Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

gui Nguyen Manh Hoang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGUYỄN HOÀNG VŨ () GỬI NGUYỄN MẠNH HOÀNG Câu 36: Đốt 17,88 gạm hỗn hợp X gồm Al v{ Fe trong khí Cl2 thu đửợc hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nửớc dử, thu được dung dịch Z và 2,4 gạm kim loại. Dung dịch Z tác dụng đửợc với tối đạ 0,228 mol KMnO4 trong dung dịch h2SO4 (ko tạo So2) Phần trăm khối lửợng củạ Fe trong hỗn hợp X l{: A. 72,91% B. 64,00% C. 66,67% D. 69,8% 2, 4g kim loại : Fe dư Al : x(mol)  17,88g    AlCl3 : x(mol) 0,228(mol)KMnO4 dd Z   H2    Fe : y(mol) SO 4  FeCl2 : y(mol) . Gọi x, y lần lượt là số mol phản ứng của Al và Fe Ta có: 27x + 56y = 17,88 – 2,4 = 15,48 (1) Lưu ý: Khi dung dịch Z tác dụng với KMnO4 ngoài Fe+2 bị oxi hóa còn có Cl- (trong AlCl3 và FeCl2) bị oxi hóa nữa. Một điểm nửa trong môi trường axit thì Mn+7 bị khử xuống Mn+2 Ta có: n Fe y(mol) ; n Cl (3x  2y)(mol) Fe2+   Fe3+ + 1e Mn+7 + 5e   Mn+2 y----------------------->y 0,228------->1,14 - 2Cl  Cl2 + 2e (3x+2y)------------>(3x+2y) Bảo toàn mol electron: 3x + 3y = 1,14 (2) Từ (1), (2): x = 0,2 ; y = 0,18 2. Vậy. %m Fe/X . . 0,18.56  2, 4 100% 69,8% 17,88. Câu 16: Cho 4,08 g Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và h2SO4 đun nóng, khuấy đều đến khi phản ứng xảy rạ hoàn toàn thu đửợc dung dịch A và 0,896 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và 1,76 hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết tỉ khối củạ B đối với H2 là 8. Khối lửợng muối tạo thành trong dung dịch A là: A. 39,16 g B. 19,32 g C. 21,44 g D. 23,80 g Nhận xét: - Hỗn hợp khí B đó là H2 và NO. Do có khí H2 thoát ra nên ion NO3 hết  muối trong dịch A chỉ có muối sunfat. - Thu được 1,76g hỗn hợp hai kim loại (Mg và Cu)  Mg dư, Cu2+ phản ứng hết . n Mg 0,17(mol). - Tính số mol H2 và NO:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> n H2  n NO 0, 04   2n  30n  0,04.16 H NO  Có hệ:  2. n H2 0, 02(mol)  n NO 0, 02(mol). - Tính số mol Mg dư và Cu: 1, 76 0, 02(mol) 24  64 Theo giả thiết:  n Cu( NO3 )2 n Cu 0, 02(mol)  n NO 0, 04(mol) n Mg dö n Cu . 3.  n Mg phản ứng 0,17  0,02 0,15(mol)  n n NO Theo trên đã phân tích ion NO3 hết thì theo bảo toàn nguyên tố N ta phải có NO .  3. Nhưng ở đây. n NO  n NO  3. Bảo toàn nguyên tố N:.  có muối amoni NH 4. n NH n NO  n NO 0, 04  0, 02 0, 02(mol) 4. 3. Vậy muối trong dd A là MgSO4 và (NH4)2SO4 m muoái m MgSO 4  m(NH 4 )2 SO4 0,15.120  0, 01.132 19,32g.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×