Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

giua ky II 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT CHƯPRÔNG TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. MÔN: TOÁN LỚP 9-NĂM HỌC: 2013 – 2014.. Cấp độ Chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. 1. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2. Phương trình bậc hai một ẩn Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 3. Góc với đường tròn, tứ giác nội tiếp Số câu: Số điểm Tỉ lệ %: 4. Diện tích hình tròn, quạt tròn. Cấp độ cao. Cộng. Giải được các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2 2,0 20% Nhận biết cách giải phương trình bậc hai khuyết 2 1,5 15%. Hiểu được cách giải pt bậc hai bằng công thức nghiệm 1 1,0 10%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % TScâu TS điểm Tỉ lệ % :. Cấp độ thấp. 2 1,5 15%. 1 1,0 10%. Tìm được điều kiện của tham số để nghiệm nguyên dương 1 1,0 10% Vận dụng góc với đường tròn để chứng minh tứ giác nội tiếp, tính số đo góc 2 3,0 30% Vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn để tính diện tích miền gạch sọc 1 1,5 15% 6 7,5 75%. 2 2,0 20%. 4 3,5 35%. 2 3,0 30%. 1 1,5 15% 9 10 100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD & ĐT CHƯPRÔNG TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. MÔN: TOÁN LỚP 9-NĂM HỌC: 2013 – 2014. THỜI GIAN: 90’(không kể thời gian phát đề). Họ và tên: ……………………………………………………………………….. Lớp: ………………….. * ĐỀ:. Baøi 1: ( 2,0 ñieåm) Giaûi heä phöông trình: 4 x  7 y 16  b) 4 x  3 y  24. a) Baøi 2: ( 2,5 ñieåm) Giải các phương trình sau: a) 3x2 + 21x = 0; b) 6x2 - 18 = 0; c) x2 - 6x + 2 = 0 Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác cân ABC có đáy BC và A = 400. Trên nửa mặt phẳng . bờ AC không chứa điểm B lấy D sao cho DA = DC và DAC = 350 . a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp. b) Goïi M laø giao ñieåm cuûa AC vaø BD.Tính AMD Bài 4: ( 1,5 điểm) Tính diện tích hình gạch sọc trong hình vẽ sau:. A O. Bài 5: ( 1,0 điểm) Tìm giá trị của m để phương trình: 2x2 + (m – 3)x = 0 có nghiệm nguyên dương bé hơn 3.. PHÒNG GD & ĐT CHƯPRÔNG TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG. B. C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. MÔN: TOÁN LỚP 9-NĂM HỌC: 2013 – 2014. THỜI GIAN: 90’(không kể thời gian phát đề). Họ và tên: ……………………………………………………………………….. Lớp: ………………….. * ĐỀ:. Baøi 1: ( 2,0 ñieåm) Giaûi heä phöông trình: 4 x  7 y 16  b) 4 x  3 y  24. a) Baøi 2: ( 2,5 ñieåm) Giải các phương trình sau: a) 3x2 + 21x = 0; b) 6x2 - 18 = 0; c) x2 - 6x + 2 = 0 Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác cân ABC có đáy BC và A = 400. Trên nửa mặt phẳng . bờ AC không chứa điểm B lấy D sao cho DA = DC và DAC = 350 . a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp. A AMD b) Goïi M laø giao ñieåm cuûa AC vaø BD.Tính Bài 4: ( 1,5 điểm) Tính diện tích hình gạch sọc trong hình vẽ sau: O Bài 5: ( 1,0 điểm) Tìm giá trị của m để phương trình: 2x2 + (m – 3)x = 0 có nghiệm nguyên dương bé hơn 3.. B. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD & ĐT CHƯPRÔNG TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG. CÂU 1 a (2,0 đ). ĐÁP ÁN ĐỀ KIEÅM TRA GIỮA HỌC KÌ II. MÔN: TOÁN LỚP 9-NĂM HỌC: 2013 – 2014. THỜI GIAN: 90’(không kể thời gian phát đề). NỘI DUNG 7 x  2( 3 x  6) 1   y  3x  6 7 x  6 x  12 1   y  3x  6 13 x 13   y  3x  6  x 1   y  3.1  6 3. Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (1 ; 3). ĐIỂM. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ. b. 4 x  7 y 16  4 x  3 y  24 10 y 40  4 x  7 y 16  y 4  4 x  7.4 16  y 4  4 x  12  x  3   y 4. Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (- 3; 4) 2 (3,0 đ). a. 3x + 21x = 0  3 x 0 hoặc x + 7 = 0  3x = 0  x = 0  x+7=0 x=-7. Vậy phương trình có hai nghiệm: x1 = 0 ; x2 = - 7. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 2. 6x - 18 = 0  6x2 = 18  x2 = 3  x  3. Vậy phương trình có nghiệm là: x1 =  3; x2  3 c. 0,25đ. 2.  3 x  x  7  0. b. 0,25đ. 2. x - 6x + 2 = 0. 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> có a = 1 ;b = - 6 ; c = 2 2.  b 2  4ac   6   4.1.2 36  8 28  0 . 0,25đ 0,25đ.   28 2 7. Phương trình có hai nghiệm phân biệt:  b    ( 6)  2 7 2(3  7)   3  7 2a 2.1 2  b    ( 6)  2 7 2(3  7) x2    3  7 2a 2.1 2 x1 . 3 (3,0 đ). a. 0,25đ 0,25đ Hình vẽ 0,5đ. Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp: Ta có: + AD = DC ( gt)  ADC cân tại D. 0,25đ.    DCA DAC 350 + ABC tại A (gt)  ABC  ACB  BAC  ABC  ACB 1800. 0,25đ. Mà ( tổng 3 góc của tam giác). 0 0 ACB  ABC 180  40 700 2 Nên 0 0 0    Suy ra: DCB DCA  ACB 35  70 105 (1)    BAD BAC  CAD 350  400 750. b. Ta lại có: (2) 0 0 0   Từ (1) và (2) suy ra: DCB  DAB 105  75 180 Vậy tứ giác ABCD nội tiếp Tính AMD. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.  Ta có: + ACD là góc nội tiếp chắn cung AD 1  ACD  sd AD 2 AD 2. ACD 2.350 700 Hay sđ  BAC. +. 0,25đ. là góc nội tiếp chắn cung BC. 1    BAC  sd BC 2 BC 2.BAC  2.400 800 Hay sđ AMD. 0,25đ. Ta lại có : là góc có đỉnh bên trong đường tròn chắn cung AD và cung BC 1  )  1 (700  800 ) 750  AMD  ( sd AD  sd BC 2 2. 4 (1,5 đ). 0,5đ. A 1 AC 900 AC Ta có: + sđ (vì là 4 đtròn)  R 2 n  .62.90  .36  S qBAC    9 360 360 4 0  + sđ AB 180 ( vì AB là nửa đtròn, bk 3cm)  S qOAB.  R 2 n  .32.180  .9    4,5 360 360 2. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vậy diện tích hình gạch sọc là: S = 9  4,5 4,5 4,5.3,144 14,13 (cm2) 5 (1,0đ). Ta có: 2x2 + (m – 3)x = 0 . ĐK: x > 0 và x nguyên  x(2x + m – 3 ) = 0  x = 0 hoặc 2x + m – 3 = 0  x = 0 ( loại vì x > 0)  2x + m – 3 = 0  2x = 3 – m. 0,5đ. 0,25đ. 0,25đ. 3 m x= 2. Để phương trình có nghiệm nguyên dương bé hơn 3 thì. 3 m 0< 2 <3 3 m  2   1; 2. 0,25đ. . 3 m + với 2 = 1 thì 3 – m = 2  m = 1 3 m + với 2 = 2 thì 3 – m = 4  m = - 1 Vậy m =  1 thì phương trình có nghiệm nguyên. dương bé hơn 3. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×