Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tài liệu ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH KHOA HỌC CẤP TỈNH - THÀNH PHỐ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 20 trang )

MAÙY TÍNH Vn - 570MS
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
KHOA HỌC CẤP TỈNH - THÀNH PHỐ
'"
34 12 50
o '"
16 3914
o
3
cos 4sin 8sin 0xx x-+ =
(0 90 )
oo
x<<
33 3
1751 1957 2369A =++
1234abcd
5
22cos10xx-+=
sin 0.6( )
2
xx
p
p=<<
cos 0.75(0 )
2
yy
p
=<<
23
22 22
sin ( 2 ) cos (2 )


()()
xy xy
B
tg x y cotg x y
+- +
=
++ -
'"
117 49 5
o
1
27
176594
tgxxtgxtg =+ 23
042
6
=-+ xx
'0
4038
ˆ
=CAB
97029.609»S
36060.35»AC
2
xxgxtg
xxxx
N
433
3232
cos1)cot1)(1(

)sin1(cos)cos1(sin
+++
+++
=
o
45
a
5R
a
"'
15834
O
124
1
2
++
+
=
xx
x
y
21+=x
dcxbxaxy +++=
23
00152.3,72306.5 -==
CTCD
yy
3
4
xx

x
cos23 +=
0sin8sin4cos
3
=+- xxx
)900(
0 o
x <<
1
22
=+ yx
5
xy =
868836961.0=
A
x
495098307.0=
A
y
5
THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN
TRÊN MÁY TÍNH KHOA HỌC TẠI
HÀ NỘI LỚP 12 BỔ TÚC THPT - 2004
Quy ước : Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả với 5
chữ số thập phân
Bài 1 : Tính gần đúng giá trò cực đại và giá trò cực
tiểu của hàm số
2
532
2

+
++
=
x
xx
y
ĐS : 48331,12-»
cd
y ; 48331,2»
ct
y
Bài 2 : Tính gần đúng giá trò lớn nhất và giá trò nhỏ
nhất của hàm số
()
xxxf sin52cos3 -=
ĐS : 09289,2)(max »xf ; 96812,3)(min -»xf
Bài 3 : Tính gần đúng thể tích của khối tứ diện
ABCD biết rằng AB = AC = AD = 6dm , BC = BD
= CD = 4dm
ĐS :
3
78888,12 dmV »
Bài 4 : Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của
đường thẳng 2x + 3y = 5 và elip
ĐS : A(4,48646 ; -1,32431) ,
B( -1,72403 ; 2,81602)
Bài 5 :Tính nghiệm gần đúng ( độ , phút , giây )
của phương trình : 2cos2x 3sin2x = 1
ĐS :
0"'0

1
18038478 kx +» ;
0"'0
2
18014665 kx +-»
Bài 6 : Tính gần đúng diện tích tam giác ABC có góc
"'0
352452=A ; góc
"'0
183740=B và AB = 5 dm
ĐS :
2
45774,6 dmS »
1
925
22
=+
yx
ĐỀ THI GIẢI TOÁN NHANH BẰNG MÁY TÍNH
KHOA HỌC
DÀNH CHO HỌC VIÊN LỚP 12 BTVH NĂM HỌC
2005-2006 TẠI TP.HCM
Thời gian: 60 phút
Bài 1 :Đường tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thò hàm số:
y = 1,26x
3
+ 4,85x
2
– 2,86x + 2,14 có phương trình là y =
ax +b . Tìm a , b (a, b tính tới

3 số thập phân)
ĐS :
8.903
0.521
a
b
»-
»-
Bài 7 :Tính gần đúng tọa độ các giao điểm của
hypebol
1
3616
22
=-
yx
và parapol xy 4
2
=
ĐS : A ( 4,98646 ; 4,46608 ) ;
B ( 4,98646 ; - 4,46608 )
Bài 8 : Tính gần đúng các nghiệm của phương trình
43 += x
x
ĐS : 98748,3
1
-»x ; 56192,1
2
»x
Bài 9 : Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai
đường tròn có các phương trình

0128
22
=+-++ yxyx và 0564
22
=-+-+ yxyx
ĐS : 99037,3»AB
Bài 10 : Đồ thò hàm số 15
23
+++= cxbxaxy đi qua
cácđiểm A(2;-4);B(5;3);C(-3;6)
ĐS :
120
73
=a ;
120
227
-=b ;
20
163
-=c
6
7
ĐS :
11 1
22 2
( 3.9831; 4.2024)
( 1.0036; 1.2404)
Sx y
Sx y
»=

=»- =-
Bài 3 :
a) Tìm 3 nghiệm A,B,C với A < B < C ( tính tới 3 số
thập phân của phương trình ) :
32
276100xxx-+ +-=
ĐS :
1.368
0.928
3.939
A
B
C
»-
»
»
b) Tìm 2 nghiệm a,b với a > b ( tính tới 3 số thập
phân của phương trình )
0254log725
5
sin15
8,4
4
37,22
=-- xex
p
ĐS :
5.626
0.498
a

b
»
»-
c) Gọi ( d ) là đường thẳng có phương trình dạng Ax +
By+C=0vàđiểmM(a,b)vớiA,B,C,a,bđãtính
ở trên. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
( d ) (tính đến 5 số thập phân )
ĐS :
2.55255MH »
Bài 4 :
Tìm chữ số thập phân thứ 29
109
sau dấu phẩy trong
phép chia 2005:23
ĐS :5

×