Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kiem tra 1 tiet Sinh 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.4 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ: (Kiểm tra lần 1 HK I . Môn sinh học lớp 9) NỘI DUNG Nguyên phângiảm phân Số câu Điểm. HIỂU TNKQ Khái niệm về nguyên phân-giảm phân. 1 0,5đ. TL. 2 1đ. 1 0,5đ 1 0,5đ. 2 1đ Bài tập lai 1 cặp tính trạng 1 2đ. Phép lai 1 0,5đ. Số câu Điểm 2 1đ. TỔNG. Diễn biến ở các kì NST. Phép lai. Cấu tạo hóa học ADNARN 1 2đ 1 2đ. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO TNKQ TL. 1 0,5đ. Hiện tượng di truyền 1 0,5đ. ADN và ARN. TỔNG. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP TNKQ TL Các kì nguyên phân- giảm phân. Diễn biến ở các kì NST 1 0,5đ. Nhiễm sắc thể Số câu Điểm Lai một cặp tính trạng Số câu Điểm Lai 2 cặp tính trạng Số câu Điểm. BIẾT TNKQ TL. 2 1 đ. Chức năng ADN. Tổng hợp ARN. 1 1đ 1 1đ. 1 1đ 2 3đ. 3 1,5 đ. 3 3đ Kết quả lai 2 cặp tính trạng 1 0,5đ. 2 1đ. 1 0,5đ. 3 4đ 12 10 đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Họ và tên:…………………… Môn: Sinh học 9 Lớp 9…….. Ngày kiểm tra: " …………………………………………………………………………………………… Điểm(số). Nhận xét bài làm. Chữ ký giám khảo 1. Mã phách. Mã phách. ………………………… ……………….. Chữ ký giám khảo 2 Mã đề: 124. Bằng chữ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn câu đúng. Câu 1: Nguyên phân xảy ra ở các loại tế bào nào? A) Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục. C) Tế bào sinh dục. B) Tế bào sinh dục sơ khai (teá baøo maàm), tế bào sinh dưỡng. D) Tế bào sinh dưỡng Câu 2: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trong nguyên phân 1 tế bào sẽ có bao nhiêu Crômatit ở kì giữa ? A) 8 B) 16 C) 24 D) 32 Câu 3: Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của giảm phân I là : A) 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B) 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. D) 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 4: Loại tế bào nào có bộ nhiễm sắc thể đơn bội? A) Hợp tử B) Giao tử. C) Tế bào sinh dưỡng. D) Tế bào maàm Câu 5: Đối tượng của Di truyền học là gì? A. Tất cả động thực vật và vi sinh vật. B. Cây đậu Hà Lan có khả năng tới thụ phấn cao. C. Cơ sở vật chất cơ chếvà tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị. D. Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật. Câu 6: Thế nào là kiểu gen? A. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trội được biểu hiện ra kiểu hình. B. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen có trong cơ thể sinh vật. C. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. D. Kiểu gen là tổ hợp toàn bộ các kiểu gen trong tế bào của cơ thể. Câu 7: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là : (biết vàng là trội hoàn toàn so với xanh, trơn là trội hoàn toàn so với nhăn) A.hạt vàng, vỏ trơn B.hạt vàng, vỏ nhăn C.hạt xanh, vỏ trơn D.hạt xanh, vỏ nhăn Câu 8: Biến dị tổ hợp là: A. xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của bố. B. xuất hiện tổ hợp mới giống các tính trạng của mẹ. C. sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P. D. do ảnh hưởng các yếu tố bên trong cơ thể. II.PHẦN TỰ LUẬN ( 6 đ ) Câu 1: ( 2 đ) Ở một loài thực vật quả tròn trội hoàn toàn so với quả dài. Nếu cho hai loại quả giao phấn với nhau. Thu được F1. Cho tiếp tục cây F1. Tiếp tục giao phấn với nhau thì kết quả như thế nào? Câu 2: ( 2 đ) Cấu tạo hóa học ADN và ARN. Câu 3: ( 1 đ) Chức năng ADN . Câu 4: ( 1 đ) Có 2 mạch ADN sau: Mạch 1 : - A – G – X – T – T – X – A – Mạch 2 : - T – X – G – A – A – G – T –. Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Lê Hồng Phong Họ và tên:…………………… Lớp 9……... KIỂM TRA 45 PHÚT Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Môn: Sinh học 9 Ngày kiểm tra: ……………………… " …………………………………………………………………………………………… Điểm(số). Nhận xét bài làm. Chữ ký giám khảo 1. Mã phách. Mã phách. ………………………… ……………….. Chữ ký giám khảo 2 Mã đề: 421. Bằng chữ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn câu đúng. Câu 1: Trong nguyên phân ở kì nào các nhiễm sắc thể bắt đầu đóng xoắn ? A) Kì sau B) Kì giữa C) Kì đầu D) Kì cuối Câu 2: Ở gà 1 tế bào nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra số tế bào con là: A) 4 B)32 C) 16 D) 8 Câu 3: Dieãn bieán cuûa nhieãm saéc theå ở kì giữa của giảm phân II: A) n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B) n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C) n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. D) n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 4: Kết quả của quá trình phát sinh giao tử cái từ một noãn nguyên bào cho ra: A) 1 trứng và 1 thể cực C) 1 trứng và 3 thể cực B) 1 trứng và 2 thể cực D) 1 trứng Câu 5: Di truyền là hiện tượng: A. Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng. B. Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng. C. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. D. Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu. Câu 6: Menđen giả định các nhân tố di truyền trong tế bào sinh dưỡng như sau: A. Các nhân tố di truyền tồn tại độc lập. B. Các nhân tố di truyền được phân li. C. Các nhân tố di truyền tồn tại thành từng cặp. D. Các nhân tố di truyền liên kết thành từng cặp. Câu 7: Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menden, kết quả ở F 2 có tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hình A) hạt vàng, vỏ trơn C) hạt xanh, vỏ trơn B) hạt vàng, vỏ nhăn D) hạt xanh, vỏ nhăn Câu 8: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F 2 phải có: A. tỉ lệ phân li mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn B. tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. C. 4 kiểu hình khác nhau D. xuất hiện 2 kiểu hình mới II.PHẦN TỰ LUẬN ( 6 đ ) Câu 1: ( 2 đ) Ở một loài thực vật quả tròn trội hoàn toàn so với quả dài. Nếu cho hai loại quả giao phấn với nhau. Thu được F1. Cho tiếp tục cây F1. Tiếp tục giao phấn với nhau thì kết quả như thế nào? Câu 2: ( 2 đ) Cấu tạo hóa học ADN và ARN. Câu 3: ( 1 đ) Chức năng ADN . Câu 4: ( 1 đ) Có 2 mạch ADN sau: Mạch 1 : - A – G – X – T – T – X – A – Mạch 2 : - T – X – G – A – A – G – T –. Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 Trường THCS Lê Hồng Phong. KIỂM TRA 45 PHÚT. Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2. Mã phách.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên:…………………… Lớp 9……... Môn: Sinh học 9 Ngày kiểm tra: ……………………… " …………………………………………………………………………………………… Điểm(số). Nhận xét bài làm. Chữ ký giám khảo 1. Mã phách. ………………………… ……………….. Chữ ký giám khảo 2. Bằng chữ. Mã đề: 241 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn câu đúng Câu 1: Thoi phân bào có vai trò gì trong quá trình phân chia tế bào? A) Nơi xảy ra sự tự nhân đôi của ADN. B) Nơi xảy ra sự tự nhân đôi của trung tử. C) Nơi nhiễm sắc thể bám và phân li về hai cực của tế bào. D) Nơi hình thành nhân con. Câu 2: Ở gà 1 tế bào nguyên phân 5 đợt liên tiếp tạo ra số tế bào con là: A) 32 B) 4 C) 16 D) 8 Câu 3: Đặc trưng nào dưới đây của nhiễm sắc thể là phù hợp với kì cuối của giảm phân I ? A) Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn trong 2 nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội kép. B) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng là bộ nhiễm sắc thể đơn bội. C) Các nhiễm sắc thể đơn tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh. D) Các nhiễm sắc thể kép tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh. Câu 4: Trong quá trình thụ tinh, hợp tử được tạo thành do sự kết hợp giữa: A) 1 tinh bào và 1 trứng C) 1 tinh trùng và 1 trứng B) 1 tinh trùng và 1 noãn bào D) 1 tinh trùng và 1 thể cực Câu 5:Trong phép lai 2 cặp tính trạng của Menden ở cây đậu Hà lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì F 2 tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là: A.9 : 3 : 3 : 1 B.3 : 1 C.1 : 1 D.1 : 1 : 1 : 1 Câu 6: Thí nghiệm của Menden đem lai hai thứ đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, F 2 thu được số kiểu hình: A.2 kiểu hình B.3 kiểu hình C.4 kiểu hình D. 5 kiểu hình Câu 7: Ở kì nào của quá trình nguyên phân nhiễm sắc thể có hình dạng và cấu trúc đặc trưng dễ quan sát? A) Kì giữa B) Kì cuối C) Kì sau D) Kì đầu Câu 8: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F 2 phải có: A. xuất hiện 2 kiểu hình mới B. tỉ lệ phân li mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn C. tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. D. 4 kiểu hình khác nhau II.PHẦN TỰ LUẬN ( 6 đ ) Câu 1: ( 2 đ) Ở một loài thực vật quả tròn trội hoàn toàn so với quả dài. Nếu cho hai loại quả giao phấn với nhau. Thu được F1. Cho tiếp tục cây F1. Tiếp tục giao phấn với nhau thì kết quả như thế nào? Câu 2: ( 2 đ) Cấu tạo hóa học ADN và ARN. Câu 3: ( 1 đ) Chức năng ADN . Câu 4: ( 1 đ) Có 2 mạch ADN sau: Mạch 1 : - A – G – X – T – T – X – A – Mạch 2 : - T – X – G – A – A – G – T –. Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 Trường THCS Lê Hồng Phong Họ và tên:…………………… Lớp 9……... KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Sinh học 9 Ngày kiểm tra: ………………………. Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2. Mã phách.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> " …………………………………………………………………………………………… Điểm(số). Nhận xét bài làm. Chữ ký giám khảo 1. Mã phách. ………………………… ……………….. Chữ ký giám khảo 2. Bằng chữ. Mã đề: 214 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn câu đúng Câu 1: Ở kì nào của quá trình nguyên phân nhiễm sắc thể có hình dạng và cấu trúc đặc trưng dễ quan sát? A) Kì đầu B) Kì cuối C) Kì sau D) Kì giữa Câu 2: Ở lúa nước 2n = 24 một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? A) 24 B) 48 C) 12 D) 96 Câu 3:Dieãn bieán của các nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân I : A) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào. C) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li đồng đều về hai cực của tế bào. D) Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế bào. Câu 4: Dieãn bieán của các nhiễm sắc thể ở kì sau của giảm phân II : A) Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B) Các cặp nhiễm sắc thể kép phân li độc lập với nhau về hai cực của tế bào. C) Từng cặp nhiễm sắc thể kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 nhiễm sắc thể đơn phân li về 2 cực của tế bào. D) Các nhiễm sắc thể đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành. Câu 5: Thế nào là giống thuần chủng? A. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất ở thế hệ F1. B. Giống có đặc tính di truyền các tính trạng tốt cho thế hệ sau. C. Giống có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định.Các thế hệ sau giống các thế hệ trước. D. Giống có biểu hiện các tính trạng trội có lợi trong sản xuất. Câu 6: Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm: A.Phép lai hai cặp tính trạng. C.Phép lai một cặp tính trạng. B.Phép lai nhiều cặp tính trạng. D.Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai. Câu 7: Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là: A.sinh sản vô tính C.sinh sản sinh dưỡng B.sinh sản hữu tính D.sinh sản nẩy chồi Câu 8:Căn cứ vào đâu mà Menden cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu trong thí nghiệm của mình di truyền độc lập với nhau? A.tỉ lệ kiểu hình ở F1 C.tỉ lệ kiểu gen ở F1 B.tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. D.tỉ lệ kiểu gen ở F2 II.PHẦN TỰ LUẬN ( 6 đ ) Câu 1: ( 2 đ) Ở một loài thực vật quả tròn trội hoàn toàn so với quả dài. Nếu cho hai loại quả giao phấn với nhau. Thu được F1. Cho tiếp tục cây F1. Tiếp tục giao phấn với nhau thì kết quả F2 như thế nào? Câu 2: ( 2 đ) Cấu tạo hóa học ADN và ARN. Câu 3: ( 1 đ) Chức năng ADN . Câu 4: ( 1 đ) Có 2 mạch ADN sau: Mạch 1 : - A – G – X – T – T – X – A – Mạch 2 : - T – X – G – A – A – G – T –. Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2. ĐÁP ÁN SINH HỌC LỚP 9(KIỂM TRA LẦN 1 HK I) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mỗi câu đúng 0,5 điểm MÃ ĐỀ CÂU 1 CÂU 2 124 B B 421 C B 241 C A D B 214 II.PHẦN TỰ LUẬN. CÂU 3 D C A. CÂU 4 B C C. C. C. Câu 1: ( 2 đ) Quy ước: gen A là quả tròn. Gen a là quả dài. P:. AA. G:. A. F1: G1 F2 :. x. ( 0,5 đ). a. ( 0,5 đ). x a. Aa A. CÂU 6 C C C C. CÂU 7 A D A B. CÂU 8 C B A B. ( 0,5 đ). aa. Aa A. CÂU 5 C C B C. ( 0,5 đ) a. ( 0,5 đ). AA; 2 Aa; aa. ( 0,5 đ). Kết quả: - Kiểu gen : AA; Aa; aa. ( 0,5 đ). -Kiểu hình: 75% quả tròn; 25% quả dài.. ( 0,5 đ). Câu 2: ( 2 đ) Cấu tạo hóa học. ( Mỗi cấu tạo đúng 0,25 đ) ADN. ARN. -Cấu tạo 2 mạch song song xoắn lại.. -Cấu tạo 1 mạch.. -Đơn phân là A, T, G, X. -Đơn phân là A, U, G, X. -Các nguyên tố cấu tạo: C, H, O, N, P. -Các nguyên tố cấu tạo: C, H, O, N, P. -Kích thước và khối lượng lớn. -Kích thước và khối lượng lớn nhỏ hơn AND, nhưng lớn hơn protein.. Câu 3: ( 1 đ) -Lưu giữ thông tin di truyền.. ( 0,5 đ). -Truyền đạt thông tin di truyền. ( 0,5 đ) Câu 4: ( 1 đ) 2 mạch ADN sau:. Mạch 1 : - A – G – X – T – T – X – A –. Mạch 2 : - T – X – G – A – A – G – T –. ARN. -A – G – X – U – U – X – A -. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC LÀM BÀI VÀO KHUNG NÀY. Bài làm:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………...

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×