Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bai 4 dia li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1. Phương hướng trên bản đồ a. Phương hướng chính trên bản đồ. Trên bản đồ có 8 hướng chính: Bắc, Nam, Đông, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Nam Bắc Tây Bắc. Đông Bắc. Tây. Đông. Tây Nam. Đông Nam. Nam Hình 10: Các hướng chính.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 5 – BAØI 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ, KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VAØ TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ 1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ:. b. Xác định phương hướng trên bản đồ  Xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào các đường kinh tuyến, vĩ tuyến. ? Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào yeáu toá naøo? ? Trên thực tế có những bản đồ không thể hiện kinh tuyến và vĩ tuyến. Vậy làm thế nào để xác định phương hướng?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 5 – BAØI 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ, KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VAØ TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ 1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ:. b. Xác định phương hướng trên bản đồ ? Xác định phương hướng dựa vào các hình sau: B. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 5 – BAØI 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ, KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VAØ TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ 1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ:. b. Xác định phương hướng trên bản đồ  Xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào các đường kinh tuyến, vĩ tuyến.  Với các bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc trên bản đồ để xác định hướng Bắc, sau đó tìm ra các hướng còn lại..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1. Phương hướng trên bản đồ a. Phương hướng chính trên bản đồ b. Xác định phương hướng trên bản đồ. Bắc. Đông. Tây. Nam. Hình 12: Bản đồ thủ đô các nước ở khu vực Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1. Phương hướng trên bản đồ a. Phương hướng chính trên bản đồ. b. Xác định phương hướng trên bản đồ. Quan sát hình 13, cho biết các hướng đi từ điểm O đến các điểm A, B, C, D O - - -> A. hướng Bắc. O - - -> B hướng Đông O - - -> C hướng Nam O - - -> D hướng Tây Hình 13: Bản đồ khu vực Đông Bắc Á.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1. Phương hướng trên bản đồ 2. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí a. Kinh độ: là khoảng cách tính bằng số độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc. b. Vĩ độ: là khoảng cách tính bằng số Điểm C là điểmđigặp độ, từ vĩ tuyến quanhau điểm của đó đến vĩ tuyến gốc. đường kinh tuyến và vĩ tuyến. nào? c. Toạ độ địa lí: của một điểm là bao gồm kinh độ và vĩ độ. d. Cách viết tọa độ địa lí: + Kinh độ viết trên. + Vĩ độ viết dưới.. 200T. C 100B. Hình 11: Tọa độ địa lí của điểm C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1. Phương hướng trên bản đồ 2. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí 200T C. .A. 10 B 0. 200Đ A. .B. 200B 100Đ B 00. Hình 11: Tọa độ địa lí của điểm C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1. Phương hướng trên bản đồ 2. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí 3. Bài tập Dựa vào bản đồ H.12, trả lời : Nhóm 1: Hướng bay từ Hà Nội  Viêng Chăn Hà Nội  Gia- cac- ta Hà Nội  Ma- ni- la Nhóm 2: Hướng bay từ Cua-a-la Lăm-pơ  Băng Côc Cua-a-la Lăm-pơ  Ma- ni- la Ma-ni-la  Băng Cốc Nhóm 3: Hãy ghi toạ độ địa lí của các điểm A, B, C trên bản đồ H.12 Nhóm 4: Tìm trên bản đồ H.12 điểm có toạ độ địa lí : 1400 Đ 1200 Đ O0 100 N. Hình 12: Bản đồ thủ đô các nước ở khu vực Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1. Phương hướng trên bản đồ 2. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí 3. Bài tập Hướng bay từ : Hà Nội  Viêng Chăn Tây Nam Hà Nội  Gia- cac- ta Nam Đông Nam Hà Nội  Ma- ni- la. Hướng bay từ Cua-a-la Lăm-pơ  Băng Côc Bắc Cua-a-la Lăm-pơ  Ma- ni- la Đông Bắc Ma-ni-la  Băng Cốc Tây. Hình 12: Bản đồ thủ đô các nước ở khu vực Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4: PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ 1. Phương hướng trên bản đồ 2. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí 3. Bài tập Hãy ghi toạ độ địa lí của các điểm A, B, C trên bản đồ H.12. 1300Đ A. 10 B 0. 1100Đ B. 100B. 1300Đ C. 00. Tìm trên bản đồ H.12 điểm có toạ độ địa lí : E 1400 Đ Đ 1200 Đ O0 100 N Hình 12: Bản đồ thủ đô các nước ở khu vực Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A Pa Chải. Cao Bằng. Móng Cái. Hà Nội. Cao Bằng. Bắc. Tây Bắc. Đông Bắc Móng Cái. A pa chải. Hà Nội Đông Nam Đèo Hải Vân. Đèo Hải Vân.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 1: Một cơn bão xuất hiện trên biển Đông, tâm bão ở 1150Đ 100B.Hãy xác định vị trí tâm bão trên bản đồ ?. Bài tập 2: Một con tàu đang gặp nạn trên Thái Bình Dương,báo tín hiệu cấp cứu ở địa điểm có tọa độ địa lí 1300Đ - 50B. Hãy xác định vị trí con tàu đang gặp nạn trên bản đồ ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ. - Học bài, Làm bài tập 1,2 sgk trang 17 - Soạn bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ + Tìm các loại kí hiệu bản đồ + Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×