Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi thu lan 6 bo 15 de thi 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.85 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHÔNG CÒN KHOẢNG CÁCH. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN VI NĂM 2014 Môn: VẬT LÍ; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm). Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………….…………………. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.1019 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6√2 cm dao động theo phương trình u = acos(20πt) mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn: A. 2 cm. B. 18 cm. C. 6 cm. D. 3√2 cm. Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,4 μm. Xác định λ1 để vân sáng bậc 2 của λ2 = 0,4 μm trùng với một vân tối của λ1. Biết 0,4 μm ≤ λ1 ≤ 0,76μm . A. 8/15 μm. B. 7/15μm. C. 0,6μm. D. 0,65μm Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có màu hồng. C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản. Câu 4. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a 0 và v0. Biên độ dao động là: Câu 1.. A.. 1 . a0 v 0. B.. a0v0 .. .. C.. v02 . a0. D.. a02 . v0 -12. 2. Cường độ ngưỡng nghe của âm chuẩn là I 0 = 10 W/m . Mức cường độ của một âm là L = 80dB. Cường độ của âm đó là: -8 2 -4 2 -4 2 -12 2 A. 10 W/m . B. 10 W/m . C. 4.10 W/m . D.10 W/m . Câu 6. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng: A. bước sóng. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. tần số. 2 Câu 7. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = π m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là 25cm thì tần số dao động là: Câu 5.. Trang 1/6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 0,1Hz.. B. 100Hz. C. 10Hz. D. 1Hz. Câu 8. Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R và tụ điện C có giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi giá trị. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định, điều chỉnh L để có uMB vuông pha với uAB. Tiếp đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có: A. UAM tăng, I giảm. B. UAM giảm, I tăng. C. UAM giảm, I giảm D. UAM tăng, I tăng. Câu 9. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2sin(10t – π/3) cm, x2 = cos(10t + π/6) cm (t tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật của vật là: A. 20 cm/s. B. 1 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 10. Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm. C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng. D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. Câu 11. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là: 2 2 2 2 A. 2 m/s . B. 9,8 m/s . C. - 4 m/s . D. 10 m/s . Câu 12. Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,2μm và λ2 = 0,4μm vào catốt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v1 và v2 = v1/2. Bước sóng giới hạn quang điện là: A. 0,375μm. B. 0,72μm. C. 0,75μm. D. 0,6μm. Câu 13. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo giãn 1,5cm. Kích thích cho vật dao động tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3 cm thì trong một chu kỳ dao động T, thời gian lò xo không bị nén là: A. T/6. B. T/3. C. T/4. D. 2T/3. -10 Câu 14. Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng L là 2,12.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là: -10 -10 -10 -10 A. 8,48.10 m. B. 4,24.10 m. C. 2,12.10 m. D. 1,06.10 m. Câu 15. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn. A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn. B. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng. Câu 16. Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian: Trang 2/6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Lệch pha một lượng π/4. B. Vuông pha với nhau. C. Cùng pha với nhau. D. Ngược pha với nhau. Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là: A. 9. B. 14. C. 18. D. 16. Câu 18. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể: A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. C. Rắn. D. Lỏng. Câu 19. Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 100√2sin100πt V, lúc đó ZL = 2ZC và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở UR = 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C là: A. 160V. B. 80V. C. 120V. D. 60V. Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad. Li độ dài của con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là: A. 4√2 cm. B. ± 4 cm. C. ± 4√2 cm. D. ± 20√2 cm. Câu 21. Hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân 4 Be9 đứng yên, gây ra phản ứng α + 94Be → n + X. Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV. Câu 22. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2√2cos(100πt + π) A, t tính bằng giây (s). Tính từ lúc ban đầu, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm: A. 0,025 s. B. 0,015 C. 0,035 s. D. 0,045 s. Câu 23. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm nút gần nó nhất 6cm. Tìm bước sóng. A. 108cm. B. 18cm. C. 36cm. D. 72cm. Câu 24. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là : A. 60 vòng. B. 42 vòng. C. 80 vòng. D. 30 vòng. Câu 25. Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ. C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. Trang 3/6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống. C. Hồ quang. D. Tia lửa điện. Câu 27. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là εT = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của2 α là ε α = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c ). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng? A. 17,6 MeV. B. 17,5 MeV. C. 17,4 MeV. D. 17,7 MeV. Câu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có : A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6. C. vân sáng bậc 2. D. vân tối thứ 3. Câu 30. Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng? 1/2 A. MeV/s. B. kgm/s. C. MeV/c. D. (kg.MeV) . Câu 31. Sóng trung là sóng có đặc điểm: A. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước. B. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ. C. Bị tầng điện li phản xạ tốt. D. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ. Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1= 0,6μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ2 biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. A. λ2 = 0,65μm. B. λ2 = 0,55μm. C. λ2 = 0,45μm. D. λ2 = 0,75μm. Câu 33. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100√3 Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điệndung C = 5.10-5/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(100πt – π/4) V. thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là I = √2cos(100πt – π/12) A. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. L = 0,4/π H. B. L = 0,5/π H. C. L = 0,6/πH. D. L = 1/π H. 210 210 Câu 34. Bitmut 83Bi là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut 83Bi phóng ra hạt gì khi 210 biến đổi thành pôlôni 84Po ? Câu 26.. Trang 4/6.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn. Câu 35. Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời. A. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó. B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời. C. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng. D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch. Câu 36. Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng 5cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian bằng 4 chu kỳ dao động là: A. 5cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 20cm. Câu 37. Khi ánh sáng đi từ nước ra không khí thì điều nào sau đây là đúng? A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi. B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí. C. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hơn trong không khí. D. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí. Câu 38. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha? A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto. B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác. C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. 210 Câu 39. Chất phóng xạ pôlôni Po có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci là: A. 0,222 mg. B. 0,444 mg. C. 0,444 g. D. 0,222 g. Câu 40. Biểu thức dòng điện đi qua tụ điện có C = 1/20π mF là i = √2sin(100πt + π/6) A. Hiệu điện thế hai đầu tụ là A. u = 200√2sin(100πt + 2π/3) V. B. u = 200√2sin(100πt - π/3) V. C. u = 200√2 sin (100πt + π/6) V. D. u = 200√2sin(100πt + π/3) V. Câu 41. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch này? A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. Câu 42. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho biết cuộn dây có điện trở thuần r = 20Ω, và độ tự cảm L = 1/5π H, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 120√2cos(100πt) V. Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là 40√2 V thì giá trị của R là: A. 30 Ω . B. 20 Ω. C. 40 Ω. D. 50 Ω. Câu 43. Chọn đáp án sai. Quá trình truyền sóng là: A. một quá trình truyền vật chất. B. một quá trình truyền năng lượng. Trang 5/6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. một quá trình truyền pha dao động. D. một quá trình truyền trạng thái dao động. Câu 44. Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A là: A. 2A/3. B. 5A/3. C. 1,5A. D. 0,6A. Câu 45. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1mm, khoảng cáchtừ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng vân giao thoa là: A. 1,3mm. B. 1,2mm. C. 1,4mm. D. 1,5mm. Câu 46. Một mạch dao động điện từ LC có C = 5μF, L = 50mH, cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,06A. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i = 0,03√3 A thì hiệu điện thế trên tụ có độ lớn bằng: A. 3V. B. 2V. C. 3√3 V. D. 2√2 V. Câu 47. Mạch dao động L(C1//C2) có tần số f = 24kHz, mạch dao động LC1 có tần số f1 =30kHz. Mạch dao động LC2 có tần số nhận giá trị nào sau đây: A. 40kHz. B. 36kHz. C. 80kHz. D. 62,5kHz. Câu 48. Bước sóng FM của đài tiếng nói Việt nam là 3m. Tần số của sóng này là: A. 10MHz. B. 300MHz. C. 100MHz. D. 1MHzm. Câu 49. Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. R = 50Ω, ZL = 50√3 Ω, ZC = 50/√3 Ω. Khi uAN = 80√3 V thì uMB = 60V. uABcó giá trị cực đại là: Ω A. 100V. B. 150V. C. 50√7 V. D. 100√3 V. Câu 50. Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T → α + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và α lần lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mα = 4,0015u; khối 2 lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931,5 (MeV/c ); số Avogadro NA = 23 -1 6,023.10 mol . Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là 25 -15 12 A. 18,07 MeV. B. 1,09.10 MeV. C. 2,89.10 kJ. D. 1,74.10 kJ. HẾT. Trang 6/6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×