Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.8 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND TỈNH QUẢNG TRỊ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Số:77/PGD-THCS. Triệu Phong, ngày 08 tháng 9 năm 2014. V/v tổ chức kiểm tra học kì năm học 2014 - 2015. Kính gửi:. Hiệu trưởng các trường THCS, PTCS, TH&THCS trong huyện.. Thực hiện nhiệm vụ năm học 2014-2015, Phòng hướng dẫn tổ chức kiểm tra học kì bằng đề chung của Sở GD&ĐT và của Phòng GD&ĐT cho các trường như sau: I. CÁC MÔN KIỂM TRA ĐỀ CHUNG 1. Học kì I, II Tất cả các lớp từ lớp 6 đến lớp 9 thực hiện kiểm tra học kì theo đề chung của Sở và của Phòng như sau: Khối lớp 9 Kiểm tra 8 môn theo đề chung của Sở gồm Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí. Khối lớp 8 Kiểm tra 8 môn theo đề chung của Phòng gồm Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí. Khối lớp 6, 7 Kiểm tra 7 môn theo đề chung của Phòng gồm Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Sinh học, Lịch sử, Địa lí. II. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC KIỂM TRA 1. Nội dung và thời gian làm bài - Nội dung: Trong chương trình đã học đến thời điểm kiểm tra. - Thời gian làm bài: Môn Ngữ Văn và Toán 90 phút; các môn còn lại 45 phút. 2. Hình thức đề kiểm tra Kiểm tra theo hình thức tự luận. Các trường thành lập Hội đồng coi, chấm thi; học sinh xếp vần A, B, C...theo khối; mỗi phòng tối đa 24 HS, có 01 hoặc 02 GV coi thi và cắt phách khi chấm thi. III. LỊCH TỔ CHỨC KIỂM TRA 1. Học kì I Các Phòng GD và ĐT nhận đề lúc 8 giờ 00 ngày 05/01/2015 và Trường THPT nhận đề lúc 8 giờ 00 ngày 24/12/2014 tại Phòng GDTrH, Sở GD và ĐT Quảng Trị. 1.Thi học kỳ I: -Ngày nhận đề thi tại phòng Giáo dục: + Các môn thi theo đề chung của Phòng: Chiều 01/01/2015. + Các môn thi theo đề chung của Sở: Chiều 07/01/2014. -Lịch thi: Ngày. Buổi Sáng. 05/01/2014 Chiều 06/01/2014. Sáng Chiều. Môn thi Văn Hóa Lí Toán Sử Toán Anh Anh Sinh. Khối 8 7 6 8. Giờ mở đề 7h15 9h15 10h25 13h15 15h15 7h15 9h15 13h15 14h30. Tính giờ làm bài 7h30 9h30 10h35 13h30 15h30 7h30 9h30 13h30 14h45.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sáng 07/01/2014 Chiều Sáng 08/01/2015 Chiều Sáng 09/01/2015 Chiều 10/01/2015. Sáng Sáng. 12/1/2014 Chiều Sáng 13/01/2014 Chiều. Địa Văn Sinh Toán Lịch Sử. 7 8. 15h45 7h15 9h15 13h15 15h15. 16h00 7h30 9h30 13h30 15h30. Ngữ văn. 9. 7h55. 8h00. Vật lí Lịch sử. 9 9. 13h30 14h55. 13h45 15h00. Toán. 9. 7h55. 8h00. Hóa học Địa lí Tiếng Anh Sinh học Văn Lí Anh Lí Địa Sử Sinh Địa Anh Lí Địa. 9 9 9 9. 13h30 14h55 7h45 9h10 7h15 9h15 13h15 14h30 15h45 7h15 8h30 9h45 13h15 14h30 15h45. 13h45 15h00 8h00 9h25 7h30 9h30 13h30 14h45 16h00 7h30 8h45 10h00 13h30 14h45 16h00. 6 7 6 7. 2.Thi học kỳ II: -Ngày nhận đề thi tại phòng Giáo dục: Chiều 6/5/2014 -Lịch thi: Ngày. Buổi Sáng. 07/5/2015 Chiều Sáng 08/5/2015 Chiều Sáng 09/5/2015 Chiều Sáng 11/5/2014 Chiều 12/5/2014. Sáng. Giờ mở đề. Tính giờ làm bài. Môn thi. Khối. Ngữ văn. 9. 7h55. 8h00. Vật lí Lịch sử. 9 9. 13h30 14h55. 13h45 15h00. Toán. 9. 7h55. 8h00. Hóa học Địa lí Tiếng Anh Sinh học Toán 6 Anh 6 Toán 8 Lịch Sử 8 Anh 7 Lí 7 Địa 7 Văn 6. 9 9 9 9. 13h30 14h55 7h45 9h10 13h15 15h15 7h15 9h15 13h15 15h05 16h10 7h15. 13h45 15h00 8h00 9h25 13h30 15h30 7h30 9h30 13h25 15h15 16h20 7h30. 6 8 7 6.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chiều Sáng 13/5/2014 Chiều Sáng 14/5/2014 Chiều. Lí 6 Văn 8 Hóa 8 Lí 8 Văn 7 Sinh 7 Sử 6 Sinh 6 Địa 6 Toán 7 Sử 7 Anh 8 Sinh 8 Địa 8. 8 7 6 7 8. 9h15 13h15 14h30 15h45 7h15 9h15 13h15 14h30 15h45 7h15 9h15 13h15 14h30 15h45. 9h30 13h30 14h45 16h00 7h30 9h30 13h30 14h45 16h00 7h30 9h30 13h30 14h45 16h00. IV. BÁO CÁO Các đơn vị báo cáo thống kê kết quả các kì kiểm tra theo đề chung của Sở và của Phòng, cụ thể: Học kì I: Đề chung của Sở: trước ngày 13/01/2014; Đề chung của Phòng trước ngày 17/01/2014. Học kì II: Đề chung của Sở: trước ngày 12/5/2014; Đề chung của Phòng trước ngày 17/5/2014. Nộp về Phòng (bằng văn bản và qua hộp thư điện tử: ) theo mẫu sau: BÁO CÁO KẾT QỦA KIỂM TRA HỌC KỲ. . . KHỐI . . . Đơn vị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1. Công tác tổ chức coi và chấm thi:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Nhận xét về chất lượng đề kiểm tra: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. Kết quả kiểm tra: 0-<2đ 2-<5đ 5-<6,5đ 6,5-<8đ 8-10đ 0-<5đ 5-10đ Môn Tổng số HS SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL Thủ trưởng đơn vị Nhận được công văn này, Phòng yêu cầu các trường thông báo đến tất cả giáo viên và học sinh để chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra./. Nơi nhận: - Như trên (để thực hiện); - Lưu: VT, THCS.. KT.TRƯỞNG PHÒNG PHÓ TRƯỞNG PHÒNG (Đã kí). Hoàng Văn Thịa.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>