Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.89 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT – 001. . Câu 1. Chất nào sau đây không phản ứng với dd NaOH? A. CH3COOH B. C2H5OH C. C6H5OH D. H2N-CH2-COOH Câu 2. Chất nào sau đây phản ứng được với NaOH? A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. C6H5NH3Cl D. CH3OH Câu 3. Chất nào sau đây phản ứng với NaOH thu được glixerol? A. Ancol B. chất béo C. protein D. este Câu 4. Cho các chất: CH3COOH; CH3OH; CH3NH2; (C17H35COO)3C3H5; C6H5NH3Cl; C6H5NH2; C6H5OH; Ala. Số chất tác dụng được với NaOH là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đề tác dụng được với NaOH? A. Anilin, etyl axetat, glyxin B. Ancol etylic; phenylamoniclorua; phenol C. tripanmitin; alanin; etyl axetat D. metyl amin; chất béo; axit axetic Câu 6. Chất hữu cơ X đơn chức: C2H4O2 tác dụng với Na; NaOH; Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Đun nóng 9g metyl fomat trong dung dịch NaOH (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 6,8. C. 10,2. D. 13,6. Câu 8. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam Câu 9. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 7,2 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 8,16. C. 9,84. D. 12,3. Câu 10. Este X C4H8O2. Đun nóng X với lượng dư NaOH thu được ancol etylic. Tìm cấu tạo este? A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7D. CH3COOCH3 Câu 11. Este X có CTPT C4H8O2. Đun nóng X với lượng dư NaOH thu được muối natri axetat. CTCT thu gọn của X là A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC3H7D. CH3COOCH3 Câu 12. Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13. Số đồng phân đơn chức của chất X có CTPT C4H8O2 là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 14. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm hữu cơ có tên goi là A. axyl axetat B. axetyl etylat C. metyl axetat D. etyl axetat Câu 15. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 16. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 17. Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với KOH sinh ra chất Y có công thức C 3H5O2K. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5 Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 5,4g nước. CTPT của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Câu 19. Thủy phân một chất có CTPT là C4H8O2 bằng xúc tác axit vô cơ loãng thu được hai sản phẩm hữu có X và Y. Từ X có thế điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng. Chất X là A. Etanol B. Etanal C. Axit axetic D. Axit fomic Câu 20. Thủy phân hỗn hợp 2 este CH3COOC2H5 và CH3COOCH3 trong môi trường axit thu được A. 2 axit, 2 ancol B. 1 ancol, 2 axit C. 1 axit, 2 ancol D. 1 axit, 1 ancol.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt glucozơ với fructozơ là A. dd HCl B. dd AgNO3/NH3 C. Ca(OH)2 D. dd Brom Câu 22. Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. saccarozơ và mantozơ B. tinh bột và xenlulozơ C. glucozơ và fructozơ C. metyl axetat và etyl fomat Câu 23. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 24. Cho dãy chuyển hóa sau: X → Tinh bột → Glucozơ → Y. Các chất X, Y lần lượt có thể là A. CO2; C2H5OH B. C2H5OH; CO2 C. CH3CHO; C2H5OH D. C2H5OH; CH3COOH Câu 25. Cho 18 g glucozơ lên men rượu thoát ra 3,36 lít CO2 (đkc). Hiệu suất của quá trình lên men là A. 70% B. 75% C. 85% D. 80% Câu 26. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 B. 18. C. 11,25 D. 22,5 Câu 27. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,184 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,728 gam. C. 2,16 gam. D. 2,7 gam. Câu 28. Chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH, người ta cho glucozơ tác dụng với A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C. dd brom D. H2 (Ni,t0) Câu 29. Glucozơ và fructozơ A. đều tạo được dd màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử C. là hai dạng thù hình của cùng một chất D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở Câu 30. Trong môi trường nào sau đây, Fructozơ chuyển thành Glucozơ? A. môi trường H2O B. môi trường OH – C. môi trường H+ D. môi trường trung tính Câu 31. Chất nào sau đây được dùng làm huyết thanh ngọt, thuốc tăng lực truyền cho người già, trẻ em và người ốm? A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. mantozơ Câu 32. Từ 1,2 tấn xenlulozơ điều chế được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat? Biết hao hụt trong sản xuất là 10%. A. 0,65 tấn B. 0,73 tấn C. 1,98 tấn D. 0,82 tấn Câu 33. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 34. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. Glucozơ, frutozơ, tinh bột. B. Glucozơ, frutozơ, xenlulozơ. C. Frutozơ, saccarozơ, glucozơ D. Glucozơ, mantozơ, fructozơ Câu 35. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc? A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. HCOOCH3 Câu 36. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng giữa xenlulozơ với axit HNO3đ/H2SO4đ là A. 6n + 2 B. 7n + 1 C. 12n + 1 D. 5n Câu 37. Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải thủy phân 100g saccarozơ, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Ag được tráng lên chiếc gương là A. 63,16g B. 240g C. 126,32g D. 210,53g Câu 38. Dãy nào sau đây được xếp theo chiều độ ngọt tăng dần? A. glucozơ; fructozơ; saccarozơ B. glucozơ; saccarozơ; fructozơ C. saccarozơ; glucozơ; fructozơ D. saccarozơ; fructozơ; glucozơ Câu 39. Glucozơ có phản ứng tráng bạc và bị oxi hóa bởi nước brom tạo thành axit gluconic, chứng tỏ phân tử glucozơ có nhóm chức A. CH=O B. OH C. C=O D. COOH Câu 40. Một gốc xenlulozơ có bao nhiêu nhóm OH? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>