Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KT Hoc ky II20132014Lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.01 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GDĐT NINH PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Họ và tên HS: ……………………… Lớp: ……..… SBD: ..….…………... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II _ LỚP 8 NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề, chép đề). (Đề chính thức). (Đề kiểm tra có 01 trang) Chữ ký giáo viên coi: ..................... Điểm: ................. Bằng chữ: .................................................Chữ ký giáo viên chấm: ................. Nhận xét: ....................................................................................................................................... Đê: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn những câu trả lời mà em cho là đúng. Câu 1. Đổ 200ml rượu vào 300ml nước, thể tích hỗn hợp thu được là: A. 300 ml. B. Nhỏ hơn 500 ml. C. Lớn hơn 500 ml. D. 500 ml. Câu 2. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 840 kJ cho 10lít nước. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ? A. 300C. B. 250C. C. 200C. D. 100C. Câu 3. Tính chất nào sao đây không phải là tính chất của chuyển động các phân tử chất lỏng: A. Không liên quan đến nhiệt độ. B. Hỗn độn. C. Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán. D. Không ngừng. Câu 4. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra: A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất khí. C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí. D. Ở cả ba chất lỏng, rắn, khí. Câu 5. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Thể tích của vật. B. Khối lượng của vật. C. Nhiệt độ của vật. D. Các đại lượng trên đều thay đổi. Câu 6. Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng? A. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà. B. Viên đạn đang bay đến mục tiêu. C. Máy bay đang bay. D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang. Câu 7. Bếp lửa truyền nhiệt ra môi trường xung quanh bằng cách nào dưới dây? A. Chỉ bằng cách đối lưu. B. Chỉ bằng cách bức xạ nhiệt. C. Chỉ bằng cách dẫn nhiệt. D. Bằng cả 3 cách trên. Câu 8. Câu nào dưới đây nói về nhiệt năng là không đúng? A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng. B. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi. D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 9. Công suất là gì? Viết công thức tính công suất và cho biết ý nghĩa của từng đại lượng trong công thức. Câu 10. Ý nghĩa nhiệt dung riêng của một chất. Nói nhiệt dung riêng của thép là 460 J/kg.K, điều đó có nghĩa gì? Câu 11. Nung nóng một khối kim loại bằng đồng có khối lượng 600g đến 90 0C rồi thả vào một chậu nước ở nhiệt độ 250C. Sau một thời gian nhiệt độ của chúng cân bằng nhau là 300C. Tính: a. Nhiệt lượng do khối đồng tỏa ra. b. Thể tích nước có trong chậu là bao nhiêu? c. Sau bao lâu thì nhiệt độ của chúng được cân bằng? Biết sau mỗi giây nhiệt lượng của đồng tỏa ra là 250J. (Cho biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K; nước là 4200 J/kg.K ). --------------- HẾT -------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GDĐT NINH PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II _ LỚP 8 NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn: Vật lý. (Đề chính thức) (Đáp án có 01 trang). ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu (bài) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. Đáp án và hướng dẫn chấm. Biểu điểm. Các câu trả lời đúng Câu Chọn. 1 B. 2 3 4 5 6 C A C C A + Mỗi câu đúng được 0,5điểm. 7 B. 8 D. II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu 9 Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. P. Câu 10. Câu 11. A t. Giải: a/ Nhiệt lượng khối đồng tỏa ra: Q1 = m1.c1. ∆t1 = 0,6 . 380 . 60 = 13680 (J) b/ Phương trình cân bằng nhiệt: Q2 = Q1 = 13680 (J). mà Q2 = m2. ∆t2.c2 Q2 13680  0, 65(kg ) c2 .t2 4200.5 vậy m2  0,65kg  V2  0,65l.. m2 . a/ Q1 =? (J) b/ V2 = ?(l) c/ t = ?(s). 0,5 điểm 0,25 điểm. Công thức : Trong đó: A là công thực hiện được (J). t là thời gian thực hiện (s). P là công suất (W). - Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết cho 1kg của 1 chất nóng thêm 10C. - Nói nhiệt dung riêng của thép là 460J/kg.K điều đó có nghĩa nhiệt lượng cần thiết cho 1kg thép nóng thêm 10C là 460J. Tóm tắt: m1=600g = 0,6kg ∆t1= 60C ∆t2= 50C c1= 380 J/kg.K c2= 4200 J/kg.K Q’ = 250J. 4,0 điểm. Vậy thể tích nước trong chậu là 0,65 lít c/ Thời gian nhiệt độ cân bằng nhau: t. Q1 13680  54, 7( s ) Q' 250. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Tóm tắt đúng, đầy đủ. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 1,0 điểm. * LƯU Ý KHI CHẤM BÀI TOÁN - Lập luận đúng (công thức đúng), kết quả sai cho nửa số điểm - Lập luận sai (công thức sai), kết quả đúng không cho điểm - Học sinh giải bài toán bằng cách khác mà đúng vẫn cho điểm tương ứng với thang điểm --------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GDĐT NINH PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II _ LỚP 8 NĂM HỌC: 2013-2014 Môn: Vật lý KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. Cấp. Nhận biết. độ Tên Chủ đê (nội dung, chương. TNKQ. Chương I: Cơ học. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Chương II Nhiệt học. Số câu: 0 Số điểm: 0. TL. TNKQ. 9. Nhận biết được khái niệm công suất, công. Viết được công thức tính công suất, công và nêu được ý nghĩa của từng đại lượng trong công thức.. 6. Hiểu được những trường hợp vật không có động năng.. Số câu: 1 Số điểm: 1. 1. Biết được khi trộn rượu vào nước thì thể tích của hỗn hợp giảm. 5. Biết được chuyển động nhiệt của các phân tử thay đổi theo. nhiệt độ. 4. Nhận biết được đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất lỏng và chất khí.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm. Số câu: 3 Số điểm: 1,5. Số câu: 4 Số điểm: 2,5. Vận dụng. Thông hiểu. Số câu: 0 Số điểm: 0. Cấp độ thấp. TL. TNKQ. Cấp độ cao. Cộng. TL. TNKQ. TL. Số câu: 0 Số điểm: 0. Số câu: 0 Số điểm: 0. Số câu: 0 Số điểm: 0. Số câu: 3 2.0điểm=20%. Số câu: 0 Số điểm: 0. Số câu: 0 Số điểm: 0. Số câu: 8 8,0điểm=80%. 2. Vận dụng được công thức Q=cm t để tính độ tăng nhiệt độ của nước... Số câu: 1 Số điểm: 0.5. Số câu: 0 Số điểm: 0. 8. Hiểu được nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra là không đúng. 7. Hiểu được bếp lửa truyền nhiệt ra môi trường xung quanh bằng cách bức xạ nhiêt. 3. Biết được tính chất không liên quan đến CĐ các phân tử chất lỏng là nhiệt độ.. 10. Nêu được ý nghĩa nhiệt dung riêng của một chất, và giải thích được ý nghĩa nhiệt dung riêng của mỗi chất.. Số câu: 3 Số điểm: 1,5. Số câu: 1 Số điểm: 1. Số câu: 5 Số điểm: 3,0. Số câu: 1 Số điểm: 0.5. 11. Vận dụng công thức nhiệt lượng để tính nhiệt lượng vật tỏa ra và phương trình cân bằng nhiệt để tìm thể tích nước trong chậu và công thức t = Q/Q’ để tính thời gian nước sôi.. Số câu: 0 Số điểm: 0. Số câu: 1 Số điểm: 4. Số câu: 2 Số điểm: 4,5. Số câu: 0 Số điểm: 0. Số câu: 11 Số điểm: 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tỉ lệ %. 25%. 30%. 45%. 0%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GDĐT NINH PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Họ và tên HS: ……………………… Lớp: ……..… SBD: ..….…………... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II _ LỚP 8 NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề, chép đề). (Đề dự bị). (Đề kiểm tra có 01 trang) Chữ ký giáo viên coi: ..................... Điểm: ................. Bằng chữ: .................................................Chữ ký giáo viên chấm: ................. Nhận xét: ....................................................................................................................................... Đê: Câu 1. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra: A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất khí. C. Chỉ ở chất lỏng và chất khí. D. Ở cả ba chất lỏng, rắn, khí. Câu 2. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi? A. Nhiệt độ của vật. B. Thể tích của vật. C. Khối lượng của vật. D. Các đại lượng trên đều thay đổi. Câu 3. Bếp lửa truyền nhiệt ra môi trường xung quanh bằng cách nào dưới dây? A. Chỉ bằng cách đối lưu. B. Chỉ bằng cách dẫn nhiệt. C. Chỉ bằng cách bức xạ nhiệt. D. Bằng cả 3 cách trên. Câu 4. Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng? A. Viên đạn đang bay đến mục tiêu. B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà. C. Máy bay đang bay. D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất nằm ngang. Câu 5. Tính chất nào sao đây không phải là tính chất của chuyển động các phân tử chất lỏng: A. Không ngừng. B. Hỗn độn. C. Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán. D. Không liên quan đến nhiệt độ. Câu 6. Câu nào dưới đây nói về nhiệt năng là không đúng? A. Nhiệt năng là một dạng năng lượng. B. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra. C. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Nhiệt năng của một vật thay đổi khi nhiệt độ của vật thay đổi. Câu 7. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 840 kJ cho 5lít nước. Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu độ? A. 100C. B. 200C. C. 300C. D. 400C. Câu 8. Đổ 300ml rượu vào 500ml nước, thể tích hỗn hợp thu được là: A. 800 ml. B. Nhỏ hơn 800 ml. C. Lớn hơn 800 ml. D. 500 ml. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 9. Công cơ học là gì? Viết công thức tính công và cho biết ý nghĩa của từng đại lượng trong công thức. Câu 10. Ý nghĩa nhiệt dung riêng của một chất. Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, điều đó có nghĩa gì? Câu 11. Nung nóng một khối kim loại bằng nhôm có khối lượng 300g đến 900C rồi thả vào một chậu nước ở nhiệt độ 300C. Sau một thời gian nhiệt độ của chúng cân bằng nhau là 350C. Tính: a. Nhiệt lượng do khối nhôm tỏa ra. b. Thể tích nước có trong chậu là bao nhiêu? c. Sau bao lâu thì nhiệt độ của chúng được cân bằng? Biết sau mỗi giây nhiệt lượng của nhôm tỏa ra là 300J. (Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K; nước là 4200 J/kg.K ). --------------- HẾT -------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÒNG GDĐT NINH PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II _ LỚP 8 NĂM HỌC: 2013 - 2014 Môn: Vật lý. (Đề dự bị) (Đáp án có 01 trang). ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu (bài) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. Đáp án và hướng dẫn chấm. Biểu điểm. Các câu trả lời đúng Câu Chọn. 1 C. 2 3 4 5 6 A C B D B + Mỗi câu đúng được 0,5điểm. 7 D. 8 B. 4,0 điểm. II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu 9 Công cơ học có được khi có lực tác dụng vào vật và làm vật dịch 0,5 điểm chuyển một quãng đường theo hướng của lực. Công thức : A = F.s 0,25 điểm Trong đó: A là công của lực (J). F là lực tác dụng vào vật (N). 0,25 điểm s là quãng đường vật dịch chuyển (m). Câu 10 - Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thiết cho 0,5 điểm 1kg của 1 chất nóng thêm 10C. - Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K điều đó có nghĩa 0,5 điểm 0 nhiệt lượng cần thiết cho 1kg nước nóng thêm 1 C là 4200J. Tóm tắt đúng, Câu 11 Tóm tắt: đầy đủ Giải: m1=300g = 0,3kg 0,5 điểm a/ Nhiệt lượng khối nhôm tỏa ra: 0 0,25 điểm ∆t1= 55 C Q1 = m1.c1. ∆t1 0 0,75 điểm ∆t2= 5 C = 0,3 . 880 . 55 = 14520 (J) b/ Phương trình cân bằng nhiệt: c1= 880 J/kg.K Q2 = Q1 = 14520 (J). 0,25 điểm c2= 4200 J/kg.K mà Q 2 = m2. c2.∆t2 0,25 điểm Q’ = 300J Q2 14520 0,5 điểm m2   0, 7( kg ) a/ Q1 =? (J) b/ V2 = ?(l) c/ t = ?(s). c2 .t2 4200.5 vậy m2  0,7kg  V2  0,7l. Vậy thể tích nước trong chậu là 0,7 lít c/ Thời gian nhiệt độ cân bằng nhau: t. Q1 14520  48, 4( s ) Q' 300. 0,25 điểm 0,25 điểm 1,0 điểm. * LƯU Ý KHI CHẤM BÀI TOÁN - Lập luận đúng (công thức đúng), kết quả sai cho nửa số điểm - Lập luận sai (công thức sai), kết quả đúng không cho điểm - Học sinh giải bài toán bằng cách khác mà đúng vẫn cho điểm tương ứng với thang điểm ---------- HẾT -------------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×