Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Bai 7 Cau truc cua trai dat thach quyen Thuyet kien tao mang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.42 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI TRƯỜNG NỘI TRÚ BẮC HÀ. `. NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thay co va em hoc sinh. NGÀY GIẢNG 04/09/2014. MÔN ĐỊA LÍ Lớp 10A Giáo viên: Nùng Văn Thêm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 7 – TIẾT 6 CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. THẠCH QUYỂN. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nội dung bài học I.. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT 1. Lớp vỏ Trái Đất 2. Lớp Manti 3. Nhân Trái Đất 4. Khái niệm Thạch quyển II. THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG 09/13/2021.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT HS quan sát hình 7.1, hãy cho biết cấu tạo Trái Đất gồm những lớp nào?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT Lớp vỏ. Man ti trên. Man ti dưới. Nhân trong. Nhân ngoài. - Cấu trúc Trái Đất bao gồm 3 lớp: Lớp vỏ Trái Đất, Lớp Manti, Nhân Trái Đất.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT -Trái Đất được cấu tạo bằng 3 lớp: - Vỏ Trái Đất - Lớp Manti - Nhân Trái Đất.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT 1. Vỏ Trái Đất.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I/ CẤU TRÚC TRÁI ĐẤT 1. Lớp vỏ Trái Đất. – Độ dày 5  70km – Ở trạng thái rắn.. 09/13/2021.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I/ CẤU TRÚC TRÁI ĐẤT 1. Lớp vỏ Trái Đất – Cấu tạo thường có 3 tầng:  Tầng trầm tích (sâu đến 15km), không liên tục.  Tầng granit.  Tầng bazan. 09/13/2021.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I/ CẤU TRÚC TRÁI ĐẤT 1. Lớp vỏ Trái Đất. – Có 2 kiểu là:  Vỏ lục địa có độ dày lớn hơn (70km), cấu tạo đủ 3 tầng.  Vỏ dại dương có độ dày nhỏ hơn (5km), không có tầng granit. 09/13/2021.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lớp vỏ Trái Đất ĐỘ DÀY Tầng đá trầm tích CẤU Tầng đá TẠO granit Tầng đá badan Ý NGHĨA. ĐẶC ĐIỂM Lục địa: Dao động 5 – 70 km Đại dương: Khoảng 5km Hình thành do vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt lại. - Không liên tục,độ dày không đồng đều giữa các khu vực. - Các đá bao gồm đá Gra nít và các loại đá nhẹ. - Làm thành các nền lục địa. Gồm đá bazan và các loại đá đá nặng. Thường lộ ra ở đại dương Nơi cư trú và diễn ra các hoạt động của loài người..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT 2. Lớp Manti..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Lớp manti Quan sát hình 7.1 cho biết lớp manti -ở dưới vỏ Trái Đất đến độ được chia thành mấy tầng? Giới hạn sâu 2900km của mỗi tầng -Chiếm: 80% thể tích và 68,5% khối lượng của Trái Đất. -Cấu tạo gồm 2 tầng: + Manti trêntừ 15km-> 700km, ở trạng thái quánh dẻo + Manti dưới từ 700km>2900km ở trạng thái rắn - Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti gọi chung là thạch quyển.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT 2. Lớp Manti..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. LỚP MANTI ĐẶC ĐIỂM GIỚI HẠN. CẤU TẠO. Từ VTĐ tới độ sâu 2900km, chiếm 80% thể tích và 68,5 khối lượng Trái Đất.. Manti trên. - Vật chất ở trạng thái dạng quánh dẻo và luôn chuyển động.. Manti dưới. - Vật chất ở trạng thái rắn.. Vỏ Trái Đất + tầng trên quyển Manti (100km): THẠCH QUYỂN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Thạch quyển • - Là phần cứng bên ngoài cùng của Trái Đất, bao gồm vỏ Trái Đất + phần trên cùng của lớp Manti, có độ dày tới 100km.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT 3. Nhân trái đất..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3. Nhân Trái Đất. -Vị trí ở trong cùng độ dày khoảng 3470 km. - Thành phần chủ yếu là kim loại nặng. -Cấu tạo gồm: + Nhân ngoài từ 2900km-> 5100km. Nhiệt độ khoảng 50000c, áp suất 1,3->3,1 triệu atm, vật chất ở trạng thái lỏng. + Nhân trong từ 5100km>6370km, áp suất 3->3,5 atm, vật chất ở trạng thái rắn.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3. NHÂN TRÁI ĐẤT GIỚI HẠN. Nhân ngoài CẤU TẠO. Nhân trong. THÀNH PHẦN VẬT CHẤT. ĐẶC ĐIỂM Độ dày vào khoảng 3470 km - Độ dày 2900 - 5100. - Nhiệt độ cao khoảng 5000oC. - Áp suất: 1.3 - 3.1 triệu atm. - Vật chất ở trạng thái lỏng - Độ dày 5100 - 6370km. - Áp suất: 3 - 3.5 triệu atm. - Vật chất ở trạng thái rắn. Chủ yếu kim loại nặng như: niken, sắt (tầng Nife)..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CẤU TRÚC CỦA TRÁI ĐẤT. THẠCH QUYỂN, THUYẾT KIẾN TẠO MẢNG I.Cấu trúc của Trái Đất II Thuyết kiến tạo mảng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> VỊ TRÍ CÁC MẢNG Ở CAC KHOẢNG THỜI GIAN KHÁC NHAU. Vị trí các lục địa cách đây 200 triệu năm. Vị trí các lục địa ngày nay.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> SỰ CHUYỂN ĐỘNG VẬT CHẤT TRONG MANTI.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> VỊ TRÍ CÁC MẢNG Ở CAC KHOẢNG THỜI GIAN KHÁC NHAU.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Sự dịch chuyển của mảng Ấn Độ về phía lục địa Á – Âu và kết quả của sự chuyển dịch: Himalaya – nóc nhà thế giới..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> * Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo.. a. Tiếp xúc tách giãn: - Các mảng dần. -. tách xa nhau về hai phía. Hình thành các sống núi lửa giữa đại dương..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NÚI LỬA.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 2. Các dạng tiếp xúc của mảng kiến tạo. b. Tiếp xúc dồn ép: - Hai mảng bị dồn ép (xô húc, hút chìm): núi cao, vực sâu.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> DÃY ANDET – NAM MỸ. ĐOÀN THÁM HIỂM ĐO ĐỘ SÂU VỰC MARIANA. ĐỈNH EVEREST. DÃY HYMALAYA.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Củng cô C©u 1: Trong 3 líp cÊu tróc nªn Tr¸i §Êt, líp cã tû träng lín nhÊt lµ: a. Vá Tr¸i §Êt b. Nh©n Tr¸i §Êt c. Líp Manti d. C¶ 3 líp xÊp xØ nhau Câu 2: Thành phần đá chủ yếu tạo nên lớp vỏ lục địa lµ: a. §¸ trÇm tÝch b. §¸ Badan c. §¸ GranÝt d. Cả 3 loại đá trên.. C©u 3: Nguyªn nh©n t¹o ra sù chuyÓn dÞch cña c¸c m¶ng kiÕn t¹o cã quan hÖ mËt thiÕt víi líp nµo sau ®©y? a. Vá Tr¸i §Êt b. Nh©n Tr¸i §Êt c. Líp Manti d. BÒ mÆt T§. C©u 4: Trªn Tr¸i §Êt cã bao nhiªu m¶ng kiÕn t¹o lín? a. 4 m¶ng. b.5 m¶ng c. 6 m¶ng d.7 m¶ng..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> CA ́C THẦY CÔ VÀ CÁC EM H.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×