Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

My An HK2 TK 20132014 Toan 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.52 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mỹ An. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 Năm học 2013 – 2014 Môn : TOÁN Khối 6 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian phát đề). Bài 1: (1điểm) Tính :  4 15 . a/ 5 2 7 3  b/ 4 4. Bài 2: (1.5 điểm) Vẽ hình minh họa góc vuông là , góc bẹt là , góc tù ? Bài 3: (1.75điểm) Tính giá trị biểu thức 4 1  3 9  a)    .     5 2   13 13 . 15 4 2 1  (  ):2 5 b/ 1,4. 49 5 3. Bài 4: (1.75 điểm) Tìm x biết 4 8 x  35 a/ 5. b/. x. 3 1 1 1 : 2 4 4. Bài 5: ( 2 điểm) 1 Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 6 số học sinh cả lớp.. Số học sinh trung bình bằng 275% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A ? Bài 6: (2điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ xOy = 300, xOz = 800 a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?Vì sao? Tính số đo yOz? b/ Gọi On là tia phân giác của xOz. Tính số đo.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 6 Bài. Đáp án. Điểm. Tính :  4 15  2.3  6 Bài 1: .    6 (1.5điểm) a/ 5 2 1.1 1. 0,75.  7 3  7 3  4  7 3  7 3  4     1     1 4 4 4 4 4 4 b/ 4 4 t. 0,75. x. Bài 2 (1.điểm). y O. x. m. V A. x'. u. 0,25 0.25 0,25. I. n. 0,25 Bài 3 (2điểm).  4 1  3 9  a)    .     5 2   13 13   8 5   3 9    .     10 10   13 13  13  6  . 10 13 3  5 15 4 2 1  (  ):2 5 b) 1,4. 49 5 3 7 15  12 10  11 .    : 5 = 49  15 15  15. 0,25 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3   7 3   7 5  21. 22 5 . 15 11 2 3. 8 4 : 35 5 8 5 x  35 4 4.2.5 2 x  7.5.4 7 x. Bài 4 (1.5điểm). a/ b/. 3 5 1  : 2 4 4 3 x  5 2 3 x 5  2 10  3 x  2 2 7 x 2. 0,25 0,25 0,25 0.25 0.25 0,25. x. Bài 5 (2điểm). 1 Số học sinh giỏi của lớp 6A là : 6 . 48 = 8 (học sinh) 275 Số học sinh trung bình của lớp 6A là : 275%. 8 = 100 .8 = 22 (học sinh). Số học sinh khá của lớp 6A là : 48 – ( 8 + 22 ) = 18 (học sinh). Bài 6 (2điểm). Đáp số : 8 HS giỏi ; 18 HS khá ; 22 HS trung bình. Vẽ hình đúng z n a/ Ta có xOy < xOz (300 < 600) y Vậy tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz xOy + yOz = xOz yOz = xOz – xOy = 800 – 300 = 500 b/ Vì On là tia phân giác của góc xOz x O Nên xOn = xOz : 2 = 800 : 2 = 400 0 Vì xOy < xOn (30 < 400) nên tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và On Vậy yOn = xOn – xOy = 400 – 300 = 100. 0.25 0,25 0.25. 0,75 0,75 0,5 0.5 0,25 0,25 0.5 0.25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN: LỚP 6 Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Chủ đề Chương: Phân số 1/ Các phép toán về phân số, hỗn số, số thập phân Số câu Số điểm % 2/ Bài toán về “Tìm gía trị phân số của một số cho trước” Số câu Số điểm % Chương: Góc 1/ Các khái niệm góc 2/ Tia phân giác của một góc. 1 0.5. Số câu Số điểm. 1 1.0. %. Thông hiểu. Tính được cộng 2 p/s cùng mẫu, nhân ps Nhận dạng biểu thức 2 5% 1.25 12.5% Nhận dạng bài toán, nắm được cách làm. 1 0.5. Nêu được khái niệm góc vuông, góc bẹt, vẽ được hình minh hoạ. Vận dụng thấp. Vận dụng cao. Tính giá trị biểu thức Tìm x. Tính giá trị biểu thức(chứa cả p/s, stp, hỗn số). 2 1 2.25 22.5% 1 .0 Tìm được giá trị phân số của một số cho trước. 6 10% 5.0. 50%. 15%. 2 2.0. 20%. Tính được số đo góc khi biết tia nằm giữa hai tia. Vận dụng tính chất tia phân giác để tính số đo góc 1 7.5% 1.25 12.5%. 4 3.0. 30%. 5%. 1 1.5. Cộng. Biết vẽ góc với số đo cho trước, vẽ tia, nhận biết tia nằm giữa hai tia, vẽ tia phân giác. 2 10% 0.75.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tổng số câu 2 Tổng số điểm% 1.5 Trường THCS Mỹ An. 5 4 1 12 15% 2.5 25% 5.0 50% 1.0 10% 10.0 100% ĐỀ THI HỌC KỲ 2 Năm học 2013 – 2014 Môn : TOÁN Khối 7 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian phát đề). Bài 1: (0,5 điểm) . Tìm nghiệm của đa thức sau P(x) = x – 3 Bài 2: (1 điểm) Thu gọn đơn thức sau, rồi tìm bậc và hệ số của nó −2 2 −3 3 2 x yz .( xy z ) 3 5. Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 3x + 2y + 1 tại x = 1 ; y = -3 Bài 4: (1,5 điểm) Cho hai đa thức sau: A(x) = 5x4 – x + 3 + 2x2 + 3x3 B(x) = 3x + 2x4 – 2x2 – 2 + 2x3 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến b) Tính A(x) + B(x) Bài 5: (0,5 điểm) Tính tổng đa thức sau: 4xy + 5xy + (-3xy) Bài 6: (2 điểm) Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau: 2 6 6 7 7 2 9 3 7 5 8 10 9 8 7 7 6 6 5 8 2 8 8 2 4 7 6 7 5 6 6 5 8 7 4 a) Dấu hiệu là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Bài 7: (3 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC), kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Trên tia đối tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA. Chứng minh rằng: a) Δ ACH = Δ DCH b) Δ ACD là tam giác cân c) So sánh HB với HC d) Cho biết CH = 4cm ; AD = 6cm . Tính độ dài cạnh AC (vẽ hình đúng 0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN (Toán 7). Bài 1. Câu. 3 a b 5 6. Điểm 0.5 0.5. −2 2 −3 3 2 2 3 4 3 x yz .( xy z )= x y z 3 5 5 2 Hệ số là bậc là 10 5. 2. 4. Lời giải tóm tắt x = 3 là nghiệm của đa thức. a b. 0.5. Thay x = 1, y = -3 vào biểu thức ta được 3.1 + 2.(-3) + 1 = -2 -2 là giá trị của biểu thức 3x + 2y + 1 tại x = 1, y = -3 A(x) = 5x4 + 3x 3 + 2x2 – x + 3 B(x) = 2x4 + 2x3 – 2x2 + 3x – 2 A(x) + B(x) = 7x4 + 5x3 + 2x + 1 6xy Dấu hiệu: Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7A Có 35 giá trị của dấu hiệu Lập bảng tần số X̄ =. 213 ≈ 6,1 35. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. Hình vẽ. 7. a b c. Δ ACH = Δ DCH. (CH cạnh chung, AH = HD, AHC = CHD = 90 ) Δ ACH = Δ DCH suy ra CA = CD. Do đó tam giác CAD là tam giác cân Δ ABC có AB < AC suy ra HB < HC AH =. d. 1 0. AD = 3cm 2. Tam giác ACH vuông Nên AC2 = AH2 + CH2 = 9 + 16 = 25 Suy ra AC = 5(cm). 0.5 0.5 0.5. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ma trận (Toán 7) Nhận biết Thống kê. Biết lập bảng tần số 1 0.5 5% Biểu thức Biết tính giá trị đại số biểu thức 1 1 10% Đơn thức, Cộng trừ đơn đa thức thức, đa thức 2 1 10% Nghiệm Biết tìm nghiệm đa thức đa thức 1 0.5 5% Tam giác vuông, tam giác cân Quan hệ trong tam giác Câu Điểm TL. 5 3 30%. Thông hiểu Hiểu giá trị của dấu hiệu 1 1 10%. Vận dụng Thấp Cao Tính số trung bình cộng 1 0.5 5%. Câu. Điểm TL. 3. 2 20%. 1. 1 10%. Hiểu đơn thức, sắp xếp đa thức 2 2 20%. 4. 3 30%. 1. 0.5 5%. Hiểu khái niệm tam giác cân 1 0.5 5% K/n đường xiên, đường vuông góc 1 0.5 5% 5 4 40%. C/m tam giác bằng nhau 2 1.5 15%. 3. 2 20%. Biết vận dụng định lí Pyta go 1 1 10% 4. 2. 1.5 15%. 14 3 30%. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Mỹ An. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 Năm học 2013 – 2014 Môn : TOÁN Khối 8 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian phát đề). Bài 1: Giải các phương trình sau : a) 5x – 2 = 0 c) 7x – 11 = 3x + 1 x 3 1  2x 6  3 e) 5. b) - 2x + 14 = 0 d) ( 4x – 10)( 5x + 15 ) = 0 1  6 x 9 x  4 x(3 x  2)  1   x2  4 f) x  2 x  2. Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) 2x – 4 < 0 b) 3x + 9 > 0 c) - x + 3  0 d) - 3x + 12  0 Bài 3: Một ca nô xuôi dòng một khúc sông dài 36km , rồi ngược dòng khúc sông ấy mất tổng cộng hết 4 giờ 30 phút . Tính vận tốc ca nô khi nước yên lặng . Biết vận tốc dòng nước là 6km/h . Bài 4:Trong hình vẽ có MN // BC và AB = 25cm, BC = 45cm, AM = 16cm, AN = 10cm . Tính độ dài các đoạn thẳng MN và AC x 16. 10 y. 25 45 Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Chứng minh : a) AB2 = BH . CB b) AH2 = BH . CH.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp án. Bài 1. Câu a. b c. d. e. f. 2. a. Lời giải tóm tắt 5x – 2 = 0  5x = 2 2  x= 5 - 2x + 14 = 0  - 2x = - 14  x=7 7x – 11 = 3x + 1  7x – 3x = 1 + 11  4x = 12  x=3 ⇔ 4 x −10=0 ¿ 5 x +15=0 ( 4x – 10)( 5x + 15 ) = 0 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ ⇔ 5 x= 2 ¿ x=−3 ¿ ¿ ¿ ¿ ¿ x 3 1  2x 6  5 3 MTC: 15  3( x – 3) = 6 . 15 – 5( 1 – 2x)  x = - 94 7 1  6 x 9 x  4 x(3 x  2)  1   x 2 x2 x2  4 MTC: (x + 2)(x – 2) => (x+2)(1 – 6x) + (x-2)(9x + 4) = x(3x – 2) + 1  7   x = 23  2x < 4  x < 2 2x – 4 < 0 * O. b. *)\\\\\\\\\\\\/ 2. 3x + 9 > 0.  3x > - 9  x > - 3. Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> \\\\\\\\\\\\*( -3. c. - x + 3 0. /////////////////////// * *3[ O /////////////////////. d. 3. -3x + 12. * O. 0.25. *O.  - x - 3  x 3 0  -3x. -12. 0.25 0.25. ⇔x ≤4. 0.25 0.25. *4]/////////////. Gọi x(km/h) là vận tốc ca nô khi nước yên lặng : ĐK x > 6 Vận tốc ngược dòng là x – 6 ( km/h) Vận tốc xuôi dòng là x + 6 (km/h) 36 Thời gian xuôi dòng là : x  6 (h) 36 9 Thời gian ngược dòng là x  6 (h) . Đổi 4 giờ 30 phút = 2 (h) 36 36 9 Ta có phương trình : x  6 + x  6 = 2 ( 0,25 đ). MTC : ( x + 2)( x – 2)  36.2( x-6) + 36.2( x+6) = 9( x2 – 36)  x2 – 16x – 36 = 0  x2 – 18x + 2x – 36 = 0  x( x – 18) + 2( x – 18) = 0  (x + 2)( x – 18 ) = 0. ( 0,25 đ). 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.  x  2 0  x  2(loai )  x  18 0   x 18( nhan)   Vậy vận tốc ca nô khi nước yên lặng. là 18km/h 4. Vì MN // BC nên theo định lý Talet MN AN AM   Ta có : BC AB AC x 16 10   hay 45 y 25. 0.25. 45.10 => x = 25 = 18 cm 25.16 => y = 10 = 40 cm. 0.25. 0.25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5. Hình vẽ 0. 5. a. Xét tam giác ABC và tam giác HBA có :. ^ ^. A^= H = 900 . B : chung Vậy : ABC. . b. ^. ^. 0.5. HBA ( g – g ). AB AC BC   HB AH BA hay AB2 = BH . CB. 0.5. Xét tam giác HBA và am giác HAC , có : H1^= H2^= 900 ; A1 = C ( ^ cùng phụ với B )  HAC Vậy HBA (g–g) HB HA  => HA HC hay AH2 = HB. HC. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> MA TRẬN CẤU TRÚC BÀI THI HKII MÔN TOÁN KHỐI LỚP 8 NĂM HỌC 2013 - 2014. Cấp độ Chủ đề Phương trình. Số câu 7 Số điểm1, tỉ lệ 45% Bất phương trình Số câu 4 Số điểm1, tỉ lệ 20% Định lý TaLet. Số câu 1 Số điểm 1, tỉ lệ 10% Tam giác đồng. Nhận biết Giải các phương trình bậc nhất đơn giản 4 2 Giải các BPT đơn giản 2 1. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Giải thành Giải phương Giải bài toán thạo các trình chứa ẩn ở bằng cách lập phương trình mẫu phương trình 1 0.5. 1 0,5. 1 1,5. Vân dụng qui tắc nhân voái số âm 2 1. Tổng cộng. Số câu 7 Số điểm 4,5. Số câu 4 Số điểm 2. Lập tỉ số các đoạn thẳng trong hai tam giác 1 1. Số câu 1 Số điểm 1 Vẽ tam giác. Chứng minh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> dạng. vuông chính xác. Số câu 2 Số điểm 2,5,tỉ lệ 25% Tổng cộng Số câu 15 Số điểm 10 Tỉ lệ 100%. 6 3. 4 2,5. 1 0,5. hệ thức nhờ vào các tam giác đồng dạng 2 2. Số câu 3 Số điểm 2,5. 2 1. 3 3,5. Số câu 15 Số điểm 10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Mỹ An. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 Năm học 2013 – 2014 Môn : TOÁN Khối 9 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian phát đề). Bài 1: ( 2 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau a/ x + 4y = 6 ( 1điểm ) x +y=3 b/ 2x2 – 3x + 5 = 0 ( 1điểm ) Bài 2: ( 2 điểm ) Cho parabol (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = - 2x + 3 a/ vẽ (P) và (d) trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ ( 1điểm ) b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính ( 1điểm ) Bài 3: ( 2 điểm ) Cho pt x2 – 2x – m2 – 4 = 0 ( với m là tham số) a/ Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m ( 1điểm ) b/ Tìm m để pt có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa x1 - x2 = 10 ( 1điểm ) Bài 4: (4 điểm ) Cho đường tròn ( O; 3cm), từ điểm A nằm bên ngoài đường tròn vẽ hai tiếp tuyến AB và AC ( B; C là tiếp điểm), kẻ dây CD song song AB. Đường thẳng AD cắt đường tròn ( O ) tại E a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp ( 1điểm ) 2 b/ Chứng minh AB = AE.AD (1điểm ) c/ Chứng minh AOC = ACB. ( 1điểm ). d/ Biết BAC = 600 . Tính diện tích hình quạt tròn BOC vẽ hình đúng ( 0,5 điểm ). ( 0,5 điểm ). Đáp Án. Câu 1 2 điểm. a/ x + 4y = 6 x +y=3 3y = 3  x+y=3 x=2  y=1 vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x = 2; y = 1 ) b/ 2x2 – 3x + 5 = 0 a = 2; b = -3 , c = 5 ∆ = b2 – 4ac = = ( - 3 )2 – 4.2.5 = 9 – 40 = - 31 < 0 Vậy phương trình vô nghiệm. 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 2. 2đ. a/ Đồ thị hs y = x2 x -2 - 1 2 y=x 4 2. 0 0. 1 1. 0,25 đ. 2 4. Đồ thị y = - 2x + 3 Cho x = 0 => y = 3 ;A(0;3) y = 0 => x = 1,5 ; B ( 1,5 ; 0 ) đồ thị hs y = - 2x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm A và B. y = x2. y. 0,25đ. 4 3. 0,25 đ. 1 -2 -1. 0,25 đ. 1,5 1. 2. x. y = - 2x + 3. b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) x2 = –2x + 3  x2 + 2x – 3 = 0 Xét a + b + c = 1 + 2 – 3 = 0 => x1 = 1, x2 = - 3 Thay x1 = 1 vào hàm số y = x2 ta được tung độ y1 = 1 Thay x2 = - 3vào hàm số y = x2 ta được tung độ y2 = 9 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là C(1;1); D(-3;9) Câu 3. 2đ. a/ x2 – 2x – m2 – 4 = 0 ( với m là tham số) ∆’ = b’2 – ac = ( - 1 )2 - 1(– m2 – 4 ) = m2 + 5 ≥ 5  ∆’ > 0 Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m b/ Theo vi- ét x1 + x2 = 2 ; x1x2 = – m2 – 4 Ta có x1 - x2 = 10  ( x1 - x2 )2 = 102  ( x1 + x2 )2 - 4 x1x2 = 100  22 – 4( – m2 – 4 ) = 100  m2 = 20  m= ± 2 5. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 4. Vậy với m = 2 5 ; m = - 2 5 thì pt đã cho có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa x1 - x2 = 10 vẽ hình đúng. 4đ. 0,25đ. 0,5đ. a/ xét tứ giác ABOC có ABO = ACO = 900 ( t/c tt) => ABO + ACO = 1800 là hai góc đối của tứ giác Vậy tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn b/ xét hai tam giác ADB và ABE có góc A chung ABE = ADB ( 2 góc nt cùng chắn cung BE) => ∆ADB ~ ∆ABE AB AD  => AE AB => AB2 = AD.AE c/ Do tứ giác ABOC nội tiếp => AOC = ABC (1) ( 2 góc nt cùng chắn cung AC) Và AB = AC ( t/c tt cắt nhau) => ∆ABC cân tại A. 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. => ABC = ACB (2) Từ (1) và (2) suy ra AOC = ACB d/ ta có BAC = 600 => BOC = 1200 ( 2 góc đối của tứ giác nội tiếp). 0,25 đ 0,25 đ. => sđ BC = 1200 ( góc ở tâm). 0,25 đ. R 2 n  3 2.120  3 (cm 2 ) 360 SqBOC = 360. 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> MA TRẬN Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. TL. TL - Biết xác định nghiệm, giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng 1 1 10%. Hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL. 1 1 10%. Hàm số y = ax2 – y = ax - phương trình bậc hai 1 ẩn. Nắm khái niệm phương trình bậc hai, Giải được phương trình bậc hai. Vẽ đồ thị hàm số, tìm được điều kiện số nghiệm của phương trình bậc hai. Tìm được tọa độ giao điểm. Tìm được điều kiện của nghiệm theo định lý vi-ét. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 1 10%. 2 2 20%. 1 1 10%. 1 1 10%. Vẽ được đường tròn, Nắm được định nghĩa các loại góc với đường tròn. Nắm được các loại góc và liên hệ với cung bị chắn nắm được các phương pháp chứng minh tứ giác nội tiếp. Tính được diện tích hình quạt tròn, Chứng minh được hệ thức. 1 0,5 5% 2 1,5 15%. 2 2 20% 5 5 50%. 2 1,5 15% 3 2,5 25%. Góc với đường tròn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cộng. 5 5 50%. 5 3,5 35% 1 1 10%. 11 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×