Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Toan Nang Cao 7 Ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ôn tập toán 7 – Phần 2 I. Đại số : a 3 b   Bài 1 : Cho 3 b a (với a + b  - 3). Chứng minh rằng: a = b 1 Bài 2 : Tìm hai số, biết tỉ số của hai số đó là 2 và tổng của hai số đó bằng 12.. a b c = = Bài 3 : Cho b c a. 3. 2. 1930. a .b .c M= b 1935 và a + b + c  0. Tính giá trị của. Bài 4 : So sánh các cặp số sau: a) 290 và 536 b) 227 và 318 Bài 5 : Tìm x để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất đó. A. 2026 x  2013  2. Bài 6 : So sánh. 13 a) 38. 1 và 3. b). √ 235. và 15. II. Hình học Bài 7 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy D bất kỳ thuộc cạnh BC. Gọi H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng AD. Hai đường thẳng AM và BH cắt nhau tại K. Chứng minh: a. AH = CI b. Đường thẳng DK vuông góc với AB 2 2 c. AH + AI có giá trị không đổi khi D thay đổi trên cạnh BC. Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC ( H ¿ BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng: a. Δ ABE = Δ HBE và EC > AE b. BE ¿ AH c. EK = EC Bài 9 : Cho ΔABC nhọn (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia AM lấy điểm N sao cho M là trung điểm của AN. a. Chứng minh : Δ AMB = ΔNMC b. Vẽ CD AB (D AB). So sánh góc ABC và góc BCN. Tính góc DCN. c. Vẽ AH BC (H BC), trên tia đối của tia HA lấy điểm I sao cho HI = HA. Chứng minh : BI = CN. Bài 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A có . Vẽ Cx vuông góc BC, trên tia Cx lấy điểm E sao cho CE = CA (CE , CA nằm cùng phía đối BC). trên tia đối của tia BC lấy điểm F sao cho BF = BA. Chứng minh : a. Tam giác ACE đều. b. A, E, F thẳng hàng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×