Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thư ĐH lần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.13 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ
(theo báo tuổi trẻ vật lý số 66 tháng 2/2009)
1). + Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tần số f . Biết cường độ dòng
điện sớm pha 45
0
so với hiệu điện thế. Giá trị của điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần
số f là
A). B).
C). D).
2). + Chọn câu sai: Quang phổ vạch phát xạ
A). của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. B). là hê thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền
tối. C). của mỗi chất có thể được tạo ra ở bất kỳ tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào. D). là do các khí hay
hơi ở suất thấp bị kích thích phát ra
3). + Một đĩa tròn khối lượng 5kg và đường kính 10cm. đĩa có thể quay quanh trục nằm ngang vuông
góc với mặt phẳng đĩa và đi qua điểm A cách tâm O của đĩa 2,5cm. Ban đầu người ta giữ đĩa đứng yên
sao cho O và A nằm trên đường thẳng nằm ngang. Sau đó người ta đặt vào mép đĩa, phía gần A hơn,
một lực F=100N theo phương thẳng đứng hướng lên trên. Gia tốc góc ban đầu của đĩa khi lực F bắt đầu
tác dụng gần bằng.
A). 596rad/s
2
B). 136rad/s
2
C). 21,8rad/s
2
D). 400rad/s
2

4). + Một động cơ không đồng bộ 3 pha có công suất 11,4kW và hệ số công suất 0,866 được đấu theo
kiểu hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380V lấy √3=1,732 . Cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua động cơ có giá trị là;
A). 35A B). 60A C). 20A D). 105A


5). + Dòng quang điện sẽ tắt hẳn khi.
A). e.U
AK
≤ -mv
2
Max
/2 B). e.U
AK
= -mv
2
Max
/2 C). e.U
AK
> -mv
2
Max
/2 D). e.U
AK
< -mv
2
Max
/2
6). + Một quả cầu đồng chất bán kính R bắt đầu lăn không trượt từ đỉnh một mặt phẳng dài 12m và
nghiêng một 30
0
so với phương ngang. Tốc độ dài của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là
A). Phụ thuộc vào bán kính R B). 10,8m/s C). 9,2m/s D). 7,1m/s
7). + Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng được dùng có bước sóng 600nm, khoảng
cách giữa hai khe và màn là 2,5m. khoảng vân đo được là 0,8mm. Nếu toàn bộ thiết bị thí nghiệm này
được nhúng hoàn toàn trong một chất lỏng có chiết suất là 1,6 thì khoảng vân bây giờ sẽ là

A). 0,6mm B). 0,4mm C). 0,2mm D). 0,5mm
8). + Khi ánh sáng truyền từ không khí vào thủy tinh thì.
A). Tần số giảm. B). Tần số tăng. C). Bước sóng của nó tăng. D). Bước sóng của nó giảm.
9). + Kết luận nào sau đây không đúng: Mô men quán tính của vật phụ thuộc vào
A). kích thước và hình dạng của vật B). khối lượng của vật. C). mô men lực tác dụng vào vật. D). vị trí
trục quay của vật.
10). + Hạt nhân
24
11
Na phân rã β
-
tạo thành hạt nhân X. Biết chu kỳ bán rã của
24
11
Na là 15 giờ. Ban đầu
trong mẫu chưa có hạt nhân X. Thời gian để tỷ số khối lượng của X và Na có trong mẫu bằng 0,75 là
A). 10,1h B). 8,6h C). 12,1h D). 22,1h
11). + Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là λ
A
và λ
B
. Số hạt nhân ban đầu
trong hai khối chất lần lượt là N
A
; N
B
. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại
bằng nhau là.
A). B). C). D).
12). + Cho mạch điện xoay chiều gồm R,C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch là u=100√2sin100πt(V).

bỏ qua điện trở dây nối. biết cường độ dòng điện hiệu dụng bằng √3A và lệch pha π/3 so với điện áp
trên đoạn mạch. Giá trị của R và C là.
A). R=50√3(Ω); C=10
-3
/5π (F). B). R=50√3(Ω); C=10
-4
/π (F). C). R=50/√3(Ω); C=10
4
/π (F). D).
R=50/√3(Ω); C=10
-3
/5π (F).
13). + Trong quá trình biến đổi hạt nhân
238
92
U thành hạt nhân
234
92
U đã phóng ra.
A). Một hạt α và 2 pôzitôn. B). Một hạt α và 2 nơtron. C). Một hạt α và 2 prôtôn. D). Một hạt α và 2 hạt
β
-
.
14). + Kí hiệu E,L và I lần lượt là động năng quay, mômen động lượng, mômen quán tính của một vật.
Biểu thức nào sau đây đúng.
A). E=IL
2
/2. B). L= C). L= D). I=2EL
2
.

15). + Một thanh có khối lượng phân bố đều, dài l được đặt một đầu tiếp xúc với mặt phẳng nằm ngang
và nghiêng với mặt phẳng ngang một góc α Buông cho thanh rơi sao cho điểm tiếp xúc với mặt phẳng
ngang của nó không trượt. khi thanh tới vị trí nằm ngang thì vận tốc góc của nó là
A).
B). C). D).
16). + Máy biến áp được dùng để.
A). Thay đổi điện áp xoay chiều B). Biến dòng xoay chiều thành dòng một chiều. C). Thay đổi tần số
dòng điện D). Biến dòng điện một chiều thành xoay chiều
17). + Chiết suất n của môi trường đối với ánh sáng phụ thuộc vào bước sóng λ của ánh sáng theo quy
luật.
A). n tăng tỉ lệ thuận với λ. B). n không đổi và không phụ thuộc λ. C). khi tăng λ thì n lúc tăng lúc
giảm. D). n tỉ lệ nghịch với λ.
18). + Hai phần tử môi trường M và N nằm trên hai nút sóng kế tiếp nhau. Hiệu số pha dao động của
chúng là.
A). 0 B). π/2 C). π D). 3π/2
19). + Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D →n + X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt
là 0.0024u và 0,0083u. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A). không tính được vì không biết khối lượng các hạt B). toả 3,49 MEV năng lượng C). thu 3,49MEV
năng lượng D). toả 3126MeV năng lượng.
20). + Một nguồn sóng âm được đặt trong nước. Biết khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao
động ngược pha nhau bằng 1m và vận tốc truyền âm trong nước là 1,8.10
3
m/s. Tần số của âm là
A). 0,6kHz B). 0,9kHz C). 1,8kHz D). 3,2kHz
21). + Trong phân rã phóng xạ β
+

A). pozitrôn có sẵn trong hạt nhân bị phóng ra. B). một proton trong hạt nhân phân rã phát ra một
pozitrôn. C). một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra một pozitrôn. D). một phần năng lượng liên kết
của hạt nhân chuyển hoá thành một pozitrôn.

22). + Một mạch dao động điện từ LC có điện dung của tụ là C=8µF. Trong quá trình dao động, điện
áp cực đại giữa hai bản tụ là 14V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì năng lượng từ trường của mạch
là:
A). 588µJ B). 396µJ C). 58,8µJ D). 39,6µJ
23). + Một khối trụ nằm ngang bán kính R. có thể quay tự do xung quanh trục của nó. Một sợi dây quấn
quanh khối trụ và đầu tự do của dây có gắn một vật khối lượng m. Khi vật m đi được một quãng đường
bằng h, thì vận tốc của nó ở thời điểm đó
A). tỉ lê nghịch với R. B). tỉ lệ nghịch với R
2
C). tỉ lệ thuận với R D). không phụ thuộc R
24). + Cho các đồ thị sau:
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động
điều hòa.
A). Hình 1. B). Hình 2. C). Hình 4. D). Hình 3.
25). + Một tụ điện có điện dung 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn cảm có
L=2mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là.
A). 1,2mA. B). 12mA. C). 0,12A. D). 1,2A.
26). +
226
88
Ra là hạt nhân phóng xạ với chu kì bán rã 1570 năm. Giả sử một hạt nhân
226
88
Ra đứng yên
phân rã tỏa ra một năng lượng 5,96MeV. Động năng của hạt là (lấy khối lượng của các hạt nhân theo
đơn vị u gần bằng số khối của chúng).
A). 5,58MeV. B). 0,107MeV. C). 4,65MeV. D). 0,105MeV.
27). + Trong một thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện
bằng cách dùng điện áp hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang
điện và hướng nó đi vào một từ trường đều. Biết rằng từ trường có cảm ứng từ là 3.10

-5
(T) và các
electron chuyển động vuông góc với các đường sức từ. Bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electron là.
A). 1,5cm. B). 2cm. C). 20cm. D). 10cm.
28). + Trong một đoạn mạch xoay chiều biết điện áp và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
u=100cos(100πt+π/2)V; i=100cos(100πt+π/6)mA. Công suất tiên thụ trong mạch là.
A). 5W. B). 10W. C). 10000W. D). 2,5W.
29). + Động năng chuyển động quay của một vật rắn lăn bằng động năng chuyển động tịnh tiến của nó.
Vật rắn đó là
A). Khối cầu B). Đĩa tròn C). Khối trụ D). Vành tròn
30). + Chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau một
thời gian nhất định điện thế cực đại của quả cầu là 4V. Giới hạn quang điện của đồng là
A). 279nm B). 0,312m. C). 325nm D). 0,423m
31). + Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ U
C
=110V; hai đầu cuộn cảm
U
L
=60V; hai đầu mạch U
AB
=100V. Hệ số công suất của đoạn mạch là.
A). √3/2 B). 0 C). √2/2 D). 0,5
32). + Một vật dao động điều hoà với biên độ A và chu kì bằng 0,5s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị
trí có li độ x=0 đến vị trí có li độ x=√3/2 là
A). 1/4 s B). 1/12 s C). 1/6s D). 1/3 s
33). + Bước sóng ngắn nhất được phát ra từ ống tia Rơnghen bằng 50pm. Cho e=1,6.10
-19
C;
h=6,625.10
-34

J.s; c=3.10
8
m/s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ra khỏi catot. Điện áp giữa
catot và đối catot là.
A). 24,8kV. B). 1,24kV. C). 2,48kV. D). 12,4kV.
34). + Một xe chạy với tốc độ 72 km/h, hướng về phía vách tường đá cao. Xe rú một hồi còi với tần số
1000Hz. Hỏi người ngồi trên xe nghe được tiếng còi xe phản xạ từ vách đá với tần số bao nhiêu? Biết
tốc độ âm trong không khí là 340 m/s.
A). 1125 Hz. B). 1059 Hz. C). 889 Hz. D). 941 Hz.
35). + Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kỳ T thì cả động năng và thế năng:
A). biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa. B). biến thiên điều hòa theo thời gian với
chu kỳ bằng T. C). biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng 2T. D). biến thiên điều hòa theo
thời gian với chu kỳ bằng T/2.
36). + Có 4 quả cầu, mỗi quả có bán kính R và khối lượng M, được đặt ở bốn đỉnh của một hình vuông
cạnh a. Mô men quán tính của hệ này đối với trục là một cạnh hình vuông là
A). 8MR
2
/5 +Ma
2
B). 8MR
2
/5 +2Ma
2
C). 8MR
2
/5 +3Ma
2
D). 8MR
2
/3 +2Ma

2

37). + Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau với cùng biên
độ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau. Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất
điểm chuyển động ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu pha của hai
dao động này là.
A). 2π/3 B). π/3 C). π D). π/2
38). + Khi chiếu lần lượt vào catot của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng λ
1
=0,2µm và
λ
2
=0,4µm. thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là v
01
và v
02
= v
01
/3.
Giứi hạn quang điện của kim loại làm catot là.
A). 520nm. B). 457nm. C). 362nm. D). 420nm.
39). + Điểm tượng tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là
A). cả hai đều là sóng điện từ. B). cả hai đều là quá trình truyền năng lượng. C). cả hai đều là sóng dọc.
D). cả hai đều truyền được trong chân không.
40). + Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất bằng không.
A). Mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm nối tiếp. B). Mạch thuần điện trở. C). Mạch thuần dung
kháng. D). Mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
41). + Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
giữa hai khe và màn là 2m, ánh sáng được dùng là ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ
0,4µm đến 0,75µm. Tại điểm cách vân sáng trung tâm 3,84mm, có cực đại giao thoa của các bức xạ đơn

sắc nào?
A). 0,4µm và 0,48µm B). 0,64µµ và 0,5µm C). 0,64µm và 0,48µm D). 0,60µm và 0,48µm
42). + Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π(m/s
2
) . Chu
kỳ dao động của vật bằng:
A). 2,5 s B). 0,2 s C). 0,5 s D). 2,0 s
43). + Biết vạch thứ hai của dãy Lai man trong quang phổ của nguyên tủ hidrô có bước sóng là
102,6nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là
13.6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là
A). 0,8321m B). 752,3nm C). 1,2818m D). 1083,2nm
44). + Hai nguồn phát sóng âm kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 20m cùng phát một âm có tần số 420Hz. Hai
nguồn có cùng biên độ a=2mm, cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền âm trong không khí 336m/s. Xét hai
điểm M,N nằm trên đoạn S
1
S
2
và cách S
1
lần lượt là 4m và 5m, khi đó.
A). Tại M nghe được âm rõ nhất, tại N không nghe được âm. B). Tại M không nghe được âm còn tại N
nghe được âm rõ nhất. C). Tại cả hai điểm đó đều không nghe được âm. D). Tại cả hai điểm đó đều
nghe được âm rõ nhất.
45). + Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
A). Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. B). Tổng động năng và thế năng
không phụ thuộc vào thời gian. C). Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc.

D). Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì.
46). + Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R=15Ω mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và
độ tự cảm L. biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30V, hai đầu cuộn dây là 40V và hai đầu AB là 50V.
công suất tiêu thụ trong mạch là.
A). 40W. B). 60W. C). 140W. D). 160W.
47). + Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay n vòng/giây thì tần cố dòng
điện f(Hz) do máy này phát ra tính bằng công thức.
A). f=p/n B). f=np C). f=60n/p D). f=np/60
48). + Phát biểu nào sau đây không đúng?
A). Biên độ của dao động cơ điều hòa thì không thay đổi theo thời gian, còn biên độ của dao dộng cơ
tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian. B). Dao động điều hòa luôn là dao động tuần hoàn. C). Li độ của
dao dộng cơ điều hòa biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D). Li độ của dao dộng cơ tuần hoàn biến
thiên tuần hoàn theo thời gian.
49). + Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm.
A). 2,25% B). 10,25%. C). 25%, D). 5,75%.
50). + Một mạch dao động điện từ đang dao động tự do có L=0,1mH, người ta đo được điện áp cực đại
giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA. Mạch này cộng hưởng với
sóng điện từ có bước sóng là.
A). 188,4m. B). 60m. C). 600m. D). 18,84m.
Khởi tạo đáp án đề số :
01. ­ / ­ ­ 14. ­ / ­ ­ 27. ­ ­ = ­ 40. ­ ­ = ­
02. ­ ­ = ­ 15. ­ / ­ ­ 28. ­ ­ ­ ~ 41. ­ ­ = ­
03. ­ ­ ­ ~ 16. ; ­ ­ ­ 29. ­ ­ ­ ~ 42. ­ / ­ ­
04. ­ ­ = ­ 17. ­ ­ ­ ~ 30. ; ­ ­ ­ 43. ; ­ ­ ­
05. ; ­ ­ ­ 18. ­ ­ = ­ 31. ; ­ ­ ­ 44. ; ­ ­ ­
06. ­ ­ = ­ 19. ­ ­ ­ ~ 32. ­ / ­ ­ 45. ­ ­ = ­
07. ­ ­ ­ ~ 20. ­ / ­ ­ 33. ; ­ ­ ­ 46. ­ / ­ ­
08. ­ ­ ­ ~ 21. ­ / ­ ­ 34. ; ­ ­ ­ 47. ­ / ­ ­
09. ­ ­ = ­ 22. ­ / ­ ­ 35. ­ ­ ­ ~ 48. ; ­ ­ ­
10. ­ ­ = ­ 23. ­ ­ ­ ~ 36. ­ / ­ ­ 49. ­ / ­ ­

11. ; ­ ­ ­ 24. ­ / ­ ­ 37. ; ­ ­ ­ 50. ­ ­ ­ ~
12. ­ ­ ­ ~ 25. ­ / ­ ­ 38. ­ / ­ ­
13. ­ ­ ­ ~ 26. ; ­ ­ ­ 39. ­ / ­ ­

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×