Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu Chuyên đề axit nitric pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.28 KB, 2 trang )

Tuyển chọn bài tập Hóa Học Chuyên ñề : Axit nitric



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Giáo viên truongtructuyen.vn
Phone: 0976053496 E-mail:

- 1 -

Chuyên ñề. Axit nitric


A. Bài tập sách bài tập hóa học 11: Bài 1.23 ñến 1.45.
B. Bài tập làm thêm:
I. Phản ứng của
3
NO


trong môi trường axit

Câu 1.
Cho a gam Cu kim lo

i tác d

ng v

i 120 ml dung d

ch A g



m HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thu
ñượ
c V lít khí NO


ñ
i

u ki

n tiêu chu

n.
a)

Tính V, bi
ế
t l
ượ
ng
ñồ
ng d
ư

.
b)

Khi Cu tan không h
ế
t ho

c v

a h
ế
t thì l
ượ
ng mu

i thu
ñượ
c là bao nhiêu ?

Câu 2.
Cho 7,02 gam h

n h

p b

t kim lo

i g


m Al, Fe, Cu vào bình A ch

a dung d

ch HCl d
ư
, còn l

i
ch

t r

n B. L
ượ
ng khí thoát ra
ñượ
c d

n vào

ng ch

a CuO nung nóng, th

y làm gi

m kh

i l

ượ
ng c

a

ng
ñ
i 2,72 gam. Thêm vào bình A l
ượ
ng d
ư
m

t mu

i natri,
ñ
un nóng nh

, thu
ñượ
c 0,896 lít m

t khí
không màu, hóa nâu trong không khí.
a)

Vi
ế
t các PTP

Ư
x

y ra

d

ng
ñầ
y
ñủ
và ion thu g

n. Xác
ñị
nh l
ượ
ng mu

i natri
ñ
ã dùng.
b)

Tính % kh

i l
ượ
ng m


i kim lo

i trong h

n h

p.
c)

Tính l
ượ
ng mu

i natri t

i thi

u
ñể
hòa tan h
ế
t ch

t r

n B trong bình A.

Câu 3.
Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung d


ch NaNO
3
1M, sau
ñ
ó thêm 500 ml dung d

ch HCl 2M.
a)

Cu có tan h
ế
t hay không ? Tính th

tích khí NO bay ra (
ñ
ktc).
b)

Tính n

ng
ñộ
mol các ion trong dung d

ch A thu
ñượ
c sau ph

n


ng (V
ddA
= 1 lít).
c)

Ph

i thêm bao nhiêu lít dung d

ch NaOH 0,2M
ñể
k
ế
t t

a h
ế
t Cu
2+
ch

a trong dung d

ch A ?

Câu 4.
M

t h


n h

p X g

m CuO và Cu có ph

n tr
ă
m chung c

a Cu (trong c

2 ch

t) là 88,89%.
a)

Xác
ñị
nh thành ph

n ph

n tr
ă
m theo s

mol c

a X.

b)

Hòa tan 144 gam h

n h

p X trong 2,8 lít HNO
3
1M thì thu
ñượ
c V
1
lít khí NO, CuO tan h
ế
t, còn l

i
m

t ph

n Cu ch
ư
a tan. Tính V
1
và kh

i l
ượ
ng Cu còn l


i.
c)

Thêm 2 lít dung d

ch HCl 1M, có V
2
lít NO thoát ra. Tính V
2
; kim lo

i Cu có tan h
ế
t hay không ?
Các ph

n

ng
ñề
u hoàn toàn, các th

tích
ñề
u
ñ
o



ñ
ktc.

Câu 5.
M

t h

n h

p X g

m Al, Fe và Cu cân n

ng 68,7 gam. Khi cho X tác d

ng v

i HNO
3

ñặ
c ngu

i
thu
ñượ
c 26,88 lít NO
2
(

ñ
ktc). Khi cho X tác d

ng v

i V lít H
2
SO
4
0,5M thì thu
ñượ
c 23,52 lít khí (
ñ
ktc).
a)

Xác
ñị
nh kh

i l
ượ
ng m

i kim lo

i trong h

n h


p X và th

tích V c

a dung d

ch H
2
SO
4
0,5M
ñ
ã dùng.
b)

Tính th

tích dung d

ch HNO
3
0,8M ph

i dùng
ñể
hòa tan h
ế
t h

n h


p 3 kim lo

i trên bi
ế
t r

ng Al cho
ra N
2
, Fe và Cu cho ra NO.

II. Phản ứng của HNO
3
tạo muối NH
4
NO
3


Câu 6.
Hòa tan hoàn toàn 17,28 gam Mg vào dung d

ch HNO
3
0,1M thu
ñượ
c dung d

ch A và h


n h

p
khí X g

m N
2
và N
2
O có V = 1,344 lít khí

0
0
C và 2 atm. Thêm l
ượ
ng d
ư
KOH vào dung d

ch A,
ñ
un
nóng thì có m

t khí thoát ra. Khí này tác d

ng v

a

ñủ
v

i 200 ml dung d

ch H
2
SO
4
0,1M.
a)

Tính th

tích m

i khí trong h

n h

p X


ñ
ktc.
b)

Tính th

tích dung d


ch HNO
3

ñ
ã tác d

ng v

i Mg.

Câu 7.
Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam h

n h

p Al và Zn c

n 25 lít dung d

ch HNO
3
0,001M thì v

a
ñủ
.
Sau ph

n


ng thu
ñượ
c m

t dung d

ch g

m 3 mu

i. Tính C
M
c

a dung d

ch sau ph

n

ng coi ph

n

ng
không làm thay
ñổ
i th


tích dung d

ch.

Câu 8.
M

t h

n h

p g

m hai kim lo

i Al và Fe cân n

ng 41,7 gam
ñ
em hòa tan hoàn toàn vào dung d

ch
HNO
3
d
ư
thu
ñượ
c dung d


ch 3 mu

i và 6,72 lít khí NO (
ñ
ktc). Cho dung d

ch 3 mu

i tác d

ng v

i dung
d

ch NaOH d
ư
thu
ñượ
c 64,2 gam k
ế
t t

a. Tính kh

i l
ượ
ng m

i kim lo


i và kh

i l
ượ
ng m

i mu

i.


Tuyển chọn bài tập Hóa Học Chuyên ñề : Axit nitric



Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Giáo viên truongtructuyen.vn
Phone: 0976053496 E-mail:

- 2 -
Câu 9.
Cho 6,45 gam Al và Al
2
O
3
tác d

ng v

i dung d


ch HNO
3
loãng d
ư
. Sau ph

n

ng thu
ñượ
c V lít
khí NO (
ñ
ktc) và dung d

ch B có 32,7 gam mu

i, n
ế
u c
ũ
ng cho kh

i l
ượ
ng h

n h


p trên tác d

ng v

i
dung d

ch HCl cho 20,025 gam mu

i.
a)

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ph

n

ng x

y ra.
b)

Tính th

tích khí NO t

o ra (

ñ
ktc).
Cho bi
ế
t Al tác d

ng v

i HNO
3
loãng có th

kh

N
+5

ñế
n N
–3
.

Câu 10.
M

t h

n h

p M g


m Mg và MgO
ñượ
c chia thành hai ph

n b

ng nhau. Cho ph

n m

t tác d

ng
h
ế
t v

i dung d

ch HCl thì thu
ñượ
c 3,136 lít khí
ñ
o


ñ
ktc ; cô c


n dung d

ch và làm khô thì thu
ñượ
c
14,25 gam ch

t r

n A. Cho ph

n hai tác d

ng h
ế
t v

i dung d

ch HNO
3
thì thu
ñượ
c 0,448 lít khí X
nguyên ch

t (
ñ
ktc) ; cô c


n dung d

ch và làm khô thì thu
ñượ
c 23 gam ch

t r

n B.
a)

Xác
ñị
nh thành ph

n % theo kh

i l
ượ
ng c

a m

i ch

t trong h

n h

p M.

b)

Xác
ñị
nh công th

c phân t

c

a khí X.

III. Phản ứng của HNO
3
tạo hỗn hợp khí
Câu 11.
Hòa tan h
ế
t 10,8 gam Al trong dung d

ch HNO
3
thu
ñượ
c h

n h

p khí X g


m 2 khí NO và NO
2


2
X/H
d = 19. Tính l
ượ
ng mu

i nhôm thu
ñượ
c và th

tích m

i khí trong X


ñ
ktc.

Câu 12.
L

y V ml dung d

ch HNO
3
67% (d = 1,4 g/ml) pha loãng b


ng n
ướ
c thu
ñượ
c dung d

ch m

i hòa
tan v

a
ñủ
4,5 gam Al và gi

i phóng h

n h

p khí NO và N
2
O có t

kh

i so v

i H
2

là 16,75. Tính th

tích
khí NO, N
2
O và th

tích V.

Câu 13.
Hòa tan 4,59 gam Al b

ng dung d

ch HNO
3
thu
ñượ
c h

n h

p khí NO và N
2
O. H

n h

p khí này
có t


kh

i so v

i H
2
là 16,75.
a)

Vi
ế
t và cân b

ng ph
ươ
ng trình theo ph
ươ
ng pháp th
ă
ng b

ng electron.
b)

Tính th

tích m

i khí có trong h


n h

p.

Câu 14.
Cho 6,4 gam Cu tan hoàn toàn vào 200 ml dung d

ch HNO
3
thì gi

i phóng m

t h

n h

p khí g

m
NO và NO
2
có t

kh

i so v

i H

2
là 18. Xác
ñị
nh C
M
c

a dung d

ch HNO
3
.

Câu 15.
Hòa tan h
ế
t 4,431 gam h

n h

p Al và Mg trong dung d

ch HNO
3
loãng d
ư

ñượ
c dung d


ch A và
1,568 lít khí (
ñ
ktc) h

n h

p hai khí (
ñề
u không màu) có kh

i l
ượ
ng 2,59 gam, trong
ñ
ó có m

t khí b

hóa
nâu trong không khí.
a)

Tính % kh

i l
ượ
ng m

i kim lo


i trong h

n h

p.
b)

Tính s

mol HNO
3

ñ
ã ph

n

ng.
c)

Khi cô c

n dung d

ch A thu
ñượ
c bao nhiêu gam mu

i khan.


IV. Xác ñịnh tên kim loại
Câu 16.
Tr

n CuO v

i oxit kim lo

i M hóa tr

II theo t

l

s

mol t
ươ
ng

ng là 1 : 2
ñượ
c h

n h

p B. Cho
4,8 gam h


n h

p B vào m

t

ng s

, nung nóng r

i cho m

t dòng khí CO
ñ
i qua
ñế
n khi ph

n

ng x

y ra
hoàn toàn thu
ñượ
c ch

t r

n D. H


n h

p D tác d

ng v

a
ñủ
v

i 160 ml dung d

ch HNO
3
1,25M thu
ñượ
c
V lít khí NO (
ñ
ktc). Tính th

tích V.

Câu 17.
Hòa tan 16,2 gam b

t kim lo

i hóa tr


ba vào 5 lít dung d

ch HNO
3
0,5M (D = 1,25 g/ml). Sau
khi ph

n

ng k
ế
t thúc thu
ñượ
c 5,6 lít h

n h

p khí NO và N
2
. Tr

n h

n h

p khí
ñ
ó v


i O
2
. Sau ph

n

ng
th

y th

tích khí ch

b

ng 5/6 t

ng th

tích h

n h

p khí ban
ñầ
u và oxi thêm vào.
a)

Xác
ñị

nh tên kim lo

i trên.
b)

Tính C% c

a dung d

ch HNO
3
sau ph

n

ng.
Cho bi
ế
t O
2
ph

n

ng v

a d

v


i h

n h

p khí và th

tích các khí
ñ
o


ñ
ktc.

Câu 18.
Hòa tan v

a
ñủ
m

t l
ượ
ng h

n h

p g

m kim lo


i M và oxit MO (M có hóa tr

không
ñổ
i và MO
không ph

i oxit l
ưỡ
ng tính) trong 750 ml HNO
3
0,2M thu
ñượ
c dung d

ch A và khí NO. Cho A tác d

ng
v

a
ñủ
v

i 240 ml dung d

ch NaOH 0,5M thu
ñượ
c k

ế
t t

a. Nung k
ế
t t

a
ñế
n kh

i l
ượ
ng không
ñổ
i thu
ñượ
c 2,4 gam ch

t r

n. Tìm M, tính kh

i l
ượ
ng m

i ch

t trong h


n h

p
ñầ
u và th

tích khí NO sinh ra


27,3
0
C và 1 atm.

×