Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Tài liệu Giúp trí nhớ tốt toán THPT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.65 KB, 29 trang )

GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

NHỚ 1:
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT
Ax = B
B
• A ≠ 0 : phương trình có nghiệm duy nhất x =
A
• A = 0 và B ≠ 0 : phương trình vô nghiệm
• A = 0 và B = 0 : phương trình vô số nghiệm
Ax > B
B
x>
• A>0:
A
B
• A<0:
x<
A
• A = 0 và B ≥ 0 : vô nghiệm
• A = 0 và B < 0 : vô số nghiệm
NHỚ 2 :

HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT HAI ẨN SỐ
ax + by = c
1/. Dạng :  /
/
/
a x + b y = c


2/. Cách giải :

D=

a b
ab

Dx =
Dy =







/

= ab / − a / b

/

c b
/

cb

/

a c

/

ac

/

= cb / − c / b
= ac / − a / c

Dx

x = D

D ≠ 0 : hệ có nghiệm duy nhất 
 y = Dy

D

D = 0 và Dx ≠ 0
Hệ vô nghiệm
D = 0 và Dy ≠ 0
D = Dx = Dy = 0 : Hệ vô số nghiệm hay vô nghiệm tùy thuộc a, b, c, a/, b/, c/
Sơ đồ:
a
c
b
a’
c’
b'
D

Dy
Dx

NHỚ 3 :

PHƯƠNG TRÌNH BẬT HAI MỘT AÅN
ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0)
- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 1


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2


∆ = b2 – 4ac
∆>0
−b+ ∆
−b− ∆
, x2 =
x1 =
2a
2a
b
∆=0
Nghiệm kép x1 = x 2 = −
2a
∆<0

Vô nghiệm
/
/2

∆ = b – ac
/
∆ >0
− b / + ∆/
− b / − ∆/
, x2 =
x1 =
a
a
/
∆ =0
b/
Nghiệm kép x1 = x 2 = −
a
/
∆ <0
Vô nghiệm

Chú ý:

c
a

a+b+c=0:

nghiệm x1 = 1, x2 =


a–b+c=0:

nghiệm x1 = –1, x2 = −

NHỚ 4 :
x
f(x)

DẤU NHỊ THỨC
f(x) = ax + b ( a ≠ 0)
b

–∞
a
Trái dấu a
0
cùng dấu a

c
a

NHỚ 5 :
Nếu
∆ < 0

a > 0
∆ < 0

a < 0

∆ = 0

a > 0
∆ = 0

a < 0
∆>0

NHỚ 6 :

+∞

DẤU TAM THỨC
f(x) = ax2 + bx + c ( a ≠ 0) ( Nhớ : TRONG TRÁI NGOÀI CÙNG)
Thì
f(x) > 0, ∀x

f(x) < 0, ∀x
f(x) > 0,

∀x ≠ −

b
2a

f(x) < 0,

∀x ≠ −

b

2a

x –∞
x1
f(x)
cùng 0

true
dấu a

x2
+∞
0 cùng

SO SÁNH NGHIỆM CỦA TAM THỨC BẬC HAI
VỚI CÁC SỐ
- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 2


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

Cho: f(x) = ax2 + bx + c ( a ≠ 0) và α, β là hai số thực
1/. Muốn có
x1 < α < x2
ta phải có
af(x) < 0


∆ > 0

ta phải có
2/. Muốn có
x2 > x1 > α
af (α ) > 0
S
 −α > 0
2

∆ > 0

3/. Muoán có
x1 < x2 < α
ta phải có
af (α ) > 0
S
 −α < 0
2
af (α ) < 0
ta phải có
4/. Muốn có
x1< α < β < x2

af ( β ) < 0
af (α ) < 0
5/. Muốn có
x1< α < x2 <β ta phải có


af ( β ) > 0
6/. Muốn có

 x1 < α < x 2 < β
α < x < β < x
1
2


ta phải có

7/. Muốn có

α < x1 < x2 <β ta phải có

Chú ý:
1/. Muốn coù

f (α ) f ( β ) < 0

∆ > 0
af (α ) > 0


af ( β ) > 0

α < S < β

2



x1 < 0 < x2

ta phải có
P<0
∆ > 0

ta phải có
2/. Muốn có
x2 > x1 > 0
P > 0
S > 0

∆ > 0

3/. Muốn có
x1 < x2 < α
ta phải có
P > 0
S < 0

NHỚ 7 :
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
B ≥ 0
1/. 2 K A = B ⇔ 
2K
A = B
A = B
2/. 2 K A = 2 K B ⇔ 
 A ≥ 0(hayB ≥ 0)

NHỚ 8 :

BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN

- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 3


GV: VÕ QU C TRUNG
1/.

2/.

2K

2K

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

A ≥ 0

A < B ⇔ B > 0

2K
A < B
 B < 0

A ≥ 0
A>B⇔

 B ≥ 0

 A > B 2 K


3/. 2 K +1 A < B ⇔ A < B 2 K +1
NHỚ 9 :
PHƯƠNG TRÌNH CÓ DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
 A = B

B ≥ 0
1/. A = B ⇔ 
 A = − B

 B ≥ 0

A = B
2/. A = B ⇔ 
 A = −B
 f ( x) = g ( x)

x ≥ 0
Chú ý: f ( x ) = g ( x) ⇔ 
  f ( − x) = g ( x )

 x ≤ 0

NHỚ 10 :
BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
− B < A < B

1/. A < B ⇔ 
B > 0


B < 0
 A > B
2/. A > B ⇔ 
 B ≥ 0

 A < − B
 B ≥ 0


3/. A > B ⇔ A 2 > B 2

NHỚ 11 :
BẤT ĐẲNG THỨC
1/. Định nghóa :
Dạng :
A > B, A ≥ B
A < B, A ≤ B
2/. Tính chất :
a) a > b ⇔ b < a
a > b
⇒a>c
b) 
b > c
- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 4



GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

c) a > b ⇔ a + c > b + c
ac > bc, c > 0
d) a > b ⇔ 
ac < bc, c < 0
a > b
⇒ a+c >b+d
e) 
c > d
a > b > 0
⇒ ac > bd
f) 
c > d > 0
1 1
 a < b ; khi ab> 0
g) a > b ⇒ 
 1 > 1 ; khi ab< 0
a b

3/. BĐT Cô Si :
Cho n số tự nhiên không âm a1, a2, a3,......, an
a 1 + a 2 + a 3 + ....... + a n
≥ n a 1 a 2 a 3 ....... a n
n
n

 a1 + a 2 + a 3 + ....... + a n 
hay a1 a 2 a3 .......a n ≤ 

n


Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ a1 = a2 = a3 = ......... = an
4/. BÑT Bunhia Coâp ski :
Cho a1, a2, a3,......, an, b1, b2, b3,......, bn là những số tực khi đó:
2
2
2
2
2
2
(a1b1 + a 2 b2 + ..... + a n bn ) 2 ≤ (a1 + a 2 + .... + a n )(b1 + b2 + .... + bn )
Dấu đẳng thức xaûy ra ⇔ ai = k.bi , i = 1 , 2 , 3,......, n
5/. BÑT BecnuLi :
Cho : a > –1, n ∈ N
Ta coù : (1 + a)n ≥ 1 + na
a = 0
Đẳng thức xảy ra ⇔ 
n = 1
6/. BĐT tam giác :
A+ B ≤ A + B
Đẳng thức xảy ra ⇔ AB ≥ 0
NHỚ 12 :
CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
A. HỆ THỨC CƠ BẢN ( 6 công thức )
1/. Sin 2 x + Cos 2 x = 1

Sinx
2/. Tanx =
Cosx
Cosx
3/. Cotx =
Sinx
4/. Tanx.Cotx = 1
1
5/. 1 + Tan 2 x =
Cos 2 x
- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 5


GV: VÕ QU C TRUNG
6/. 1 + Cot 2 x =

T Tốn-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

1
Sin 2 x

Điều kiện tồn tại :
• Tanx là
x ≠ π/ 2 + kπ , k ∈ Z
• Cotx là
x ≠ kπ
,k∈Z
• Sinx là

– 1 ≤ Sinx ≤ 1
• Cosx là
– 1 ≤ Cosx ≤ 1
Chú ý :
• a2 + b2 = ( a + b)2 – 2ab
• a3 + b3 = ( a + b)3 – 3ab( a + b)
B. CÔNG THỨC CỘNG ( 8 công thức )
7/. Cos (a + b) = CosaCosb − SinaSinb
8/. Cos (a − b) = CosaCosb + SinaSinb
9/. Sin(a + b) = SinaCosb + CosaSinb
10/. Sin(a − b) = SinaCosb − CosaSinb
Tana + Tanb
11/. Tan (a + b) =
1 − TanaTanb
Tana − Tanb
12/. Tan (a − b) =
1 + TanaTanb
CotaCotb − 1
13/. Cot (a + b) =
Cota + Cotb
CotaCotb + 1
14/. Cot (a − b) =
Cota − Cotb
C. CÔNG THỨC NHÂN
I. NHÂN ĐÔI : ( 3 công thức)
15/. Sin 2a = 2 SinaCosa
16/. Cos 2a = 2Cos 2 a − 1 = 1 − 2 Sin 2 a = Cos 2 a − Sin 2 a
2Tana
17/. Tan 2a =
1 − Tan 2 a

II. NHAÂN BA : ( 3 công thức)
18/. Cos 3a = 4Cos 3 a − 3Cosa
19/. Sin3a = 3Sina − 4 Sin 3 a
3Tana − Tan 3 a
20/. Tan3a =
1 − 3Tan 2 a
III. HẠ BẬC : ( 4 công thức)
1 − Cos 2a
21/. Sin 2 a =
⇒ 1 − Cos 2a = 2 Sin 2 a
2
1 + Cos 2a
⇒ 1 + Cos 2a = 2Cos 2 a
22/. Cos 2 a =
2
3Sina − Sin3a
23/. Sin 3 a =
4
- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 6


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

3Cosa + Cos 3a
4
IV. GÓC CHIA ĐÔI : ( 3 công thức)

2t
25/. Sinx =
1+ t2
1− t2
x
, với t = Tan
26/. Cosx =
2
2
1+ t
2t
27/. Tanx =
1− t2
D. TỔNG THÀNH TÍCH : ( 8 công thức)
a+b
a−b
Cos
28/. Cosa + Cosb = 2Cos
2
2
a+b
a−b
29/. Cosa − Cosb = −2 Sin
Sin
2
2
a+b
a−b
Cos
30/. Sina + Sinb = 2 Sin

2
2
a+b
a −b
31/. Sina − Sinb = 2Cos
Sin
2
2
Sin(a + b)
32/. Tana + Tanb =
CosaCosb
Sin (a − b)
33/. Tana −Tanb =
CosaCosb
Sin (a + b)
34/. Cota + Cotb =
SinaSinb
− Sin (a − b)
35/. Cota − Cotb =
SinaSinb

24/. Cos 3 a =

E. TÍCH THÀNH TỔNG : ( 3 công thức)
1
36/. CosaCosb = [Cos (a − b ) + Cos (a + b)]
2
1
37/. SinaSinb = [Cos (a − b) − Cos (a + b)]
2

1
38/. SinaCosb = [Sin (a − b) + Sin(a + b)]
2
F. CUNG LIÊN KẾT :
Cos(–α) = Cosα ; Sin(–α) = – Sinα
Cos đối
Sin(π – α) = Sinα ; Cos(π – α) = – Cosα
Sin buø
Sin(π/2 – α) = Cosα ; Cos(π/2 – α) = Sinα
Phụ chéo
Khác π Tan Tan(π + α) = Tanα ; Cot(π + α) = Cotα
Sai keùm π/ 2 Sin(π/2 + α) = Cosα ; Cos(π/2 + α) = – Sinα
NHỚ 13 :
PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 7


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

A. CƠ BẢN :
u = v + k 2π
k∈Z
⇔
u = π − v + k 2π
Cosu = Cosv
⇔ u = ± v + k 2π

Tanu = Tanv
⇔ u = v + kπ
Cotu = Cotv
⇔ u = v + kπ
Sinu = 0
⇔ u = kπ
Sinu = 1
⇔ u = π / 2 + k 2π
Sinu = –1
⇔ u = −π / 2 + k 2π
Cosu = 0
⇔ u = π / 2 + kπ
Cosu = 1
⇔ u = k 2π
Cosu = – 1
⇔ u = π + k 2π
B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI Sin và Cos
Dạng
aSinx + bCosx = c ( a2 + b2 ≠ 0 )
Phương pháp :

Sinu = Sinv

Cách 1:

Chia hai vế cho a 2 + b 2
a
= Cosα
Đặt :
a2 + b2

Ta có

(*) Có nghiệm khi

(*) Vô nghiệm khi

Sin( x + α ) =
c
a2 + b2

b

;

a2 + b2
c

a2 + b2

= Sinα

(*)

≤1

⇔ a2 + b2 ≥ c2
⇔ a2 + b2 < c2

Cách 2:
• Kiểm chứng x = (2k + 1)π có phải là nghiệm của phương trình hay không?

x
• Xét x ≠ (2k + 1)π
Đặt : t = Tan
2
2t
1− t 2
Thế
Sinx =
; Cosx =
1+ t2
1+ t2
⇒t?
Vào phương trình
⇒x?
C. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
1/. Đối với một hàm số lượng giác:
Giả sử a≠ 0
aSin 2 x + bSinx + c = 0
( đặt t = Sinx , t ≤ 1 )
aCos 2 x + bCosx + c = 0

(đặt t = Cosx , t ≤ 1 )

aTan 2 x + bTanx + c = 0

( đặt t = Tanx , x ≠

π
2


+ kπ )

- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 8


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2
( đặt t = Cotx , x ≠ kπ )

aCot 2 x + bCotx + c = 0

2/. Phương trình đẳng cấp đối với Sinx, Cosx
Dạng:
aSin 2 x + bSinxCosx + cCos 2 x = 0 (1)
aSin 3 x + bSin 2 xCosx + cSinxCos 2 x + dCos 3 x = 0 (2)
Phương pháp :
Cách 1:
∗ Kiểm x = π/ 2 + kπ có phải là nghiệm của phương trình ?
∗ Chia hai vế cho Cos2x ( dạng 1), chia Cos3x ( dạng 2) để đưa phương trình đã cho về
dạng phương trình bậc hai, bậc ba đối với Tanx.
Cách 2:
Sin 2 x
thế vào
Dạng (1) có thể sử dụng công thức hạ bậc và SinxCosx =
2
3/. Phương trình đối xứng của Sinx, Cosx:
Dạng :

a(Sinx + Cosx) + bSinxCosx + c = 0 (*)
Phương pháp:

t = Sinx + Cosx = 2 Sin ( x +

π

4

t ≤ 2

),

t 2 −1
+c =0
(*) ⇔ at + b
2
⇒ t ( nếu có)
⇒x
a(Sinx – Cosx) + bSinxCosx + c = 0 (*) giải tương tự :

Chú ý: Dạng
Đặt :

Đặt :

t = Sinx − Cosx = 2 Sin( x −

π


1− t2
+c =0
2
D. PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT :
1/. Tổng bình phương :
• A2 + B2 + ........+ Z2 = 0

• A ≥ 0, B ≥ 0,......, Z ≥ 0
Ta coù : A + B + .... + Z = 0 ⇔
2/. Đối lập :
Giả sử giải phương trình A = B (*)
A ≤ K
Nếu ta chứng minh 
B ≥ K
(*) ⇔ at + b

4

),

t ≤ 2

⇒ t ? ( nếu có)

⇒x?

A = B = ......= Z = 0
A = B = .....= Z = 0

A = K

(*) ⇔ 
B = K

A ≤ l

3/.  B ≤ k
A + B = l + k


A = l
⇔
B = k

4/. A ≤ 1, B ≤ 1

- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 9


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

A = 1
 A = −1
hay 
AB = 1 ⇔ 
B = 1
 B = −1

NHỚ 14:
HỆ THỨC LƯNG
Tam giác thường ( các định lý)
• a 2 = b 2 + c 2 − 2bcCosA
Hàm số Cosin
b2 + c2 − a2
• CosA =
2bc
a
b
c

=
=
= 2R
SinA SinB SinC
Hàm số Sin
a
• a = 2 RSinA,
SinA =
2R
A−B
Tan
2 = a−b

Hàm số Tan
A+ B a+b
Tan
2
• a = bCosC + cCosB

Các chiếu

2(b 2 + c 2 ) − a 2
4
A
2bc.Cos
2
b+c
1
1
1
aha = bhb = chc
2
2
2
1
1
1
bcSinA = acSinB = abSinC
2
2
2
pr
abc
4R
p ( p − a )( p − b)( p − c)

Trung tuyến




ma =

Phân giác



la =



S=



S=



S=



S=



S=

Diện tích

Diện tích

2

Chú ý:









S
A
B
C
= ( p − a )Tan = ( p − b)Tan = ( p − c)Tan
2
2
2
p
abc
a
b
c
=
=
=

R=
4S
2 SinA 2 SinB 2 SinC
a, b, c :
cạnh tam giác
A, B, C:
góc tam giác
ha :
Đường cao tương ứng với cạnh a
ma :
Đường trung tuyến vẽ từ A
R, r :
Bán kính đường tròn ngoại, nội tiếp tam giác.
a+b+c
p=
Nữa chu vi tam giác.
2
r=

- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 10


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

Hệ thức lượng tam giác vuông:
AH 2 = BH .CH

A

AH .BC = AB. AC
1
1
1
B
=
+
C
2
2
H
AH
AB
AC 2
• AB 2 = BH .BC
• AC 2 = CH .CB
• BC 2 = AB 2 + AC 2
NHỚ 15:
MỘT SỐ BÀI TÓAN CẦN NHỚ
Cho tam giaùc ABC :
A
B
C
1/. SinA + SinB + SinC = 4Cos Cos Cos
2
2
2
A

B
C
2/. CosA + CosB + CosC = 1 + 4 Sin Sin Sin
2
2
2
3/. TanA + TanB + TanC = TanA.TanB.TanC
( tam giác ABC không vuông)
A
B
C
A
B
C
4/. Cot + Cot + Cot = Cot .Cot .Cot
2
2
2
2
2
2
A
B
B
C
C
A
5/. Tan .Tan + Tan .Tan + Tan .Tan = 1
2
2

2
2
2
2
2
2
2
6/. Sin A + Sin B + Sin C = 2 + 2 CosA .CosB .CosC
7/. Cos 2 A + Cos 2 B + Cos 2 C = 1 − 2CosA.CosB.CosC
8/. Sin( A + B ) = SinC
A+ B
C
Cos ( A + B ) = −CosC
;
Sin
= Cos
2
2
A+ B
C
A+ B
C
;
Cos
= Sin
Tan
= Cot
2
2
2

2
3 3
9/. SinA.SinB.SinC ≤
8
1
10/. CosA.CosB.CosC ≤
8
A
B
C 3 3
11/. Cos .Cos .Cos ≤
2
2
2
8
A
B
C 1
12/. Sin .Sin .Sin ≤
2
2
2 8
3
13/. Cos 2 A + Cos 2 B + Cos 2 C ≥
4
4
14/. Sin 2 A + Sin 2 B + Sin 2 C ≤
9
2
2

2
15/. Tan A + Tan B + Tan C ≥ 9
A
B
C
3
16/. ≤ Sin 2 + Sin 2 + Sin 2 < 1
4
2
2
2

- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 11


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

A
B
C 9
+ Cos 2 + Cos 2 ≤
2
2
2 4
A
B

C
18/. Tan 2 + Tan 2 + Tan 2 ≥ 1
2
2
2
A
B
C
19/. Cot 2 + Cot 2 + Cot 2 ≥ 9
2
2
2
3 3
20/. Sin 2 A + Sin 2 B + Sin 2C ≤
2
3
21/. Cos 2 A + Cos 2 B + Cos 2C ≥ −
2
NHỚ 16 :
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Định nghóa 1: Hàm số y = f ( x) gọi là liên tục tại điểm x = a nếu :
1/. f ( x) xác định tại điểm x = a

17/. 2 < Cos 2

2/. lim f ( x) = f (a )
x→a

Định nghóa 2: f (x) liên tục tại điểm x = a ⇔ lim+ f ( x) = lim− f ( x) = f (a )
x→a


Định lý :

x→a

Nếu f (x) liên tục trên [a, b] và f (a ). f (b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c∈ (a, b)
sao cho f (c) = 0

NHỚ 17 :
HÀM SỐ MŨ
1/. Định nghóa : Cho a > 0, a ≠ 1 ( cố định). Hàm số mũ là hàm số xác định bởi công thức :
y = ax ( x ∈ R)
2/. Tính chất :
a) Hàm số mũ liên tục trên R
b) y = ax > 0 mọi x ∈ R
c) a > 1 :
Hàm số đồng biến
x1
x2
a < a ⇔ x1 < x 2
d) 0 < a < 1 :
Hàm số nghịch biến
x1
x2
a < a ⇔ x1 > x 2
(0 < a ≠ 1)
Chú ý : a x1 < a x2 ⇔ x1 = x 2
3/. Đồ thị :
(a> 1)


y
1
0

y

( 0 < a < 1)
1
0

x

NHỚ 18 :
HÀM SỐ LOGARIT
1/. Định nghóa :
a) Cho
a > 0, a ≠ 1,

x

N >0

Logarit cơ số a của N là số mũ M sao cho :

aM = N

- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 12



GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

Ký hiệu :
logaN = M
b) Hàm số logarit theo cơ số a ( a > 0, a ≠ 1 ) của đối số x là hàm số được cho bởi công thức:
y = logax ( với x > 0, a > 0, a ≠ 1)
2/. Tính chất và định lý cơ bản về logarit :
Giả sử logarit có điều kiện đã thỏa mãn
TC1 :
logaN = M ⇔ aM = N
TC2 :
loga aM = M , a log a M = M
TC3 :
loga 1 = 0, loga a = 1
TC4 :
loga (MN) = loga M + loga N
M
log a
= log a M − log a N
TC5 :
N
TC6 : Đổi cơ soá
log c N
1
log a N =
; log a b =
log c a

log b a
3/. Đồ thị :
(a> 1)

y

y

( 0 < a < 1)

1
0

1
x

0

x

4/. Phương trình Logarit :
log a f ( x) = log a g ( x) ⇔ f ( x) = g ( x)
( f(x) hoaëc g(x) > 0 , 0 < a ≠ 1 )
5/. Bất phương trình Logarit :
log a f ( x) < log a g ( x)
(*)
 f ( x) > 0
a >1
(*) ←→


 f ( x) < g ( x)
 g ( x) > 0
0< a
(*) ← <1→

 f ( x) > g ( x)

NHỚ 19 :
ĐẠO HÀM
I/. Định nghóa đạo hàm :
Cho hàm số y = f(x) , xác định trên ( a, b) , x0 ∈ ( a, b). Ta noùi f(x) có đạo hàm tại x0 nếu giới
∆y
khi ∆x → 0 tồn tại.
hạn
∆x
f ( x 0 + ∆x ) − f ( x 0 )
∆y
f ' ( x 0 ) = lim
= lim
∆ x → 0 ∆x
∆x → 0
∆x
∆y

∗ Đạo hàm bên trái :
( tồn tại )
f ' ( x 0 ) = lim−
∆ x → 0 ∆x
∆y
+

∗ Đạo hàm bên phải :
( tồn tại )
f ' ( x 0 ) = lim+
∆ x → 0 ∆x
Cho y = f(x) xaùc định trên (a, b)
y = f(x) có đạo hàm tại x0 ∈ (a, b) ⇔ f ‘(x0+) = f ’(x0–)
- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 13


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

II/. Qui tắc tính đạo hàm :
1/. (a + b + ..... + c) ' = a ' + b ' + ....... + c '
2/. (ab) ' = a ' .b + a.b '
(abc) ' = a ' .b.c + a.b ' .c + a.b.c '
'

'
'
 a  a b − ab
( b ≠ 0)
3/.   =
b2
b
(cu ) ' = c.u ' (c ∈ R )
'


u'
1
  =− 2
u
u
III/. Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản :
Hàm số
Đạo hàm
TT
y=c
y’ = 0
1
y’ = 1
2 y=x
y = xα
y ' = α .x α −1
3
y = uα
y ' = α .u α −1 .u '
1
1
y=
y' = − 2
x
x
1
y= x
y' =
4

2 x
u'
y= u
y' =
2 u
'
y = Sinx
y = Cosx
5
y = Sinu
y ' = u ' .Cosu

6

7

y = Cosx
y = Cosu
y = Tanx
y = Tanu

8

y = Cotx
y = Cotu

9

y = arcSinx


10

y = arcCosx

11

y = arcTanx

y ' = − Sinx
y ' = −u ' .Sinu
1
y' =
Cos 2 x
u'
y' =
Cos 2 u
1
y' = −
Sin 2 x
u'
y' = −
Sin 2 u
1
y' =
1− x2
1
y' = −
1− x2
1
y' =

1+ x2

- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 14


GV: VÕ QU C TRUNG
12
13
14

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

y = ax

1
1+ x2
y ' = a x Lna

y = au

y ' = u ' .a u .Lna

y = eu

y' = ex

y = arcCotx


y' = −

y = eu
y = Lnx

y ' = u 'eu
1
y' =
x
15
u'
y' =
y = Lnu
u
1
y = Ln x
y' =
x
16
u'
y = Ln u
y' =
u
1
y' =
17 y = log a x
xLna
NHỚ 20 :
ĐỊNH LÝ LAGRĂNG
Nếu f(x) liên tục trên [a, b] và có đạo hàm trên khoảng (a, b) thì tồn tại ít nhất một điểm x =

c , c ∈ (a, b)
f(b) – f(a) = f ‘(c)(b – a)
NHỚ 21 :
BẢNG TÍCH PHÂN
1/. Công thức NewTon _ Leibnitz :
b

∫ f ( x)dx = [F ( x)]

b
a

= F (b) − F (a )

a

với F(x) là nguyên hàm của f(x) trên [a, b}
2/. Tích phân từng phần :
b

b

∫ udv = [u.v] − ∫ vdu
b
a

a

a


với u, v liên tục và có đạo hàm liên tục trên [a, b]
3/. Đổi cơ soá :
b


a

β

f ( x)dx = ∫ f [ϕ (t )].ϕ ' (t )dt
α

với x = ϕ(t) là hàm số liên tục và có đạo hàm ϕ’(t) liên tục trên [a, b] , α ≤ t ≤ β
a = ϕ(α), b = ϕ(β), f[ϕ(t)] là hàm số liên tục trên [α,β ]
4/. Tính chất :
a)

b


a

b)

a

f ( x)dx = − ∫ f ( x)dx
b

a


∫ f ( x)dx = 0
a

- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 15


GV: VÕ QU C TRUNG
c)

b


a

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

c

b

f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
a

c

b


b

b

a

a

d) ∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx
a
b

b

a

a

f) Nếu

m ≤ f(x) ≤ M thì

e)

∫ Kf ( x)dx = K ∫ f ( x)dx

,K ∈R

b


m(b − a ) ≤ ∫ f ( x)dx ≤ M (b − a )
a

5/. Bảng tích phân :
Công thức
TT
α +1
x
+ c (α ≠ −1)
1 ∫ x α dx =
α +1
1 (ax + b) α +1
+c
2 ∫ (ax + b)α dx = .
a
α +1
1
1
+ c (α ≠ 1)
3 ∫ α dx = −
x
(α − 1) x α −1
dx
1
=−
+c
4 ∫
α
(ax + b)
a (α − 1)(ax + b) α −1

dx
= Ln x + c
5 ∫
x
dx
1
= Ln ax + b + c
6 ∫
ax + b a
,K ∈R
7 ∫ Kdx = Kx + c
8

∫e

x

9

∫e

ax + b

10

(α ≠ 1)

ax
∫ a dx = Lna + c
∫ Sinxdx = −Cosx + c


11
12
13
14

dx = e x + c
dx =

1 ax + b
e
+c
a

x

1

∫ Sin(ax + b)dx = − a Cos(ax + b) + c
∫ Cosxdx = Sinx + c
1

∫ Cos(ax + b)dx = a Sin(ax + b) + c
- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 16


GV: VÕ QU C TRUNG
dx


15

∫ Cos

16

∫ Sin

2

x

dx
2

x

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

= Tanx + c
= −Cotx + c

dx
= arcTanx + c
+1
dx
1
x
= arcTan + c

18 ∫ 2
2
a
a
x +a
dx
x−a
1
Ln
=
+c
19 ∫ 2
2
x+a
2a
x −a
1
a+x
dx
+c
=
Ln
20 ∫ 2
a−x
a − x 2 2a
x
dx
= arcSin + c
( a > 0)
21 ∫

a
a2 − x2
dx
= Ln x + x 2 + h + c
22 ∫ 2
x +h
x
a2
x
( a > 0)
a2 − x2 +
arcSin + c
23 ∫ a 2 − x 2 dx =
2
2
a
x
h
2
x 2 + h + Ln x + x 2 + h + c
24 ∫ x + h dx =
2
2
NHỚ 22 :
HOÁN VỊ _ TỔ HP _ CHỈNH HP
Pn = n!
1/. Hoán vị :
n!
C nK =
2/. Tổ hợp :

K !(n − K )!
K
n−K
Cn = Cn

17

∫x

2

n
0
Cn = Cn = 1

C nK−1 + C nK−−1 = C nK
1
0
1
n
C n + C n + ...... + C n = 2 n
n!
3/. Chỉnh hợp :
AnK =
(0 ≤ K ≤ n )
(n − K )!

NHỚ 23 :
SỐ PHỨC
1/. Phép tính :

∗ Cho
z = a + bi
z’ = a’ + b’i
z ± z’ = ( a ± a’) + ( b ± b’)i
z.z’ = (a.a’ – b.b’) + ( a.b’ + a’.b)i

z = r.(Cosα + i.Sinα)
z’ = r’(Cosβ + i.Sinβ)
z, z’ ≠ 0
z.z’ = r.r’[Cos(α + β) + i.Sin(α + β)]
z r
= [Cos (α − β ) + iSin (α − β )]
z' r '
- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 17


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

2/. MoaVrơ :
[r (Cosα + iSinα )]n = r n (Cosnα + iSinnα )
3/. Căn bậc n của số phức z = r.( Cosα + i.Sinα) :
α + K 2π
α + K 2π
Z K = n r (Cos
+ i.Sin
)

n
n
với K = 0, 1, 2,......, n – 1

NHỚ 24 :
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
A. VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ :

→


→


→

M ( x, y ) ⇔ OM = xe1 + ye2
Cho
A( xA, yA )
B( xB, yB )





→

1). AB = ( x B − x A , y B − y A )
2). AB = ( x B − x A , y B − y A ) 2
x A + xB


x =

2
3). Tọa độ trung điểm I của AB : 
 y = y A + yB

2


4). Tọa độ điểm M chia AB theo tỉ số k ≠ 1 :



x A − k .x B

x = 1 − k


 y = y A − k. y B

1− k




Phép toán : Cho

a = (a1 , a 2 )




b = (b1 , b2 )



a = b1
1). a = b ⇔  1
 a 2 = b2




2). a ± b = (a1 ± b1 , a 2 ± b2 )


3). m. a = (ma1 , ma 2 )
→→

4). a b = a1b1 + a 2 b2


5). a = a1 + a 2


2

2




6). a ⊥ b ⇔ a1b1 + a 2 b2 = 0

- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 18


GV: VÕ QU C TRUNG
→ →
7). Cos a , b  =



T Tốn-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2
a1b1 + a 2 b2

a1 + a 2 . b1 + b2
2

2

2

2

B. ĐƯỜNG THẲNG

 x = x0 + a1t
1/. Phương trình tham số : 

 y = y0 + a2t
Vectơ chỉ phương



a = (a1 , a 2 )

2/. Phương trình tổng quát :


Pháp vectơ



n = ( A, B )


y


a = (− B, A) ( hay a = ( B,− A) )
A
• Hệ số góc
( B ≠ 0)
K =−
B
3/. Phương trình pháp dạng :
C
B
A

=0
y+
x+
2
2
2
2
2
A + B2
A +B
A +B
4/. Phương trình đường thẳng qua M( x0, y0) có hệ số góc K :
y − y0 = K ( x − x0 )


Vectơ chỉ phương

Ax + By + C = 0 ( A2 + B2 ≠ 0)

0

x

5/. Phương trình đường thẳng qua A(xA, yA) và B(xB, yB) :
(x – xA)(yB – yA) = (y – yA)(xB – xA)
x − xA
y − yA
hay
=
xB − x A y B − y A

6/. Phương trình đường thẳng qua A( a, 0) , B( 0,b) ( đọan chắn)
x y
+ =1
a b

x − x0 y − y 0


=
7/. Phương trình chính tắc :
 M ( x0 , y 0 ), a = (a, b) 
a
b


x − x0 y − y 0
=
⇔ x − x0 = 0
* Quy ước :
0
b
x − x0 y − y0
=
⇔ y − y0 = 0
a
0
8/. Phương trình đường thẳng qua A(a, 0), B(0, b) ( đoạn chắn ) :
x y
+ =1
a b

9/. Khoảng cách từ một điểm M(x0, y0) đến Ax + By + C = 0 :
Ax0 + By 0 + C

A2 + B 2
10/. Vị trí tương đối của hai đường thẳng : d1: A1x + B1y + C1 = 0
d2: A2x + B2y + C2 = 0
- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 19


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

D=
Dx =
Dy =

A1

B1

A2 B2
− C1

B1

− C 2 B2
A1 − C1

A2 − C 2

* d1 caét d2 ⇔ D ≠ 0
D = 0
D = 0
hay 
* d 1 // d 2 ⇔ 
Dx ≠ 0
D y ≠ 0
* d1 ≡ d 2 ⇔ D = Dx = D y = 0
A2, B2, C2 ≠ 0
A
B
d1 caét d2 ⇔ 1 ≠ 1
A2 B2
A
B
C
d 1 // d 2 ⇔ 1 = 1 ≠ 1
A2 B2 C 2
A
B
C
d1 ≡ d 2 ⇔ 1 = 1 = 1
A2 B2 C 2

Chú ý :

11/. Góc của hai đường thẳng d1 và d2 :
Xác định bởi công thức :


Cosϕ =

A1 A2 + B1 B2
2
2
A12 + B12 A2 + B2

12/. Phương trình đường phân giác của các góc tạo bởi d1 và d2 :
A1 x + B1 y + C1
A x + B2 y + C 2
=± 2
2
2
A12 + B12
A2 + B2
*

Chú ý :

Phương trình đường phân
Phương trình đường phân
giác góc nhọn tạo bởi d1, d2 giác góc tù tạo bởi d1, d2

t1 = t2
t1 = – t2
+
t1 = – t2
t1 = t2
C. ĐƯỜNG TRÒN :

1/. Định nghóa : M ∈ (c) ⇔ OM = R
2/. Phương trình đường tròn tâm I( a, b) bán kính R :
( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2
Dạng 1 :
→ →

Dấu của n1 n 2

Daïng 2 :

x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0

Với R 2 = a 2 + b 2 − c ≥ 0
3/. Phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại M( x0, y0)
(x0 – a).(x – a) + (y0 – b).(y – b) = R2
( Daïng 1)
( Daïng 2)
x0x + y0y – a(x0 + x) – b(y0 + y) + c = 0
D. ELIP
- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 20


GV: VÕ QU C TRUNG
PT chính tắc
Lý thuyết
Trục lớn, độ dài
Trục nhỏ, độ dài
Liên hệ a, b, c

Tiêu điểm
Đỉnh
Tâm sai
Đường chuẩn
Bán kính qua tiêu
Pt tiếp tuyến tại
M(x0 , y0)
Pt hình chữ nhật cơ
sở
Điều kiện tiếp xúc
với Ax + By + C = 0
E. HYPEBOL
PT chính tắc
Lý thuyết
Trục thực, độ dài
Trục ảo, độ dài
Liên hệ a, b, c
Tiêu điểm
Đỉnh
Tâm sai
Đường chuẩn
Tiệm cận

Bán kính qua tiêu

T Tốn-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2
x2 y 2
+
=1
a 2 b2

(a 2 > b 2 )

x2 y 2
+
=1
a 2 b2
(a 2 < b 2 )

Ox, 2a
Oy, 2b
2
c = a 2 – b2
F1(– c, 0), F2( c, 0)
A1,2( ± a, 0)
B1,2(0, ± b)
c
e=
a
a
x=±
e
MF1 = a + ex
MF2 = a – ex
x0 x y0 y
+ 2 =1
a2
b
 x = ±a

 y = ±b


Oy, 2b
Ox, 2a
2
c = b2 – a 2
F1(0,– c), F2( 0, c)
A1,2( ± a, 0)
B1,2(0, ± b)
c
e=
b
b
y=±
e
MF1 = b + ey
MF2 = b – ey
x0 x y0 y
+ 2 =1
a2
b
 x = ±a

 y = ±b

A2a2 + B2b2 = C2

A2a2 + B2b2 = C2

x2 y2


=1
a 2 b2

y2 x2

=1
b2 a2

Ox, 2a
Oy, 2b
2
c = a 2 + b2
F1(– c, 0), F2( c, 0)
A1,2( ± a, 0)
c
e=
a
a
x=±
e
b
y=± x
a
M ∈ nhánh phải
MF1 = ex + a
MF2 = ex – a
M ∈ nhaùnh traùi
MF1 = – (ex + a)

Oy, 2b

Ox, 2a
2
c = a 2 + b2
F1(0,– c), F2( 0, c)
B1,2(0, ± b)
c
e=
b
b
y=±
e
b
y=± x
a
M ∈ nhánh phải
MF1 = ey + b
MF2 = ey – b
M ∈ nhaùnh traùi
MF1 = – (ey + b)

- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 21


GV: VÕ QU C TRUNG
Pt tiếp tuyến tại
M(x0 , y0)
Điều kiện tiếp xúc
với Ax + By + C = 0

F. PARAPOL
Pt chính tắc
Lý thuyết
Tiêu điểm
Đường chuẩn

T Tốn-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2
MF2 = – (ex – a)
x0 x y0 y
− 2 =1
a2
b

MF2 = – (ey – b)
y0 y x0 x
− 2 =1
b2
a

A2a2 – B2b2 = C2

B2b2 – A2a2 = C2

y2 = 2px

y2 = – 2px

y2 = 2py

y2 = – 2py


p 
F  ,0
2 
p
x=−
2

 p 
F  − ,0
 2 
p
x=
2

 p
F  0, 
 2
p
y=−
2

p

F  0, − 
2

p
y=
2


Điều kiện tiếp xúc
B2p = 2AC
B2p = – 2AC
A2p = 2BC
A2p = – 2BC
với Ax + By + C = 0
NHỚ 25 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ :









M ( x, y, z ) ⇔ OM = x e 1 + y e 2 + z e 3
















a = (a1 , a2 , a3 ) ⇔ a = a1 e1 + a2 e2 + a3 e3

Cho A( x A , y A , z A ), B ( xB , yB , z B )





1). AB = ( xB − x A , yB − y A , z B − z A )
2). AB = ( xB − xA ) 2 + ( yB − y A )2 + ( z B − z A )2

x A + xB

x = 2

y + yB

3). Tọa độ trung điểm I của AB :  y = A
2

z A + zB

z = 2


4). Tọa độ điểm M chia AB theo tỉ số k ≠ 1 :




Phép toaùn : Cho

x A + kxB

x = 1− k

y A + kyB

y =
1− k

z A + kz B

z = 1− k




a = (a1 , a2 , a3 )



b = (b1 , b2 , b3 )

- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 22



GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

a1 = b1

1). a = b ⇔ a2 = b2
a = b
 3 3








2). a ± b = (a1 ± b1 , a2 ± b2 , a3 ± b3 )


3). m a = (ma1 , ma2 , ma3 )
→→

4). a b = a1b1 + a2b2 + a3b3


2
2

5). a = a12 + a2 + a3




6). a ⊥ b ⇔ a1b1 + a2b2 + a3b3 = 0
a1b1 + a2b2 + a3b3
→ →
7). Cos  a , b  =
2
2
2


a12 + a2 + a3 . b12 + b2 + b32

8). Tích vô hướng của hai Vectơ
 → →   a2 a3 a3 a1 a1 a2 
 a, b  =  b b , b b , b b 


  2 3 3 1 1 2 

Điều kiện đồng phẳng :
→ → →
→ → →
a , b , c Đồng phaúng ⇔  a , b  c = 0


* Diện tích tam giác ABC : S =




1    
 AB , AC 
2 


B. PHƯƠNG TRÌNH CỦA MẶT PHẲNG :
 x = x0 + a1t1 + b1t2

1/. Phương trình tham số :  y = y0 + a2t1 + b2t2 , (t1 , t2∈ R )
z = z + a t + b t
0
3 1
3 2

Cặp Vectơ chỉ phương ( VCP)





a = (a1 , a2 , a3 ), b = (b1 , b2 , b3 )

2/. Phương trình tổng quát :
Ax + By + Cz + D = 0


n = ( A, B, C ) Vectơ pháp tuyến ( VPT)

Đặc biệt :
• By + Cz + D = 0
song song trục ox
• Cz + d = 0
song song mặt phẳng oxy
• Ax + By + Cz = 0
qua gốc tọa độ
• By + Cz = 0
chứa trục ox
• z=0
mặt phẳng oxy


3/. Phương trình mặt phẳng qua M( x0, y0, z0) ,coù VPT n = ( A, B, C ) laø:
A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0
- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 23


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2

4/. Phương trình mặt phẳng theo các đoạn chắn tên các trục tọa độ:

x y z
+ + =1
a b c


5/. Cho

α : A1x + B1y + C1z + D1 = 0
β: A2x + B2y + C2z + D2 = 0
a/. Góc giữa 2 mặt phẳng : Tính bởi công thức :
A1 A2 + B1 B2 + C1C2
Cosϕ =
2
2
2
A12 + B12 + C12 . A2 + B2 + C2

b/. Vuoâng goùc : α ⊥ β ⇔ A1 A2 + B1B2 + C1C2 = 0
c/. Vị trí tương đối :
• α caét β ⇔ A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B2 : C2
A
B
C
D
• α ≡β ⇔ 1 = 1 = 1 = 1
A2 B2 C2 D2
A
B
C
D
• α // β ⇔ 1 = 1 = 1 ≠ 1
A2 B2 C2 D2
Với A2, B2, C2, D2 ≠ 0
d/. Phương trình của chùm mặt phẳng có dạng
m( A1 x + B1 y + C1 z + D1 ) + n( A2 x + B2 y + C2 z + D2 ) = 0


Với m2 + n2 ≠ 0 và α cắt β
C. PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
 x = x0 + a1t

1/. Phương trình tham số :  y = y0 + a2t , t ∈ R
z = z + a t
0
3

Với



a = (a1 , a2 , a3 ) Vectơ chỉ phương

2/. Phương trình tổng quát :
 A x + B1 y + C1 z + D1 = 0
d : 1
 A2 x + B2 y + C2 z + D2 = 0
Với
A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B2 : C2
A12 + B12 + C12 > 0
2
2
2
A2 + B2 + C2 > 0


→ → 

d có Vectơ chỉ phương là a =  n1 , n2 


3/. Phương trình đường thẳng qua A(xA, yA, zA), B(xB, yB, zB) là
x − xA
y − yA
z − zA
=
=
xB − x A y B − y A z B − z A

D. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
1/. Hai đường thẳng :
d qua M(x0, y0, z0) có Vectơ chỉ phương



a = (a1 , a2 , a3 )

- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 24


GV: VÕ QU C TRUNG

T Toán-Tin Trư ng THPT Thanh Bình 2


'

'
'
d ' qua N ( x0 , y0 , z0 ) có Vectơ chỉ phương

* d, d’ cùng nằm trong mặt phẳng

b = (b1 , b2 , b3 )


 → →  
⇔  a , b  . MN = 0




 → →  
* d cheùo d’ ⇔  a , b  . MN ≠ 0



* Góc giữa d và d’ là :

Cosϕ =

a1b1 + a2b2 + a3b3
2
2
2
a + a2 + a3 . b12 + b2 + b32
2

1

2/. Đường thẳng và mặt phẳng :




d qua M(x0, y0, z0) có Vectơ chỉ phương a = (a1 , a2 , a3 )



mặt phẳng ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 có vectơ pháp tuyến n = ( A, B, C )



→ →

⇔ a . n = 0
 Ax0 + By0 + Cz0 + D ≠ 0


* d // ( α )
* d caét ( α )

→ →

* d⊂α

⇔ a.n ≠ 0
→ →


⇔ a . n = 0
 Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0


* d⊥α

⇔ a1 : a2 : a3 = A : B : C

* Góc của đường và mặt phẳng : được tính bởi công thức
a1 A + a2 B + a3C
Sinϕ =
2
2
a12 + a2 + a3 . A2 + B 2 + C 2
E. KHOẢNG CÁCH :
1/. Khoảng cách từ một điểm M(x0, y0, z0) đến Ax + By + Cz + D = 0
Ax0 + By0 + Cz0 + D
A2 + B 2 + C 2
2/. Khoảng cách từ một điểm N(x’0, y’0, z’0) đến một đường thẳng d qua

M(x0, y0, z0) và



có VCP là a = (a1 , a2 , a3 ) laø :

  → 
 MN , a 





a

3/. Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau d và d’ :


 → →  
a , b  MN



→ →


 a, b 



- Thư vi n ð thi Tr c nghi m, Bài gi ng, Chuyên ñ

- 25


×