Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

so sanh 2 phan so khac mau so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.71 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn Toán Bài : So sánh hai phân số khác mẫu số Người dạy : Đoàn Thị Ngọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1- Điền dấu vào ô trống: ( > = <) 7 9. <. 1. 8 7. >. 1. 15 14. >. 1. 13 1 13 =. 2- Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé 8 12. 13 12. 10 12. 3- Phát biểu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số? Cho ví dụ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ tư ngày 22 tháng 1 năm 2014 Toán.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 và 3 Ví dụ : So sánh hai phân số 4 3 2 3 2 < 3 3 4 3 > 2 4 3 3 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ta có thể so sánh hai phân số. 2 3.  Quy đồng mẫu số hai phân số. 2 3. =. Vì:. 2x4 3x4. 8 < 9 12 12. 2 3. 3 4. 8 = 12. nên. 3 4. và. 2 < 3. và. như sau :. 3 4. 3x3 = 4x3. =. : MSC: 12 9 12. 3 4. Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể làm thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> So sánh hai phân số khác mẫu số: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1/ So sánh hai phân số : a/ 3 4. và. 4 5. 5 b/ 6. và. 7 8. c/ 2 5. và. 3 10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a/. 3 và 4 5 4. Quy đồng mẫu số hai phân số. 3 4. 3 x 5 15 = = 4x5 20 15 16 nên < Vì 20 20. 3 và 4 MSC : 20 5 4 4 = 4 x 4 = 16 5 5x4 20 4 3 < 5 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b/. 5 và 7 8 6. Quy đồng mẫu số hai phân số. 5 6. 5x4 20 = = 6x4 24 20 21 nên < Vì 24 24. 5 và 7 8 6 7 = 7x3 8 8x3 7 5 < 8 6. MSC : 24 =. 21 24.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b/. 5 và 7 8 6. Quy đồng mẫu số hai phân số. 5 6. 5x8 40 = = 6x8 48 40 42 nên < Vì 48 48. 5 và 7 8 6 7 = 7x6 8 8x6 7 5 < 8 6. MSC: 48 =. 42 48.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2 và 3 10 5. Quy đồng mẫu số hai phân số =. 2x2 5x2. 4 Vì 10. <. 2 5. =. 3 10. 4 10 nên. 2 và 3 10 5. MSC : 10. Giữ nguyên 2 5. <. c/. 3 10. 3 10.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2/ Rút gọn rồi so sánh hai phân số :. a/. 6 10. và. 4 5. b/. 3 4. và. 6 12.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a/. 6 10. và. 4 5. Rút gọn : 6 = 6 : 2 = 3 10 10 : 2 5 Vì. 3 5. <. 4 5. nên. Giữ nguyên 6 10. <. 4 5. 4 5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3 4. b/ Giữ nguyên. Vì. 3 4. 3 4. >. và. 6 12. 6 6 : 3 2 = Rút gọn : = 12 12 : 3 4 2 nên 4. 3 4. >. 6 12.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3/ Mai ăn 3 cái bánh, Hoa ăn 2. 8. 5. cái bánh đó. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trả lời :. 3 x 5 = 15 8 x 5 40 = 2 x 8 = 16 5 x 8 40 Mai ăn 3 cái bánh tức là ăn 15 cái bánh. 8 40 Hoa ăn 2 cái bánh tức là ăn 16 cái bánh. 40 5 Vì 16 > 15 nên Hoa ăn nhiều bánh hơn. 40 40 Quy đồng mẫu số:. 3 8 2 5. =.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×