Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cac cau thi DH 2014 haykho co dap an 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHỮNG CÂU VẬT LÝ SẼ THI ĐẠI HỌC 2014 - HAY - LẠ - KHÓ - PHẦN 2 Câu 1: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40t + /6) (cm); uB = 4cos(40t + 2/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là A. 30. B. 32. C. 34. D. 36. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucost (V) (U không đổi, còn  thay đổi được) vào mạch nối tiếp RLC biết CR < 2L. Điều chỉnh giá trị  để U khi đó U = 90 V và U = 30 V. Giá trị của U là: A. 60 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 24 V. Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Ucost (V), trong đó U không đổi và  thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của  để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Khi đó U = 0,1U. Hệ số công suất của mạch khi đó là: A. 0,196. B. 0,234. C. 0,71. D. 0,5. Câu 4: Cho đoạn mạch AB gồm AM chứa điện trở thuần, MN chứa cuộn cảm thuần L, NB chứa tụ điện C có điện dung C thay đổi được. Điện áp u = Ucost (V). Điều chỉnh điện dung C để điện áp trên tụ đạt cực đâị, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng: A. 4R = 3L. B. 3R = 4L. C. R = 2L. D. 2R = L. Câu 5: Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S ( biết A >3S) nữa thì động năng bây giờ là: A. 0,042 J. B. 0,096 J. C. 0,036 J. D. 0,032 J. Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều, mạch RLC nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C = C điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  . Khi C = C điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  =  + . Khi C = C điện áp giữa hai đầu tụ đạt cực đại, và mạch thực hiện công suất bằng 50% công suất cực đại mà mạch xoay chiều đạt được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A. V. B. V. C. V. D. V. Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,5 m và 2 = 0,7 m.Trên màn, giữa hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7mm quan sát được tổng số vân sáng và tối là: A. 45. B. 40. C. 47. D. 43. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C biến thiên. Khi C = C 1 = C0 thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp u góc φ1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 150V. Khi C = C 2 = C0/3 thì dòng điện sớm pha hơn điện áp u góc φ2 = 900 - φ1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 50V. Giá trị của U0 là: A. V. B. V. C. 100 V. D. 100 V. Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ T có phương trình lần. x = A1cosωt  + 2 /3  ; x = Acost và x = Acos(t - 2/3) (cm). Tại thời điểm t1 các giá trị li độ lượt là 1 của x1 = -10 cm; x2 = 40 cm và x3 = -20 cm. Thời điểm t 2 = t1 + T/4 các giá trị li độ lần lượt là x = - cm; x = 0 cm và x = 20 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 40 3 cm. B. 60 cm. C. 50 cm. D. 20 cm. Câu 10: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện khi bứt ra khỏi catod của một tế bào quang điện là 2,065 eV. Biết vận tốc cực đại của các electron quang điện khi tới anod là 2,909.10 m/s. Hiệu điện thế giữa anod (A) và catod (K) của tế bào quang điện là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. U = - 24V. B. U = + 22V. C. U = + 24V. D. U = - 22V. Câu 11: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giác đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình u = u = 2cos(20t) cm, sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20 cm/s. M là trung điểm của AB. Số điểm dao động cùng pha với C trên đoạn MC là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 12: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn cm. Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng u = 1,5cos2t (u tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t tốc độ dao động của phần tử M là 3 π cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N là A. 2π cm/s. B. 3π cm/s. C. 1,5π cm/s. D. π cm/s. Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 1m, khối lượng quả nặng là m dao động điều hòa π dưới tác dụng của ngoại lực F = Fcos(2ft + ). Lấy g =  =10m/s2. Nếu tần số của ngoại lực thay đổi từ 2 0,1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc : A. Không thay đổi. B. Tăng rồi giảm. C. Giảm rồi tăng. D. Luôn tăng. Câu 14: Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện và cách nhau một khoảng d. Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế U 1 (U1 > 0), sau đó chiếu vào một điểm trên catốt một tia sáng có bước sóng  . Tìm bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại làm catốt ứng với bức xạ trên là U2. U1 U2 U2 U1 . . . A. R=2 d U . B. R=2 d C. R=2 d D. R=2 d U1 U1 U2 2 Câu 15: Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C 1, C2 giống nhau được cung cấp một năng lượng 1 J từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Chuyển khoá K từ vị  s 2 1 trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là 1 thì. √. √. năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường K độ dòng điện cực đại trong cuộn dây ? C1 L E A. 0,787 A. B. 0,785 A. C. 0,784 C2 A. D. 0,786 A. Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Ban đầu ta đóng khoá K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ta mở khoá K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là A. Uo = E. B. U = . C. U = . D. U = . Câu 17: Trên bề mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u = acos40t cm, u = acos(40t - /3) cm. Tốc độ truyền sóng 40 cm/s. Điểm dao động với biên độ cực đại trên AB cách A một khoảng lớn nhất bằng: A. 8,16 cm. B. 9,44 cm. C. 9,17 cm. D. 9,66 cm. Câu 18: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 18 N/m và vật nặng khối lượng m = 200 g. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi vật đi được 2 cm thì giữ cố định lò xo tại điểm C cách đầu cố định một đoạn bằng 1/4 chiều dài của lò xo khi đó và vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A1. Sau một thời gian vật đi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng và lò xo đang dãn thì thả điểm cố định C ra và vật dao động điều hòa với biên độ A2. Giá trị A1 và A2 là. A. 3 7cm và 10cm. B. 3 7cm và 9,93cm. C. 3 6cm và 9,1cm. D. 3 6cm và 10cm . Câu 19: Có 1mg chất phóng xạ pôlôni Po đặt trong một nhiệt lượng kế có nhiệt dung C = 8 J/K. Do phóng xạ  mà Pôlôni trên chuyển thành chì Pb. Biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T=138 ngày; khối lượng nguyên tử Pôlôni là mPo=209,9828u; khối lượng nguyên tử chì là m Pb=205,9744u; khối lượng hạt  là m=4,0026u; 1u= 931,5 MeV/c, số Avôgađrô NA=6,023.1023nguyên tử/ mol. Sau thời gian t=1giờ kể từ khi đặt Pôlôni vào thì nhiệt độ trong nhiệt lượng kế tăng lên khoảng A. 155K. B. 125K. C. 95K. D. 65K..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 20: Một mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự.Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u=U 2 cosωt) V, R,L,U,ω có giá trị không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 150V, trong điều kiện này, khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là 150 6 (V)thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 50 6 (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB là: A. 100 3 V. B. 150 2 V. C. 150V. D. 300V. Câu 21: Trong thí nghiệm về giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Biết khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 0,25mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe là 0,6m. Để vân sáng trung tâm trở thành vân tối, ta phải dịch chuyển nguồn S theo phương song song với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn ngắn nhất bằng A. 1,2 mm. B. 0,6 mm. C. 1,6 mm. D. 0,9 mm. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng với 2 nguồn A, B phát sóng kết hợp cùng pha nhau. Khoảng cách giữa 2 nguồn là AB = 18cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng là 4cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một đoạn 8cm, gọi C là giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng cách lớn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx' là: A. 175 mm. B. 90 mm. C. 142 mm. D. 108 mm. Câu 23: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f 0 . Khi xoay tụ một góc φ thì mạch thu được sóng có tần số f1 0,5 f 0 . Khi xoay tụ một góc φ thì mạch 1. 2. f0 3 . Tỉ số giữa hai góc xoay là: thu được sóng có tần số 2 3 2 1 2 2 8   3   8  3   3. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. Câu 24: Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm R, C và cuộn cảm thuần L thay đổi được. Đặt điệp áp u = 90cost (V), (  không đổi). Khi Z = Z hoặc Z = Z thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị hiệu dụng U = 270 V. Biết 3Z - Z = 150  và tổng trở của đoạn mạch RC trong hai trường hợp là 100 . Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại thì cảm kháng của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 180 . B. 150 . C. 192 . D. 175 . Câu 25: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm, có phương trình dao động u A uB acos(20 t) . Coi biên độ sóng không đổi. Khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn f2 . AB là 3 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB ngược pha với nguồn là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 26: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20cm. Bước sóng và biên độ tại bụng sóng lần lượt là A. 40cm, 4cm B. 60cm, 4cm C. 60cm, 8cm D. 40cm, 8cm. Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ có điện dung lần lượt C 1 = 3C0 và C2 = 2C0 mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, tụ C 1 bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu? A. 0,2. B. /3. C. 3/4. D. 11/15. Câu 28: Cho hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 có phương trình u1=u2=2acos2t, bước sóng , khoảng cách S1S2 =10=12cm. Đặt thêm nguồn phát sóng S 3 có phương trình u3=acos2t, trên đường trung trực của S 1S2 sao.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> cho tam giác S1S2S3 vuông. Tại M cách trung điểm O của S 1S2 một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu dao động với biên độ 5a A. 0,81 cm. B. 0,94 cm. C. 1,10 cm. D. 1,20 cm. Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn thuần cảm, C là tụ có điện dung biến đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không thay đổi. Điều chỉnh giá trị của điện dung của tụ người ta thấy, ứng với hai giá trị C và C thì cường độ dòng điện trong mạch điện lệch pha nhau góc , điện áp hiệu dung trên tụ có cùng giá trị là 60 V. Ứng với giá trị điện dung C thì điện áp hiệu dụng trên tụ có độ lớn cực đại, mạch tiêu thụ công suất bằng một nửa công suất cực đại. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch : A. 60 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 20 V. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện U = U. Khi f = f + 75 thì điện áp hiệu dụng hai đâu cuộn cảm U = U và hệ số công suất của toàn mạch lúc này là . Hỏi f gần với giá trị nào nhất sau đây ? A. 75 Hz. B. 16 Hz. C. 25 Hz. D. 180 Hz. Câu 31: Một con lắc lò xo, gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng M = 500 g dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang dao động thì một vật m = g bán vào vật M theo phương nằm ngang với vận tốc v = 1 m/s. Giả thiết va chạm là hoàn toàn đàn hồi và xảy ra vào thời điểm lò xo có chiều dài nhỏ nhất. Sau khi va chạm vật M dao động điều hòa làm cho lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu lần lượt là 100 cm và 80 cm. Cho g = 10 m/s. Biên độ dao động trước va chạm là: A. 5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 5 cm. Câu 32: Hai vật A và B có khối lượng bằng nhau được gắn vào hai lò xo giống nhau đặt nằm ngang dao động trên hai đường thẳng song song cạnh nhau có cùng vị trí cân bằng. Ban đầu hai vật được kéo ra ở cùng một vị trí, người ta thả nhẹ cho vật A chuyển động, khi vật A đi qua vị trí cân bằng thì người ta bắt đầu thả nhẹ vật B. Hai vật dao động điều hòa với cơ năng là 4 J. Khi vật A có động năng là J thì thế năng của vật B bằng: A. J. B. 3 J. C. 2 J. D. 2 J.. 1A 11B 21B 31D. 2C 12? 22A 32A. 3A 13? 23D. 4B 14? 24C. ĐÁP ÁN: 5C 6A 15B 16D 25A 26C. 7C 17C 27A. 8C 18B 28C. 9D 19D 29D. 10B 20D 30B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×