Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT hoc ki II toan 7 coa MT DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT MỘC CHÂU TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ THCS CHIỀNG KHỪA. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2013-2014 Cấp độ Chủ đề 1. Thống kê.. Số câu Số điểm % 2. Biểu thức đại số.. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. - Biết xác định - Lập bảng dấu hiệu điều “tần số”. - Tìm mốt, tra tìm giá trị trung bình của dấu hiệu 1(câu 5a) 1(câu 5b). Cộng. 2. 1. 1. 2. 10%. 10%. 20%. - Nhận biết đơn thức, đơn thức đồng dạng. Hiểu được cách - Cộng đa xác định 1 số thức. có là nghiệm của đa thức hay không?. - Trừ đa thức.. Số câu. 2(câu 1;2). 1(câu 4). 1(câu 6a). 1(câu 6b). Số điểm. 2. 1. 0,5. 0,25. 3,75. 20%. 10%. 5%. 2,5%. 37,5%. - Biết vẽ hình, ghi GT, KL. Chứng minh được một tam giác là vuông dựa vào định lí Pytago đảo.. Số câu. 1(câu 7a). 1(câu 7b). Chứng minh hai tam giác bằng nhau để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau 1(câu 7d). 3. Số điểm. 0,5. 1. 1. 2,5. %. 5%. 10%. 10%. 25%. % 3. Tam giác - Định lí Pitago. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.. 4. Quan hệ giữa Biết thế nào là các yếu tố trong đường trung tam giác. Các tuyến của tam. Vận dụng tính chất của đường vuông góc và. 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đường đồng quy trong tam giác. Số câu. giác và tính chất của nó.. đường xiên.. 1(câu 3). 1(câu 7c). Số điểm. 1,5. 0,25. 1,75. %. 15%. 2,5%. 17,5%. Tổng số câu Tổng số điểm %. 2. 5. 3. 2. 2. 10. 5 50%. 3 30%. 1,5 15%. 0,5 5%. 10 100%. PHÒNG GD&ĐT MỘC CHÂU TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THCS CHIỀNG KHỪA. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2013 - 2014 Môn: Toán 7 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (1 điểm) Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 1. 2. 5 3 x 9. 10x + y ; 2x yz ; 15,5 ; Câu 2: (1 điểm) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ. Câu 3: (1,5 điểm) Thế nào là đường trung tuyến của tam giác? Nêu tính chất đường trung tuyến của tam giác? Câu 4: (1 điểm) Cho đa thức G(x) = x3 – 4x Các giá trị x = -2; x = 0 và x = 2 có phải là các nghiệm của đa thức G(x) hay không? Vì sao? Câu 5: (2 điểm) Điểm thi đua trong các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng Điểm. 9 80. 10 90. 11 70. 12 80. 1 80. 2 90. 3 80. 4 70. 5 80. a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu; Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Câu 6: (0,75 điểm) Cho hai đa thức: M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 N(x) = 3x4 - 5x2 – x – 2,5 a) Tính M(x) + N(x) b) Tính M(x) – N(x) Câu 7: (2,75 điểm) Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Vẽ hình và ghi GT, KL b) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. c) Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE  BC (E thuộc BC). Chứng minh DA = DE. d) ED cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE. ............................................HẾT.................................... PHÒNG GD&ĐT MỘC CHÂU TRƯỜNG PTDT BÁN TRÚ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THCS CHIỀNG KHỪA. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC:2013-2014 Câu 1 2. 3. 4. 5. 6. Nội dung Các biểu thức là đơn thức là: 2x2yz ; - 15,5 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến Ví dụ: ……..(hs lấy đúng) Đường trung tuyến của tam giác là đường thẳng nối đỉnh với trung điểm cạnh đối diện. Tính chất: Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua 2 một điểm. Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng bằng 3 độ dài. đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy. Ta có: G(-2) = (-2)3 – 4.(-2) = - 8 + 8 = 0 G(0) = 03 – 4. 0 = 0 G(2) = 23 – 4. 2 = 8 – 8 = 0 Vậy x = - 2; x = 0: x = 2 là các nghiệm của đa thức G(x) a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:. b). Giá trị (x). 70. 80. 90. Tần số (n). 2. 5. 2. Mốt của dấu hiệu là: 80 Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: 70.2  90.2  80.5 80 9 X = M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5. * +. N(x) = 3x4. 0,5 0,5 1. 0,25 0,25 0,25 0,25 1 0,25. 0,25 0,5 0,5. - 3. M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – 0,5 N(x) = 3x4. 0,5. - 5x2 - x – 2,5. M(x) + N(x)= 4x4+ 5x3 - 6x2 *. Điểm 1. - 5x2 – x – 2,5. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2. a) 0,5. Vẽ hình, ghi GT, KL 2 2 2 2 2 2 Ta có AB 3 9; AC 4 16; BC 5 25. b).  BC 2  AB 2  AC 2. 1. Suy ra  ABC vuông tại A. Xét  ABD và  EBD có:   BAD BED 900. 7 c). ABD ECD  (gt). BD là cạnh chung   ABD =  EBD (cạnh huyền - góc nhọn). 0,25. Suy ra DA = DE. Xét ADF và EDC có:   DAF DCE 900. DA = DE (chứng minh trên) d). ADF CDE  (2 góc đối đỉnh)  ADF = EDC ( g-c-g). suy ra DF = DC (1). 0,5. Trong tam giác vuông EDC có DC >DE (2) Từ (1) và (2) suy ra DF > DE.. 0,5. * Chú ý: Học sinh có cách giải khác nếu đúng cho điểm từng phần tương đương..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×