Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

nhide 12 phan dao dong cosong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.24 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1. Trong phương trình dao động điều hòa: x = Acos(ωt + φ), A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số dương. B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ đều âm. C. Biên độ A, tần số góc ω, là các hằng số dương. D. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ đều phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian. Câu 2. Chu kì dao động không phải là A. Thời gian để vật đi được quãng đường bằng 4 lần biên độ. B. Thời gian ngắn nhất để li độ dao động lặp lại như cũ. C. Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ. D. Thời gian để vật thực hiện được một dao động. Câu 3. Chọn câu SAI. Tần số của dao động tuần hoàn là A. Số chu kì thực hiện được trong một giây. B. Số lần trạng thái dao động lặp lại trong 1 đơn vị thời gian. C. Số dao động thực hiện được trong 1 phút. D. Số lần li độ dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian. Câu 4. Đại lượng nào sau đây không cho biết dao động điều hòa là nhanh hay chậm? A. Chu kỳ. B. Tần số C. Biên độ D. Tốc độ góc. Câu5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm? A. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. B. Khi đi tới vị trí biên chất điểm có gia tốc cực đại. Khi qua VTCB chất điểm có vận tốc cực đại. C. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại. D. Khi đi tới vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. Câu 6. Chọn câu trả lời đúng trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc của một vật: A. Qua cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu. B. Tới vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu. C. Tới vị trí biên vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại. D. A và B đều đúng. Câu 7. Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là T A, chu kì dao động của vật B là TB. Biết TA = 0,125TB. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện được bao nhiêu dao động? A. 2. B. 4. C. 128. D. 8. Câu 8. Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos(ωt + φ) thì A. Li độ sớm pha π so với vận tốc. B. Vận tốc sớm pha hơn li độ góc π. C. Vận tốc dao động cùng pha với li độ D. Vận tốc lệch pha π/2 so với li độ. Câu 9. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với li độ. B. Lệch pha một gócπ so với li độ. C. Sớm pha π/2 so với li độ. D. Chậm pha π/2 so với li độ. Câu 10. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc. C. Lệch pha π/2 so với vận tốc. D. Trễ pha π/2 so với vận tốc. Câu 11. Trong dao động điều hòa của vật biểu thức nào sau đây là sai? 2. 2 x  v   1    A   v max   A.. 2. 2.  a   v      1 a max   vmax   B..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. 2. 2. 2  F   v  x  a      1  1    Fmax   v max  A   a max    C. D. Câu 12. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v là vận tốc tức thời của vật. Trong các hệ thức liên hệ sau, hệ thức nào sau đây SAI? 2. 2. x  v      1 A Aω     A. v. B. |v| = ω²(A² – x²) x2 . v2. 2 2 ω2 C. ω = A  x D. A = Câu 13. Vật dao động với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là 2v max A. π B. Aω/π C. Aω/2 D. 2πAω Câu 14. Nếu biết vmax và amax lần lượt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa thì chu kì T là v max a max a max 2πv max A. a max B. v max C. 2πv max D. a max. Câu 15. Gia tốc trong dao động điều hòa có biểu thức: A. a = ω²x B. a = –ωx² C. a = –ω²x D. a = ω²x². Câu 16. Vật dao động điều hòa có tốc độ cực đại là 10π (cm/s). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 5π cm/s D. 5 cm/s Câu 17. Vật dao động điều hòa. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ 16π (cm/s), tại biên gia tốc của vật là 64π² (cm/s²). Tính biên độ và chu kì dao động. A. A = 4cm, T = 0,5s B. A = 8cm, T = 1,0s C. A = 16cm, T = 2,0s D. A = 8cm, T = 2,0s. Câu 18. Một vật dao động điều hòa x = 4sin(πt + π/4)cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ và vận tốc là A. x = –2 2 cm; v = 4π 2 cm/s B. x = 2 2 cm; v = 2π 2 cm/s C. x = 2 2 cm; v = –2π 2 cm/s D. x = –2 2 cm; v = –4π 2 cm/s Câu 19. Một vật dao động điều hòa x = 10cos(2πt + π/4) (cm, s). Lúc t = 0,5s vật A. Chuyển động nhanh dần theo chiều dương. B. Chuyển động nhanh dần theo chiều âm. C. Chuyển động chậm dần theo chiều dương. D. Chuyển động chậm dần theo chiều âm. Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = –3 cm thì có vận tốc v = 4π (cm/s). Tần số dao động là A. 5,0 Hz B. 2,0 Hz C. 0,2 Hz D. 0,5 Hz Câu 21. Vật dao động điều hòa, biên độ 10 cm, tần số 2,0 Hz, khi vật có li độ x = –8 cm và đi theo chiều âm thì vận tốc của vật là A. –24,0 (cm/s) B. –24π (cm/s)C. –12π (cm/s)D. –12,0 (cm/s) Câu 22. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì vật có độ lớn li độ bằng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A 2A A 3 A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. A 2 . Câu 23. Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x 1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là 10 5 A. π (Hz). B. π (Hz). C. π (Hz). D. 10 (Hz). Câu 24. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà đã được A. Kích thích lại dao động sau khi dao động tắt hẳn. B. Tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian. C. Cung cấp cho một năng lượng đúng bằng năng lượng mất đi sau mỗi chu kỳ. D. loại bỏ lực cản của môi trường đối với chuyển động đó. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn. B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ. C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực cản của môi trường ngoài là nhỏ. D. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. Câu 27. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Quả lắc của đồng hồ cơ học. B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh. C. Con lắc lò xo trong các thí nghiệm. D. Chiếc võng. Câu 28. Chọn đáp án sai. Dao động tắt dần là dao động: A. có biên độ và cơ năng giảm dần. B. không có tính điều hòa. C. có thể có lợi hoặc có hại. D. có tính tuần hoàn. Câu 29. Sự cộng hưởng xảy ra đối với dao động cưỡng bức khi A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất. B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn với tần số nhỏ nhất. C. Dao động không có ma sát. D. Tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng. Câu 30. Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng thì chu kì dao động là T và độ dãn lò xo là Δl. Nếu tăng khối lượng của vật lên gấp đôi và giảm độ cứng lò xo bớt một nửa thì A. Chu kì tăng 1,414 lần, độ dãn lò xo tăng lên gấp đôi. B. Chu kì tăng lên gấp 4 lần, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần. C. Chu kì không đổi, độ dãn lò xo tăng lên 2 lần. D. Chu kì tăng lên gấp 2 lần, độ dãn lò xo tăng lên 4 lần. Câu 31. Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho g = π² = 10m/s². Chu kỳ vật nặng khi dao động là A. 0,50 s B. 0,16 s C. 5,00 s D. 0,20 s Câu 32 Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10cm. Khi ở vị trí x = 3cm vật có vận tốc 8π (cm/s). Chu kỳ dao động của vật là A. 1,0 s B. 0,5 s C. 0,1 s D. 5,0 s Câu 33 Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 1,0 N/cm và một quả cầu có khối lượng m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,41s. Vậy khối lượng của vật treo vào lò xo là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 200 g. B. 62,5g. C. 312,5g. D. 250 g. Câu 34. Con lắc lò xo gồm một lò xo và quả cầu có khối lượng m = 400g, con lắc dao động 50 chu kỳ hết 15,7s. Vậy lò xo có độ cứng k bằng A. k = 160 N/m. B. k = 64 N/m. C. k = 1600 N/m. D. k = 16 N/m. Câu 35. Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì tần số dao động của hòn bi sẽ A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Không thay đổi. Câu 36. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 80 N/m, quả cầu có khối lượng m = 200gam; con lắc dao động điều hòa với vận tốc khi đi qua VTCB là v = 60 cm/s. Con lắc đó dao động với biên độ bằng A. 3,0 cm. B. 3,5 cm. C. 6,0 cm. D. 0,3 cm. Câu 37. Một vật có khối lượng 200g được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn sao cho lò xo bị giãn 12,5 cm rồi thả cho dao động. Cho g = 10 m/s². Tốc độ khi qua vị trí cân bằng và gia tốc của vật ở vị trí biên là A. 0 m/s và 0 m/s² B. 1,4m/s và 0m/s² C. 1m/s và 4m/s² D. 2m/s và 40m/s² Câu 38. Một vật có khối lượng m khi treo vào lò xo có độ cứng k 1, thì dao động với chu kỳ T1 = 0,4s. Nếu mắc vật m trên vào lò xo có độ cứng k 2 thì nó dao động với chu kỳ là T 2 = 0,3s. Mắc hệ nối tiếp 2 lò xo thì chu kỳ dao động của hệ thỏa mãn giá trị nào sau đây? A. 0,5s B. 0,7s C. 0,24s D. 0,1s Câu 39 Một vật có khối lượng m khi treo vào lò xo có độ cứng k 1, thì dao động với chu kỳ T1 = 0,4s. Nếu mắc vật m trên vào lò xo có độ cứng k 2 thì nó dao động với chu kỳ là T 2 = 0,3s. Mắc hệ song song 2 lò xo thì chu kỳ dao động của hệ bằng A. 0,7s B. 0,24s C. 0,5s D. 1,4s Câu 40. Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng m1 và m2 vào cùng một lò xo, khi treo m1 hệ dao động với chu kỳ T1 = 0,6s. Khi treo m2 thì hệ dao động với chu kỳ 0,8s. Tính chu kỳ dao động của hệ nếu đồng thời gắn m1 và m2 vào lò xo trên. A. 0,2 s B. 1,0 s C. 1,4 s D. 0,7 s Câu 41. Một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới một lò xo dài. Chu kỳ dao động của con lắc là T. Chu kỳ dao động của con lắc khi lò xo bị cắt bớt mất đi 3/4 chiều dài là T’. Quan hệ T và T’ là A. T’ = 0,75T B. T’ = 4T C. T’ = T/4 D. T’ = T/2 Câu 42. Trong một dao động điều hòa của con lắc lò xo thì A. Lực đàn hồi luôn khác không. B. Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi. C. Lực đàn hồi nhỏ nhất khi vật ở VTCB. D. Lực hồi phục bằng không khi vật ở VTCB. Câu 43. Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A > Δl. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là A. F = k.Δl B. F = k(A – Δl) C. F = 0 D. F = k.A Câu 44. Trong dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thì thay đổi. D. thay đổi nhưng hướng thì không thay đổi Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 100g treo vào lò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quỹ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu của lò xo là 40cm. Lực căng cực tiểu của lò xo là A. Fmin = 0 N khi x = +5 cm. B. Fmin = 4 N khi x = +5 cm. C. Fmin = 0 N khi x = –5 cm. D. Fmin = 4 N khi x = –5 cm. Câu 45. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, lò xo có k = 10N/m. Lực căng cực tiểu tác dụng lên vật là 0,5N. Cho g = 10m/s² thì biên độ dao động của vật là A. 5 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 10 cm Câu 46. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho x = +2cm và truyền vận tốc v = +20 3 cm/s theo phương lò xo. Cho g = π² = 10 m/s², lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo có giá trị là A. Fmax = 5 N; Fmin = 4 N B. Fmax = 5 N; Fmin = 0 N C. Fmax = 500 N; Fmin = 400 N D. Fmax = 500 N; Fmin = 0 N. Câu 47. Một quả cầu có khối lượng m = 200g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên lo = 35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10 m/s². Chiều dài lo xo khi qua vị trí có vận tốc cực đại là A. 33cm B. 36cm. C. 37cm. D. 35cm. Câu 48. Tìm phát biểu SAI về dao động điều hòa. A. Cơ năng của hệ biến thiên điều hòa. B. Động năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc. C. Thế năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí. D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng. Câu 49. Cơ năng của một vật dao động điều hòa không là A. Động năng ở vị trí cân bằng. B. Động năng vào thời điểm ban đầu. C. Thế năng ở vị trí biên. D. Tổng động năng và thế năng ở một thời điểm bất kỳ. Câu 50 Nếu khối lượng m của vật trong con lắc lò xo tăng lên gấp đôi và biên độ dao động không đổi thì cơ năng A. không thay đổi. B. tăng lên gấp đôi C. giảm đi 2 lần. D. tăng gấp 4 lần. Câu 51 Năng lượng của một vật dao động điều hòa là E. Khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của nó bằng A. E/4. B. E/2. C. 3E/2. D. 3E/4. Câu 52. Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng bốn lần và biên độ giảm hai lần thì cơ năng A. không thay đổi B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 4 lần Câu 53. Một vật năng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π² = 10. Cơ năng của vật là A. 2025 J B. 0,9 J C. 900 J D. 2,025 J Câu 54. Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s². Cơ năng của vật là A. 1250 J. B. 0,125 J. C. 12,5 J. D. 125 J. Câu 55. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 4cm có động năng là A. 24 mJ B. 16 mJ C. 9 mJ D. 41 mJ Câu 56. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos (2t) cm. Cơ năng của dao động điều hòa là A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 57. Một vật có khối lượng 800g được treo vào lò xo có độ cứng k và làm lò xo bị giãn 4cm. Vật được kéo theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị giãn 10cm rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10 m/s². Năng lượng dao động của vật là A. 1,00 J B. 0,36 J C. 0,16 J D. 1,96 J Câu 58. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin (4πt + π/2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng A. 0,25 s. B. 0,50 s C. 1,00 s D. 1,50 s Câu 59. Vật dao động điều hòa với chu kì T thì thời gian liên tiếp ngắn nhất để động năng bằng thế năng là A. Δt = T B. Δt = T/2 C. Δt = T/4 D. Δt = T/6. Câu 60. Hai con lắc lò xò (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A 1 và A2 = 5cm. Độ cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A 1 của con lắc (1) là: A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm Câu 61. Vật dao động điều hòa có biểu thức vận tốc v = 50cos(5t – π/4) (cm/s). Tìm phương trình dao động của vật. A. x = 50cos(5t + π/4) (cm) B. x = 10cos(5t – 3π/4) (cm) C. x = 10cos(5t – π/2) (cm) D. x = 50cos(5t – 3π/4) (cm) Câu 62. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây? A. φ = π/2 B. φ = 0 C. φ = –π D. φ = –π/2 Câu 63 Một dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) ở thời điểm t = 0, vật có li độ x = A/2 đang đi theo chiều âm. Giá trị của φ là A. π/6 rad B. π/2 rad C. 5π/6 rad D. π/3 rad Câu 64. Một dao động điều hòa theo hm x = Acos(ωt + φ) trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2,5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu là A. π/6 rad B. π/3 rad C. –π/3 rad D. 2π/3 rad Câu 65. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 100g, lò xo có độ cứng k = 10π² N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương một đoạn x = 2 cm và truyền vận tốc v = 20π 3 cm/s theo chiều dương. Chọn t = 0 lúc vật bắt đầu chuyển động thì phương trình dao động của con lắc là A. x = 6cos(10πt + π/3) (cm) B. x = 4cos (10πt – π/3) (cm) C. x = 2cos(10πt + π/3) (cm) D. x = 8cos (10πt – π/6) (cm) Câu 66. Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 250g. kéo vật xuống dưới VTCB theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm và truyền cho nó vận tốc 40 3 cm/s để nó dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc vật ở vị trí x = –2,0 cm và di chuyển theo chiều dương Ox. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos (20t – π/3) (cm) B. x = 4cos (20t + π/3) (cm) C. x = 4 2 cos(20t + π/3) (cm) D.x = 4 2 cos(20t – π/3) (cm) Câu 67. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ bằng –0,5A đến vị trí có li độ bằng +0,5A A. 1/10 s B. 1/20 s C. 1/30 s D. 1/15 s Câu 68. Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8πt – 2π/3) cm. Thời.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là A. 3/8 s B. 1/24 s C. 8/3 s D. 1/12 s Câu 69 Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và có pha vuông góc nhau là:. A  A12  A 22 A  A12  A 22 A. A = A1 +A2 B. A = |A1 – A2| C. D. Câu 70. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm và có các pha ban đầu lần lượt là π/3 và –π/3. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp từ hai dao động đó là A. 0 rad; 2 cm. B. π/3 rad, 4 cm. C. π/6 rad, 3 cm D. π/6 rad; 2 cm. Câu 71. Có hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau: x1 = 12cos(ωt – π/3); x2 = 12cos(ωt + 5π/3). Dao động tổng hợp của chúng có dạng A. x = 24cos(ωt – π/3) B. x = 12 2 cosωt C. x = 24cos(ωt + π/3) D.x = 12 2 cos(ωt + π/3) Câu 72. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động sau: x1 = 9cos(10πt) và x2 = 9cos(10πt + π/3). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 9 2 cos(10πt + π/4) (cm). B. x = 9 3 cos(10πt + π/6) (cm). C. x = 9cos(10πt + π/2) (cm). D. x = 9cos(10πt + π/6) (cm). Câu 73. Một vật thực hiện động thời 2 dao động điều hòa có các phương trình: x 1 = 4cos 10πt (cm) và x2 = 4 3 cos(10πt + π/2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 8cos(10πt + π/3) (cm) B. x = 4cos(10πt + π/6) (cm) C. x = 8cos(10πt + π/6) (cm) D. x = 4cos(10πt + π/2) (cm) Câu 74. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 = 4cos(20t – π/6) (cm); x2 = 4sin(20t – π/3) (cm) có phương trình là A. x = 4 2 sin(20πt – π/6) (cm) B. x = 4sin(20πt + π/6) (cm) C. x = 4 2 cos(20πt – π/3) (cm) D. x = 4cos(20πt – π/2) (cm) Câu 75. Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng. Quá trình truyền sóng là A. quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. B. quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. quá trình lan truyền năng lượng dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian. Câu 76. Sóng cơ học có đặc điểm nào sau đây đúng? A. Sóng cơ học truyền trong môi trường chất lỏng thì chỉ truyền được trên mặt thoáng. B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả môi trường, kể cả chân không. D. Sóng cơ học chỉ truyền trong môi trường vật chất, không truyền trong chân không. Câu 77. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. Môi trường vật chất truyền sóng. B. Phương dao động của các phần tử vật chất. C. Vận tốc truyền của sóng. D. Phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng Câu 15. Trong hiện tượng truyền sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là λ, thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn lồi) liên tiếp nhau sẽ là.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. nλ. B. (n – 1)λ. C. 0,5nλ. D. (n + 1)λ Câu 78 Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ sóng là A. v = λ/f. B. v = f/λ. C. v = λf. D. v = 2πf. Câu 79. Tại điểm O trên mặt nước, có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 2cm. Vận tốc sóng là A. 16 cm/s B. 8 cm/s C. 4 cm/s D. 2 cm/s Câu 80. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u ocos(100πt). Gọi λ là bước sóng. Trong khoảng thời gian 0,2 s, sóng truyền được quãng đường là A. 10,0λ. B. 4,5λ. C. λ. D. 5,0λ. Câu 81. Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 7 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị bằng A. 2,0m B. 4,0m C. 6,0m D. 1,7m. Câu 82. Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng là: A. 2,0m. B. 1,2m. C. 3,0m. D. 4,0m. Câu 83. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép dao động với tần số f = 100Hz, S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng A. 1 m/s B. 0,5 m/s C. 10 m/s D. 0,1 m/s Câu 84. Một sóng âm có tần số f, bước sóng λ và biên độ sóng là A. Tốc độ cực đại của phân tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. λ = 4πA. B. λ = πA/2. C. λ = πA. D. λ = 0,25πA. Câu 85. Một sóng cơ truyền trên mặt thoáng của chất lỏng, O là nguồn sóng, M là điểm cách O đoạn 10cm, có biên độ sóng là AM = 5cm. Khi đó điểm N cách O đoạn 1,0 m sẽ có biên độ là A. 5,0 cm. B. 1,0 cm. C. 0,5 cm. D. 0,05 cm. Câu 86. Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20πt (cm). Vận tốc truyền sóng là 1m/s thì phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 2,5cm có dạng: A. u = acos(20πt + π/2) (cm) B. u = acos 20πt (cm) C. u = acos(20πt – π/2) (cm) D. u = –acos 20πt (cm) Câu 87. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu d = (2n +1)λ; (n = 0, 1, 2, ...) thì hai điểm đó A. Dao động cùng pha. B. Dao động ngược pha. C. Dao động vuông pha. D. Dao động lệch pha nhau góc π/8. Câu 88. Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 40 cm. Điểm M cách A một đoạn 20 cm. So với sóng tại A thì sóng M có tính chất nào sau đây? A. Pha vuông góc nhau B. Sớm pha hơn một góc 3π/2 C. Trễ pha hơn một góc π D. Một tính chất khác. Câu 89. Đối với sóng truyền theo một phương thì những điểm dao động nghịch pha nhau cách nhau một khoảng A. d = (2k + 1)λ B. d = (k + 0,5)λ. C. d = kλ/2 D. d = kλ Câu 90. Một sóng cơ lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động vuông pha nhau là A. d = (2k + 1)λ B. d = (k + 0,5)λ. C. d = (2k + 1)λ D. d = kλ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 91. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = a.cos 20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 30 B. 40 C. 10 D. 20 Câu 92. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và tốc độ truyền âm trong nước là 1450 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là A. 0,25 m B. 1,00 m C. 0,50 m D. 0,01 m Câu 93. Một sóng âm tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha bằng π/3 rad phải cách nhau một khoảng là A. 11,6 cm B. 47,6 cm C. 23,3 cm D. 4,29 cm Câu 94 Sóng âm có tần số 200 Hz truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Hai điểm trong không khí gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn A. 0,85 m B. 0,425 m C. 1,70 m D. 3,40 m Câu 95. Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5πt + π/6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha π/4 đối với nhau là 1,0 m. Vận tốc truyền sóng sẽ là A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s Câu 96. Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng u = acos 4πt (cm). Vận tốc truyền sóng 4 m/s. Gọi N, M là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động ngược pha và cùng pha với O. Khoảng cách từ O đến N và M là A. 1,0m và 0,5m B. 4,0m và 2,0m C. 1,0m và 2,0m D. 0,5m và 2,0m Câu 97. Tại một điểm S trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s Câu 98 Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64 Hz. B. 48 Hz. C. 54 Hz. D. 56 Hz. Câu 99 Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10 Hz đến 15 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng đó là A. 10,5 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 8 cm. Câu 100. Sóng ngang truyền đến mặt chất lỏng với tần số f = 1000Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng. Biết vận tốc này ở trong khoảng từ 28m/s và 34m/s. A. 29 m/s B. 30 m/s C. 31 m/s D. 32 m/s Câu 101. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi là thép dao động với phương trình x = 2cos 200πt, S tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 2cm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10cm. Phương trình nào là phương trình dao động tại điễm M trên mặt nước cách S một khoảng d = 20cm? A. xM = 2cos 200πt (cm) B. xM = 2cos 200π(t – 0,5) (cm) C. xM = 2cos 200π(t + 0,5) (cm) D. xM = 4cos 200π(t + 0,2) (cm).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 102 Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 20 cm có phương trình dao động: u M = 5cos 2π(t – 0,125) (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 80 cm/s. Phương trình dao động của nguồn O là phương trình dao động trong các phương trình sau? A. uo = 5cos(2πt – π/2) (cm) B. uo = 5cos(2πt + π/4) (cm) C. uo = 5cos(2πt + π/2) (cm) D. uo = 5cos(2πt – π/4) (cm) Câu 103. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp được phát ra từ hai nguồn dao động ngược pha thì những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu khoảng cách tới hai nguồn thỏa điều kiện A. Δd = nπ B. Δd = nλ C. Δd = (2n + 1)λ D. Δd = (n + 1/2)λ Câu 104. Trong giao thoa sóng cơ, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực đại là A. Δd = λ/2 B. Δd > λ/2 C. Δd = λ D. Δd < λ/2 Câu 105. Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu gần nhau nhất trên đoạn AB là A. 0,25λ B. 0,50λ C. 2λ D. λ Câu 106. Sóng dừng là sóng A. không lan truyền nữa do bị vật cản. B. được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường. C. được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. D. trên dây mà hai đầu dây được giữ cố định. Câu 107. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi một đầu cố định một đầu tự do khi: A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. Chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần λ/2. C. Bước sóng bằng gấp đôi chiều dài của dây. D. Chiều dài của dây bằng một số bán nguyên λ/2. Câu 108. Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi 2 đầu cố định khi A. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. B. Bước sóng gấp đôi chiều dài dây. C. Bước sóng bằng bội số lẻ của chiều dài dây. D. Chiều dài dây bằng bội số nguyên lần của λ/2. Câu 109 Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1,0 m/s, tần số rung trên dây 100 Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A. A. Nút sóng thứ 8. B. Bụng thứ 8.C. Nút sóng thứ 7. D. Bụng thứ 7. Câu 110. Một sợi dây AB dài 1,0 m, đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động là u = 4sin 20πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây 25cm/s. Chiều dài của dây AB để xảy ra sóng dừng là A. L = 5k/2. B. L = 5(2k + 1)/8. C. L = 5k/4. D. L = 5(2k + 1)/4. Câu 111. Một sợi dây mảnh AB dài 50cm, đầu B cố định và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là A. f = k/4. B. f = k/2. C. f = 3k/4. D. f = k/8. Câu 112. Trên một sợi dây có chiều dài L, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là A. f = v/L B. f = 0,25v/L C. f = 2v/L D. f = 0,50v/L Câu 113. Sóng dừng trên dây dài 2m với 2 đầu dây cố định. Tốc độ sóng trên dây là 20m/s. Tìm tần số dao động của sóng dừng nếu tần số này khoảng từ 4Hz đến 6Hz..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 4,6Hz B. 4,5Hz C. 5Hz D. 5,5Hz. Câu 114Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40m/s. B. 100m/s. C. 60m/s. D. 80m/s. Câu 115. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định đầu B tự do, được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. Quan sát sóng dừng trên dây thấy có 9 nút. Tần số dao động f của dây là A. 95Hz. B. 85Hz. C. 80Hz. D. 90Hz. Câu 116. Một dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600 Hz. Âm thoa dao động và tạo ra sóng dừng có 4 bụng. Vận tốc sóng truyền trên dây là 400 m/s. Bước sóng và chiều dài của dây thỏa mãn những giá trị là A. λ = 1,5 m; L= 3,0 m B. λ = 0,67 m; L= 1,67 m C. λ = 1,5 m; L= 3,75 m D. λ = 0,67 m; L = 1,33 m Câu 117. Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi 2 đấu cố định. Khoảng thời gian liên tiếp ngắn nhất để sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Biết dây dài 12m, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Tìm bước sóng và số bụng sóng N trên dây. A. λ = 1,0 m và N = 24 B. λ = 2,0 m và N = 12 C. λ = 4,0 m và N = 6 D. λ = 2,0 m và N = 6. Câu 118. Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 42 Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (kể cả A và B) thì tần số sóng phải là A. 30Hz B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz Câu 119. Một sợi dây đàn hồi dài L = 100cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể hai nút A, B. vận tốc truyền sóng trên dây là A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s Câu 120. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có: A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×