Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

PHAN PHOI CHUONG TRINH MON TIN HCO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.47 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: TIN HỌC (Năm học 2014-2015) (TỰ CHỌN). LỚP 6 I/ KẾ HOẠCH DẠY HỌC: Cả năm : 70 tiết Học kỳ I : (17 tuần đầu x 2 tiết/tuần) + (2 tuần cuối x 1 tiết/tuần) = 36 tiết. Học kỳ II : (16 tuần đầu x 2 tiết/tuần) + (2 tuần cuối x 1 tiết/tuần) = 34 tiết. II/ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:. Tuần 1 2 3 4. Tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9. 5 6 7 8 9. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. 10 11 12 13 14 15 16 17. 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33. Nội dung Chương I: Làm quen với tin học và máy tính điện tử (9 tiết) Bài 1: Thông tin và tin học. Bài 2: Thông tin và biểu diển thông tin. Bài 2: Thông tin và biểu diển thông tin (tt). Bài 3: Em có thể làm được những gì nhờ máy tính. Bài 3: Em có thể làm được những gì nhờ máy tính (tt). Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính. Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính (tt). Bài thực hành 1: Làm quen với máy tính. Kiểm tra. Chương II: Phần mềm học tập (10 tiết) Bài 5: Luyện tập chuột. Thực hành. Bài 6: Học gõ mười ngón. Thực hành. Bài 7: Sử dụng phần mềm Mario để luyện gõ phím. Thực hành. Bài 8: Quan sát Trái Đất và các vì sao trong Hệ Mặt Trời. Thực hành. Bài Tập. Kiểm tra thực hành. Chương III: Hệ điều hành (17 tiết) Bài 9: Vì sao cần có hệ điều hành? Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì? Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính. Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính (tt). Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính (tt). Bài 12: Hệ điều hành Windows. Bài 12: Hệ điều hành Windows (tt). Bài thực hành 2: Làm quen với Windows. Bài thực hành 2: Làm quen với Windows (tt). Bài thực hành 3: Các thao tác với thư mục. Bài thực hành 3: Các thao tác với thư mục (tt). Bài thực hành 4: Các thao tác với tập tin. Bài thực hành 4: Các thao tác với tập tin (tt). Bài tập.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37. 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70. Ôn tập. Kiểm tra học kỳ I (Thực hành). Kiểm tra học kỳ I (Lý thuyết). Chương IV: Soạn thảo văn bản (34 tiết) Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản. Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản (tt). Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản. Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản (tt). Bài thực hành 5: Văn bản đầu tiên của em. Bài thực hành 5: Văn bản đầu tiên của em (tt). Kiểm tra. Bài 15: Chỉnh sửa văn bản. Bài 15: Chỉnh sửa văn bản (tt). Bài thực hành 6: Em tập chỉnh sửa văn bản. Bài thực hành 6: Em tập chỉnh sửa văn bản (tt). Bài 16: Định dạng văn bản. Bài 17: Định dạng đoạn văn bản. Bài thực hành 7: Em tập trình bày văn bản. Bài thực hành 7: Em tập trình bày văn bản (tt). Bài 18: Trình bày văn bản và in. Bài 18: Trình bày văn bản và in (tt). Bài 19: Tìm kiếm và thay thế. Bài 20: Thêm hình ảnh để minh họa. Bài 20: Thêm hình ảnh để minh họa (tt). Bài thực hành 8: Em “viết” báo tường. Bài thực hành 8: Em “viết” báo tường (tt). Kiểm tra thực hành. Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng. Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng (tt). Bài thực hành 9: Danh bạ riêng của em. Bài thực hành 9: Danh bạ riêng của em (tt). Bài thực hành tổng hợp: Du lịch ba miền. Bài thực hành tổng hợp: Du lịch ba miền (tt). Bài tập. Bài tập (tt). Ôn tập. Kiểm tra học kỳ II (Thực hành). Kiểm tra học kỳ II (Lý thuyết).. Lưu ý: Nội dung giảng dạy dựa theo sách: Tin học dành cho trung học cơ sở, quyển 1, do nhà xuất bản giáo dục Việt Nam phát hành tháng 01/2014 (Tái bản lần thứ tám, có chỉnh lí, bổ sung).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LỚP 7 I/ KẾ HOẠCH DẠY HỌC: Cả năm : 70 tiết Học kỳ I : (17 tuần đầu x 2 tiết/tuần) + (2 tuần cuối x 1 tiết/tuần) = 36 tiết. Học kỳ II : (16 tuần đầu x 2 tiết/tuần) + (2 tuần cuối x 1 tiết/tuần) = 34 tiết. II/ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:. Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. Tiết. Nội dung. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36. Phần 1: Bảng tính điện tử (49 tiết) Bài 1: Chương trình bảng tính là gì? Bài 1: Chương trình bảng tính là gì? (tt) Bài thực hành 1: Làm quen với chương trình bảng tính Excel. Bài thực hành 1: Làm quen với chương trình bảng tính Excel (tt). Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính. Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính (tt). Bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính. Bài thực hành 2: Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính (tt). Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính. Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính (tt). Bài thực hành 3: Bảng điểm của em. Bài thực hành 3: Bảng điểm của em (tt). Kiểm tra. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán. Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (tt). Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em. Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (tt). Bài 5: Thao tác với bảng tính. Bài 5: Thao tác với bảng tính (tt). Bài thực hành 5: Chỉnh sửa trang tính của em. Bài thực hành 5: Chỉnh sửa trang tính của em (tt). Kiểm tra thực hành. Bài 6: Định dạng trang tính. Bài 6: Định dạng trang tính (tt). Bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em. Bài thực hành 6: Trình bày bảng điểm lớp em (tt). Bài 7: Trình bày và in trang tính. Bài 7: Trình bày và in trang tính (tt). Bài thực hành 7: In danh sách lớp em. Bài thực hành 7: In danh sách lớp em (tt). Bài tập. Bài tập (tt). Ôn tập. Ôn tập (tt). Kiểm tra học kỳ I (Thực hành). Kiểm tra học kỳ I (Lý thuyết).. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 20 21 22 23 24 25. 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49. 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37. 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70. Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu. Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu (tt). Bài thực hành 8: Ai là người học giỏi? Bài thực hành 8: Ai là người học giỏi? (tt). Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ (tt). Bài thực hành 9: Tạo biểu đồ để minh họa. Bài thực hành 9: Tạo biểu đồ để minh họa (tt). Bài thực hành 10: Thực hành tổng hợp. Bài thực hành 10: Thực hành tổng hợp (tt). Bài thực hành 10: Thực hành tổng hợp (tt). Bài thực hành 10: Thực hành tổng hợp (tt). Kiểm tra. Phần 2: Phần mềm dạy học (21 tiết) Bài 10: Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test. Bài 10: Luyện gõ phím nhanh bằng Typing Test (tt). Thực hành. Thực hành (tt). Bài 11: Học toán với Toolkit Math. Bài 11: Học toán với Toolkit Math (tt). Thực hành. Thực hành (tt). Kiểm tra thực hành. Bài 12: Học vẽ hình học động với GeoGebra. Bài 12: Học vẽ hình học động với GeoGebra (tt). Bài 12: Học vẽ hình học động với GeoGebra (tt). Thực hành. Thực hành (tt). Thực hành (tt). Ôn tập. Ôn tập (tt). Ôn tập (tt). Ôn tập (tt). Kiểm tra học kỳ II (Thực hành). Kiểm tra học kỳ II (Lý thuyết).. Lưu ý: Nội dung giảng dạy dựa theo sách: Tin học dành cho trung học cơ sở, quyển 2, do nhà xuất bản giáo dục Việt Nam phát hành tháng 01/2014 (Tái bản lần thứ bảy, có chỉnh lí bổ sung).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LỚP 8 I/ KẾ HOẠCH DẠY HỌC: Cả năm : 70 tiết Học kỳ I : (17 tuần đầu x 2 tiết/tuần) + (2 tuần cuối x 1 tiết/tuần) = 36 tiết. Học kỳ II : (16 tuần đầu x 2 tiết/tuần) + (2 tuần cuối x 1 tiết/tuần) = 34 tiết. II/ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:. Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. Tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36. Nội dung Phần 1: Lập trình đơn giản (48 tiết) Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính. Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính (tt). Bai 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình. Bai 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình (tt). Bài tập. Bài thực hành 1: Làm quen với TURBO PASCAL. Bài thực hành 1: Làm quen với TURBO PASCAL (tt). Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu. Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu (tt). Bài tập. Bài thực hành 2: Viết chương trình để tính toán. Bài thực hành 2: Viết chương trình để tính toán (tt). Kiểm tra. Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình. Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình (tt). Bài tập. Bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến. Bài thực hành 3: Khai báo và sử dụng biến (tt). Bài 5: Từ bài toán đến chương trình. Bài 5: Từ bài toán đến chương trình (tt). Bài 5: Từ bài toán đến chương trình (tt). Bài tập. Bài 6: Câu lệnh điều kiện. Bài 6: Câu lệnh điều kiện (tt). Bài tập. Bài thực hành 4: Sử dụng lệnh điều kiện IF…THEN. Bài thực hành 4: Sử dụng lệnh điều kiện IF…THEN (tt). Kiểm tra thực hành. Bài 7: Câu lệnh lặp. Bài 7: Câu lệnh lặp (tt). Bài tập. Bài thực hành 5: Sử dụng lệnh lặp FOR…DO. Bài thực hành 5: Sử dụng lệnh lặp FOR…DO (tt). Ôn tập. Ôn tập (tt). Kiểm tra học kỳ I.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37. 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70. Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước. Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước (tt). Bài tập. Bài thực hành 6: Sử dụng lệnh lặp WHILE…DO. Bài thực hành 6: Sử dụng lệnh lặp WHILE…DO (tt). Bài 9: Làm việc với dãy số. Bài 9: Làm việc với dãy số (tt). Bài 9: Làm việc với dãy số (tt). Bài tập. Bài thực hành 7: Xử lý dãy số trong chương trình. Bài thực hành 7: Xử lý dãy số trong chương trình (tt). Kiểm tra. Phần 2: Phần mềm học tập (22 tiết) Bài 10: Luyện gõ phím nhanh với FINGER BREAKOUT. Bài 10: Luyện gõ phím nhanh với FINGER BREAKOUT (tt). Thực hành. Thực hành (tt). Thực hành (tt). Bài 11: Học vẽ hình với phần mềm GEOGEBRA. Bài 11: Học vẽ hình với phần mềm GEOGEBRA (tt). Bài 11: Học vẽ hình với phần mềm GEOGEBRA (tt). Thực hành. Thực hành (tt). Thực hành (tt). Bài 12: Quan sát hình không gian với phần mềm YENKA. Bài 12: Quan sát hình không gian với phần mềm YENKA (tt). Bài 12: Quan sát hình không gian với phần mềm YENKA (tt). Thực hành. Thực hành (tt). Thực hành (tt). Kiểm tra thực hành. Ôn tập. Ôn tập (tt). Ôn tập (tt). Kiểm tra học kỳ II.. Lưu ý: Nội dung giảng dạy dựa theo sách: Tin học dành cho trung học cơ sở, quyển 3, do nhà xuất bản giáo dục Việt Nam phát hành tháng 01/2014 (Tái bản lần thứ sáu, có chỉnh lí, bổ sung).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LỚP 9 I/ KẾ HOẠCH DẠY HỌC: Cả năm : 70 tiết Học kỳ I : (17 tuần đầu x 2 tiết/tuần) + (2 tuần cuối x 1 tiết/tuần) = 36 tiết. Học kỳ II : (16 tuần đầu x 2 tiết/tuần) + (2 tuần cuối x 1 tiết/tuần) = 34 tiết. II/ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:. Tuần. 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19. 10 11 12 13 14 15 16 17. 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33. Nội dung Chương 1: Mạng máy tính và Internet (19 tiết) Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính. Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính (tt). Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Internet. Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Internet (tt). Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet. Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet (tt). Bài thực hành 1: Sử dụng trình duyệt để truy cập web. Bài thực hành 1: Sử dụng trình duyệt để truy cập web (tt). Bài thực hành 1: Sử dụng trình duyệt để truy cập web (tt). Bài thực hành 2: Tìm kiếm thông tin trên Internet. Bài thực hành 2: Tìm kiếm thông tin trên Internet (tt). Bài thực hành 2: Tìm kiếm thông tin trên Internet (tt). Bài 4: Tìm hiểu thư điện tử. Bài 4: Tìm hiểu thư điện tử (tt). Bài 4: Tìm hiểu thư điện tử (tt). Bài thực hành 3: Sử dụng thư điện tử. Bài thực hành 3: Sử dụng thư điện tử (tt). Bài thực hành 3: Sử dụng thư điện tử (tt). Kiểm tra. Chương 2: Một số vấn đề xã hội của tin học (7 tiết) Bài 5: Bảo vệ thông tin máy tính. Bài 5: Bảo vệ thông tin máy tính (tt). Bài thực hành 4: Sao lưu dự phòng và quét virus. Bài thực hành 4: Sao lưu dự phòng và quét virus (tt). Bài thực hành 4: Sao lưu dự phòng và quét virus (tt). Bài 6: Tin học và xã hội. Bài 6: Tin học và xã hội (tt). Chương 3: Phần mềm trình chiếu (28 tiết) Bài 7: Phần mềm trình chiếu. Bài 7: Phần mềm trình chiếu (tt). Bài 8: Bài trình chiếu. Bài 8: Bài trình chiếu (tt). Ôn tập. Ôn tập (tt). Ôn tập (tt).. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28. 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55. 29 30 31 32 33 34 35 36 37. 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70. Ôn tập (tt). Kiểm tra học kỳ I (Thực hành). Kiểm tra học kỳ I (Lý thuyết). Bài thực hành 5: Bài trình chiếu đầu tiên của em. Bài thực hành 5: Bài trình chiếu đầu tiên của em (tt). Bài thực hành 5: Bài trình chiếu đầu tiên của em (tt). Bài 9: Màu sắc trên trang chiếu. Bài 9: Màu sắc trên trang chiếu (tt). Bài thực hành 6: Thêm màu sắc cho bài trình chiếu. Bài thực hành 6: Thêm màu sắc cho bài trình chiếu (tt). Bài 10: Thêm hình ảnh vào trang chiếu. Bài 10: Thêm hình ảnh vào trang chiếu (tt). Bài thực hành 7: Trình bày thông tin bằng hình ảnh. Bài thực hành 7: Trình bày thông tin bằng hình ảnh (tt). Bài 11: Tạo các hiệu ứng động. Bài 11: Tạo các hiệu ứng động (tt). Bài thực hành 8: Hoàn thiện bài trình chiếu với hiệu ứng động. Bài thực hành 8: Hoàn thiện bài trình chiếu với hiệu ứng động (tt). Bài thực hành 9: Thực hành tổng hợp. Bài thực hành 9: Thực hành tổng hợp (tt). Bài thực hành 9: Thực hành tổng hợp (tt). Kiểm tra. Chương 4: Đa phương tiện (15 tiết) Bài 12: Thông tin đa phương tiện. Bài 12: Thông tin đa phương tiện (tt). Bài 13: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động. Bài 13: Làm quen với phần mềm tạo ảnh động (tt). Bài thực hành 10: Tạo ảnh động đơn giản. Bài thực hành 10: Tạo ảnh động đơn giản (tt). Bài thực hành 10: Tạo ảnh động đơn giản (tt). Bài thực hành 11: Tạo sản phẩm đa phương tiện. Bài thực hành 11: Tạo sản phẩm đa phương tiện (tt). Bài thực hành 11: Tạo sản phẩm đa phương tiện (tt). Ôn tập. Ôn tập (tt). Ôn tập (tt). Kiểm tra học kỳ II (Thực hành). Kiểm tra học kỳ II (Lý thuyết).. Lưu ý: Nội dung giảng dạy dựa theo sách: Tin học dành cho trung học cơ sở, quyển 4, do nhà xuất bản giáo dục Việt Nam phát hành tháng 03/2014 (Tái bản lần thứ năm, có chỉnh lí, bổ sung).

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×