Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.94 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất </b>
<b>và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)</b>
Câu 1:Một đa giác có số đường chéo nhiều hơn số cạnh là 18.Vậy số cạnh của đa giác đó là cạnh.
Câu 2:Cho x,y thỏa mãn đẳng thức: Vậy x + y =
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 3:Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 90km trong một thời gian nhất định. Ơ tơ đi quãng đường đầu với vận tốc
lớn hơn dự định 25km/giờ và đi quãng đườngcòn lại với vận tốc kém vận tốc ban đầu 20km/giờ.Biết ô tô đến B đúng
thời gian đã định.Vậy thời gian ô tô đi quãng đường AB là giờ.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 4:Hình thoi có diện tích và tổng độ dài hai đường chéo là . Cạnh của hình thoi
là .
Câu 5:Cho .Vậy giá trị biểu thức là
Câu 6:Tập nghiệm của phương trình: là { }.
(Nhập kết quả theo thứ tự tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";" )
Câu 7:Cho .Vậy giá trị biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 8:Giá trị thỏa mãn: là
Câu 9:Cho thỏa mãn: .Vậy
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 10:Cho thỏa mãn điều kiện
Vậy giá trị nhỏ nhất của là
Câu 1:Một đa giác có số đường chéo nhiều hơn số cạnh là 18.Vậy số cạnh của đa giác đó là cạnh.
Câu 2:Hình thoi có diện tích và tổng độ dài hai đường chéo là . Cạnh của hình thoi
là .
Câu 3:Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 90km trong một thời gian nhất định.
Ơ tơ đi qng đường đầu với vận tốc lớn hơn dự định 25km/giờ và đi quãng đườngcòn lại với vận tốc kém vận tốc ban
đầu 20km/giờ.Biết ô tô đến B đúng thời gian đã định.Vậy thời gian ô tô đi quãng đường AB là giờ.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 4:Cho x,y thỏa mãn đẳng thức: Vậy x + y =
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 5:Cho .Vậy giá trị biểu thức là
Câu 6:Giá trị thỏa mãn: là
Câu 7:Tập nghiệm của phương trình: là { }.
(Nhập kết quả theo thứ tự tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu ";" )
Câu 8:Cho .Vậy giá trị biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 9:Cho thỏa mãn điều kiện Vậy giá trị nhỏ nhất của là
Câu 10:Cho thỏa mãn: .