Tải bản đầy đủ (.docx) (173 trang)

GIAO AN TIN HOC 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 173 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Hiếu Thành Tuần:01 Tiết:01 Ngày soạn: 08/08/2013 Ngày dạy: 12/08/2013. Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH. -------. I. MỤC TIÊU Kiến thức: - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp. Kĩ năng: - Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Gíao viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. - Học sinh: Sgk III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:15’ 1. Con người ra lệnh cho máy 1/ Ổn định lớp: tính như thế nào ? 2/ Bài mới: 1. Tìm hiểu cách để con người ra Con người chỉ dẫn cho máy lệnh cho má y tính. tính thực hiện thông qua lệnh. - Máy tính là công cụ giúp con + Máy tính là công cụ giúp con người làm những công việc gì. người xử lý thông tin một cách hiệu quả. - Nêu một số thao tác để con + Một số thao tác để con người người ra lệnh cho máy tính thực ra lệnh cho máy tính thực hiện hiện. như: khởi động, thoát khỏi phần mềm, sao chép, di chuyển, thực hiện các bước để tắt máy tính… Khi thực hiện những thao tác này => ta đã ra lệnh cho máy tính thực hiện. - Để điều khiển máy tính con - Con người điều khiển máy tính người phải làm gì. thông qua các lệnh. Hoạt động 2: 20’ 2. Tìm hiểu ví dụ về Rô-bốt nhặt 2. Ví dụ Rô-bốt nhặt rác: rác. - Con người chế tạo ra thiết bị - Con người chế tạo ra Rô-bốt Các lệnh để Rô-bốt hoàn thành nào để giúp con người nhặt rác, tốt công việc: lau cửa kính trên các toà nhà cao - Tiến 2 bước. tầng ? - Quay trái, tiến 1 bước. - Giả sử ta có một Rô-bốt có thể - Nhặt rác. thực hiện các thao tác như: tiến. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 1. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Quay phải, tiến 3 bước. - Quay trái, tiến 2 bước. - Bỏ rác vào thùng.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. một bước, quay phải, quay trái, - Học sinh chú ý lắng nghe. nhặt rác và bỏ rác vào thùng. - Quan sát hình 1 ở sách giáo - Học sinh quan sát hình 1 ở sách khoa giáo khoa theo yêu cầu của giáo viên. - Ta cần ra lệnh như thế nào để + Để Rô-bốt thực hiện việc nhặt chỉ dẫn Rô-bốt di chuyển từ vị trí rác và bỏ rác vào thùng ta ra lệnh hiện thời => nhặt rác => bỏ rác như sau: vào thùng. - Tiến 2 bước. - Quay trái, tiến 1 bước. - Nhặt rác. - Quay phải, tiến 3 bước. - Quay trái, tiến 2 bước. - Bỏ rác vào thùng. Hoạt động 3:10’ Củng cố - HDVN - Con người điều khiển máy tính - Con người chỉ dẫn cho máy tính bằng cách nào? thực hiện thông qua các lệnh. - Lệnh máy tính là gì? - Lệnh máy tính: là một chỉ dẫn của con người để máy tính thực hiện một công việc cụ thể nào đó. - Có mấy cách để chỉ dẫn cho - Có 2 cách: Rô-bốt nhặt rác bỏ vào thùng? + Cách 1: Ra từng lệnh và robot thực hiện từng thao tác. + Cách 2: Ra lệnh hay gọi tên “Hãy nhặt rác” đã được lưu trong - Học bài kết hợp SGK. Rô- bốt thì nó sẽ tự động thực hiện nhặt rác.. 2. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần: 01 Tiết: 02 Ngày soạn:08/08/2013 Tuần:01 Ngày dạy:12/08/2013 Tiết:02 Ngày Soạn: 08/08/2013 Ngày dạy: 12/08/2013. Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH (tt). -------. I. MỤC TIÊU Kiến thức: - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp. Kĩ năng: - Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Gíao viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. - Học sinh: Sgk III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. 3. Viết chương trình, ra lệnh cho máy tính làm việc.. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:7’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Con người điều khiển máy tính - Con người chỉ dẫn cho máy tính bằng cách nào? thực hiện thông qua các lệnh. - Lệnh máy tính: là một chỉ dẫn - Lệnh máy tính là gì? của con người để máy tính thực hiện một công việc cụ thể nào đó. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: 16’ 3. Viết chương trình, ra lệnh cho máy tính làm việc. - Để điều khiển Rô-bốt ta phải + Để điều khiển Rô-bốt ta phải làm gì? viết các lệnh.. + Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực hiện các công việc - Viết các lệnh chính là viết + Viết chương trình là hướng dẫn hay giải một bài toán cụ thể. chương trình => thế nào là viết máy tính thực hiện các công việc chương trình? hay giải một bài toán cụ thể. - Chương trình máy tính là gì?. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 3. + Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Hiếu Thành hiểu và thực hiện được.. 4. Chương trình và ngôn ngữ lập trình. - Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chơng trình máy tính. - Chơng trình dịch đóng vai trò "ngời phiên dịch" và dịch những chơng trình đợc viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu đợc. - Chơng trình soạn thảo và chơng trình dịch thờng đợc kết hợp vào một phần mềm, đợc gọi là môi trờng lập trình. - Tại sao cần phải viết chương + Viết chương trình giúp con trình? người điều khiển máy tính một cách đơn giản và hiệu quả hơn. Hoạt động 3: 15’ 4. Chương trình và ngôn ngữ lập trình. - Để máy tính có thể xử lí, thông - Học sinh chú ý lắng nghe => tin đưa vào máy phải đuợc ghi nhớ kiến thức. chuyển đổi dưới dạng một dãy bit (dãy số gồm 0 và 1) - Để có một chương trình mà máy tính có thể thực hiện được cần qua 2 bước: - Học sinh chú ý lắng nghe. * Viết chương trình theo ngôn ngữ lập trình. * Dịch chương trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu được.. Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính gọi là ngôn ngữ lập trình. Hoạt động 4: 7’ Củng cố - HDVN - Viết chương trình là gì?. - Ngôn ngữ lập trình là gì? - Học bài kết hợp SGK - Làm bài tập 2,3,4/8/SGK. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 4. - Viết chương trình là viết các lệnh để hướng dẫn cho máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. - Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính. - Lắng nghe.. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần: 02 Tiết:03 Ngày soạn:10/08/2013 Ngày dạy: 20/08/2013. Bài 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH. ------I. MỤC TIÊU Kiến thức: - Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bằng chữ cái và các quy tắt để viết chương trình, câu lệnh. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. - Học sinh: Sgk, chuẩn bị trước ơ’ nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 1). Viết chương trình là gì?. - Viết chương trình là viết các lệnh để hướng dẫn cho máy tính thực hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể. 2). Chương trình dịch dùng để - Chương trình dịch dùng để làm gì? dịch các chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu và thực hiện được. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: 11’ 1. Ví dụ về chương trình:. 1. Ví dụ về chương trình: - Ví dụ minh hoạ một chương trình đơn giản được viết bằng - Ví dụ minh hoạ một chương - Học sinh chú ý lắng nghe =>. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 5. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Hiếu Thành ngôn ngữ lập trình Pascal. Program CT_dau_tien; Uses Crt; Begin Writeln(‘Chao cac ban’); End.. 2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? - Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắt viết các lệnh tạo thành một chương trinh hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.. 3. Từ khóa và tên: - Các từ: Program, Uses, begin, end được gọi là những từ khóa là các từ mà ngôn ngữ lập trình đã quy định dùng với ý nghĩa và chức năng cố định. + Từ khóa Program: Khai báo tên chương trình. + Từ khóa Uses: Khai báo các. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. trình đơn giản được viết bằng ghi nhớ kiến thức. ngôn ngữ lập trình Pascal. Program CT_dau_tien; Uses Crt; Begin Writeln(‘Chao cac ban’); End. - Chương trình gồm bao nhiêu câu lệnh. Hoạt động 3: 10’ 2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì? - Câu lệnh được viết từ những kí tự nhất định. Kí tự này tạo thành bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình. - Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm những gì?. - Chương trình gồm có 5 câu lệnh. Mỗi lệnh gồm các cụm từ khác nhau được tạo thành từ các chữ cái.. - Học sinh chú ý lắng nghe =>ghi nhớ kiến thức. - Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình bao gồm các chữ cái tiếng Anh và một số kí hiệu khác, dấu đóng mở ngoặc, dấu nháy.. - Mỗi câu lệnh trong chương trình gồm các kí tự và kí hiệu được viết theo một quy tắt nhất - Học sinh chú ý lắng nghe. định. - Nếu câu lệnh bị viết sai quy tắt, chương trình dịch sẽ nhận biết được và thông báo lỗi. - Các thành phần cơ bản của - Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là gì? ngôn ngữ lập trình gồm bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các câu lệnh sao cho có thể tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và có thể chạy được trên máy tính. Hoạt động 4: 12’ 3. Từ khóa và tên: - Trở lại ví dụ 1 trang 6, em có - Trong chương trình ở ví dụ 6 có nhận xét gì về những từ dùng một số từ được in đậm hơn trong chương trình? những từ còn lại. - Các từ: Program, Uses, begin, - Học sinh lắng nghe. end là những từ khóa của ngôn ngữ lập trình đã quy định dùng với ý nghĩa, chức năng cố định. Lấy ví dụ như cụm từ Lớp 6. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Hiếu Thành thư viện. + Từ khóa Begin và End: Thông báo điểm bắt đầu và kết thúc phần thân chương trình. - Tên do người lập trình đặt phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình và thõa: + Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau. + Tên không được trùng với những từ khóa.. trưởng. Lớp trưởng là một cụm từ dành riêng để chỉ một học sinh trong lớp đảm nhiệm chức vụ lớp trưởng trong lớp, không có một học sinh nào khác trong lớp trong cùng một thời điểm được gọi là lớp trưởng. - Thế nào là tên của ngôn ngữ lập trình? Tên cần thỏa mãn những điều gì? - Tên do người lập trình đặt phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình và thõa: + Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau. + Tên không được trùng với những từ khóa. - Gọi học sinh đọc ví dụ 2 Sgk - Học sinh đọc ví dụ 2 và nghe trang 11 và giải thích những giải thích của giáo viên. trường hợp đặt tên hợp lệ và không hợp lệ. Hoạt động 5: 7’ Củng cố - HDVN 1). Cho biết sự khác nhau giữa từ - Tên trong chương trình là dãy khóa và tên. Cho biết cách đặt các kí tự hợp lệ được lấy từ bảng tên trong chương trình? chữ cái của ngôn ngữ lập trình và do người lập trình đặt. - Từ khóa là các từ mà ngôn ngữ lập trình đã quy định dùng với ý nghĩa và chức năng cố định. Cách đặt tên: - Tên do người lập trình đặt phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình và thõa: + Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau. + Tên không được trùng với những từ khóa. - Làm bài tập sách giáo khoa - Xem trước bài mới.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 7. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần 2 Tiết:04 Ngày soạn:10/08/2013 Ngày dạy:21/08/2013. Bài 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH (tt). ------I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết cấu trúc chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân. Kỹ năng: - Nắm được một số thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình nói chung. - Quen với cấu trúc của chương trình đơn giản. - Học sinh nhận biết được giao diện của phần mềm Turbo Pascal và biết các bước soạn thảo, dịch chương trình. Thái độ: Hăng hái phát biểu ý kiến, tích cực tham gia xây dựng bài. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. - Học sinh: Sgk, chuẩn bị trước ơ’ nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 7’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 2). Ngôn ngữ lập trình gồm - Ngôn ngữ lập trình gồm bảng. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 8. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Hiếu Thành những gì?. chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các câu lệnh để tạo thành chương trình hoàn chỉnh và có thể chạy được trên máy.. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: 16’ 4. Cấu trúc chung của chương 4. Cấu trúc chung của chương trình: trình: - Cấu trúc chung của một chương - Cho học sinh trở lại ví dụ 1 - Học sinh lắng nghe. trình gồm 2 phần: trang 9 để giải thích về cấu trúc - Phần khai báo: của một chương trình. + Khai báo tên chương trình. - Cấu trúc chung của một chương - Cấu trúc chung của một chương + Khai báo các thư viện và một trình gồm mấy phần? trình gồm 2 phần: số khai báo khác. - Phần khai báo: - Phần thân của chương trình: + Khai báo tên chương trình. Bắt đầu bằng từ khoá Begin và + Khai báo các thư viện và một kết thúc bằng từ khoá End và dấu số khai báo khác. chấm. Giữa từ khóa Begin và - Phần thân của chương trình: End là các câu lệnh. Bắt đầu bằng từ khoá Begin và kết thúc bằng từ khoá End và dấu chấm. Giữa từ khóa Begin và End là các câu lệnh. Lưu ý học sinh: phần thân là - Học sinh lắng nghe lưu ý. phần quan trọng bắt buộc phải có trong mọi chương trình còn phần khai báo có thể có hoặc không - Giới thiệu hình 7 cho học sinh biết các phần của chương trình. - Nhìn vào hình 7 sgk trang 11 - Phần khai báo gồm 2 câu lệnh. hãy cho cô biết phần khai báo Tên chương trình là gồm mấy câu lệnh và chương CT_Dau_tien. trình ở đây có tên là gì? Hoạt đông 3: 15’ 5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình: 5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình: - Khởi động chơng trình : - Việc tạo chương trình chạy - Việc tạo chương trình chạy được trên máy tính gồm m ấy được trên máy tính gồm 2 bước: - Màn hình T.P xuất hiện. bước? + Soạn thảo chương trình trên máy tính theo một ngôn ngữ lập trình cụ thể. - Từ bàn phím soạn chương + Dịch chương trình vừa soạn trình tương tự word. thảo sang ngôn ngữ máy. - Sau khi đã soạn thảo xong, - Giải thích các minh hoạ việc viết và chạy chương trình cụ thể trong môi trường lập trình Turbo Pascal: + Việc soạn thảo chương trình về cơ bản giống với soạn thảo văn bản. + Việc dịch chương trình sau khi. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 9. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Hiếu Thành đã soạn thảo xong chỉ cần nhấn - Học sinh lắng nghe. Alt+F9 máy tính sẽ tự động dịch chương trình. + Để dịch và chạy chương trình nhấn Ctrl+F9. - Cho học sinh quan sát các hình minh hoạ để quen dần với chương trình Turbo Pascal. Hoạt đông 4: 7’ Củng cố - HDVN 1). Cấu trúc chung của một Cấu trúc chung của một chương chương trình gồm mấy phần? trình gồm 2 phần: - Phần khai báo: - Phần thân của chương trình: - Làm bài tập sách giáo khoa - Xem trước bài mới. Tuần:03 Tiết: 05 Ngày soạn: 20/08/2013 Ngày dạy: 27/8/2013. Bài thực hành số 1. LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL. -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Bước đầu làm quen với môi trường lập trình Turbo Pascal, nhận diện màn hình soạn thảo, cách mở các bản chọn và chọn lệnh. - Gõ được một chương trình Pascal đơn giản. - Biết cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên - NỘI DUNG bài thực hành, máy tính điện tử. 2 Học sinh: SGK, xem bài trước ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 10. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Hiếu Thành NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Các chương trình Pascal sau đây có hợp lệ không? Tại sao? a) Chương trình 1: begin end. b) Chương trình 2: begin program CT_thu; writeln( ‘ Chao cac ban’); end.. 1. Làm quen với việc khởi động và thoát khỏi Turbo Pascal.: a. Khởi động Turbo Pascal bằng một trong hai cách: Cách 1: Nháy đúp chuột trên biểu tợng trên màn hình nền; Cách 2: Nháy đúp chuột trên tên tệp Turbo.exe trong th mục chứa tệp này (thờng là th mục con TP\BIN). b. Quan sát màn hình của Turbo Pascal và so sánh với hình 11 SGK 2. Nhận biết các thành phần: thanh bản chọn, tên tệp đang mở, con trỏ, dòng trợ giúp phía dưới màn hình. c. Nhận biết các thành phần: Thanh bảng chọn; tên tệp đang mở; con trỏ; dòng trợ giúp phía dới màn hình. d. Nhấn phím F10 để mở bảng chọn, sử dụng các phím mũi tên sang trái và sang phải (ơ và đ) để di chuyển qua lại giữa các bảng chọn. e. Nhấn phím Enter để mở một bảng chọn. f. Quan sát các lệnh trong từng. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: 15’ 1. Làm quen với việc khởi động và thoát khỏi Turbo Pascal.: - Nêu cách để khởi động Turbo Pascal? - Có thể khởi động bằng cách nháy đúp chuột vào tên tệp Turbo.exe trong thư mục chứa tệp này. - Nêu cách để thoát khỏi chương trình Pascal? - Ta có thể sử dụng tổ hợp phím Alt + X để thoát khỏi Turbo Pascal Hoạt động 3:20’ 2. Nhận biết các thành phần: thanh bản chọn, tên tệp đang mở, con trỏ, dòng trợ giúp phía dưới màn hình. - Nhận biết các thành phần: thanh bản chọn, tên tệp đang mở, con trỏ, dòng trợ giúp phía dưới màn hình. - Nhấn phím F10 để mở bảng chọn. Để di chuyển qua lại giữa các bảng chọn ta sử dụng phím nào? - Nhấn phím Enter để mở một bảng chọn - Quan sát các lệnh trong từng bảng chọn. 11. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - Chương trình 1 là chương trình Pascal đầy đủ và hoàn toàn hợp lệ, mặc dù chương trình này không thực hiện điều gì cả. Phần nhất thiết phải có trong chương trình là phần thân được xác định bởi 2 từ khóa begin và end. - Chương trình 2 là chương trình Pascal không hợp lệ vì câu lệnh khai báo tên chương trình programCT_thu nằm ở phần thân.. + Nháy đúp vào biểu tượng Turbo Pascal ở trên màn hình nền - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. - Chọn Menu File => Exit. - Lắng nghe.. - Để di chuyển qua lại giữa các bảng chọn, ta sử dụng phím mũi tên sang trái và sang phải. - Học sinh thực hiện các thao tác theo yêu cầu của giáo viên.. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Hiếu Thành bảng chọn. - Mở các bảng chọn bằng cách khác: Nhấn tổ hợp phím Alt và phím tắt của bảng chọn (chữ màu đỏ ở tên bảng chọn, ví dụ phím tắt của bảng chọn File là F, bảng chọn Run là R,...). g. Sử dụng các phím mũi tên lên và xuống (ư và ¯) để di chuyển giữa các lệnh trong một bảng chọn. h. Nhấn tổ hợp phím Alt+X để thoát khỏi Turbo Pascal. Hoạt động 4: 5’ Hướng dẫn kết thúc - Nhận xét ưu, khuyết điểm của tiết thực hành. - Về xem và thực hành lại các - Lắng nghe. phần vừa thực hành trên lớp. - Xem trước các phần tiếp theo của bài thực hành. Tuần:3 Tiết:6 Ngày soạn:20/8/2013 Ngày dạy:28/8/2013. Bài thực hành số 1. LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Bước đầu làm quen với môi trường lập trình Turbo Pascal, nhận diện màn hình soạn thảo, cách mở các bản chọn và chọn lệnh. - Gõ được một chương trình Pascal đơn giản. - Biết cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình và xem kết quả. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng dịch, sửa lỗi và chạy chương trình. 3. Thái độ: Giáo Án Tin Hoc 8 12 Giáo viên: Trần Duy Đăng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên - NỘI DUNG bài thực hành, máy tính điện tử. 2. Học sinh: SGK, xem bài trước ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Đặt tên chương trình phải tuân theo những quy tắt nào?. 3. Soạn thảo chương trình đơn giản. program CT_Dau_tien; uses crt; begin clrscr; writeln('Chao cac ban'); write('Toi la Turbo Pascal'); end.. 4. Dịch và chạy chương trình đơn giản. - Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để dịch chơng trình - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để chạy chơng trình. - Sau đó nhấn Alt+F5 để quan sát kết quả.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - Tên được dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt theo quy tắc: + Hai đại lượng khác nhau trong một chơng trình phải có tên khác nhau. + Tên không được trùng với các từ khoá.. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: 20’ 3. Soạn thảo chương trình đơn giản. - Yêu cầu HS gõ chương trình phần a trong sgk - Theo dõi và hướng dẫn trên - Học sinh soạn thảo chương các máy. trình trên máy tính theo hướng - Mở chương trình đã chuẩn bị dẫn của giáo viên. sẵn từ trong máy chủ, dịch và chạy chương trình trên máy chủ.. Hoạt động 3: 15’ 4. Dịch và chạy chương trình đơn giản. - Nhấn phím F9 để dịch chương trình. - Yêu cầu học sinh dịch và chạy - Tiến hành sửa lỗi nếu có. chương trình vừa soạn thảo. - Nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình. Hoạt động 4: 5’. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 13. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Hiếu Thành Hướng dẫn kết thúc - Nhận xét ưu, khuyết điểm của tiết thực hành. - Về xem và thực hành lại các - Lắng nghe. phần vừa thực hành trên lớp. - Xem trước các phần tiếp theo của bài thực hành. Tuần:04 Tiết: 07 Ngày soạn:21/08/2013 LIỆU Ngày dạy:03/09/2013. Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ. ------I. MỤC TIÊU Kiến thức:. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 14. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu. - Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán với kiểu dữ liệu số. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. - Học sinh: xem bài trước ở nhà, sgk III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:7’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Các thành phần cơ bản của - Bảng chữ cái và các quy tắc để ngôn ngữ lập trình là gì? viết câu lệnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các câu lệnh tạo thành chương trình hoàn chỉnh và có thể chạy được trên máy tính.. 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu: - Để quản lí và tăng hiệu quả xử lí, các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu thành thành các kiểu khác nhau. - Một số kiểu dữ liệu thường dùng: * Số nguyên. * Số thực. * Xâu kí tự. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2:15’ 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu: - Để quản lí và tăng hiệu quả xử lí, các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu thành thành các kiểu khác nhau. - Các kiểu dữ liệu thường được xử lí như thế nào.. - Các ngôn ngữ lập trình định nghĩa sẵn một số kiểu dữ liệu cơ bản. Chú ý: Dữ liệu kiểu kớ tự và - Một số kiểu dữ liệu thường kiểu xâu trong Pascal được đặt dùng: trong cặp dấu nháy đơn. * Số nguyên. * Số thực. * Xâu kí tự Em hãy cho ví dụ ứng với từng kiểu dữ liệu?. - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. + Các kiểu dữ liệu thường được xử lí theo nhiều cách khác nhau. + Học sinh chú ý lắng nghe.. - Học sinh cho ví dụ theo yêu cầu của giáo viên. - Số nguyên: Số học sinh của một lớp, số sách trong thư viện… - Số thực: Chiều cao của bạn Bình, điểm trung bình môn toán. - Xâu kí tự: “ chao cac ban”. Hoạt động 3:15’ 2. Các phép toán với dữ liệu 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số: kiểu số: Kí hiệu của các phép toán số học - Giới thiệu một số phép toán số - Học sinh chú ý lắng nghe =>. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 15. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Hiếu Thành trong Pascal: +: phép cộng. - : Phép trừ * : Phép nhân. / : Phép chia. DV: phép chia lấy phần nguyên. Mod: phép chia lấy phần dư.. học trong Pascal như: cộng, trừ, nhân, chia. * Phép DV : Phép chia lấy phần dư. * Phép MOD: Phép chia lấy phần nguyên. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa => Quy tắt tính các biểu thức số học.. ghi nhớ kiến thức.. - Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa => đưa ra quy tắt tính các biểu thức số học: - Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước. - Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư được thực hiện trước. - Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thư tự từ trái sang phải.. Hoạt động 4:8’ Củng cố - HDVN 1). Dãy chữ số 2010 có thể thuộc - Số 2010 có thể dùng kiểu dữ những kiểu dữ liệu nào? liệu số nguyên, số thực hoặc kiểu dữ liệu xâu kí tự. Tuy nhiên, để chương trình Turbo Pascal hiểu 2010 là dữ liệu kiểu xâu, chúng ta phải viết dãy số này trong cặp dấu nháy đơn. 2). Hãy phân biệt ý nghĩa của các - Lệnh Writeln(‘5+20=’, ‘20+5’) câu lệnh Pascal sau đây: in ra màn hình hai xâu kí tự Writeln(‘5+20=’, ‘20+5’); và ‘5+20’và ‘20+5’ liền nhau: Writeln(‘5+20=’,20+5); 5+20=20+5. Lệnh Writeln(‘5+20=’20+5)in ra màn hình xâu kí tự ‘5+20’ và tổng của 20+5 như sau: 5+20=25. - Làm bài tập sách giáo khoa - Lắng nghe. - Xem trước bài mới. Tuần:04 Tiết: Án 08 Tin Hoc 8 Giáo Ngày soạn:21/08/2013 Đăng Ngày dạy: 04/09/2013. 16. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (tt). ------I. MỤC TIÊU Kiến thức: - Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu. - Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán với kiểu dữ liệu số. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử. - Học sinh: xem bài trước ở nhà, sgk III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 1). Hãy nêu một số kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal và phạm vi giá trị của nó? Cho ví dụ minh họa?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Một số kiểu dữ liệu: + Số nguyên (integer), phạm vi giá trị: -215 đến 215-1. + Số thực (real), phạm vi giá trị: 2.9*10-39 đến 1.7*1038 và số 0. + Xâu kí tự (string), phạm vi giá trị 0 đến 255 kí tự.. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2:12’ 3. Các phép so sánh: 3. Các phép so sánh: - Hãy nêu một số phép so - Một số phép so sánh: lớn - Ngoài phép toán số học, tathường so sánh mà em biết? hơn, nhỏ hơn, bằng, lớn hơn sánh các số. hoặc bằng, nhỏ hơn hoặc bằng, khác. Kí hiệu = < > ≠ ≤ ≥. Phép so sánh bằng nhỏ hơn lớn hơn khác nhỏ hơn hoặc bằng lớn hơn hoặc bằng.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Lên ghi lại kí hiệu các phép so sánh. - Giáo viên cho học sinh lên - Nghe giới thiệu của giáo bảng ghi lại kí hiệu của các viên và lên bảng ghi lại kí phép so sánh đó. hiệu theo ngôn ngữ Pascal. - Từ kí hiệu các phép so sánh trong toán học giáo viên giới thiệu một số kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ 17. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Hiếu Thành. 4. Giao tiếp người – máy tính: a) Thông báo kết quả tính toán - Lệnh : write('Dien tich hinh tron la ',X); - Thông báo :. b) Nhập dữ liệu - Lệnh : write('Ban hay nhap nam sinh:'); read(NS); - Thông báo :. Pascal. Yêu cầu học sinh lên ghi lại kí hiệu các phép so sánh theo ngôn ngữ Pascal.  Lưu ý: - Kí hiệu các phép toán và phép so sánh có thể khác nhau tùy theo ngôn ngữ lập trình. - Kết quả phép so sánh chỉ có thể là đúng hoặc sai không thể vừa đúng vừa sai. Hoạt động 3:20’ 4. Giao tiếp người – máy tính: - Quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và máy tính khi chương trình hoạt động thường được gọi là giao tiếp hoặc tương tác người – máy.. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK => nêu một số trường hợp tương tác giữa người và máy.. - Lắng nghe lưu ý.. - Học sinh chú ý lắng nghe. + Một số trường hợp tương tác giữa người và máy: - Thông báo kết quả tính toán: là yêu cầu đầu tiên đối với mọi chương trình. - Nhập dữ liệu: Một trong những sự tương tác thường gặp là chương trình yêu cầu nhập dữ liệu. - Tạm ngừng chương trình. c) Chơng trình tạm ngừng - Lệnh : Writeln('Cac ban cho 2 giay nhe...'); Delay(2000); Thông báo :. - Lệnh : writeln('So Pi = ',Pi); read; {readln;} - Thông báo : - Hộp thoại: hộp thoại được sử dụng như một công cụ cho việc giao tiếp giữa người và máy tính trong khi chạy chương trình. d) Hộp thoại. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 18. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Hoạt động 4:8’ Củng cố - HDVN 1). Hãy xác định kết quả của các biểu thức sau đây: a). 15 – 8 ≥ 3 b). (20 – 15)2 ≠ 25 c). 112 = 121 d). x > 10-3x Viết các biểu thức trên dưới dạng các kí hiệu trong Pascal.. ). a, c đúng. + b sai. + d: đúng khi x>2.5 ngược lại phép so sánh có kết quả sai. - Viết lại bằng kí hiệu trong Pascal: a. 15-8 >=3 b. (20-15)*(20-15)<>25 c. 11*11=121 d. x>10-3*x - Lắng nghe.. - Làm bài tập sách giáo khoa - Xem trước bài mới. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 19. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần: 05 Tiết:09 Ngày soạn:08/09/2012 Ngày dạy:14/09/2012. Bài thực hành số 2. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN. -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Biết cách chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal - Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: bài thực hành, máy tính điện tử. 2. HS: Học bài, sách, vở. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1:5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 1). Hãy cho biết một số kiểu dữ - Hai lệnh khi cho chạy chương liệu thường dùng nhất và phạm 1). Một số kiểu dữ liệu và phạm vi giá trị của nó? vi giá trị: - Số nguyên có phạm vi giá trị: -215 – 215-1. - Số thực có phạm vi giá trị: 2.9*10-39- 1.7*1038 và số 0. - Xâu kí tự có phạm vi giá trị từ 0  255 kí tự. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2:35’ Thực hành 20. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THCS Hiếu Thành Bài 1: Luyện tập gõ các biểu thức số học trong chương trình Pascal: A. Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal. a). 15 4-30+12 10+5 18 b). 3+ 1 5+ 1 2 10+2 ¿ ¿ c). ¿ ¿ 2 10+2 ¿ − 24 ¿ d). ¿ ¿. - Cho học sinh lên bảng chuyển các biểu thức số học ở bài tập 1 sang các kí hiệu trong Pascal. - Trong Pascal để nhóm các phép toán ta dùng dấu ngoặc gì?. - Học sinh lên bảng làm theo yêu cầu của giáo viên. - Trong Pascal để nhóm các phép toán ta chỉ được dùng dấu ngoặc tròn.. - Cho học sinh quan sát đoạn chương trình ở Sách giáo khoa trang 27. - Đoạn chương trình trên được - Đoạn chương trình trên được viết bằng câu lệnh gì? Ý nghĩa viết bằng câu lệnh Writeln. Câu của câu lệnh đó là gì? lệnh Writeln dùng để in thông tin ra màn hình và đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.. B. Khởi động Turbo Pascal và gõ chương trình (Sách giáo khoa - Có gì khác nhau giữa biểu thức trang 27) để tính các biểu thức được đặt trong dấu nháy và biểu trên. thức không nằm trong dấu nháy trong những câu lệnh Pascal trên?. - Sự khác nhau: + Biểu thức trong dấu nháy là biểu thức thuộc dạng văn bản sẽ được in ra màn hình kết quả. + Biểu thức không nằm trong dấu nháy là biểu thức dạng số nó sẽ tính kết quả khi in ra màn hình kết quả. - Yêu cầu học sinh khởi động - Học sinh làm theo yêu cầu của Turbo Pascal tiến hành gõ giáo viên. chương trình để tính các biểu thức trên - Yêu cầu học sinh lưu bài với tên CT2.pas. - Cho học sinh dịch, chạy chương trình và kiểm tra kết quả nhận được trên màn hình.. - Học sinh lưu bài theo đúng tên. - Dịch, chạy chương trình và kiểm tra kết quả đã làm.. - Phép chia lấy phần nguyên: Div. - Hãy viết lại kí hiệu của phép - Phép chia lấy phần dư: Mod. chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư? C. Lưu với tên CT2.pas, dịch, - Cho học sinh quan sát chương - Học sinh làm theo yêu cầu của chạy chương trình và kiểm tra trình trong sách giáo khoa trang giáo viên. kết quả nhận được trên màn hình. 28. - Cho học sinh lên bảng thực  Bài 2: Tìm hiểu các phép chia hiện các phép chia: lấy phần nguyên và phép chia lấy 16/3=? phần dư với số nguyên. Sử dụng 16div3=? các câu lệnh tạm ngừng chương 16mod3=? trình. 16-(16div3)*3=? A. Mở tệp mới và gõ chương Giáo Án Tin Hoc 8 21 Giáo viên: Trần Duy Đăng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THCS Hiếu Thành trình (Sách giáo khoa trang 28).. - Cho biết sự khác nhau giữa phép chia được đặt trong dấu nháy và không đặt trong dấu nháy ở câu lệnh Writeln trên?. - Trong các câu lệnh Writeln trên những phép chia đặt trong dấu nháy đơn thuộc dạng văn bản sẽ được in ra màn hình kết quả còn những phép chia không đặt trong dấu nháy thuộc dạng số khi cho chạy chương trình sẽ được chương trình tính ra kết quả của các phép chia và kết quả sẽ được in ra ở màn hình kết quả. - Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên.. - Cho học sinh lên bảng ghi lại ở các câu lệnh trên khi cho chạy chương trình thì màn hình kết quả sẽ in ra những gì? Hoạt động 3: 5’ Hướng dẫn kết thúc - Nhận xét ưu, khuyết điểm của tiết thực hành. - Về xem và thực hành lại các phần vừa thực hành trên lớp. - Lắng nghe. - Xem trước các phần tiếp theo của bài thực hành. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 22. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:05 Tiết:10 Ngày soạn:08/09/2012 Ngày dạy:15/09/2012. Bài thực hành số 2. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Biết sử dụng phép toán DV và MOD - Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chương trình. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phép toán DV và MOD để giải một số bài toán. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: bài thực hành, máy tính điện tử. 2. HS: Học bài, sách, vở. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra sỉ số Hoạt động 2:35’ Hướng dẫn thực hành Bài 2: Tìm hiểu các phép chia lấy - Gọi học sinh đọc đề bài tập 2. phần nguyên và phép chia lấy phần dư với số nguyên. Sử dụng các câu lệnh tạm ngừng chương trình. B. Dịch và chạy chương trình. - Cho học sinh gõ đoạn chương. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 23. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THCS Hiếu Thành Quan sát các kết quả nhận được và trình vào. cho nhận xét về các kết quả đó. - Cho học sinh dịch và chạy chương trình. - Để dịch và chạy chương trình chúng ta sử dụng các tổ hợp phím nào? Sửa chữa lỗi sai cho học sinh. - Quan sát kết quả nhận được. - Cho học sinh thêm các câu lệnh C. Thêm các câu lệnh Delay(5000) vào sau mỗi câu Delay(5000) vào sau mỗi câu lệnh lệnh Writeln trong chương trình. Writeln trong chương trình trên. - Cho dịch và chạy chương trình. Dịch và chạy chương trình. Quan Cho học sinh. sát chương trình tạm dừng 5 giây  Nhận xét kết quả thu được. sau khi in từng kết quả ra màn - Yêu cầu học sinh thêm câu lệnh hình. Readln vào chương trình. Dịch D. Thêm câu lệnh Readln vào và chạy chương trình. chương trình. Dịch và chạy  Nhận xét kết quả thu được. chương trình. Quan sát kết quả - Mở lại tệp chương trình hoạt động của chương trình. CT2.pas và sửa ba câu lệnh cuối như trong sách giáo khoa. - Dịch và chạy chương trình. Quan sát kết quả trên màn hình.  Nhận xét kết quả thu được. - Từ bài tập 3 giáo viên nêu ý nghĩa câu lệnh Writeln(<giá trị thực>:n:m): được dùng để điều Bài 3: Tìm hiểu thêm về cách in kkhiển cách in các số thực ra dữ liệu ra màn hình: màn hình. Trong đó: Mở lại tệp chương trình CT2.pas + Giá trị thực là số hay biểu thức và sửa ba câu lệnh cuối thành: số thực. Writeln((10+5)/(3+1)-18/ + n, m là các số tự nhiên. (5+1):4:2); n quy định độ rộng in số. Writeln((10+2)*(10+2)/(3+1):4:2); m là số chữ số thập phân. Writeln((10+2)*(10+2)-24)/ (3+1):4:2); Dịch và chạy chương trình. Quan sát kết quả trên màn hình và rút ra nhận xét của em. Hoạt động 3: 5’ Hướng dẫn kết thúc - Nhận xét ưu, khuyết điểm của tiết thực hành. - Về xem và thực hành lại các phần vừa thực hành trên lớp. - Xem trước các phần tiếp theo của bài thực hành. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 24. - Dịch chương trình: Alt+F9. - Chạy chương trình: Ctrl+F9. - Sửa chữa các lỗi sai (nếu có). - Làm theo yêu cầu của giáo viên.. - Nhận xét kết quả. - Làm theo yêu cầu của giáo viên.. - Học sinh nhận xét kết quả thu được. - Lắng nghe và ghi nhớ lưu ý của giáo viên.. - Lắng nghe.. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần: 06 Tiết:11 Ngày soạn:12/09/2012 Ngày dạy:21/09/2012. Bài 4 SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH. -------. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết khái niệm về biến- hằng - Hiểu được cách khai báo, sử dụng biến, hằng - Biến được vai trò của biến trong lập trình 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng khai báo biến trong chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử. 2.HS: Đọc trước bài, vở, bút. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Hai lệnh sau có tương đương - Hai lệnh khi cho chạy với nhau không? Tại sao? chương trình màn hình kết Writeln(‘100’); và Writeln(100); quả đều hiện 100. Nhưng ở câu lệnh Writeln(‘100’) ở đây 100 là xâu kí tự còn câu lệnh Writeln(100) ở đây 100 là số. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2:15’ 1. Biến là công cụ trong lập 1. Biến là công cụ trong lập trình: trình: - Biến đợc dùng để lu trữ dữ liệu và - Tìm hiểu biến trong chương - Học sinh chú ý lắng nghe => dữ liệu này có thể thay đổi trong trình. ghi nhớ kiến thức. khi thực hiện chơng trình. Để chương trình luôn biết chính - Dữ liệu do biến lu trữ đợc gọi là xác dữ liệu cần xử lí được lưu trữ. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 25. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường THCS Hiếu Thành giá trị của biến. * Ví dụ 1 : In kết quả phép cộng 15+5 lên màn hình viết lệnh : writeln(15+5); In lên màn hình giá trị của biến x + giá trị của biến y viết lệnh : writeln(X+Y);. ở vị trí nào trong bộ nhớ, các ngôn ngữ lập trình cung cấp một công cụ lập trình đó là biến nhớ. - Biến là một đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình - Biến dùng để làm gì. - Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình.. * Ví dụ 2 : Tính và in giá trị của các biểu thức 100  50 5 và ra màn hình. Cách làm : X ơ 100 + 50 Hoạt động 3:20’ 2. Khai báo biến - Tất cả các biến dùng trong - Học sinh chú ý lắng nghe => chương trình đều phải được khai ghi nhớ kiến thức. - Việc khai báo biến gồm : báo ngay trong phần khai báo của + Khai báo tên biến; + Khai báo kiểu dữ liệu của chương trình. - Var là từ khoá của ngôn ngữ biến. - Việc khai báo biến gồm: lập trình dùng để khai báo * Ví dụ : * Khai báo tên biến biến. * Khai báo kiểu dữ liệu của biến. - m,n: là biến có kiểu số Ví dụ: nguyên. Var m,n: Integer; - S, dientich: là các biến có S, diện tích: real; kiểu số thực. Trong đó : Thongbao: Strinh; - Thongbao: là biến kiểu xâu -223 var là từ khoá của ngôn ngữ Trong đó: lập trình dùng để khai báo biến, Var ? -224 m, n là các biến có kiểu M,n ? nguyên (integer), S, dientich ? - Lắng nghe. -225 S, dientich là các biến có Thongbao ? kiểu thực (real), Tuỳ theo ngôn ngữ lập trình, cú -226 thong_bao là biến kiểu xâu pháp khai báo biến có thể khác (string). nhau. 2. Khai báo biến. ã3 Dạng tổng quát : Var danh sách tên biến : kiểu của biến ; Hoạt động 4:5’ Củng cố - HDVN 1.Biến là gì? Đặc điểm của biến?. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 26. - Biến là tên ô nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu. Đặc điểm: Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường THCS Hiếu Thành. 2. Nêu cú pháp của khai báo biến? - Làm bài tập sách giáo khoa - Xem trước bài mới. Tuần:06 Tiết:12 Ngày soạn:12/09/2012 Ngày dạy:22/09/2012. + Dữ liệu do biến lưu trữ có thể thay đổi giá trị trong khi thực hiện chương trình. + Dữ liệu do biến lưu trữ được gọi là giá trị của biến. - Var <tên biến>: <kiểu dữ liệu>; - Lắng nghe.. Bài 4 SỬ DỤNG BIẾN TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tt). -------. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm hằng. - Hiểu cách khai báo, sử dụng hằng, sử dụng lệnh gán. - Biết vai trò của hằng trong lập trình. 2. Kỹ năng: - Viết được chương trình Pascal đơn giản, khai báo đúng. - Cách khai báo đúng tên của hằng. 3. Thái độ: - Tác phong học tập nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Mang đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi bài, xem trước bài ở nhà. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử. 2.HS: Đọc trước bài, vở, bút. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Nêu cú pháp của khai báo Var <tên biến>: <kiểu dữ liệu>; biến? - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2:15’. 3. Sử dụng biến trong chương 3. Sử dụng biến trong chương trình: trình: - Các thao tác có thể thực - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. hiện với biến là: - Muốn dùng biến ta phải thực - Gán giá trị cho biến hiện các thao tác : Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 27. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THCS Hiếu Thành. + Khai báo biến thuộc kiểu nào đó.. - Tính toán với giá trị của biến. - Câu lệnh gán giá trị trong các ngôn ngữ lập trình thường có dạng như thế nào?. - Câu lệnh gán giá trị trong các ngôn ngữ lập trình có + Nhập giá trị cho biến hoặc gán dạng: giá trị cho biến. Tên biến <= Biểu thức cần + Tính toán với giá trị của biến. gán giá trị cho biến - Lệnh để sử dụng biến : - Gán giá trị số 12 vào biến + Lệnh nhập giá trị cho biến từ - Hãy nêu ý nghĩa của các nhớ x bàn phím : câu lệnh sau: - Gán giá trị đã lưu trong biến Readln(tên biến); x:=12; nhớ Y vào biến nhớ X + Lệnh gán giá trị cho biến : - Thực hiện phép toán tính Tên biến := Biểu thức cần gán x:=y; trung bình cộng hai giá trị giá trị cho biến; nằm trong hai biến nhớ a và x:=(a+b)/2; b. Kết quả gán vào biến nhớ Lệnh Ý nghĩa X. X:=12; x:=x+1; - Tăng giá trị của biến nhớ X Gán giá trị số 12 vào biến nhớ X. lên một đơn vị. Kết quả gán X:=Y; trở lại vào biến X. Gán giá trị đã lu trong biến nhớ Y vào biến nhớ X. X:=(a+b)/2; Thực hiện phép toán tính trung bình cộng hai giá trị nằm trong hai biến nhớ a và b. Kết quả gán vào biến nhớ X. X:=X+1; Tăng giá trị của biến nhớ X lên 1 đơn vị, kết quả gán trở lại biến X. Hoạt động 3:20’. 4. Hằng: - Hằng là đại lợng để lu trữ dữ liệu và có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chơng trình. - Cách khai báo hằng : Const tên hằng =giá trị của hằng ; Ví dụ :. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 4. Hằng: - Hằng là một đại lượng có - Học sinh chú ý lắng nghe => giá trị không thay đổi trong ghi nhớ kiến thức. quá trình thực hiện chương trình. - Ví dụ về khai báo hằng: Const pi = 3.14; Bankinh = 2; Trong đó: - Const ? - Const: là từ khoá để khai báo hằng - pi, bankinh ? - pi, bankinh: là các hằng được gán giá trị tương ứng là 3.14 và 2. 28. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Hoạt động 4:5’ Củng cố - HDVN 1. Khai báo nào sau sai? a) Var tb: real; b) Var 4hs: integer; c) Const x : real; d) Var R=30; 2. A là biến có kiểu dữ liệu số thực, X là biến kiểu dữ liệu xâu. Phép gán nào không hợp lệ: a) A:=4; b) X:=’3242’; c) X:=3242; d)A;=’Ha Noi. Tuần: 07 Tiết:13 Ngày soạn:18/09/2013 Ngày dạy:24/09/2013. a) Hợp lệ. b), c), d) không hợp lệ.. a), b) hợp lệ. c), d) không hợp lệ.. Bài thực hành 3. KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN. -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho biến. - Kết hợp được giữa lệnh Write, Writeln với Read, Readln để thực hiện việc nhập dữ liệu cho biến từ bàn phím. - Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: số nguyên, số thực. - Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng kết hợp giữa câu lệnh Write, Writeln với Read, Readln. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: bài thực hành, máy tính điện tử. 2. HS: Học bài, sách,vở, bút III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 10’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 1. Trong Pascal các khai báo nào a) đúng sau đây đúng hay sai? (sửa lại b), c), d) sai nếu sai) Sửa lại:. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 29. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Bài tập 1: Viết chơng trình Pascal có khai báo và sử dụng biến. a). Khởi động Pascal. Gõ chương trình và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình.. b). Lưu chương trình với tên TINHTIEN.PAS. Dịch, chỉnh sửa các lỗi gõ (nếu có).. c). Chạy chương trình với các bộ dữ liệu (đơn giá và số lượng) như sau (1000, 20), (3500, 200), (18500, 123). Kiểm tra tính đúng của các kết quả in ra. d). Chạy chương trình với bộ dữ liệu (1, 35000). Quan sát kết quả nhận được. Thử đoán lí do tại sao chương trình cho kết quả sai.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. a). var tb: real; b). var 4hs: integer; c). const x: real; d). var R=30; - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2:30’ Bài tập - Gọi học sinh đọc bài toán Sgk trang 35. - Dựa vào đề bài các em hãy cho biết tên các biến được sử dụng ở bài toán? - Cho học sinh quan sát chương trình trong Sgk/35 để tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh đó. - Giáo viên giải thích ý nghĩa từng câu lệnh cho học sinh - Giáo viên cho học sinh khởi động Pascal và gõ chương trình trong Sgk trang 35. - Quan sát chỉnh sửa lỗi cho học sinh trong quá trình thực hành.. b). var hs:integer; c). var x:real; d). const R=30;. - Tên các biến được sử dụng: soluong, dongia, thanhtien, thongbao. - Học sinh quan sát chương trình và tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong bài. - Học sinh lắng nghe. - Gõ chương trình vào máy theo yêu cầu của giáo viên.. - Yêu cầu học sinh lưu chương - Lưu bài theo đúng tên quy định. trình với tên: TINHTIEN.PAS. - Để lưu tên ta phải làm sao? - Sử dụng F2 trên bàn phím hoặc vào bảng chọn File chọn Save. - Làm theo yêu cầu giáo viên. - Chạy chương trình. - Yêu cầu học sinh dịch và chạy chương trình. - Cho học sinh chạy với từng bộ dữ liệu trong Sgk, quan sát và kiểm tra tính đúng của các kết quả. - Do bị tràn số. Biến Soluong có - Cho học sinh chạy bộ dữ liệu: kiểu làinteger nên chỉ cho phép (1, 35000). Tại sao chương trình chứa các giá trị trong khoảng từ cho kết quả sai? -32768 đến 32767, giá trị 35000 nằm ngoài phạm vi giá trị trên cho nên đã gây ra lỗi, kết quả đưa ra không chính xác. - Chỉnh sửa khai báo cho phù hợp với bộ dữ liệu (1, 35000). - Học sinh lắng nghe và ghi nhận - Gợi ý cho học sinh chỉnh sửa lư ý. khai báo kiểu dữ liệu để khắc phục hạn chế này. Hoạt động 3: 5’ Củng cố - HDVN - Nhận xét ưu, khuyết điểm của 30. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường THCS Hiếu Thành tiết thực hành. - Lắng nghe. - Về xem và thực hành lại các phần vừa thực hành trên lớp. - Xem trước các phần tiếp theo của bài thực hành. Tuần:07 Tiết:14 Ngày soạn:18/09/2013 Ngày dạy:25/09/2013. Bài thực hành 3. KHAI BÁO VÀ SỬ DỤNG BIẾN (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: số nguyên, số thực. - Hiểu cách khai báo và sử dụng hằng. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng kết hợp giữa câu lệnh Write, Writeln với Read, Readln. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: bài thực hành, máy tính điện tử. 2. HS: Học bài, sách,vở, bút III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:10’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Hãy liệt kê các lỗi (nếu có) trong - Chương trình đã cho mắc một chương trình Pascal dưới đây và số lỗi sau: sửa lại cho đúng: + Khai báo hằng phải dùng dấu. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 31. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THCS Hiếu Thành Const Pi:=3.1416; Var cv, dt: integer R:real; Begin R=5.5 cv=2*Pi*R; dt=pi*R*R; writeln(‘chu vi la:=cv’); writeln(‘dien tich la:=dt’); End.. bằng (=) thay cho dấu gán (:=). + Thiếu dấu chấm phẩy (;) sau lệnh khai báo biến cv và dt và sau câu lệnh gán đầu tiên. + Viết phép gán là dấu bằng (=) thay vì dấu gán (:=). + Hai câu lệnh in không in giá trị biểu thức ra màn hình. + Lỗi khai báo kiểu dữ liệu không phù hợp cho các biến cv, dt. Sửa lại: Program CV_DT_Htron; Const Pi=3.1416; Var cv, dt: real; R: real; Begin R:=5.5; cv:=2*Pi*R; dt:=Pi*R*R; Writeln(‘chu vi la=’,cv); Writeln(‘dien tich la=’,dt); Readln End.. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2:30’ Bài tập Bài 2. Thử viết chơng trình nhập - Hớng dẫn HS chỉ ra các bớc để các số nguyên x và y, in giá trị giải quyết bài toán này. của x và y ra màn hình. Sau đó hoán đổi các giá trị của x và y rồi in lại ra màn hình giá trị của x và y. - Kiểm tra và hớng dẫn trên các Tham khảo chơng trình sau: máy. program hoan_doi; var x,y,z:integer; - Để thực hiện tráo đổi giá trị begin của hai biến ta làm nh thế read(x,y); nào ? writeln(x,' ',y); z:=x; x:=y; y:=z; writeln(x,'. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 32. - Đọc đề bài 2 SGK và nghiên cứu để hiểu cách làm.. - Thực hành. Tham khảo chơng trình hoan_doi trong SGK - Soạn, dịch và chạy chơng trình này trên máy. - Trả lời.. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường THCS Hiếu Thành ',y); readln end. Hoạt động 3:5’ Củng cố - HDVN - Nhận xét ưu, khuyết điểm của tiết thực hành. - Về xem và thực hành lại các - Lắng nghe. phần vừa thực hành trên lớp để chuẩn bị tiết sau làm bài tập. Tuần: 08 Tiết:15 Ngày soạn:18/09/2013 Ngày dạy: 01/10/2013. BÀI TẬP -------. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố lại các kiến thức: - Cấu trúc của một chương trình, một số thành phần cơ sở của ngôn ngữ lập trình. - Biết khái niệm kiểu dữ liệu và ôn lại một số phép toán cơ bản với dữ liệu số. - Biết cách khai báo, sử dụng biến hằng, hiểu lệnh gán. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho biến. - Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: kiểu số nguyên, kiểu số thực. 3. Thái độ: - Tác phong học tập nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Mang đầy đủ Sgk, vở ghi, xem trước bài ở nhà. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Sgk, giáo án. - Học sinh: Sgk, vở ghi, ôn lại các bài đã học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 33. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường THCS Hiếu Thành NỘI DUNG. Cú pháp: - Khai báo biến: Var <Tên biến>:<kiểu dữ liệu>;. - Khai báo hằng: Const <Tên hằng>=<giá trị>;. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra sỉ số Hoạt động 2:35’ Thực hành - Nêu cú pháp khai báo biến trong chương trình? - Tên biến được đặt trong chương trình phải tuân thủ theo quy tắc nào? - Hãy kể tên một số kiểu dữ liệu nào được sử dụng trong chương trình? - Nêu cú pháp khai báo hằng trong chương trình?. - Cú pháp khai báo biến: Var <Tên biến>:<kiểu dữ liệu>; - Tên biến phải tuân thủ theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình. - Một số kiểu dữ liệu nào được sử dụng trong chương trình: Real. Integer, string. - Cú pháp khai báo hằng: Const <Tên hằng>=<giá trị>;. - Nêu điểm khác biệt giữa biến - Biến có thể thay đổi giá trị và hằng? trong chương trình nhưng hằng sẽ không thay đổi giá trị. - Cú pháp lệnh gán: - Nêu cú pháp của lệnh gán? <Biến>:=<biểu thức>;. - Cú pháp lệnh gán: <Biến>:=<biểu thức>;. - Chia học sinh thành nhóm, yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm qui định thời gian. Bài 1: Hãy liệt kê các lỗi (nếu - Cử đại diện một học sinh trong có) trong chương trình dưới đây nhóm lên làm. và sửa lại cho đúng: Var a, b:= integer; (1) Const c:=3; (2) Begin (3) a:=200 (4) b:= a/c; (5) Write(b); (6) Readln (7) End. (8) Chương trình đúng: Var a: integer; b: real; Const c=3; Begin a:=200; b:= a/c; Write(b); Readln; End.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Làm bài theo nhóm theo yêu cầu của giáo viên. - Đại diện học sinh mỗi nhóm lên làm bài: (1) Thừa dấu bằng ở dòng 1. (chỉ cần dấu hai chấm). (2) Thừa dấu hai chấm ở dòng 2. (chỉ cần dấu bằng). (4) Thiếu dấu chấm phẩy. - Khai báo kiểu dữ liệu ở biến b không phù hợp: khi chia hai số nguyên, kết quả luôn là số thực, cho dù có chia hết hai không. Do đó cần phải khai báo biến b là biến có kiểu dữ liệu số thực. - Học sinh nhận xét bài làm của bạn ở nhóm khác.. - Yêu cầu học sinh nhận xét bài - Lắng nghe nhận xét của giáo làm (cho học sinh nhận xét bài viên. làm của nhóm khác). - Giáo viên nhận xét, sửa bài làm của học sinh.. 34. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THCS Hiếu Thành Bài 2: Hãy liệt kê các lỗi (nếu có) trong chương trình Pascal dưới đây và sửa lại cho đúng: Const Pi:=3.1416; Var cv, dt: integer r: real; Begin r=5.5 cv=2*Pi*r; dt=Pi*r*r; Writeln(‘ Chu vi la:=cv’); Writeln(‘Dien tich la:=dt’); Readln; End.. - Yêu cầu học sinh đọc kĩ đề.. - Đọc kĩ đề bài.. - Cho học sinh thảo luận theo nhóm, qui định thời gian làm bài. - Đại diện nhóm lên làm bài trên bảng.. - Thảo luận theo nhóm. - Làm bài trên bảng: - Bài 2 mắc các lỗi sau: - Khai báo hằng phải dùng dấu bằng (=) thay cho dấu gán (:=). - Thiếu dấu chấm phẩy (;) sau lệnh khai báo biến cv và dt và sau câu lệnh gán đầu tiên. - Viết phép gán là dấu bằng (=) thay vì dấu gán (:=). - Hai câu lệnh in không in giá trị biểu thức ra màn hình. - Lỗi khai báo các kiểu dữ liệu không phù hợp cho các biến cv, dt.. Chương trình đúng: Const Pi=3.1416; Var cv, dt,r: real; Begin r:=5.5; cv:=2*Pi*r; dt:=Pi*r*r; Writeln(‘ Chu vi la:cv=’,cv); Writeln(‘Dien tich - Nhận xét bài làm của bạn. la:dt=’,dt); - Yêu cầu học sinh nhận xét bài Readln; làm (cho học sinh nhận xét bài End. làm của nhóm khác). - Lắng nghe nhận xét và sửa - Giáo viên nhận xét và sửa bài chữa của giáo viên. cho học sinh.. Hoạt động 3: 5’ Củng cố - HDVN - Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. d. Không giới hạn. a. Máy tính dành riêng một phần 2. Khi khai báo một biến: bộ nhớ để lưu trữ giá trị của biến a. Máy tính dành riêng một phần trong suốt quá trình hoạt động bộ nhớ để lưu trữ giá trị của biến của chương trình. trong suốt quá trình hoạt động của chương trình. b. Máy tính tự động in ra tên biến. c. Biến đó phải được sử dụng trong chương trình. d. Không được sử dụng biến đó trong chương trình. Hãy chọn câu trả lời đúng. - Làm lại các bài tập sách giáo khoa.- Lắng nghe.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 35. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Xem trước bài mới.. Tuần:08 Tiết: 16 Ngày soạn:18/09/2013 Ngày dạy: 02/10/2013. ÔN TẬP -------. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức: - Cấu trúc của một chương trình, một số thành phần cơ sở của ngôn ngữ lập trình. - Biết khái niệm kiểu dữ liệu và ôn lại một số phép toán cơ bản với dữ liệu số. - Biết cách khai báo, sử dụng biến hằng, hiểu lệnh gán. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được khai báo đúng cú pháp, lựa chọn được kiểu dữ liệu phù hợp cho biến. - Hiểu về các kiểu dữ liệu chuẩn: kiểu số nguyên, kiểu số thực.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 36. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Biết cách sử dụng lệnh write, writeln và kết hợp sử dụng lệnh nhập giá trị của biến từ bàn phím. 3. Thái độ: - Tác phong học tập nghiêm túc, cẩn thận và tinh thần làm việc theo nhóm. - Mang đầy đủ Sgk, vở ghi, xem trước bài ở nhà. II. PHƯƠNG PHÁP: Tổ chức nhóm để thảo luận. III. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Sgk, giáo án. - Học sinh: Sgk, vở ghi, ôn lại các bài đã học. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: 5’ 1. Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần khai báo dùng để viết chương trình để giải các bài toán dưới đây: 1). Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím). 2). Tính kết quả c của phép chi lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên a và b.. Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính. - Các khái niệm: + Viết chương trình. + Chương trình máy tính.. + Ngôn ngữ máy. + Ngôn ngữ lập trình. + Chương trình dịch,. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - Báo cáo sĩ số lớp.. 1. Các biến a và h là kiểu số nguyên. Biến S kiểu số thực.. 2. Cả bốn biến a, b, c và d là các kiểu số nguyên.. Hoạt động 2: 20’ Lý Thuyết - Tại sao cần viết chương trình?. - Giúp con người điều khiển máy tính đơn giản và hiệu quả hơn. - Chương trình máy tính là một dãy - Chương trình máy tính là gì? các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được. - Ngôn ngữ máy là các dãy bit (dãy - Thế nào là ngôn ngữ máy? các chữ số gồm 0 và 1). - Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ - Ngôn ngữ lập trình là gì? dùng để viết các chương trình máy tính. - Chương trình dịch dùng để dịch - Chương trình dịch dùng để làm các chương trình viết bằng ngôn ngữ gì? lập trình sang ngôn ngữ máy để máy tính có thể hiểu và thực hiện được. - Chương trình máy tính gồm hai bước sau: + Viết chương trình bằng ngôn ngữ - Chương trình máy tính gồm mấy lập trình. bước? + Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được. 37. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Chương trình máy tính gồm hai bước sau: + Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình. + Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được. Bài 2: Làm quen với - Ngôn ngữ lập trình gồm những chương trình và ngôn ngữ gì? lập trình. - Những thành phần của ngôn ngữ lập trình.. - Ngôn ngữ lập trình gồm bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các câu lệnh để tạo thành chương trình hoàn chỉnh và có thể chạy được trên máy. - Từ khóa là các từ mà ngôn ngữ lập trình đã quy định dùng với ý nghĩa và chức năng cố định. Các từ khóa sử dụng trong chương trình: Program, Uses, begin, end. - Tên do người lập trình đặt phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình và thõa: + Tên khác nhau tương ứng với - Thế nào là từ khóa? Nêu các từ những đại lượng khác nhau. khóa được sử dụng trong chương + Tên không được trùng với những trình? từ khóa. - Cấu trúc chung của một chương - Từ khóa và tên. trình gồm 2 phần: - Thế nào là tên của chương trình? - Phần khai báo: Hãy nêu quy tắc đặt tên trong + Khai báo tên chương trình. ngôn ngữ lập trình? + Khai báo các thư viện và một số khai báo khác. - Phần thân của chương trình: Bắt đầu bằng từ khoá Begin và kết thúc bằng từ khoá End và dấu chấm. Giữa từ khóa Begin và End là các câu - Hãy nêu cấu trúc chung của lệnh. chương trình? - Một số kiểu dữ liệu thường dùng và phạm vi giá trị: + Số nguyên (integer): là các số không có phần thập phân. (-215 đến 215-1). + Số thực (real): gồm các số nguyên và các số có phần thập phân, (2.9*1039 đến 1.7*1038 và số 0). + Xâu kí tự (string): là dãy các “chữ cái” lấy từ bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình, bao gồm các chữ, chữ - Hãy nêu tên một số kiểu dữ liệu số và một số kí hiệu khác(0 đến 255). thường dùng và phạm vi giá trị của chúng? * Quy tắc tính các biểu thức số học: - Các phép toán trong ngoặc được thực hiện trước tiên. - Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên và phép Bài 3: Chương trình máy chia lấy phần dư được thực hiện. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 38. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường THCS Hiếu Thành tính và dữ liệu. - Một số kiểu dữ liệu thường dùng và phạm vi giá trị: + Số nguyên (integer): -215 đến 215-1. + Số thực (real): 2.9*10-39 đến 1.7*1038 và số 0. + Xâu kí tự (string): 0 đến - Hãy nêu quy tắc tính các biểu 255. thức số học trong Pascal?. - Quy tắc tính các biểu thức số học.. - Gọi học sinh lên viết lại kí hiệu của các phép toán trong ngôn ngữ Pascal? - Gọi học sinh lên viết lại kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal?. trước. - Phép cộng và phép trừ thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. - Lên viết lại kí hiệu của các phép toán trong ngôn ngữ Pascal. - Lên viết lại kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal.  Cú pháp: - Khai báo biến: Var <Tên biến>:<kiểu dữ liệu>; - Khai báo hằng: Const <Tên hằng>=<giá trị>; - Cú pháp lệnh gán: <Biến>:=<biểu thức>; - Biến có thể thay đổi giá trị trong chương trình nhưng hằng sẽ không thay đổi giá trị. - Các thao tác có thể thực hiện với các biến là: - Gán giá trị cho biến. - Tính toán với giá trị của biến.. - Nêu cú pháp khai báo biến, khai báo hằng và lệnh gán trong - Kí hiệu của các phép toán chương trình? trong ngôn ngữ Pascal: +, -, *, /, div, mod. - Kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal Bài 4: Cú pháp: - Khai báo biến: Var <Tên biến>:<kiểu dữ liệu>; - Khai báo hằng: Const <Tên hằng>=<giá trị>; - Cú pháp lệnh gán: <Biến>:=<biểu thức>;. - Nêu điểm khác biệt giữa biến và hằng? - Các thao tác có thể thực hiện với biến?. Hoạt động 3: 18’. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Học sinh làm bài tập theo yêu cầu 39. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường THCS Hiếu Thành Bài Tập 1. Trong các tên sau đây tên - Cho học sinh làm bài tập theo nào là hợp lệ trong Pascal? nhóm, quy định thời gian. Đại Nếu không hợp lệ hãy sửa diện nhóm sẽ lên trả lời. lại. a). Z75 b). TEN DUNG c). Begin_end d). end e). lop.8A f). Day_la_ten_sai g).10000_dam_duoi_bien h). Ngay-20-11.. của giáo viên. a). Đúng. b). Sai do đặt tên chương trình có khoảng cách. Sủa lại: TENDUNG c). Đúng. d). Sai do đặt tên chương trình trùng với từ khóa. Sửa lại: chuongtrinh1. e). Sai. Sửa lại: lop8A f). Đúng. g). Sai do đặt tên chương trình bắt đầu bằng số. Sửa lại: muoi_ngan_dam_duoi_bien h). Sai do dấu gạch nối nằm ở giữa. Sửa lại: Ngay_20_11 - Làm bài theo yêu cầu của giáo viên. a). 5*x*x*x+2*x*x-8*x+15 b). (a+c)*h+2. - Cho học sinh lên chuyển các 2. Viết các biểu thức toán biểu thức toán học sau bằng các kí c). (2*a*a+2*c*c-a)/4 học sau bằng các kí hiệu hiệu trong ngôn ngữ Pascal: trong ngôn ngữ Pascal: 3 d). (x+y)/(x-y) a). 5x +2x2-8x+15. 3. e). b*b-4*a*c f). (10*a+2*b)/(a+b). b).. (a  c )h 2 c). 2a2  2c 2  a d). 4 e). b2-4ac x y f) x  y. 3. Viết chương trình in ra câu thông báo Chào các bạn! Chương trình phải có đầy đủ: phần khai báo và phần thân - Phần khai báo : + Khai báo với tên là CT_Dau_Tien. + Khai báo thư viện. - Phần thân phải có sử dụng câu lệnh tạm ngừng chương trình.. - Lắng nghe gợi ý. - Quy định thời gian cho học sinh làm bài. - Gợi ý các câu lệnh sẽ sử dụng trong chương trình. - Yêu cầu học sinh lên bảng viết chương trình.. - Lên bảng viết chương trình: Program CT_Dau_Tien; Uses crt; Begin Writeln(‘Chao cac ban!’); Readln End.. Hoạt động 4: 2’. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 40. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường THCS Hiếu Thành Củng cố - HDVN Chốt lại các kiến thức trọng tâm của các bài. - Về nhà học lại kĩ các bài vừa ôn tập. - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.. Tuần:9 Tiết:17 Ngày soạn:29/09/2013 Ngày dạy:08/10/2013. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Lắng nghe. KIỂM TRA 1 TIẾT 41. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trường THCS Hiếu Thành. ------I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Giúp học sinh lĩnh hội lại những kiến thức đã học trong ngôn ngữ lập trình pascal. - Đánh giá giá lại qúa trình học tập trong thơì gian vừa qua. 2. Kỹ năng: - Làm bài và trình bày bài kiểm tra. 3.Thái độ : - Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. -. GV: ma trận đề, đề kiểm tra,đáp án đề kiểm tra. Ma trận đề Caâu & Noäi dung ñieåm. Nhaän bieát. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Chöông trình maùy tính vaø dữ liệu Sử dụng biến trong chương trình Toång. Thoâng Vaän hieåu duïng TN TL Caâu 1,3,5,6 Ñieåm 2đ Caâu Ñieåm Caâu 2 Ñieåm 0,5đ Caâu 5 Ñieåm 2,5đ. Toång TN. 4 0,5đ. 1 0,5đ. TL. TN. TL. 1 3đ 2 4đ 2 7đ. Đề Kiểm Tra Phần Trắc Nghiệm: (3đ). Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ nào không phải là từ khoá ? A. Uses B. Program C. End D. Computer Câu 2: Từ khoá để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là A. Const B. Var C. Real D. End Câu 3: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl+F9 B. Alt+F9 C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9 Caâu 4: Keát quaû cuûa 16 mod 5 baèng bao nhieâu A. 1 B. 3 C. 0 D. 5 Câu 5: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là : A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin. C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End. Câu 6: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là A. 16abc; B. Hinh thang; C. D15; D. Program; Phần Tự Luận: (7đ) Câu 1: Viết các biểu thức toán học dưới đây bằng kí hiệu trong Pascal: (3đ) x +5 y − ( x+ 2) a/ A x B – C + D b/ B2- 4xAxC c/ a+3 b+5. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 42. Giáo viên: Trần Duy. 4 2đ 2 3,5đ 2 4,5đ 8 10đ.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trường THCS Hiếu Thành Câu 2: Vieát chöông trình tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật khi nhập chiều dài và chiều rộng từ bàn phím ( chiều dài, chiều rộng là số nguyên)(4đ). Đáp án: Phần Trắc Nghiệm: (3đ) Một câu trả lời đúng : 0,5đ 1 2 3 D B A Phần Tự Luận: (7đ) Câu 1: a/ A*B – C+D (1đ) b/ B*B – 4 *A*C (1đ) c/ (x+5)/(a+3) – y/(b+5)*(x+2) (1đ) Câu 2: Program hinh_chu_nhat; User crt; Var a,b,c,s: integer; Begin Clrscr; Write (‘nhap vao chieu dai= ‘); Write (‘nhap chieu rong= ‘); C:=(a+b)*2; S:=a*b; Writeln (‘chu vi= ‘,c); Write(‘ dien tich= ‘,s); Readln; End.. 4 A. 5 D. 6 C. 0,5đ Readln(a); Readln(b);. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. - HS: Học bài, giấy làm bài kiểm tra, bút III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:2’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra sỉ số : Đề kiểm tra. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Hoạt động 2:40’ Phát đề kiểm tra Theo giỏi quá trình làm bài của HS Hoạt động 3:3’ Củng cố - HDVN - NhËn xÐt giê kiÓm tra vµ thu bµi. - Về nhà các em đọc trớc bài: Luyện Gừ Phớm Nhanh Với Finger Break Out. 43. Nhận đề và làm bài. - Lắng nghe.. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:09 Tiết: 18 Ngày soạn:29/09/2013 Ngày dạy: 09/10/2013. Bài LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI FINGER BREAK OUT. -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT a. Kiến thức: - Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh - Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện nhiều công việc liên tiếp. b. Kĩ năng: - Rèn luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh và chính xác hơn . - Vận dụng được: hình thành kỹ năng và thói quen gõ bàn phím bằng mười ngón tay. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Finger break out 3. Học sinh: sgk, chuẩn bị bài ở nhà III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:3’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra sỉ số Hoạt động 2: 2’ 1. Giới thiệu phần mềm: 1. Giới thiệu phần mềm: Là trò chơi dùng để luyện gõ - Hãy nêu mục đích sử dụng của + Mục đích của phần mềm là bàn phím nhanh, chính xác. phần mềm? luyện gõ bàn phím nhau và chính xác. Hoạt động 3: 30’ 2. Màn hình chính của phần 2. Màn hình chính của phần mềm: mềm: a) Khởi động phần mềm: - Hãy nêu cách để khởi động - Khung bên phải chứa các lệnh Để khởi động phần mềm ta phần mềm? và thông tin của lượt chơi. nháy đúp chuột lên biểu tượng - GV giới thiệu màn hình chính - Học sinh chú ý lắng nghe => của phần mềm. ghi nhớ kiến thức. b) Giới thiệu màn hình chính của phần mềm: - Để chuyển sang màn hình chính ta: nhấn phím Enter hoặc nháy chuột chọn OK.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 44. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Yêu cầu HS nghiên cứu SGK c) Thoát khỏi phần mềm => các thành phần chính của - Muốn thoát khỏi phần mềm ta phần mềm. nháy chuột lên nút Stop ở khung - Muốn thoát khỏi phần mềm ta bên phải hoặc nháy vào nút nháy chuột lên nút Stop ở khung Close bên phải hoặc nháy vào nút Close. - HS nghiên cứu SGK => cách sử dụng - Để bắt đầu chơi em nháy chuột tại nút Start tại khung bên phải. - Xuất hiện hộp thoại cho biết các phím (trong bàn phím) được sử dụng trong lần chơi đó.-> Nhấn phím space để bắt đầu chơi. Hoạt động 4:7’ 3. Hướng dẫn sử dụng 3. Hướng dẫn sử dụng Yêu cầu học sinh nghiên cứu - Nhiệm vụ của người chơi là SGK => cách sử dụng phần phải bắn phá các ô có dạng Để bắt đầu chơi nháy chuột mềm. vào nút Start tại khung bên phải. - Điều khiển thanh ngang và bắn -Trước mỗi lần chơi hộp thoại những quả cầu nhỏ bằng các sau sẽ xuất hiện cho biết các các phím sẽ được luyện gõ trong lần phím tương ứng. chơi đó: - Không được để quả cầu lớn “ chạm đất” - Ở các mức khó hơn, không được để các con vật lạ chạm vào thanh ngang Hoạt động 5:3’ Nhận xét - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài nắm vững các thao tác để tiết sau tiến hành - Lắng nghe. thực hành trên máy.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 45. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:10 Tiết:19 Ngày soạn:02/10/2013 Ngày dạy: 15/10/2013. Bài LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI FINGER BREAK OUT (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Biết sử dụng phần mềm Finger Break Out để luyện gõ mười ngón 2. Kĩ năng: - Rèn luyện được kỹ năng gõ bàn phím nhanh và chính xác. 3. Thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc luyện tập từ dễ đến khó. - Phát triển tư duy, phản xạ nhanh. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên:Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Finger break out 2. Học sinh: chuẩn bị bài trước ở nhà, sgk III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra sỉ số Hoạt động 2:5’ Khởi động phần mềm - Nháy đúp chuột lên biểu tượng - Yêu cầu học sinh khởi động phần của phần mềm trên màn hình mềm Desktop để khởi động theo yêu cầu của giáo viên. Hoạt động 3:10’. Luyện gõ mười ngón trên phần mềm.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Giới thiệu nội dung bài thực hành. - GV giới thiệu NỘI DUNG bài thực hành Hoạt động 4:20’ Học sinh thực hành luyện gõ mười ngón trên phần mềm. - Sử dụng phần mềm để luyện gõ 10 ngón theo yêu cầu của giáo viên. Hoạt động 5:5’ Nhận xét - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài 5: Từ Bài Toán Đến Chương Trình 46. - Học sinh chú ý lắng nghe => Ghi nhớ kiến thức.. - Lắng nghe.. - Lắng nghe. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần: 10 Tiết:20 Ngày soạn:02/10/2013 Ngày dạy: 16/10/2013. Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG. TRÌNH. ------I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Hiểu được bài toán và biết cách xác định bài toán 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích và xác định bài toán 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử. 2. HS: Sách, vở,học bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Nêu cú pháp khai báo biến và Cú pháp khai báo biến: hằng? Var <tên biến>:<kiểu dữ liệu>; - Cú pháp khai báo hằng: Const <tên hằng>=<giá trị>; - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2:20’ 1. Bài toán và xác định bài toán: 1. Bài toán và xác định bài a. Khái niệm bài toán: toán: - Bài toán là khái niệm quen + Bài toán là khái niệm ta - Bài toán là một công việc hay một thuộc ta thường gặp ở những thường gặp ở các môn như: nhiệm vụ cần giải quyết môn học nào? toán, vật lý, hoá học… - Em hãy cho những ví dụ về - Ví dụ như: tính tổng các số bài toán? tự nhiên từ 1 đến 100, tính quảng đường ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc 60 km/giờ.. - Tuy nhiên, hằng ngày ta + Học sinh chú ý lắng nghe thường gặp và giải quyết các => ghi nhớ kiến thức. công việc đa dạng hơn nhiều như lập bảng cửu chương, lập. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 47. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trường THCS Hiếu Thành bảng điểm của các bạn trong lớp… - Giáo viên phân tích => yêu + Ta có thể hiểu bài toán là cầu học sinh đưa ra khái niệm một công việc hay một nhiệm bài toán. vụ cần phải giải quyết.. Hoạt động 3:15’ b) Xác định bài toán: b) Xác định bài toán: - Để giải quyết được một bài - Để giải quyết được một bài toán cụ toán cụ thể, người ta cần xác thể, người ta cần xác định bài toán, tức định bài toán, tức là xác định là xác định rõ các điều kiện cho trước rõ các điều kiện cho trước và và kết quả thu được. kết quả thu được. Ví dụ 1: Để tính diện tích tam giác ta cần xác định: - Điều kiện cho trước: một cạnh và đường cao tương ứng của cạnh đó. - Kết quả thu được: Diện tích hình tam giác. Ví dụ 2: Bài toán tìm đường đi tránh các điểm tắt nghẽn giao thông. - Em hãy xác định bài toán đó?. Ví dụ 3: Đối với bài toán nấu một món ăn. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. - Học sinh chú ý lắng nghe.. - Điều kiện cho trước: Vị trí nghẽn giao thông và các con đường có thể đi từ vị trí hiện tại tới vị trí cần tới. - Kết quả thu được: Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị trí cần tới mà không qua điểm nghẽn giao thông. - Điều kiện cho trước: Các thực phẩm hiện có (trứng, mỡ, mắm, muối, rau…) - Kết quả thu được: một món ăn.. Hoạt động 4:5’ Củng cố - HDVN Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán sau: a). INPUT: danh sách họ tên a). Xác định số học sinh trong của của các học sinh trong l lớp cùng mang họ Trần. ớp OUTPUT: s ố h ọc sinh có học Trần. b). Tính tổng của các phần tử b). INPUT: Dãy n số. lớn hơn 0 trong dãy n số cho OUTPUT: Tổng của các trước . phần tử lớn hơn 0. - Về nhà: Học bài kĩ và đọc - Lắng nghe. trước các phần tiết theo của bài 5.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 48. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần: 11 Tiết: 21 Ngày soạn:15/10/2013 Ngày dạy: 21/10/2013. Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. (tt). ------I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Biết được các bước giải một bài toán trên máy tính, thế nào là thuật toán? - Biết được khái niệm thuật toán và cách mô tả thuật toán. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng lập các bước giải một bài toán đơn giản. - Rèn luyện kĩ năng mô tả thuật toán. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử. 2. HS: Sách, vở,học bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: 7’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 1. Bài toán là gì? Xác định bài toán là làm gì?. 2. Viết Input và Output trong bài toán sau: Tính diện tích hình chữ. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 49. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1. Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết. - Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được. 2. INPUT: chiều rộng a và Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trường THCS Hiếu Thành nhật S.. 2 Quá trình giải bài toán trên máy tính. a) Khái niệm thuật toán:. b) Quá trình giải bài toán trên máy tính:. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: 10’ 2 Quá trình giải bài toán trên máy tính. - Việc dùng máy tính giải một bài toán nào đó chính là đưa cho máy tính dãy hữu hạn các thao tác đơn giản mà nó có thể thực hiện được để từ các điều kiện cho trước ta nhận được kết quả cần thu được => đưa ra khái niệm thuật toán.. - Nói cách khác, thuật toán là các bước để giải một bài toán, còn chương trình chỉ là thể hiện của thuật toán trong một ngôn ngữ lập trình cụ thể. Hoạt đông 3: 15’ b) Quá trình giải bài toán trên máy tính:. chiều dài b  OUTPUT: diện tích hình chữ nhật.. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. + Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán.. + Học sinh chú ý lắng nghe.. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK + Quá trình giải bài toán trên => quá trình giải bài toán trên máy máy tính gồm các bước sau: tính. - Xác định bài toán: Từ phát biểu của bài toán, ta xác định đâu là thông tin đã cho và đâu là thông tin cần tìm. - Mô tả thuật toán: Tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện. - Viết chương trình: Dựa vào mô tả thuật toán ở trên, ta viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình mà ta biết. - Học sinh chú ý lắng nghe.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Viết chương trình là thể hiện thuật toán bằng một ngôn ngữ lập trình sao cho máy tính có thể hiểu và thực hiện. + Thuật toán là dãy các thao 50 Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trường THCS Hiếu Thành tác cần thực hiện theo một - Em hãy nêu lại khái niệm thuật trình tự xác định để thu được toán? kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước. Hoạt đông 4: 10’ 3.Thuật toán và mô tả thuật toán:  Mô tả thuật toán là liệt kê các - Để hiểu rõ hơn về 3 bước này thì bước cần thiết để giải một bài sang phần 3 “ Thuật toán và mô tả thuật toán” chúng ta sẽ tìm hiểu kĩ toán. hơn. - Trong phần này ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về khái niệm thuật toán thông qua các VD sau: VD1: Pha trà mời khách.  Gọi 2HS lên bảng viết các bước pha trà mời khách theo ý tưởng của mình.  Nhận xét: Việc liệt kê các bước pha trà như thế chính là mô tả thuật toán. Vậy em nào cho thầy biết: mô tả thuật Hoạt đông 5: 3’ Củng cố - hướng dẫn về nhà - Cho trước ba số dương a, b, c. Hãy mô tả thuật toán cho biết ba số đó có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác hay không?. - Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm 3 bước: + Xác định bài toán + Mô tả thuật toán + Viết CT. - Lắng nghe. - 2HS lên bảng viết các bước pha trà mời khách theo ý tưởng của mình. - Lắng nghe, trả lời: Mô tả thuật toán là liệt kê các bước ra.. - Mô tả thuật toán: INPUT: Ba số dương a>0, b>0 và c>0. OUTPUT: Thông báo “a,b,c có thể là ba cạnh của một tam giác” hoặc “a, b, c không thể là ba cạnh của một tam giác”. B1: Nếu a+bc, chuyển tới bước 5. B2: Nếu b+cc, chuyển tới bước 5. B3: Nếu a+cb, chuyển tới bước 5. B4: Thông báo “a, b, c có thể là 3 cạnh của một tam giác” và kết thúc thuật toán. B5: Thông báo “a, b, c không thể là ba cạnh của một tam giác” và kết thúc thuật toán. - Lắng nghe.. - Về nhà: Học bài kĩ và đọc trước các phần tiết theo của bài 5.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 51. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần: 11 Tiết:22 Ngày soạn: 15/10/2013 Ngày dạy: 21/10/2013. Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. (tt). -------. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm bài toán, thuật toán. - Biết các bước giải bài toán trên máy tính. - Xác định được Input và Output của bài toán đơn giản. - Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể. - Biết mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước. - Hiểu thuật toán tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên. 2. Kỹ năng: - Xác định được bài toán và các bước để giải bài toán trên máy tính. - Hiểu và làm được các ví dụ trong Sách giáo khoa trang 40, 41, 42. 3. Thái độ: - Hăng hái tham gia phát biểu ý kiến. - Chú ý nghe giảng và trật tự trong khi học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: giáo án, Sách giáo khoa, bảng phụ. - Học sinh: vở ghi, sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 1. Quá trình giải bài toán trên 1. Quá tình giải bài toán trên máy. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 52. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trường THCS Hiếu Thành. 4. Một số ví dụ về thuật toán: Vd2: Một hình A được ghép từ một hình chữ nhật với chiều rộng 2a, chiều dài b và một hình bán nguyệt bán kính như trong ví dụ Sách giáo khoa.. Thuật toán để tính diện tích hình A: Bước 1: S12ab (Tính diện tích hình chữ nhật). π . a2 Bước 2: S2 (TÍnh diện 2 tích hình bán nguyệt). Bước 3:SS1+S2 và kết thúc.. Ví dụ 3: Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên. INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, …,100. OUTPUT: Giá trị của tổng 1+2+ … +100. Thuật toán: B1: SUM  0, i  0. B2: i  i+1. B3: Nếu i<=100, thì SUMSUM+i và quay lại bước 2. B4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. máy tính là gì? Quá trình giải bài tính là đưa cho máy tính dãy hữu toán trong máy tính gồm mấy hạn các thao tác đơn giản. bước? - Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm: + Xác định bài toán. + Mô tả thuật toán. + Viết chương trình. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: 35’ 4. Một số ví dụ về thuật toán: - Cho học sinh đọc ví dụ Sách - Học sinh đọc Ví dụ Sách giáo giáo khoa trang 40. khoa trang 40. - Từ bài toán hãy xác định được - INPUT: Số a là nửa chiều rộng INPUT và OUTPUT của bài của hình chữ nhật và là bán kính toán? của hình bán nguyệt, b là chiều dài của hình chữ nhật. - OUTPUT: Diện tích của hình A. - Để tính diện tích hình A ta phải - Để tính diện tích hình A ta phải tính ra sao? tính: diện tích hình chữ nhật (S1), diện tích hình bán nguyệt (S2). Khi đó: S=S1+S2. - Gọi học sinh lên bảng viết các - Lên bảng viết các bước cần bước cần làm để tính diện tích thực hiện để tính S. hình A các học sinh còn lại viết ý tưởng của bài làm vào giấy. - Lắng nghe giáo viên. - Nhận xét và sửa chữa. Giải thích thuật toán cho học sinh. - Dấu  là kí hiệu được dùng để - Dấu  biểu thị phép gán. làm gì? - Cho học sinh đọc ví dụ 3 Sách giáo khoa trang 41. - Hãy xác định INPUT và - INPUT: Dãy 100 số tự nhiên OUTPUT của bài? đầu tiên: 1, 2, 3,…, 100. - OUTPUT: Giá trị của tổng 1+2+…+100. - Giải thích ý tưởng của bài toán: đầu tiên gán giá trị bằng 0 cho SUM. Tiếp theo là thêm lần lượt các giá trị 1, 2, 3,…, 100 vào SUM: B1:SUM  0. B2: SUM  SUM+1. …………………….. B101: SUMSUM+100. - Hướng dẫn việc cộng thêm vào SUM lần lượt các giá trị 1, 2, 3, …, 100 có thể sử dụng câu lệnh lặp khi i không vượt quá 100. 53. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trường THCS Hiếu Thành (câu lệnh này sẽ được học ở các bài tiếp theo). Hoạt động 3: 5’ Củng cố - HDVN - Hãy mô tả thuật toán giải bài toán tính tổng các phần tử của dãy số A={a1, a2,…, an} cho trước.. - Làm bài tập sách giáo khoa - Xem trước bài mới. Tuần:12 Tiết:23 Ngày soạn:16/10/2013 Ngày dạy:28/10/2013. - Thuật toán: INPUT: n là dãy n số a1, a2, …, an. OUTPUT:Tổng S=a1+a2+…+an. B1: S0;i0. B2: ii+1. B3: Nếu i  n, SS+an và quay lại bước 2. B4: Thông báo S và kết thúc thuật toán. - Lắng nghe.. Bài 5. TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH. (tt). -------. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm bài toán, thuật toán. - Biết các bước giải bài toán trên máy tính. - Xác định được Input và Output của bài toán đơn giản. - Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể. - Biết mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước. - Hiểu thuật toán tìm số lớn nhất của một dãy số. 2. Kỹ năng: - Xác định được bài toán và các bước để giải bài toán trên máy tính. - Hiểu và làm được các ví dụ trong Sách giáo khoa trang 40, 41, 42. 3. Thái độ: - Hăng hái tham gia phát biểu ý kiến. - Chú ý nghe giảng và trật tự trong khi học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: giáo án, Sách giáo khoa, bảng phụ. - Học sinh: vở ghi, sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 54. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trường THCS Hiếu Thành NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra sỉ số Hoạt động 2: 35’ Ví dụ 4: Đổi giá trị của hai biến x và y. INPUT: Hai biến x và y có giá trị tương ứng là a và b. OUTPUT: Hai biến x và y có giá trị tương ứng là b và a. Thuật toán: B1: zx {Sau bước này giá trị của z sẽ bằng a}. B2: xy {Sau bước này giá trị của x sẽ bằng b}. B3: yz {Sau bước này giá trị của y sẽ bằng giá trị của z, chính là a, giá trị ban đầu của biến x}.. Ví dụ 5: Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b”, hoặc “a bằng b”. INPUT: Hai số thực a và b. OUTPUT: Kết quả so sánh. Thuật toán: B1: Nếu a>b, kết quả là “a lớn hơn b” và chuyển đến bước 3. B2: Nếu a<b, kết quả là “a nhỏ hơn b”. Ngược lại, kết quả là “a bằng b”. B3: Kết thúc thuật toán.. - Gọi học sinh đọc đề Sách giáo khoa trang 42. - Hãy xác định INPUT và OUTPUT của bài?. Đăng. - INPUT: Hai biến x và y có giá trị tương ứng là a và b. - OUTPUT: Hai biến x và y có giá trị tương ứng là b và a. - Lắng nghe.. - Vì ta không thể thực hiện trực tiếp hai phép gán: xy và yx nên ta sẽ sử dụng một biến trung gian là biến z để lưu trữ tạm thời giá trị của biến x. - Đưa ra thuật toán cho học sinh. - Treo bảng phụ thuật toán để đổi - Quan sát thuật toán và lắng nghe giải thích của giáo viên. giá trị của hai biến x và y. - Từ thuật toán yêu cầu học sinh viết ra chương trình. - Viết chương trình dựa vào thuật toán có sẵn theo yêu cầu của giáo - Chỉnh sửa bài làm của giáo viên. viên. - Gọi học sinh đọc đề ví dụ 5 trang 43. - Đưa ra thuật toán: B1: Nếu a>b, kết quả là “a lớn hơn b”. B2: Nếu a<b, kết quả là “a nhỏ hơn b”. Ngược lại, kết quả là “a bằng b” và kết thúc thuật toán.  Giải thích cho học sinh thuật toán này sẽ không đúng trong trường hợp a=6 và b=5. Do đó, để đưa ra chính xác thuật toán cần phải xét thêm điều kiện kết thúc thuật toán. - Treo bảng phụ thuật toán của bài toán.. - Gọi học sinh đọc ví dụ 6 Sách giáo khoa trang 43. Ví dụ 6: Tìm số lớn nhất trong - Giải thích thuật toán: Ta sẽ dùng biến MAX để lưu giá trị dãy A các số a1, a2, …, an cho phần tử lớn nhất của dãy A. Việc trước.. Giáo Án Tin Hoc 8. - Đọc ví dụ.. 55. - Đọc ví dụ Sách giáo khoa trang 43. - Lắng nghe giải thích của giáo viên.. - Quan sát thuật toán trên bảng phụ. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Trường THCS Hiếu Thành INPUT: Dãy A các số a1, a2, …, an (n≥1). OUTPUT: Giá trị MAX=max{a1, a2, …, an} Thuật toán: B1: MAXa1; i1. B2: ii+1. B3: Nếu i>n, chuyển đến bước 5. B4: Nếu ai>MAX, MAXai. Quay lại bước 2. B5: Kết thúc thuật toán.. xác định MAX được thực hiện như sau: Đầu tiên gán giá trị a1 cho biến MAX. Tiếp theo, lần lượt so sánh các số a2, …, an của dãy A với MAX. Nếu ai>MAX, ta gán ai cho MAX. - Đưa ra thuật toán cho học sinh. (treo bảng phụ cho học sinh quan sát).. - Lắng nghe giáo viên giải thích thuật toán.. - Quan sát thuật toán. Hoạt động 3: 5’ Củng cố - Hướng dẫn về nhà Hãy mô tả thuật toán tính tổng các số dương trong dãy số A= {a1, a2, …, an} cho trước.. - Yêu cầu học sinh về nhà: + Làm bài tập sách giáo khoa + Xem trước bài mới. Tuần:12 Tiết:24 Ngày soạn:16/10/2013 Ngày dạy: 28/10/2013. - Đọc ví dụ Sách giáo khoa trang 43.. INPUT: n là dãy n số a1, a2, …, an. OUTPUT: S = tổng các số ai>0 trong dãy a1, a2, …, an. B1: S0, i0. B2: ii+1. B3: Nếu ai>0, SS+ai; B4: Nếu in, quay lại bước 2. B5: Thông báo S và kết thúc thuật toán. - Lắng nghe.. BÀI TẬP -------. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết khái niệm bài toán, thuật toán. - Biết các bước giải bài toán trên máy tính. - Xác định được Input và Output của bài toán đơn giản. - Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể. - Biết mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước. - Hiểu thuật toán tìm số lớn nhất của một dãy số. 2. Kỹ năng: - Xác định được bài toán và các bước để giải bài toán trên máy tính. - Hiểu và làm được các ví dụ trong Sách giáo khoa trang 40, 41, 42. 3. Thái độ: - Hăng hái tham gia phát biểu ý kiến.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 56. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Chú ý nghe giảng và trật tự trong khi học. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: giáo án, Sách giáo khoa, bảng phụ. - Học sinh: vở ghi, sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG. Bài tập 1: Viết thuật toán tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến n (n là số tự nhiên). INPUT: Ba số a, b, c. OUTPUT: Max (=max{a, b, c}, là số lớn nhất trong ba số a, b và c. Bước 1: Nhập ba số a, b, c. Bước 2: Gán Max  a. Bước 3: Nếu b>Max, gán Max b. Bước 4: Nếu c>Max, gán Max  c. Bước 5: Thông báo kết quả Max và kết thúc thuật toán. Bài tập 2: Viết chương trình tính diện tích hình tam giác. (a, h nhập từ bàn phím). INPUT: cạnh a và chiều cao h. OUTPUT: Diện tích tam giác. Bước 1: Nhập a. Bước 2: Nhập h. Bước 3: S(a*h)/2. Bước 4: Kết thúc.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Tìm INPUT và OUTPUT của INPUT: Ba số a, b, c. số lớn nhất trong ba số a, b, c? OUTPUT: Max (=max{a, b, c}, là số lớn nhất trong ba số a, b và c). - Nhận xét - cho điểm Hoạt động 2: 35’ Thực hành - Gọi học sinh đọc đề bài tập 1. - Đọc đề. - Hãy nêu INPUT và OUTPUT của bài toán? - INPUT: n. - OUTPUT: Tổng = 1 + 2+ 3 + - Giáo viên treo bảng phụ mô tả … +n. thuật toán. Giải thích ý nghĩa - Quan sát bảng phụ và lắng nghe từng lệnh trong mô tả thuật toán giải thích của giáo viên. cho học sinh.. - Gọi học sinh đọc đề bài tập 2. - Hãy xác định INPUT và - Đọc đề. OUTPUT của bài toán? - INPUT: cạnh a và chiều cao h. - OUTPUT: Diện tích tam giác. - Từ INPUT và OUTPUT hãy - Bước 1: Nhập a. mô tả thuật toán? - Bước 2: Nhập h. - Bước 3: S(a*h)/2. - Bước 4: Kết thúc. - Cho học sinh viết chương trình Var a, h:integer; từ thuật toán. S:real; Begin Write(‘Nhap a=’); Readln(a); Write(‘Nhap h=’); Readln(h); 57 Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Trường THCS Hiếu Thành S:=(a*h)/2; Writeln(‘Dien tich hinh tam giac S=’,S); Readln End. - Kiểm tra bài làm, lưu, dịch và chạy chương trình.. - Kiểm tra, chỉnh sửa chương trình. Yêu cầu học sinh lưu bài, dịch và chạy chương trình. Hoạt động 3: 5’ Củng cố - Hướng dẫn về nhà - Nhận xét ưu, khuyết điểm tiết học. - Dặn dò học sinh: - Lắng nghe. + Học lại bài. + Thực hành lại các phần đã làm. + Xem trước bài mới.. Tuần:13 Tiết:25 Ngày soạn:30/10/2013 Ngày dạy:04/11/2013. TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES -------. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất. - Hs có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm để tìm hiểu thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống. 3. Thái độ: Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 58. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Trường THCS Hiếu Thành. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: SGK, vở ghi, đọc trước bài. III. Các hoạt động dạy và học Nội dung. 1. Giới thiệu phần mềm - Phần mềm Sun times sẽ giúp các em nhìn được toàn cảnh các vị trí, thành phố, thủ đô của các nước trên toàn thế giới và rất nhiều thông tin liên quan đến thời gian. 2. Màn hình chính của phần mềm: a) Khởi động phần mềm: Để khởi động phần mềm ta nháy đúp vào biểu tượng ở trên màn hình nền. b) Màn hình chính của phần mềm: là bản đồ các nước trên thế giới.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: (5’) - Ổn định lớp - Giới thiệu bài mới - Lắng nghe Tiết rồi chúng ta làm bài tập tiết này chúng ta cùng tìm hiểu thời gian với phần mềm Sun Times Hoạt động 2: (34’) Giới thiệu phần mềm: Yêu cầu Hs đọc phần giới - Đọc thiệu - Lắng nghe Các vị trí khác nhau trên Trái Đất nằm trên các múi giờ khác nhau. - Phần mềm Sun times sẽ giúp các em nhìn được toàn cảnh các vị trí, thành phố, thủ đô của các nước trên toàn thế giới và rất nhiều thông tin liên quan đến thời gian. Chúng ta sang màn hình chính của phần mềm Yêu cầu Hs đọc phần 2 ? Tương tự như các phần mền khác để khởi động em làm như thế nào Yêu cầu Hs khởi động máy và khổi động phần mền ? Màn hình chính của phần mềm gồm những gì?. 59. - Đọc - Nháy đúp chuột trên biểu tượng của phần mềm. - Khởi động phần mềm trên máy tính theo yêu cầu của giáo viên. Màn hình chính của phần mềm gồm: - Các vùng sáng tối khác nhau. Vùng sáng cho biết vị trí thuộc vùng này hiện thời là ban ngày, vùng tối là ban đêm. - Giữa vùng sáng tối có 1 đường vạch liền, đó là ranh giới giữa ngày và đêm. - Trên bản đồ có những vị trí Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Trường THCS Hiếu Thành. được đánh dấu đó chính là các thành phố và thủ đô của các quốc gia. c) Thoát khỏi phần mềm: Để thoát khỏi phần mêm ta thực hiện: - Chọn File => Exit - Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. + Để thoát khỏi phần mềm ta chọn Menu File => Exit Hoạt động 3: (6’) Củng cố - Hướng dẫn về nhà. Cách khởi động của phần mềm nào là đúng: - Câu A A. Nháy đúp chuột B. Nháy chuột trái chọn Open C. Nháy chuột phải, nháy Enter - Nhận xét D. Cả ba Yêu cầu Hs khác nhận xét - Lắng nghe Các em về nhà xem trước phần tiếp theo của bài để tiết sau chúng ta thực hành tiếp. Tuần:13 Tiết:26 Ngày soạn:30/10/2013 Ngày dạy:04/11/2013. TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES (tt) -------. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách sử dụng phần mềm như: phóng to để quan sát, nhận biết ngày và đêm,quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm... - Biết cách sử dụng một số chức năng khác của phần mềm: Ẩn và hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian.... 2. Kĩ năng: Giáo Án Tin Hoc 8 60 Giáo viên: Trần Duy Đăng.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Trường THCS Hiếu Thành. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm để tìm hiểu thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài. III. Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (7’) - Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ: ? Sun times dùng để làm gì ? Màm hình chính gồm những gì. 3. Hướng dẫn sử dụng: - Phóng to và quan sát một vùng bản đồ chi tiết:. - Quan sát và nhận biết thời gian: ngày và đêm. - Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một thời điểm cụ thể:. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại - Giới thiệu bài mới Tiết chúng ta cùng tìm hiểu cách sử dụng phần mềm Sun Times Hoạt động 2: (32’) Hướng dẫn sử dụng Muốn phóng to để quan sát một vùng bản đồ chi tiết ta nhấn giữ nút phải chuột và kéo thả từ một đỉnh đến đỉnh đối diện của hình chữ nhật này. - Yêu cầu HS nghiên cứu SGK => cách để quan sát và nhận biết ngày và đêm. - Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một địa điểm cụ thể.. 61. Hoạt động của trò. - Phần mềm Sun times sẽ giúp các em nhìn được toàn cảnh các vị trí, thành phố, thủ đô của các nước trên toàn thế giới và rất nhiều thông tin liên quan đến thời gian. - là bản đồ các nước trên thế giới gồm: các vùng sáng tối, ranh giớ ngày và đêm, điểm được đánh dấu - Nhận xét - Lắng nghe Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. - Trên bản đồ có các vùng sáng, tối khác nhau cho biết thời gian hiện tại của các vùng này là ngày hay đêm. - Học sinh chú ý quan sát theo sự hướng dẫn của giáo viên.. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Trường THCS Hiếu Thành. - Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm.. 4. Một số chức năng khác - Hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian. - Cố định vị trí và thời gian quan sát:. - Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm.. Tìm hiểu một số chức năng khác của phần mềm. - Để hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian ta thực hiện như sau: Option => Maps và chọn hoặc hủy chọn tại mục Show Sky Color. - Để cố định vị trí và thời gian quan sát ta làm như thế nào?. - Vùng có màu đen trên bản đồ có thời gian ban đêm. Xung quanh vùng này có một giải phân cách sáng-tối, đó chính là vùng đệm giữa ngày và đêm.. - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. - Để chuyển cách thức thay đổi thông tin này ta chọn Option => Maps => chọn học hủy chọn mục Hover Update. - Các bước thực hiện: + Chọn vị trí ban đầu. + Chọn Option => Anchor time to => chọn mục Sunrise để tìm theo thời gian.. - Tìm kiếm địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau:. - Yêu cầu HS quan sát SGK => cho biết cách tìm các địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau. - Tìm kiềm và quan sát nhật thực trên trái đất. - Tìm kiếm và quan sát nhật thực trên trái đất ta thực hiện: + Chọn địa điểm muốn tìm nhật thực. + Thực hiện lệnh View => Eclipse. - Học sinh chú ý quan sát ? Để quan sát sự chuyển động của cách thực hiện. thời gian em làm như thế nào. - Quan sát sự chuyển động của thời gian. - Nháy vào nút lệnh để khởi động - Nháy vào nút dừng nếu muốn dùng lại. Hoạt động 3: (6’) Củng cố - Hướng dẫn về nhà. Để hiển thị màu của bầu trời em chọn lệnh nào sau đây: A. View → Eclipse B. Option → Maps C. Option → Anchor time to D. Cả ba - Các em về nhà xem lại các phần đã học tiết sau thực hành Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 62. Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:14 Tiết:27 Ngày soạn:31/10/2013 Ngày dạy:11/11/2013. TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES (tt) -------. I. Mục tiêu: Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 63. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Trường THCS Hiếu Thành. 1. Kiến thức: - Biết cách sử dụng phần mềm như: phóng to để quan sát, nhận biết ngày và đêm,quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm... - Biết cách sử dụng một số chức năng khác của phần mềm: Ẩn và hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian.... 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm để tìm hiểu thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài. III. Các hoạt động dạy và học Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (5’) - Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy nêu các chức năng của phần mềm Sun times. - Khởi động máy - Khởi động phần mềm. Sử dụng phần mềm để quan sát. a) Phóng to và quan sát một Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại - Giới thiệu bài mới Tiết chúng ta cùng thực hành phần mềm Sun Times Hoạt động 2: (9’) Hướng dẫn thực hành Yêu cầu HS khởi động máy ? Để khởi động em làm như thế nào. Hoạt động 3: (30’) Sử dụng phần mềm để quan sát - Phóng to và quan sát một vùng bản đồ chi tiết. 64. Hoạt động của trò. - Phóng to và quan sát một vùng bản đồ chi tiết: - Quan sát và nhận biết thời gian: ngày và đêm. - Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một thời điểm cụ thể: - Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm. - Nhận xét - Lắng nghe. - Khởi động máy - Nháy đúp chuột vào biểu tượng của phần mềm. - Nhấn giữ nút phải chuột và Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Trường THCS Hiếu Thành. vùng bản đồ chi tiết. b) Quan sát và nhận biết thời gian: ngày và đêm.. c) Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một địa điểm cụ thể.. d) Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm.. ? Để phóng to em làm gì. kéo thả từ một đỉnh đến đỉnh đối diện của hình chữ nhật. - Học sinh quan sát các vùng - Quan sát và nhận biết thời sáng tối khác nhau tương ứng gian: ngày và đêm. với ngày và đêm ở từng khu vực. Thực hiện đi theo chiều ngang của một đường thẳng từ trái sang phải để quan sát được thời gian hiện thời của các vị trí trên trái đất theo đúng chiều thời gian chuyển động. - Học sinh tiến hành quan sát - Quan sát và xem thông tin theo yêu cầu của giáo viên. thời gian chi tiết của một địa - Học sinh di chuyển để thấy điểm cụ thể. được: Vùng đệm sáng – tối chỉ ra các vùng mà thời gian hiện thời đang chuyển từ sáng sang tối hoặc ngược lại. Các vùng phía bên phải là thời gian sáng sơm, vùng phía trái là thời gian chiều tối - Giữa vùng đệm có một đường - Quan sát vùng đệm giữa ngày liền là đường cho biết thời gian và đêm. mặt trời mọc và lặn. - Đóng phần mềm lại Yêu cầu Hs tắt phần mềm - Tắt máy Yêu cầu Hs tắt máy Hoạt động 4: (1’) Củng cố - Hướng dẫn về nhà. Các em về nhà xem phần còn lại tiết sau thực hành.. Tuần:14 Tiết:28 NgàyÁn soạn:31/10/2013 Giáo Tin Hoc 8 Ngày Đăng dạy:11/11/2013. - Lắng nghe. TÌM HIỂU THỜI GIAN 65. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Trường THCS Hiếu Thành. VỚI PHẦN MỀM SUN TIMES (tt) ------I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách sử dụng phần mềm như: phóng to để quan sát, nhận biết ngày và đêm,quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm... - Biết cách sử dụng một số chức năng khác của phần mềm: Ẩn và hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian.... 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm để tìm hiểu thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, giáo án, tài liệu tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết, đọc trước bài. III. Các hoạt động dạy và học Nội dung. - Khởi động máy - Khởi động phần mềm Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (5’) - Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy nêu các chức năng khác của phần mềm Sun times. Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại - Giới thiệu bài mới Tiết chúng ta cùng thực hành phần còn lại của phần mềm Sun Times Hoạt động 2: (9’) Hướng dẫn thực hành Yêu cầu HS khởi động máy ? Để khởi động em làm như thế nào 66. Hoạt động của trò. Một số chức năng khác - Hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian. - Cố định vị trí và thời gian quan sát: - Tìm kiếm địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau: - Tìm kiềm và quan sát nhật thực trên trái đất - Quan sát sự chuyển động của thời gian - Nhận xét - Lắng nghe. - Khởi động máy - Nháy đúp chuột vào biểu tượng của phần mềm Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Một số chức năng khác. Hoạt động 3: (30’) Một số chức năng khác a) Hiện và không hiện hình ảnh - Hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian. bầu trời theo thời gian.. b) Cố định vị trí và thời gian quan sát:. - Cố định vị trí và thời gian quan sát:. c) Tìm kiếm địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau:. - Tìm kiếm địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau:. d) Tìm kiềm và quan sát nhật thực trên trái đất. - Tìm kiềm và quan sát nhật thực trên trái đất. e) Quan sát sự chuyển động của thời gian. - Quan sát sự chuyển động của thời gian. Yêu cầu Hs tắt phần mềm Yêu cầu Hs tắt máy. Học sinh thực hiện chọn Option → Maps và chọn hoặc hủy chọn tại mục Show Sky Color để hiện và không hiện hình ảnh bầu trời theo thời gian. - Học sinh thực hiện chọn Option => Maps => chọn họăc hủy chọn mục Hover Update . - Học sinh thực hiện: + Chọn vị trí ban đầu. + Chọn Option => Anchor time to => chọn mục Sunrise để tìm theo thời gian. - Học sinh thực hiện để tìm hiểu và quan sát nhật thực trên trái đất theo yêu cầu của giáo viên. - Có thể quan sát nhanh hay chậm thời gian tại các vùng khác nhau của trái đất + Nháy vào nút khởi động + Nháy vào nút dừng - Tắt phần mềm - Tắt máy. Hoạt động 4: (1’) Củng cố - Hướng dẫn về nhà. Các em về nhà xem trước bài 6: câu lệnh điều kiện. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 67. - Lắng nghe. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:15 Tiết:29 Ngày soạn:13/11/2013 Ngày dạy:18/11/2013. Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Biết sự cần thiết của cấu trúc rẽ nhánh trong lập trình Biết cấu trúc rẽ nhánh được sử dụng để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các thao tác phụ thuộc vào điều kiện Biết mọi ngôn ngữ lập trình đều có câu lệnh để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh Hiểu cú pháp, hoạt động vủa các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ trong một ngôn ngữ lập trình cụ t hể 2. Kĩ năng: - Hiểu cấu trúc rẽ nhánh có hai dạng: dạng thiếu và dạng đủ - Bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong một ngôn ngữ lập trình cụ thể 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử. 2. HS: Sách, vở,học bài. III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Hãy mô tả thuật toán của giải - Bước 1: Nếu b=0 chuyển tới phương trình bậc nhất dạng tổng bước 3. quát bx + c = 0? - Bước 2: Tính nghiệm của −b phương trình x= và c chuyển tới bước 4. - Bước 3: Nếu c≠0, thông báo phương trình đã cho vô nghiệm. Ngược lại (c=0), thông báo phương trình có vô số nghiệm. - Nhận xét và cho điểm - Bước 4: Kết thúc. Hoạt động 2: 10’ 1. Hoạt động phụ thuộc vào 1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện điều kiện - Cho ví dụ về một hoạt động phụ + Nếu chiều nay trời không mưa, - Có những hoạt động chỉ được thuộc điều kiện ? em sẽ đi chơi bóng. thực hiện khi một điều kiện cụ + Nếu em bị ốm, em sẽ nghỉ thể được xảy ra. học . - Điều kiện là một sự kiện được - Từ “nếu” trong các câu trên. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 68. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Trường THCS Hiếu Thành mô tả sau từ “nếu”.. được dùng để chỉ một “điều kiện” + Học sinh chú ý lắng nghe => và các hoạt động tiếp theo sau sẽ ghi nhớ kiến thức. phụ thuộc vào điều kiện đó. - Nêu các điều kiện và các hoạt + Các điều kiện : chiều nay trời động phụ thuộc điều kiện trong không mưa, em bị ốm. các ví dụ trên . + Các hoạt động phụ thuộc điều kiện : em sẽ đi chơi bóng, em sẽ nghỉ học. Hoạt động 3: 10’ 2. Tính đúng hoặc sai của các 2. Tính đúng hoặc sai của các điều kiện: điều kiện: - Kết quả của điều kiện chỉ có - Mỗi điều kiện nói trên được mô - Khi đưa ra câu điều kiện , kết thể là đúng hoặc sai. tả dưới dạng một phát biểu . Hoạt quả kiểm tra là đúng, ta nói điều - Khi kết quả kiểm tra là đúng ta động tiếp theo phụ thuộc vào kết kiện được thoả mãn, còn khi kết nói điều kiện được thoả mãn. quả kiểm tra phát biểu đó đúng quả kiểm tra là sai, ta nói diều - Khi kết quả kiểm tra là sai ta hay sai . Vậy kiết quả kiểm tra có kiện không thoả mãn. nói điều kiện không được thỏa thể là gì ? mãn. - Cho ví dụ. + Ví dụ : - Nếu nháy nút “x” ở góc trên, bên phải cửa sổ, (thì) cửa sổ sẽ được đóng lại. - Nếu X>5, (thì hãy) in giá trị X ra màn hình. Hoạt động 4:15’ 3. Điều kiện và phép so sánh: - Phép so sánh dùng để biểu diễn các điều kiện. - Phép so sánh cho kết quả đúng  Điều kiện được thỏa mãn. Ngược lại, điểu kiện không thỏa mãn.. 3. Điều kiện và phép so sánh: - Các phép so sánh có vai trò rất quan trọng trong việc mô tả thuật toán và lập trình. - Ta thường sử dụng các kí hiệu toán học nào để so sánh.. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. + Để so sánh ta thường sử dụng các kí hiệu toán học như: <, >, =, ≠, ≤, ≥. + Học sinh chú ý lắng nghe. - Ví dụ : Nếu a > b ,phép so sánh đúng thì in giá trị của a ra màn hình ; ngược laị in giá trị của b ra màn hình (có nghĩa là phép so sánh cho kết quả sai). Hoạt động 5: 5’ Củng cố - HDVN 1. Em hãy mô tả các điều kiện sau trong ngôn ngữ Pascal: a). n là số nguyên chia hết cho 3. a). n mod 3 = 0. b). y là số dương không vượt quá 100. b). (y>0) and (y<=100). c). Tổng hai số bất kì trong ba số a, b, c luôn lớn hơn số còn lại. c). (a+b>c) and (a+c>b) and. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 69. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Trường THCS Hiếu Thành d). Hai số a và b khác 0 có cùng (b+c>a). dấu. d). a*b>0. - Làm bài tập Sách giáo khoa. - Xem trước phần tiếp theo của - Lắng nghe. bài. Tuần:15 Tiết:30 Ngày soạn:13/11/2013 Ngày dạy:18/11/2013. Bài 6. CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN(tt) -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Biết sự cần thiết của cấu trúc rẽ nhánh trong lập trình Biết cấu trúc rẽ nhánh được sử dụng để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các thao tác phụ thuộc vào điều kiện Biết mọi ngôn ngữ lập trình đều có câu lệnh để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh Hiểu cú pháp, hoạt động vủa các câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ trong một ngôn ngữ lập trình cụ t hể 2. Kĩ năng: - Hiểu cấu trúc rẽ nhánh có hai dạng: dạng thiếu và dạng đủ - Bước đầu viết được câu lệnh điều kiện trong một ngôn ngữ lập trình cụ thể 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV:Sách giáo khoa, máy tính điện tử. 2. HS: Sách, vở,học bài. III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Hãy cho biết các điều kiện hoặc biểu thức sau đây cho kết quả đúng hay sai: a). 123 là số chia hết cho 3. a). Đúng. b). Nếu ba cạnh a, b và c của một tam giác thỏa mãn c2 = a2 + b2 thì b). Đúng. tam giác đó có một góc vuông. c). 152 > 200. d). x2 <1.. 4. Cấu trúc rẽ nhánh:. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: 20’ 4. Cấu trúc rẽ nhánh: 70. c). Đúng. d). Sai. Nếu x ≥1 hoặc x  -1. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Trường THCS Hiếu Thành a). Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu: Chỉ ra một hoạt động tương ứng với điều kiện được thỏa. - Sơ đồ:. b). Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ: Chỉ rõ hai hoạt động tương ứng với hai trường hợp điều kiện được thỏa mãn hoặc không thỏa mãn.. 5. Câu lệnh điều kiện: a). Câu lệnh điều kiện dạng thiếu:  Cú pháp: If <điều kiện> Then <câu lệnh>;. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Cho học sinh đọc ví dụ 2 Sách giáo khoa trang 48. - Hãy mô tả hoạt động tính tiền cho khách?. - Đọc ví dụ 2 Sách giáo khoa trang 48. - Bước 1: Tính tổng số tiền T khách hàng đã mua sách. - Bước 2: Nếu T ≥ 100000, số tiền phải thanh toán là 70%  T. - Bước 3: In hóa đơn. - Cho học sinh đọc ví dụ 3 trang - Đọc ví dụ 3 trang 48. 48. - Hãy mô tả hoạt động tính tiền - Bước 1: Tính tổng số tiền T cho cho khách ở ví dụ 3. khách hàng đã mua sách. - Bước 2: Nếu T ≥ 100000, số tiền phải thanh toán là 70%  T; Ngược lại, số tiền phải thanh toán là 90%  T. - Bước 3: In hóa đơn. - Em có nhận xét gì về cách thể - Giống: cả hai hoạt động trên hiện hoạt động ở hai ví dụ trên? đều phụ thuộc vào điều kiện của Điểm giống và khác nhau? đề bài. - Khác: + Ví dụ 2: Chỉ có một điều kiện và chỉ có một hoạt động thỏa mãn với điều kiện đó. + Ví dụ 3: Có hai hoạt động tương ứng với hai trường hợp điều kiện. - Ở ví dụ 2 mô tả cấu trúc rẽ - Chia nhóm thảo luận: đại diện nhánh dạng thiếu, ví dụ 3 mô tả nhóm trả lời. cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. Vậy + Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu: theo các em thế nào là cấu trúc rẽ một hoạt động tương ứng với nhánh dạng thiếu và như thế nào điều kiện được thỏa. là cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ? + Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ: Chỉ rõ hai hoạt động tương ứng với hai trường hợp điều kiện được thỏa mãn hoặc không được thỏa mãn. Hoạt động 3: 18’ 5. Câu lệnh điều kiện: - Giới thiệu cú pháp câu lệnh - Lắng nghe và ghi bài. điều kiện dạng thiếu. - Dựa vào cú pháp và sơ đồ ở - Khi gặp câu lệnh điều kiện này, phần 4 hãy nêu ý nghĩa câu lệnh chương trình sẽ kiểm tra điều dạng thiếu? kiện. Nếu điều kiện được thỏa mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khóa then. Ngược lại, câu lệnh đó bị bỏ qua. - Cho học sinh đọc ví dụ 4 Sách - Đọc ví dụ Sgk/49. giáo khoa/49. - Hãy mô tả thuật toán của bài - Nếu a > b thì in giá trị của a ra toán này? màn hình. 71. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Trường THCS Hiếu Thành.  Ví dụ 4: In ra màn hình giá trị của a. Thuật toán: Nếu a > b thì in giá trị của a ra màn hình.  Câu lệnh trong Pascal: If a>b then Write(a);.  Ví dụ 5: Nhập một số không lớn. hơn 5 từ bàn phím. Kiểm tra tính hợp lệ và thông báo nếu không hợp lệ.. b). Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ: Cú pháp: If <điều kiện> Then <câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;. Ví dụ 6: Viết chương trình tính kết quả của phép chia hai số bất kì a và b.  Thuật toán: Nếu b≠0 Thì tính kết quả Ngược lại thì thông báo lỗi. - Chuyển sang Pascal: If b<>0 Then x:=a/b Else write(‘Mau so bang 0, khong chia duoc’);. - Câu lệnh trong Pascal: - Từ thuật toán trên hãy chuyển If a> b then Write(a); câu lệnh điều kiện trên sang Pascal? - Gọi học sinh đọc ví dụ 5 - Đọc ví dụ 5 Sgk/49. Sgk/49. - Hãy mô tả thuật toán của ví dụ - Thuật toán: 5? + B1: Nhập số a. + B2: Nếu a>5 thì thông báo lỗi. - Từ thuật toán hãy chuyển các - Chuyển câu lệnh sang Pascal: câu lệnh trên sang Pascal? Readln(a); If a>5 Then write(‘So da nhap khong hop le’); - Hãy nêu ý nghĩa của cú pháp - Chương trình kiểm tra điều câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ? kiện. Nếu điều kiện được thỏa mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau từ khoá then. Trong trường hợp ngược lại, câu lệnh 2 sẽ được thực hiện. - Xét hai trường hợp: b=0 và b≠0. - Để thực hiện được phép chia trên cần xét những trường hợp nào? - Lắng nghe. - Giải thích ví dụ: Phép tính chỉ được thực hiện khi b≠0. Chương trình cần kiểm tra giá trị của b, nếu b≠0 thì thực hiện phép chia; nếu b=0 sẽ thôgn báo lỗi. - Giáo viên đưa ra thuật toán: Nếu b≠0 Thì tính kết quả Ngược lại thì thông báo lỗi. - Từ thuật toán trên hãy chuyển - Chuyển sang Pascal: câu lệnh trên sang Pascal? If b<>0 Then x:=a/b Else write(‘Mau so bang 0, khong chia duoc’); - Lắng nghe lưu ý và ghi nhận. - Lưu ý học sinh một số trường hợp khi sử dụng câu lệnh điều kiện.. Hoạt động 4:2’ Củng cố – HDVN Các câu lệnh Pascal sau đây viết đúng hay sai?. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 72. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Trường THCS Hiếu Thành a). If x:=7 Then a = b; b). If x > 5; Then a:=b; c). If x>5 Then a:= b; m:=n;. d). If x>5 then a:= b; Else m:=n;. a). Sai vì thừa dấu : b). Sai vì dư dấu ; trước Then. c). Đúng , nếu phép gán m:=n không phụ thuộc vào điều kiện x>5; ngược lại, sai và cần đưa hai câu lệnh a:=b; m:=n; vào giữa cặp từ khóa begin và end. d). Sai vì thừa dấu phẩy trước Else.. - Làm bài tập Sách giáo khoa. - Xem trước bài chuẩn bị cho tiết thực hành. Tuần:16 Tiết:31 Ngày soạn:14/11/2013 Ngày dạy:25/11/2013. Bài thực hành số 4. SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN IF...THEN -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV:Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. 2. HS: Sách ,vở,bút. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DAỴ VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1:5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ. Chuyển thuật toán sau sang dạng Pascal: - Bước 1: Nhập số a; - Bước 2: Nếu a> 5 thì thông báo lỗi.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu: If <điều kiện> Then <câu lệnh>; - Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ: If <điều kiện> Then <câu lệnh 1>else<câu lệnh 2>; - Chuyển thuật toán sang Pascal: Readln(a); If a>5 Then Write(‘So da nhap khong hop le’);. - Nhận xét và cho điểm. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 73. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Trường THCS Hiếu Thành Hoạt động 2:35’ Thực hành Bài 1: Viết chương trình nhập - Gọi học sinh đọc bài tập 1 Sách hai số nguyên a và b khác nhau giáo khoa trang 52. từ bàn phím và in hai số đó ra - Hãy mô tả thuật toán của bài 1? màn hình theo thứ tự không giảm. a). Mô tả thuật toán để giải bài toán đã cho.. - Đọc bài tập 1 Sách giáo khoa trang 52. - Thuật toán: + Bước 1: Nhập số a và nhập số b; + Bước 2: Nếu a  b thì hiển thị ra màn hình giá trị biến a trước rồi đến giá trị biến b; + Bước 3: Nếu b <a thì hiển thị ra màn hình giá trị biến b trước rồi đến giá trị biến a. + Bước 4: Kết thúc. - Hướng dẫn, giải thích ý nghĩa - Lắng nghe giải thích của giáo từng câu lệnh cần sử dụng trong viên. chương trình dựa vào thuật toán của bài cho học sinh  Đầu tiên cho học sinh gõ - Gõ chương trình theo yêu cầu b). Gõ đoạn trình Sách giáo khoa chương trình có sử dung câu lệnh của giáo viên. trang 52, 53. điều kiện dạng đủ trước: c). Tìm hiểu ý nghĩa của các câu If a<=b Then Write(a,’ ‘,b); lệnh trong chương trình. If b<a Then Write(b,’ ‘,a); - Dịch và chạy chương trình. - Để dịch và chạy chương trình ta - Để dịch chương trình: Alt + F9. - Để chạy chương trình: sử dụng tổ hợp phím nào? Ctrl + F9. - Chạy thử chương trình với các - Cho học sinh chạy thử bộ dữ - Chạy thử chương trình với bộ bộ dữ liệu (12, 53), (65, 20). dữ liệu (12, 53), (65, 20). liệu (12, 53), (65, 20). Hoạt động 3:5’ Hướng dẫn kết thúc - Nhận xét ưu, khuyết điểm của tiết thực hành. - Về xem và thực hành lại các - Lắng nghe. phần vừa thực hành trên lớp. - Xem trước các phần tiếp theo của bài thực hành. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 74. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:16 Tiết:32 Ngày soạn:14/11/2012 Ngày dạy:29/11/2012. Bài thực hành số 4. SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN IF...THEN(tt) -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV:Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. 2. HS: Sách ,vở,bút. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 75. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu: If <điều kiện> Then <câu lệnh>; - Cú pháp câu lệnh điều kiện Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Trường THCS Hiếu Thành dạng đủ: If <điều kiện> Then <câu lệnh 1>else<câu lệnh 2>; Hoạt động 2:35’ Thực hành - Gọi học sinh đọc bài tập 2 trang - Đọc bài tập 2 Sách giáo khoa Bài 2: Viết chương trình nhập 53. trang 53. vào chiều cao của hai bạn Long và Trang, in ra màn hình kết quả - Yêu cầu học sinh gõ đoạn - Gõ đoạn chương trình vào máy so sánh chiều cao của hai bạn, chương trình trong Sách giáo theo yêu cầu của giáo viên. chẳng hạn “Bạn Long cao hơn”. khoa vào máy. - Lưu bài với tên Aicaohon.pas. a). Gõ đoạn chương trình - Yêu cầu học sinh lưu bài với tên Aicaohon.pas. b). Lưu chương trình với tên Aicaohon.pas. Dịch và sửa lỗi chương trình. c). Chạy chương trình với các bộ dữ liệu (1.5, 1.6) và (1.6, 1.5) và (1.6, 1.6). Quan sát các kết quả nhận được và nhận xét. Hãy tìm chỗ chưa đúng trong chương trình.. - Cho học sinh chạy chương trình với các bộ dữ liệu trong Sách giáo khoa trang 53. - Hãy cho biết kết quả khi chạy - Chương trình chạy với bộ dữ các bộ dữ liệu trên? liệu (1.6, 1.5) ra hai dòng thông báo khác nhau là “Ban Long cao hon” và “Hai ban cao bang nhau”. - Giải thích: Khi máy tính thực - Lắng nghe giải thích của giáo hiện đến câu lệnh thứ hai là: If viên. Long<Trang Then Writeln(‘Ban Trang cao hon”) Else Writeln(‘Hai ban cao bang nhau’); Do máy tính “không còn nhớ” đã thực hiện câu lệnh điều kiện thứ nhất ngay trước là: If Long>Trang Then Writeln(‘Ban Long cao hon’); Chính vì vậy, khi thực hiện đến lệnh thứ hai máy tính lại xét tất cả các trường hợp có thể. Vì vậy, đã dẫn đến lỗi thực hiện chương trình trong trường hợp Long cao hơn Trang.. - Hướng dẫn cho học sinh sửa lại chương trình trên cho đúng. Có hai cách để sửa lại. + Cách 1: Sử dụng ba câu lệnh điều kiện dạng thiếu: If Long>Trang Then Writeln(‘Ban Long cao hon’); d). Sửa lại chương trình để có kết If Long=Trang Then quả đúng chỉ in ra màn hình một Writeln(‘Hai ban cao bang. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 76. - Sửa lại chương trình theo hướng dẫn của giáo viên để có thể in ra màn hình một thông báo kết quả.. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trường THCS Hiếu Thành thông báo kết quả.. Bài 3: Chương trình nhập ba số dương a, b và c từ bàn phím, kiểm tra và in ra màn hình kết quả, kiểm tra ba số đó có thể là độ dài các cạnh của một tam giác hay không.. nhau’); If Long<Trang Then Writeln(‘Ban Trang cao hon’); + Cách 2: Sử dụng câu lệnh điều kiện lồng nhau: If Long>Trang Then Writeln(‘Ban Long cao hon’) Else If Long<Trang Then Writeln(‘Ban Trang cao hon’) Else Writeln(‘Hai ban cao bang nhau’);. - Gọi học sinh đọc bài tập 3 Sách giáo khoa trang 54. - Điều kiện gì để ba số dương a, b và c có thể trở thành ba cạnh của tam giác? - Cho học sinh gõ chương trình vào máy. Dịch và chạy chương trình.. - Đọc bài tập 3 Sách giáo khoa trang 54. - Ba số dương a, b và clà độ dài các cạnh của một tam giác khi và chỉ khi a+b>c và b+c>a và c+a>b. - Gõ, dịch và chạy chương trình.. Hoạt động 3:5’ Hướng dẫn kết thúc - Nhận xét ưu, khuyết điểm của tiết thực hành. - Lắng nghe. - Về xem và thực hành lại các phần vừa thực hành trên lớp. - Xem trước các phần tiếp theo của bài thực hành. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 77. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:17 Tiết:33 Ngày soạn:25/11/2013 Ngày dạy:2/12/2013. BÀI TẬP. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Viết được câu lệnh điều kiện If … Then. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình. 3. Thái độ: Học sinh học tập nghiêm túc, thực hành có hiệu quả. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. - Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, xem trước bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 78. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu: If <điều kiện> Then <câu lệnh>; Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Trường THCS Hiếu Thành đủ: If <điều kiện> Then <câu lệnh 1>else<câu lệnh 2>; Hoạt động 2: 39’ Luyện Tập: Bài tập 1: Hãy phân biệt ý nghĩa - Nêu ý nghĩa của câu lệnh của các câu lệnh Pascal sau đây: Writeln? Writeln(‘5+20=’, ‘20+5’); và - Chia nhóm cho học sinh làm Writeln(‘5+20=’,20+5); bài. - Gọi đại diện nhóm lên làm bài.. - Trả lời câu hỏi của giáo viên. - Làm bài theo nhóm. - Lên làm bài theo yêu cầu của giáo viên: Lệnh Writeln(‘5+20=’, ‘20+5’) in ra màn hình hai xâu kí tự ‘5+20’và ‘20+5’ liền nhau: 5+20=20+5. Lệnh Writeln(‘5+20=’20+5)in ra màn hình xâu kí tự ‘5+20’ và tổng của 20+5 như sau: 5+20=25. - Làm bài theo yêu cầu của giáo viên.. Bài tập 2: Viết các biểu thức toán học sau bằng các kí hiệu - Cho học sinh lên chuyển các trong ngôn ngữ Pascal: biểu thức toán học sau bằng các 3 2 kí hiệu trong ngôn ngữ Pascal: a). 5x +2x -8x+15 a). 5*x*x*x+2*x*x-8*x+15 ( a  c )h 2 b). b). (a+c)*h+2 2 2 a  2c 2  a c). (2*a*a+2*c*c-a)/4 4 c). x y d). x  y e). b2-4ac 10a  2b f) a  b. d). (x+y)/(x-y) e). b*b-4*a*c f). (10*a+2*b)/(a+b). Bài tập 3: Trong pascal khai - Nêu cú pháp khai báo biến và báo nào sau đây là đúng: hằng? a) Var a:integer; b=real; b) Var a:=integer; b:real; c) Var a:integer; b:real; - Cho học sinh lên bảng làm bài. d) Var a=integer; b=real;. - Cú pháp khai báo biến: Var <tên biến>:<kiểu dữ liệu>; - Cú pháp khai báo hằng: Const <tên hằng>=<giá trị>; - Lên bảng làm bài theo yêu cầu của giáo viên. Khai báo: Var a:integer; b:real;. Bài tập 4: Cho trước ba số dương a, b, c. Hãy mô tả thuật - Đọc đề. toán cho biết ba số đó có thể là - Gọi học sinh đọc đề. Ba số dương a, b, c phải như - Học sinh trả lời. độ dài 3 cạnh của một tam giác thế nào mới có thể là ba cạnh của hay không?. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 79. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Trường THCS Hiếu Thành + Mô tả thuật toán: INPUT: Ba số dương a>0, b>0 và c>0. OUTPUT: Thông báo “a,b,c có thể là ba cạnh của một tam giác” hoặc “a, b, c không thể là ba cạnh của một tam giác”. B1: Nếu a+bc, chuyển tới bước 5. B2: Nếu b+cc, chuyển tới bước 5. B3: Nếu a+cb, chuyển tới bước 5. B4: Thông báo “a, b, c có thể là 3 cạnh của một tam giác” và kết thúc thuật toán. B5: Thông báo “a, b, c không thể là ba cạnh của một tam giác” và kết thúc thuật toán.. tam giác? - Xác định INPUT và OUTPUT INPUT: Ba số dương a>0, b>0 của bài toán? và c>0. OUTPUT: Thông báo “a,b,c có thể là ba cạnh của một tam giác” hoặc “a, b, c không thể là ba cạnh của một tam giác”.. - Chia nhóm cho học sinh liệt kê các bước cần làm để mô tả thuật toán?. Hoạt động 3: 1’ Củng cố - HDVN + Học lại các bài đã ôn tập. + Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập thực hành trên máy.. Tuần:17 Tiết:34 Ngày soạn:25/11/2013 Ngày dạy:62/12/2013. - Mô tả thuật toán: B1: Nếu a+bc, chuyển tới bước 5. B2: Nếu b+cc, chuyển tới bước 5. B3: Nếu a+cb, chuyển tới bước 5. B4: Thông báo “a, b, c có thể là 3 cạnh của một tam giác” và kết thúc thuật toán. B5: Thông báo “a, b, c không thể là ba cạnh của một tam giác” và kết thúc thuật toán. - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. BÀI TẬP (tt). I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: Viết được câu lệnh điều kiện If … Then. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình. 3. Thái độ: Học sinh học tập nghiêm túc, thực hành có hiệu quả. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy. - Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, xem trước bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 5’. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 80. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Trường THCS Hiếu Thành 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Chuyển thuật toán sau sang dạng - Chuyển thuật toán sang Pascal: Pascal: Readln(a); - Bước 1: Nhập số a; If a>5 Then Write(‘So da - Bước 2: Nếu a> 5 thì thông báo nhap khong hop le’); lỗi Hoạt động 2: 39’ Luyện Tập: Bài 1: Viết chương trình so - Gọi học sinh đọc đề. - Đọc đề. sánh hai số a và b. In ra kết quả - Có ba trường hợp có thể xảy ra so sánh hai số a và b đó. giữa hai số a và b: a>b, a<b, INPUT: Hai số thực a và b. a=b. OUTPUT: Kết quả so sánh. - INPUT: Hai số thực a và b. Thuật toán: - OUTPUT: Kết quả so sánh. B1: Nếu a>b, kết quả là “a lớn - Viết thuật toán: hơn b” và chuyển đến bước 3.  Thuật toán: B2: Nếu a<b, kết quả là “a nhỏ B1: Nếu a>b, kết quả là “a lớn hơn b”. Ngược lại, kết quả là “a hơn b” và chuyển đến bước 3. bằng b”. B2: Nếu a<b, kết quả là “a nhỏ B3: Kết thúc thuật toán hơn b”. Ngược lại, kết quả là “a bằng b”. - Có bao nhiêu trường hợp có thể B3: Kết thúc thuật toán xảy ra để so sánh hai số a và b? - Thực hành trên máy. - Xác định INPUT và OUTPUT của bài? - Yêu cầu học sinh viết thuật toán theo nhóm có quy định thời gian. - Cho học sinh từ thuật toán chuyển sang chương trình hoàn chỉnh và thực hành trên máy. Hoạt động 3: 1’ Củng cố - HDVN + Học lại các bài đã ôn tập. + Thực hành lại các bài thực hành 1, 2. - Học sinh chú ý lắng nghe + Hệ thống lại kiến thức của các bài chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành trên máy.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 81. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:18 Tiết:35 Ngày soạn:26/11/2013 Ngày dạy:09/12/2013. KIỂM TRA 1 TIẾT. -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Giúp học sinh lĩnh hội lại những kiến thức đã học trong ngôn ngữ lập trình pascal. - Đánh giá giá lại qúa trình học tập trong thơì gian vừa qua. 2. Kỹ năng: - Làm bài thực hành và trình bày bài kiểm tra. 3.Thái độ : - Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV: đề kiểm tra, đáp án đề kiểm tra, máy vi tính Câu 1:Viết chương trình đưa ra thông báo trên màn hình. Mỗi thông báo nằm trên một dòng.(4đ) PHONG GIAO DUC VA DAO TAO VUNG LIEM TRUONG THCS HIEU THANH TEN EM LA:…………………… Câu 2: Viết chương trình tính tổng của 2 số nguyên dương nhập từ bàn phím (6đ) ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM Bài 1: ( 4.0 đ): - Đầy đủ cấu trúc của một chương trình (1.0 đ) - Viết đúng theo yêu cầu ( 2.0 đ). Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 82. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Chương trình không có lỗi (1.0 đ) Begin Writeln( ‘ PHONG GIAO DUC VA DAO TAO VUNG LIEM’); Writeln(‘ TRUONG THCS HIEU THANH’); Writeln(‘ EM TEN LA:…………………...’); Readln; End. Câu 2:(6đ) - Đầy đủ cấu trúc của một chương trình (1.0 đ) - Viết đúng theo yêu cầu ( 4.0 đ) - Chương trình không có lỗi (1.0 đ) Program tinhtong; Uses crt; Var a,b: integer; Begin Clrscr; Writeln(’ nhap a:’); Readln(a); Writeln(’ nhap b:’); Readln(b); Writeln(’ tong cua a va b la:’, a+b); End.. -. Readln;. HS: Học bài, giấy , bút. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 1’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra sỉ số : Đề kiểm tra. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Hoạt động 2: 43’ Phát đề kiểm tra Theo giỏi quá trình làm bài của HS Hoạt động 3: 1’ Củng cố - HDVN - NhËn xÐt giê kiÓm tra vµ thu bµi. - VÒ nhµ c¸c em học lại bài, chuẩn bị tiết sau ôn tập. 83. Nhận đề và làm bài. - Lắng nghe.. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:18 Tiết:36 Ngày soạn:26/11/2013 Ngày dạy:09/12/2012. ÔN TẬP -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Vận dụng các kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình để viết chương trình 2. Kỹ năng:. - Viết các chương trình Pascal đơn giản. 3.Thái độ :. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - Gv: Giáo án, sách giáo khoa. - Hs: SGK, học trước bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Nội dung. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Hoạt động của thầy Hoạt động 1: 6’ - Ổn định lớp - Giới thiệu bài mới Tiết rồi chúng ta làm kiểm tra tiết này tiếp chúng ta ôn tập lí 84. Hoạt động của trò. - Lắng nghe Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Câu 1. Ngôn ngữ lập trình là gì?. thuyết để chuẫn bị thi học kì Hoạt động 2: 38’ Ôn lại một số kiến thức đã học - Ngôn ngữ lập trình là gì?. Câu 2. Từ khoá là gì?. - Từ khoá là gì?. Câu 3. Tên trong ngôn ngữ lập trình là gì? Quy tắc đặt tên?. - Tên trong ngôn ngữ lập trình là gì? Quy tắc đặt tên?. - Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính. - Từ khoá: đó là các từ vựng để giao tiếp giữa người và máy. Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là những từ dành riêng, không được dùngcho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định. - Tên: là 1 dãy các kí tự được dùng để chỉ tên hằng số, tên biến, tên chương trình, … Tên được tạo thành từ các chữ cái và các chữ số song bắt buộc chữ cái đầu phải là chữ cái. - Tên được dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt theo quy tắc : + Hai đại lượng khác nhau trong một chương trình phải có tên khác nhau. + Tên không được trùng với các từ khoá.. Câu 4. Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần? Hãy trình bày cụ thể từng phần?. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 4. Cấu trúc chung của một chương trình gồm mấy phần? Hãy trình bày cụ thể từng phần?. 85. - Cấu trúc chung của chương trình gồm có 2 phần: + Phần khai báo thường gồm các câu lệnh dùng để: . Khai báo tên chương trình. . Khai báo các thư viện ( chứa các lệnh có sẵn có thể sử dụng được trong chương trình ) và một số khai báo khác. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Câu 5: Kiểu dữ liệu. 6: sử dụng biến trong chương trình. Câu 7: Cấu trúc rẽ nhánh. Câu 8: Câu lệnh điều kiện. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. ? Nêu các kiểu dữ liệu mà em đã học ? nêu các phép toán trong Pascal ? nêu các kí hiệu so sánh trong Pascal ? Em hãy nêu cú pháp khai báo biến ? Em hãy nêu cú pháp khai báo hằng ? Cú pháp của phép gán - Cấu trúc rẽ nhánh dùng để làm gì?. Phần khai báo có thể có hoặc không nhưng nếu có phần khai báo thì nó phải được đặt trước phần thân chương trình + Phần thân cuả chương trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải có. - Integer, Real, Byte, Char, String - +, -, *, /, div, mod - <, >,=, <>, <=, >= - Var tên biến: kiểu dữ liệu; - Const tên hằng= giá trị;. - Tên biến:= giá trị; - Cấu trúc rẽ nhánh được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện các hoạt động khác nhau tuỳ theo một điều kiện cụ thể có được thoã mãn hay không. ? Nêu cú pháp và ý nghĩa của 2 Dạng thiếu: dạng rẽ nhánh - Cú pháp: IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>; - Chương trình sẽ kiêm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoã mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khoá then, ngược lại câu lệnh đó bị bỏ qua. Dạng đủ: - Cú pháp: IF <điều kiện> THEN <Câu lệnh 1> ELSE <câu lệnh 2>; - Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện được thoã mãn, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 sau từ khoá then, ngược lại câu lệnh 2 sẽ được thực hiện. 86. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Trường THCS Hiếu Thành. ? Em phải chú ý điều gì khi có từ ELSE Hoạt động 3: 1’ Các em về nhà xem lại bài tiết sau ôn tập. Tuần:19 Tiết:37 Ngày soạn:26/11/2013 Ngày dạy:16/12/2012. - Trước từ ELSE không có dấu chấm phẩy - Lắng nghe. ÔN TẬP -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Vận dụng các kiến thức đã học về ngôn ngữ lập trình để viết chương trình 2. Kỹ năng:. - Viết các chương trình Pascal đơn giản. 3.Thái độ :. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - Gv: Giáo án, sách giáo khoa. - Hs: SGK, học trước bài ở nhà. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Nội dung Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Hoạt động của thầy 87. Hoạt động của trò Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Bài tập 1: cho 2 số nguyên dương a và b, em hãy viết chương trình tính tổng, hiệu tích thương.. Hoạt động 1: 6’ - Ổn định lớp - Giới thiệu bài mới Tiết rồi chúng ta ôn tập lí thuyết tiết này tiếp chúng ta vận dụng lí thuyết để viết chương trình chuẫn bị thi học kì 1. Hoạt động 2: 38’ Hướng dẫn thực hiện - Khởi động máy - Khởi động Pascal Em hãy viết chương trình lấy tên là tính toán. - Quan sát và hướng dẫn khi Hs thực hiện chưa hoàn chỉnh bài làm. - Nhận xét bài làm Bài tập 2: Viết chương trình - Lưu bài với tên đã dặt nhập 3 số nguyên dương tìm số - Viết chương trình lấy tên là nhỏ nhất trong 3 số đó. Tim_min. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 88. - Lắng nghe. - Khởi động máy - Khởi động Pascal Program Tinh_toan; Uses Crt; Var a,b: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘ nhap a=’); Readln(a); Writeln(‘ nhap b=’); Readln(b); Writeln(‘ tong cua a va b la:’,a+b); Writeln(‘ hieu cua a va b la:’,a-b); Writeln(‘ tich cua a va b la:’,a*b); Writeln(‘ tong cua a va b la:’,a/b:8:1); Readln End. - D:\khoi8\lop8.2\tinh_toan Program Tim_min; Uses Crt; Var a,b,c, min: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘ nhap a=’); Readln(a); Writeln(‘ nhap b=’); Readln(b); Writeln(‘ nhap c=’); Readln(c); Min:=a; IF b<min Then min:=b; IF c<min Then min:=c; Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> Trường THCS Hiếu Thành. - Quan sát và hướng dẫn khi Hs thực hiện chưa hoàn chỉnh bài làm. - Nhận xét bài làm - Lưu bài với tên đã dặt - Thoát khỏi chương trình - Tắt máy Hoạt động 3: 1’ - Các em về nhà xem lại các bài tiết sau thi học kì 1.. Tuần:20 Tiết:39 Ngày soạn:24/12/2013 Ngày dạy:30/12/2013. Writeln(‘ so nho nhat la:’, min); Readln End. - D:\khoi8\lop8.2\Tim_min - Thoát khỏi chương trình - Tắt máy - Lắng nghe. Bài 7. CÂU LỆNH LẶP -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình. - Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc nào đó một số lần. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng vận dụng câu lệnh lặp 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học Giáo Án Tin Hoc 8 89 Giáo viên: Trần Duy Đăng.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Trường THCS Hiếu Thành II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử HS: Sách ,vở ,xem trước bài ở nhà III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 2’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra sỉ số Hoạt động 2: 10’ 1. Các công việc phải thực hiện. 1. Các công việc phải thực hiện. - Khi viết chương trình máy tính, trong nhiều trường hợp ta cũng phải viết lặp lại nhiều câu lệnh chỉ để thực hiện 1 phép tính nhất định.. - Trong cuộc sống hằng ngày, nhiều hoạt động được thực hiện + Học sinh chú ý lắng nghe => lặp đi lặp lại nhiều lần. ví dụ: ghi nhớ kiến thức. - Các ngày trong tuần các em đều lặp đi lặp lại hoạt động buổi sáng + Số lần lặp biết trước: đến trường và buổi trưa trở về nhà - Các em học bài thì phải đọc đi - Các ngày trong tuần các em đều đọc lại nhiều lần cho đến khi lặp đi lặp lại hoạt động buổ sáng đến trường và buổi trưa trở về thuộc bài. nhà. - Em hãy cho 1 vài vì dụ trong + Số lần lặp không biết trước: cuộc sống mà ta phải thực hiện lặp đi lặp lại nhiều lần với số lần - Trong một trận cầu lông các em có thể biết trước và không biết lặp đi lặp lại công việc đánh cầu cho đến khi kết thúc trận cầu. trước.. Hoạt động 3: 10’ 2. Câu lệnh lặp - một lệnh thay cho nhiều lệnh: Ví dụ 1: Giả sử cần vẽ 3 hình + Học sinh chú ý lắng nghe. vuông có cạnh 1 đơn vị. Mỗi - Cách mô tả các hoạt động hình vuông là ảnh dịch chuyển trong thuật toán như các ví dụ của hình bên trái nó một khoảng được gọi là cấu trúc lặp cách 2 đơn vị. - Việc vẽ hình có thể thực hiện - Việc vẽ hình có thể thực hiện - Mọi ngôn ngữ lập trình đều có theo thuật toán nào. theo thuật toán sau: cách để chỉ thị cho máy tính thực - Bước 1: vẽ hình vuông(vẽ liên hiện cấu trúc lặp với một câu tiếp 4 cạnh và trở về đỉnh ban lệnh đó là “câu lệnh lặp” đầu) - Bước 2: Nếu số hình vuông đã được vẽ ít hơn 3 , di chuyển bút vẽ về bên phải 2 đơn vị và trở lại Giáo Án Tin Hoc 8 90 Giáo viên: Trần Duy Đăng 2. Câu lệnh lặp - một lệnh thay cho nhiều lệnh:.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Trường THCS Hiếu Thành Ví dụ 2: Thuật toán tính S= 1+2+3+ … + 100 Bước 1: S ← 0; i ← 0. Bước 2: i← i + 1 Bước 3: nếu i ≤ 100, thì S ← S + i và quay lại bước 2; ngược lại kết thúc. - Mọi ngôn ngữ lập trình đều có cách để chỉ thị cho máy tính thực hiện cấu trúc lặp với một câu lệnh đó là “câu lệnh lặp” Hoạt động 4: 20’ 3. Ví dụ về câu lệnh lặp: 3. Ví dụ về câu lệnh lặp: - Cú pháp: For <biến đếm>:= - Cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; <câu lệnh>; - Học sinh quan sát hoạt động của vòng lặp trên sơ đồ khối => nêu hoạt động của vòng lặp.. bước 1; ngược lại thì kết thúc thuật toán. - Học sinh chú ý lắng nghe, ghi nhớ kiến thức.. - Học sinh chú ý lắng nghe. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. + Hoạt động của vòng lặp: - B1: biến đếm nhận giá trị đầu - B2: Chương trình kiểm tra biểu thức điều kiện, nếu biểu thức điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh. - B3: Biến đếm tự động tăng lên 1 đơn vị và quay lại B2. - B4: Nếu biểu thức điều kiện Ví dụ: Chương trình sau sẽ in ra nhận giá trị sai thì thoát ra khỏi màn hình thứ tự lần lặp. vòng lặp. Program lap; Var i: integer; Begin - Học sinh chú ý lắng nghe For i:= 1 to 10 do Writeln(‘day la lan lap thu’,i); Readln; End. Hoạt động 5: 3’ Củng cố - HDVN 1. Cho một vài ví dụ về hoạt 1. Tự cho ví dụ. (chia nhóm thảo động được thực hiện lặp lại trong luận tìm ví dụ). cuộc sống hàng ngày? 2. Hãy cho biết tác dụng của câu 2. Câu lệnh lặp với số lần biết lệnh lặp với số lần biết trước? trước có tác dụng làm đơn giản và giảm nhẹ công sức của người viết chương trình. - Làm bài tập Sách giáo khoa. - Xem trước bài chuẩn bị cho tiết - Lắng nghe. thực hành.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 91. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:20 Tiết:40 Ngày soạn:24/12/2013 Ngày dạy:30/12/2013. Bài 7. CÂU LỆNH LẶP (tt) -------. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Biết được cứ pháp và hoạt động của vòng lặp xác định For..do - Biết sử dụng vòng lặp For..do để viết một số chương trình. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng sử dụng vòng lặp để làm bài tập. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 92. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Trường THCS Hiếu Thành 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử 2. HS: Sách ,vở ,xem trước bài ở nhà III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ - Nêu cấu trúc của câu lệnh lặp Cấu trúc: với số lần biết trước? Với lệnh For <biến đếm>:=<giá trị đầu> lặp này, điều kiện cần kiểm tra là To <giá trị cuối> Do <câu lệnh>; gì? Trong đó: - For, To, Do là các từ khóa. Biến đếm là biến kiểu nguyên. - Giá trị đầu và các giá trị cuối là các giá trị nguyên, giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu. - Số vòng lặp: - Nhận xét – cho điểm Hoạt động 2: 30’ 2. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp: Ví dụ 5: Chương trình sau đây sẽ tính tổng N số tự nhiên đầu tiên với N nhập từ bàn phím. Program tinh_tong; Var N,i: Integer; S: longint; Begin Writeln(‘nhap so N =’); Readln(N); S:=0; For i:=1 to N do S:=S+i Witeln(‘tong la:’,S); Readln; End.. 2. Tính tổng và tích bằng câu lệnh lặp: Ví dụ 5: Chương trình sau đây sẽ tính tổng N số tự nhiên đầu tiên với N nhập từ bàn phím. Program tinh_tong; Var N,i: Integer; S: longint; Begin Writeln(‘nhap so N =’); Readln(N); S:=0; For i:=1 to N do S:=S+i Witeln(‘tong la:’,S); Readln; End. - Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là tích N số tự nhiên đầu tiên: N! = 1.2.3…N - Yêu cầu học sinh viết chương - Ví dụ 6: Ta kí hiệu N! là tích N trình theo sự hướng dẫn của giáo số tự nhiên đầu tiên: viên. N! = 1.2.3…N. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 93. - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. Program tinh_giai_thua; Var N,i: Integer; P: Longint; Begin Write(‘N =’); readln(N); P:=1; Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Trường THCS Hiếu Thành For i:=1 to N do P:=P*i; Wirteln(N,’!=’,P); Readln; End. Hoạt động 3: 10’ Củng cố - HDVN - Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ không. Vì sao? a) For i:=100 To 1 Do Writeln(‘A’); b) For i:=1.5 To 10.5 Do Writeln(‘A); c) For i=1 To 10 Do Writeln(‘A’); d) For i:=1 To 10 Do; Writeln(‘A’); e) Var x:real;begin For x:=1 To 10 Do Writeln(‘A’);end.. a), b), c), e) không hợp lệ. a). Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối. b). Các giá trị đầu và cuối phải là số nguyên. c). Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị đầu. e). Biến x đã được khai báo nên không thể xác định giá trị đầu và cuối trong câu lệnh lặp.. - Làm bài tập Sách giáo khoa. - Xem trước bài chuẩn bị cho tiết - Lắng nghe. thực hành.. Tuần:21 Tiết:41 Ngày soạn:26/12/2013 Ngày dạy: 06/01/2014. BÀI TẬP -------. I. MỤC TIÊU. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 94. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Trường THCS Hiếu Thành. 1. Kiến thức: - Biết cách sử dụng biến trong chương trình và cấu trúc của câu lệnh lặp 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng biến, nhận biết cấu trúc của câu lệnh lặp trong chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - GV: SGK, giáo án, một số bài tập tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV. Hoạt động 1: 5’ - Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ: ? Em hãy nêu cú pháp của câu lệnh lặp. 1/ Ôn lại kiến thức đã học - Biến là đại lượng như thế nào?. Nhận xét và cho điểm - Giới thiệu bài mới: chúng ta cùng tìm hiểu xong bài câu lệnh lặp, tiết này chúng ta cùng làm bài tập. Hoạt động 2: 6’ Ôn lại kiến thức ? Em hãy cho biết biến là đại lượng ntn. - Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại - Cách khai báo biến như thế nào? - Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại - Có thể thực hiện các thao tác nào với biến? - Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại Hoạt động 3: 30’ Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 95. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; - Lắng nghe - Lắng nghe. - Biến là đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu (giá trị). Giá trị của biến có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình. - Nhận xét và lắng nghe - Trước khi sử dụng biến phải khai báo theo dạng sau : Var tên biến : kiểu dữ liệu; - Nhận xét và lắng nghe - Các thao tác có thể thực hiện với biến là gán giá trị cho biến hoặc nhập giá trị cho biến và tính toán với giá trị của biến. - Nhận xét và lắng nghe. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Bài tập1: Các lệnh Pascal có hợp lệ không? Vì sao? a) For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’);. b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);. c) For i=1 to 10 do writeln(‘A’);. d) For i:=1 to 10 do; writeln(‘A’);. e) Var x: real; begin For x:=1 to 10 do writeln(‘A’); end.. Giải thích các câu lệnh sau: a) For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’); - yêu cầu Hs đọc đề và trả lời. - Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại b) For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); - yêu cầu Hs đọc đề và trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại c) For i=1 to 10 do writeln(‘A’); - yêu cầu Hs đọc đề và trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại d) For i:=1 to 10 do; writeln(‘A’); - yêu cầu Hs đọc đề và trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại e) Var x: real; begin For x:=1 to 10 do writeln(‘A’); end. - yêu cầu Hs đọc đề và trả lời. - Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại Bài tập 2: Nhập chương trình in ra màn hình số lần lặp. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Viết chương trình lặp trong SGK trang 58 và quan sát kết quả. 96. - Đọc, sai do giá trị i đầu lớn hơn giá trị i cuối. Ta phải: For i:= 1 to 100 do writeln(‘A’); - Nhận xét và lắng nghe. - Đọc, sai do giá trị đầu và cuối phải là số nguyên. Ta phải: For i:=1 to 10 do writeln(‘A’); - Nhận xét và lắng nghe. - Đọc, sai do thiếu phép gán ở i. Ta phải: For i:=1 to 10 do writeln(‘A’); - Nhận xét và lắng nghe. - Đọc, sai do dư dấu phẩy sau từ khóa Do. Ta phải: For i:=1 to 10 do writeln(‘A’); - Nhận xét và lắng nghe - Đọc, sai do chưa nhập giá trị cho x. Ta phải: Var x: real; begin writeln(‘nhap x=’); readln(x); For x:=1 to 10 do writeln(‘A’); end. - Nhận xét và lắng nghe. Program lap; Var i: integer; Begin For i:= 1 to 10 do Writeln(‘ day la lan lap thu’,i); Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Readln End. Cho chạy và quan sát Bài tập 3: viết chương trình in chư “O” ra màn hình. Tuần:21 Tiết:42 Ngày soạn:26/12/2013 Giáo Tin Hoc 8 NgàyÁn dạy:06/01/2014. Đăng. Viết chương trình in chữ “O” trong SGK trang 58 và quan sát Program in: kết quả Var i: integer; Begin For i:= 1 to 20 do Begin writeln(‘O’); Delay(100) End; Readln End. Cho chạy chương trình và quan sát. - Tắt pascal, tắt máy. Tắt pascal, tắt máy. Hoạt động 1: 4’ Các em về nhà xem bài - Lắng nghe Tiết sau tiếp tục làm bài tập.. BÀI TẬP (tt) 97. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Trường THCS Hiếu Thành. ------I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Biết cách sử dụng biến trong chương trình và cấu trúc của câu lệnh lặp 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng biến, nhận biết cấu trúc của câu lệnh lặp trong chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - GV: SGK, giáo án, một số bài tập tham khảo - HS: Học kỹ lý thuyết III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: 5’ - Ổn định lớp - Nhắc lại kiến thức cũ: ? Em hãy nêu cú pháp của câu lệnh lặp. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu Nhận xét lệnh>; - Giới thiệu bài mới: tiết rồi - Lắng nghe chúng ta nhận biết và làm quen - Lắng nghe câu lệnh lặp rồi, tiết này chúng ta dùng câu lệnh lặp vào tính toán. Hoạt động 1: (36’) Bài tập 4: Viết chương trình Sử dụng cấu lệnh lặp để tính tính tổng của N số tự nhiên đầu toán. tiên - Tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên nhập từ bàn phím Program tinh_tong; Var i, N: integer; S: longint; Begin Writeln(‘ nhap so N =’); Readln(N); S:=0; For i:= 1 to N do S:=S+i; Writeln(‘ Tong cua ‘,N,’ so tu nhien dau tien la:’,S); Readln End. - Cho chạy và quan sát - Cho chạy chương trình và Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 98. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Trường THCS Hiếu Thành. quan sát Bài tập 5: Tính tích N số tự nhiên đầu tiên N!=1.2.3...N. Sử dụng câu lệnh lặp để tính giai thừa. - Cho chạy và quan sát - Tắt pascal, tắt máy. Hoạt động 3: 4’ Các em về nhà xem trước bài thực hành 5 tiết sau chúng ta thực hành tốt hơn. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 99. Program tinh_giai_thua; Var i, N: integer; P: longint; Begin Writeln(‘ nhap so N =’); Readln(N); P:=1; For i:= 1 to N do P:=P*i; Writeln(‘ Tich cua ‘,N,’ ‘,!,’so tu nhien dau tien la:’,P); Readln End. Cho chạy chương trình và quan sát - Tắt pascal, tắt máy. - Lắng nghe. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:22 Tiết:43 Ngày soạn:31/12/2013 Ngày dạy:13/01/2014. Bài thực hành số 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR ... DO -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Gv: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. 2. Hs: Ôn lại lý thuyết ,đọc trước bài thực hành. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. Bài 1: Viết chương trình in ra màn hình bảng nhân của một số từ 1 đến 9, số được nhập từ bàn phím và dừng màn hình để có thể quan sát kết quả. a) Gõ vào chương trình ở trang 62_SGK. b) Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh trong chương trình, dịch chương trình và sữa lỗi, nếu có.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ - Em nào hãy nhắc lại cấu trúc - Cấu trúc: của câu lệnh for…do? For <biến đếm>:= <giá trị đầu> To <giá trị cuối> Do <câu - Chức năng của câu lệnh for… lệnh>; do là gì? - Chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại 1 vài hoạt động nào đó cho đến khi 1 điều kiện nào - Khi nói đến câu lệnh thì chúng đó được thoả mãn. ta có thể hiểu đó là câu lệnh gì? - Chúng ta có thể hiểu đó là câu lệnh đơn hoặc là câu lệnh ghép. - Nhận xét – cho điểm Hoạt động 2: 30’ Thực hành Bài tập 1 . - Yêu cầu các em mở chương - Mở chương trình Pascal lên. trình Pascal để nhập chương trình. - Ý nghĩa của các câu lệnh: - Chú ý lắng nghe giáo viên + Uses crt; : Khai báo thư viện. giảng bài. + Var: khai báo biến. + Begin…end. : bắt đầu và kết thúc phần thân chương trình. + Clrscr: xóa màn hình. + Write(‘Nhap so N =’); readln(N); : nhập số N từ bàn phím. + Writeln: xuống hàng mới. 100 Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Trường THCS Hiếu Thành + For i:= 1 to 10 do: viết theo c) Chạy chương trình với các từng hàng. giá trị nhập vào lần lượt bằng 1, + Readln: dừng chương trình 2,…, 10. Quan sát kết quả nhận để xem kết quả. được trên màn hình. - Hãy nêu cú pháp và chức năng - Cú pháp: For <biến đếm>:= của câu lệnh lặp For..do. <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; Hoạt động 3: 5’ Thực hành Bài tập 2 Chỉnh sửa chương trình để làm Bài 2: Chỉnh sửa chương trình để làm đẹp kết quả trên màn đẹp kết quả trên màn hình. - Kết quả chủ chương trình nhận + Có hai nhược điểm sau đây: hình. a) Chỉnh sửa câu lệnh lặp của được trong bài 1 có những nhược - Các hàng kết quả quá sát nhau điểm nào? nên khó đọc. chương trình như sau: - Các hàng kết quả không được for i:= 1 to 10 do cân đối với hàng tiêu đề. Begin GotoXY(5,WhereY); writeln (N,’ x ‘, i:2,’ = ‘, N*i:3); - Nên sửa lại bằng cách nào? + Nên sửa lại bằng cách chèn writeln; thêm một hàng trống giữa các end; hàng kết quả và đẩy các hàng Lưu ý: này sang phải một khoảng cách Chỉ sử dụng được các lệnh nào đó. GotoXY, WhereX va WhereY sau khi khai báo thư viện crt - Chỉnh sửa câu lệnh lặp của chương trình sau: của Pascal. Câu lệnh GotoXY(a,b) có tác for i:=1 to 10 do + Học sinh chỉnh sửa theo sự dụng đưa con trỏ về cột a, begin GotoXY(5,WhereY); writeln(N,' hướng dẫn của giáo viên. hàng b. WhereX cho biết số thứ tự của x ',i:2,' = ',N*i:3); writeln ; cột và WhereY cho biết số thứ end; - Dịch và chạy chương trình với + Học sinh thực hiện theo yêu tự của hàng đang có con trỏ. b) Dịch và chạy chương trình các giá trị gõ vào từ bàn phím. cầu của giáo viên. với các giá trị gõ vào từ bàn Quan sát kết quả nhận được trên phím. Quan sát kết quả nhận màn hình. được trên màn hình. Hoạt động 4: 5’ Củng cố - HDVN - Cấu trúc lặp với số lần lặp biết - Câu lệnh for…do. trước được thể hiện bằng câu lệnh nào? - Các câu lệnh for…do có thể - Có. Khi đó các biến điếm lồng trong nhau không? trong các câu lệnh lặp phải khác nhau. - Xem trước bài 3(SGK trang 64). Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 101. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:22 Tiết:44 Ngày soạn:31/12/2013 Ngày dạy:13/01/2014. Bài thực hành số 5. SỬ DỤNG LỆNH LẶP FOR ... DO (tt) -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Biết viết chương trình Pascal có câu lệnh lặp For..do. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1.Gv: Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử. 2. Hs: Ôn lại lý thuyết ,đọc trước bài thực hành. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. Bài 3: Sử dụng các câu lệnh for…do lồng nhau để in ra màn hình các số từ 0 đến 99 theo dạng bảng như hình 38_SGK. a) Tìm hiểu chương trình ở trang 64_SGK.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ - Mô tả thuật toán và viết chương - Mô tả thuật toán: trình tính giai thừa của 10 số tự B1: Nhập i. nhiên đầu tiên. B2: Nếu i10, P:=P*i. B3: In ra tích của 10 số tự nhiên đầu tiên. - Chương trình: Program Giai_Thua; Uses crt; Var i, P: Longint; Begin P:=1; For i:=1 To 10 Do P:=P*i; Writeln(‘Tich cua 10 so tu nhien dau tien la P=’,P); Readln End. - Nhận xét – cho điểm Hoạt động 2: 38’ Hướng dẫn thực hành - Yêu cầu gõ chương trình ở - Tiến hành gõ chương trình trang 64_SGK để tìm hiểu. trong SGK vào máy. - Các em hãy cho biết ý nghĩa của các câu lệnh sau: + Uses crt; + Khai báo thư viện. + var + Khai báo biến. + i: byte; + Chỉ số của hàng. 102. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Trường THCS Hiếu Thành b) Gõ và chạy chương trình, quan sát kết quả trên màn hình. Sử dụng thêm các câu lệnh GotoXY(a,b) để điều chỉnh (một cách tương đối) bảng kết quả ra giữa màn hình.. + j: byte; + Begin…end; + Clrscr; + For i:= 0 to 9 do + For j:= 0 to 9 do + Write(10*i+j: 4); + Readln. + Chỉ số của cột. + Bắt đầu và kết thúc hàng thứ i. + Xóa màn hình. + Viết theo từng hàng. + Viết theo từng cột trên mỗi hàng. + Viết các số ij ra màn hình. + Dừng chương trình để xem kết quả.. +. Viết chương trình tính lũy thừa bậc n của x, tức tính xn. - Từ thuật toán cho học sinh viết - Thuật toán: B1: Nhập các số n và x. Trong đó x là số thực, n là số tự chương trình. B2: A  1, i1 (A là biến lũy thừa nhiên được nhập từ bàn phím. bậc n của x). Xn= x.x.x…x (gồm n thừa số x). B3: AA.x, ii+1. + Thuật toán: B4: Nếu i<=n, quay lại B3. B1: Nhập các số n và x. B5: Thông báo kết quả A là luỹ B2: A  1, i1 (A là biến lũy thừa bậc n của x và kết thúc thừa bậc n của x). thuật toán. B3: AA.x, ii+1. - Chương trình: B4: Nếu i<=n, quay lại B3. Var n, i: integer; B5: Thông báo kết quả A là luỹ x, A:real; thừa bậc n của x và kết thúc Begin thuật toán. Write(‘Nhap x=’); Readln(x); Write(‘Nhap n=’); Readln(n); A:=1; For i:=1 To n Do A:=A*x; Writeln(x,’mu ‘,n,’ bang ‘,A); Readln End. - Cho học sinh lưu, dịch và chạy - Lưu, dịch và chạy chương chương trình. trình. - Kiểm tra, sửa bài cho học sinh - Theo dõi giáo viên sửa bài. Hoạt động 3: 2’ Củng cố - HDVN - Nhận xét ưu, khuyết điểm của tiết thực hành. - Về xem và thực hành lại các - Lắng nghe. phần vừa thực hành trên lớp. - Xem trước bài Lặp Với Số Lần Chưa Biết Trước. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 103. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:23 Tiết:45 Ngày soạn:02/01/2014 Ngày dạy: 20/01/2014. Bài HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA. -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Tìm hiểu phần mềm Geogebra. - Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần mềm. - Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: công cụ di chuyển, các công cụ liên quan đến đối tượng điểm…. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra. 2. HS: Sách, vở ,đọc bài ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: 5’ - Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ: - Cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước được thể hiện bằng câu lệnh nào? Hoạt động 2:15’ 1. Em đã biết gì về Geogebra? 1. Em đã biết gì về Geogebra? Phần mềm Geogebra dùng - Gọi học sinh đọc phần 1 Sgk để vẽ các hình học đơn giản như trang 98. điểm, đoạn thẳng, đường thẳng. - Hãy nêu mục đích của phần mềm? - Giáo viên giải thích thêm: Phần mềm có khả năng tạo ra sự gắn kết giữa các đối tượng hình học, được gọi là quan hệ như thuộc, vuông góc, song song.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;. - Đọc Sách giáo khoa trang 98. - Phần mềm Geogebra dùng để vẽ các hình học đơn giản như điểm, đoạn thẳng, đường thẳng.. Hoạt động 3: 20’ 2. Làm quen với phần mềm 2. Làm quen với phần mềm Geogebra tiếng Việt: Geogebra tiếng Việt: - Để khởi động phần mềm ta. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 104. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Trường THCS Hiếu Thành a) Khởi động - Hãy nêu cách để khởi động nháy Nháy đúp vào biểu tượng phần mềm? trên màn hình nền. - Giáo viên giới thiệu thêm: Hoặc vào menu Start / All Programs/ GeoGebra / GeoGebra - Gọi học sinh lên thực hành khởi động phần mềm trên máy tính. - Màn hình làm việc của b) Giới thiệu màn hình Geogebra gồm những thành phần nào? Geogebra tiếng Việt. - Màn hình làm việc của Geogebra gồm: Bảng chọn, - Cho học sinh quan sát màn hình thanh công cụ, khu vực các đối Geogebra trong Sgk/98 tượng hình vẽ. - Nêu chức năng của bảng chọn? + Bảng chọn: là hệ thống các - Nêu chức năng của thanh công lệnh chính của phần mềm. + Thanh công cụ: chứa các công cụ? cụ làm việc chính dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc với các đối tượng. + Khu vực các đối tượng hình vẽ.. đúp vào biểu tượng. ở trên màn hình nền. - Học sinh chú ý lắng nghe  ghi nhớ kiến thức. - Học sinh khởi động phần mềm trên máy tính theo yêu cầu của giáo viên. - Màn hình làm việc của Geogebra gồm: - Bảng chọn: là hệ thống các lệnh chính của phần mềm. - Thanh công cụ: Chứa các công cụ làm việc chính là công cụ dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc với các đối tượng. - Khu vực thể hiện các đối tượng. - Quan sát màn hình Geogebra. - Bảng chọn: là hệ thống các lệnh chính của phần mềm. - Thanh công cụ: chứa các công cụ làm việc chính dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc với các đối tượng.. Hoạt động 4: 5’ Củng cố - HDVN - Hãy nêu mục đích của phần - Trả lời câu hỏi của GV mềm? - Hãy nêu cách để khởi động phần mềm? - Màn hình làm việc của Geogebra gồm những thành phần nào? Nêu rõ chức năng của từng thành phần?. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 105. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:23 Tiết:46 Ngày soạn:02/01/2014 HNgày dạy: 20/01/2014. Bài HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tt). ------I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Tìm hiểu phần mềm Geogebra. - Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần mềm. - Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: công cụ di chuyển, các công cụ liên quan đến đối tượng điểm…. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra. 2. HS: Sách, vở ,đọc bài ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: 5’ - Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu cách khởi động phần mềm Geogebra. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình nền.. Hoạt động 2:35’ c) Giới thiệu các công cụ làm c) Giới thiệu các công cụ làm việc chính: việc chính: - Công cụ di chuyển: dùng để di - Công cụ di chuyển có ý chuyển hình nghĩa như thế nào?. - Công cụ di chuyển có ý nghĩa đặc biệt là không dùng để vẽ hoặc khởi tạo hình mà dùng để di chuyển hình..  Các công cụ liên quan đến - Yêu cầu học sinh nghiên cứu đối tượng điểm: SGK và cho biết ý nghĩa của các công cụ. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 106. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Trường THCS Hiếu Thành. . Các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng.. - Công cụ. ?. - Công cụ một điểm mới.. : dùng để tạo. - Công cụ. ?. - Công cụ : dùng để tạo ra điểm là giao của hai đối tượng đã có trên mặt phẳng.. - Công cụ. ?. - Công cụ : dùng để tạo trung điểm của đoạn thẳng.. - Thao tác: chọn công cụ, sau đó - Các công cụ , , dùng để tạo đường, đoạn, tia đi nháy chuột chọn lần lượt hai điểm trên màn hình. qua hai điểm cho trước. - Hãy nêu thao tác thực hiện?. . Các công cụ tạo mối quan hệ hình học.. - Công cụ dùng để tạo ra một đoạn thẳng đi qua một điểm cho trước với độ dài có thể nhập trực tiếp từ bàn phím. - Công cụ dùng để làm gì? - Chọn công cụ, chọn một điểm cho trước, sau đó nhập một giá trị số vào cửa sổ nháy OK khi - Thao tác thực hiện với công cụ đã nhập xong độ dài đoạn thẳng. trên? - Hãy nêu thao tác thực hiện của - Thao tác: chọn công cụ, sau các công cụ sau đây? đó lần lượt chọn điểm, đường (đoạn, tia) hoặc ngược lại chọn - Công cụ dùng để tạo đường (đoạn, tia) và chọn điểm. đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường hoặc đoạn thẳng cho trước. - Thao tác: chọn công cụ, sau đó chọn một đoạn thẳng hoặc Công cụ sẽ tạo ra chọn hai điểm cho trước trên một đường thẳng song song với mặt phẳng. một đường (đoạn) cho trước và đi qua một điểm cho trước. - Thao tác: chọn công cụ và sau đó lần lượt chọn ba điểm Công cụ dùng để vẽ trên mặt phẳng. Điểm chọn thứ đường trung trực của một đoạn hai chính là đỉnh của góc này. thẳng hoặc hai điểm cho trước. - Thực hành theo yêu cầu của giáo viên. Công cụ dùng để tạo đường phân giác của một góc cho trước. Góc này xác định bởi ba điểm trên mặt phẳng. Cho học sinh thực hành các phần. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 107. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> Trường THCS Hiếu Thành vừa tìm hiểu: vẽ điểm, đoạn, đường thẳng, đường vuông góc, song song, trung trực, phân giác. Hoạt động 3: 5’ Củng cố - HDVN - Công cụ di chuyển: dùng để di - Công cụ di chuyển có ý chuyển hình nghĩa như thế nào? - Về nhà học bài và xem các thao tác với tệp, đối tượng hình học. Tuần:24 Tiết:47 Ngày soạn:03/02/2014 Ngày dạy: 10/02/2014. Bài HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Tìm hiểu phần mềm Geogebra. - Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần mềm. - Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: công cụ di chuyển, các công cụ liên quan đến đối tượng điểm…. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra. 2. HS: Sách, vở ,đọc bài ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Noäi dung. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ: - Các công cụ liên quan đến đối - Công cụ tượng điểm: một điểm mới.. : dùng để tạo. - Công cụ : dùng để tạo ra điểm là giao của hai đối tượng đã có trên mặt phẳng.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 108. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Công cụ : dùng để tạo trung điểm của đoạn thẳng. Hoạt động 2: 25’.  Công cụ liên quan đến hình tròn.  Công cụ liên quan đến hình tròn. - Công cụ tạo ra hình - Thao tác: chọn công cụ, tròn bằng cách xác định tâm và chọn tâm hình tròn và điểm một điểm trên hình tròn. thứ hai nằm trên hình tròn. - Công cụ dùng để tạo ra hình tròn bằng cách xác định - Thao tác: chọn công cụ, chọn tâm hình tròn, sau đó tâm và bán kính. nhập giá trị bán kính trong - Công cụ dùng để vẽ hộp thoại hình tròn đi qua ba điểm cho - Thao tác: chọn công cụ, sau trước. đó lần lượt chọn ba điểm. - Công cụ dùng để tạo một nửa hình tròn đi qua hai Thao tác: chọn công cụ, chọn điểm đối xứng tâm. lần lượt hai điểm. Nửa hình tròn được tạo sẽ là phần hình - Công cụ sẽ tạo ra một tròn theo chiều ngược kim cung tròn là một phần của hình đồng hồ từ điểm thứ nhất đến tròn nếu xác định trước tâm điểm thứ hai. hình tròn và hai điểm trên cung Thao tác: Chọn công cụ, chọn tròn này. tâm hình tròn và lần lượt chọn hai điểm. Cung tròn sẽ xuất - Công cụ sẽ xác định phát từ điểm thứ nhất đến một cung tròn đi qua ba điểm điểm thứ hai theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. cho trước..  Các công cụ biến đổi hình học.. Các công cụ biến đổi hình học - Công cụ dùng để tạo ra - Thao tác: chọn công cụ sau một đối tượng đối xứng với đó lần lượt chọn ba điểm trên một đối tượng cho trước qua mặt phẳng. một trục là đường hoặc đoạn thẳng. -Công cụ dùng để tạo ra một đối tượng đối xứng với một đối tượng cho trước qua một điểm cho trước (điểm này Học sinh chú ý lắng nghe =>. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 109. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> Trường THCS Hiếu Thành. gọi là tâm đối xứng).. ghi nhớ kiến thức. ? Nêu cách thoát khỏi phần - Để thoát khỏi phần mềm ta mềm nháy chuột chọn hồ sơ => đóng hoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4 Hoạt động 3: 10’. 3. Đối tượng hình học: Tìm hiểu các đối tượng hình - Một hình hình học bao gồm học. Các đối tượng hình hoc cơ nhiều đối tượng cơ bản. - Một hình hình học bao gồm bản gồm: điểm, đường thẳng, - Đối tượng hình học gồm nhiều đối tượng cơ bản. tia, hình tròn, cung tròn đối tượng tự do và đối - Đối tượng hình học gồm đối tượng phụ thuộc. tượng tự do và đối tượng phụ thuộc. Hoạt động 4: 5’ Cuûng coá – hdvn. Để tạo đường tròn đi qua ba điểm cho trước em sử dụng lệnh nào sao đây: A.. B.. C. D. - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét lại Để xác định một cung tròn đi qua ba điểm cho trước em sử dụng lệnh nào sao đây: A.. - Câu C. - Nhận xét - Lắng nghe - Câu D. B.. C. D. - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét - Nhận xét lại - Lắng nghe Các em về nhà xem lại bài tiết sau chúng ta thực hành. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 110. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:24 Tiết:48 Ngày soạn:03/02/2014 Ngày dạy: 10/02/2014. Bài HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Tìm hiểu phần mềm Geogebra. - Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần mềm. - Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: công cụ di chuyển, các công cụ liên quan đến đối tượng điểm…. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra. 2. HS: Sách, vở ,đọc bài ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Noäi dung. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ:. Em hãy nêu các thao tác thực Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 111. - Thao tác: chọn công cụ, Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> Trường THCS Hiếu Thành. hiện các công cụ sau đây: chọn tâm hình tròn và điểm thứ hai nằm trên hình tròn. , , - Thao tác: chọn công cụ, chọn tâm hình tròn, sau đó nhập giá trị bán kính trong hộp thoại - Thao tác: chọn công cụ, sau đó lần lượt chọn ba điểm. Hoạt động 2: 15’. 1. Khởi động phần mềm - Có biểu tượng - Không có biểu tượng. - Các em hãy khởi động Geogebra khi có biểu tượng - Đóng chương trình lại - Còn cách nào khác khi có biểu tượng để khởi động phần mềm và thực hiện. - Nháy đúp chuột vào biểu tượng Geogebra - Nháy Close - Nháy chuột trái vào biểu tượng và nhấn Enter - Nháy chuột phải vào biểu ? Khi không có biểu tượng thì tượng chọn Open sao - Nháy chuột vào menu Start - Các em thực hiện \ All Programs\ GeoGebra \ GeoGebra - Nháy Start \ All Programs\ GeoGebra \ GeoGebra Hoạt động 3: 20’. 2. Quan sát và nhận biết màn hình làm việc của Geogebra. - Chúng ta đã khởi động xong giờ các em hãy tự quan sát và nhận biết màn hình làm việc của phần mềm Geogebra - Nếu em thấy chỗ nào không hiểu thì hỏi lại - Trả lời những câu hỏi. - Tự quan sát và nhận biết màn hình làm việc của phần mềm Geogebra - Lắng nghe - Hỏi những chỗ chưa hiểu (nếu có). Hoạt động 4: 5’ Cuûng coá – hdvn. - Nhận xét tiết thực hành - Các em về nhà xem lại bài tiết sau chúng ta thực hành tiếp. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 112. -Laéng nghe. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:25 Tiết:49 Ngày soạn:04/02/2014 Ngày dạy: 17/02/2014. Bài HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Tìm hiểu phần mềm Geogebra. - Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần mềm. - Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: công cụ di chuyển, các công cụ liên quan đến đối tượng điểm…. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra. 2. HS: Sách, vở ,đọc bài ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Noäi dung. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Hoạt động của GV 113. Hoạt động của HS Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Trường THCS Hiếu Thành Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ: - Cho biết cách khởi động phần - Nháy đúp chuột vào biểu tượng Geogebra meàm Geogebra. - Nháy chuột vào menu Start \ All Programs\ GeoGebra \ GeoGebra Hoạt động 2: 35’. Sử dụng phần mềm để vẽ một Thực hành theo yêu cầu của số hình sau: GV. - Vẽ hình tam giác. - Dùng công cụ vẽ đoạn thẳng để vẽ các cạnh của tam giác.. - Vẽ hình thang. - Cho trước 3 đỉnh A, B, C. Dựng đỉnh D của hình than ABCD dựa trên các công cụ đoạn thẳng và đường song song.. - Vẽ hình thang cân.. - Cho trước 3 đỉnh A, B, C. Dựng đỉnh D của hình thang cân ABCD dựa trên các công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, đường trung trực và phép biến đổi đối xứng qua trục.. - Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác,. - Vẽ đường tròn nội tiếp tam giác. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Cho trước tam giác A, B, C. Dùng công cụ đường tròn vẽ đường tròn đi qua 3 điểm A,B,C. - Cho trước tam giác A, B, C. 114. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Dùng các công cụ đường phân giác, đường vuông góc và đường tròn vẽ đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Hoạt động 3: 5’ Cuûng coá – hdvn. Nhận xét tiết thực hành Các em về nhà xem lại bài tiết sau thực hành tiếp -Laéng nghe. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 115. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:25 Tiết:50 Ngày soạn:04/02/2014 Ngày dạy: 17/02/2014. Bài HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Tìm hiểu phần mềm Geogebra. - Biết cách khởi động và biết được màn hình làm việc của phần mềm. - Biết được các công cụ làm việc chính của phần mềm: công cụ di chuyển, các công cụ liên quan đến đối tượng điểm…. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng sử dụng phần mềm Geogebra. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các công cụ làm việc chính của phần mềm. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra. 2. HS: Sách, vở ,đọc bài ở nhà. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Noäi dung. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp 2/ Kieåm tra baøi cuõ: - Cho biết cách khởi động phần - Nháy đúp chuột vào biểu tượng Geogebra meàm Geogebra. - Nháy chuột vào menu Start \ All Programs\ GeoGebra \ GeoGebra Hoạt động 2: 15’. - Vẽ hình thoi. Sử dụng phần mềm để vẽ một - Thực hành theo yêu cầu của số hình sau: GV - Cho trước cạnh AB và một đường thẳng đi qua A. Hãy vẽ hình thoi ABCD lấy đường thẳng đã cho là đường chéo. Sử dụng các công cụ thích hợp đã học để dựng các đỉnh C, D của hình thoi.. - Vẽ một hình là đối xứng trục của một đối tượng cho trước rên màn hình. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Cho một hình và một đường thẳng trên mặt phẳng. Hãy dựng hình mới là đối xứng của hình đã cho qua trục là đường thẳng trên. Sử dụng 116. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Trường THCS Hiếu Thành. công cụ đối xứng trục để vẽ hình. - Vẽ hình tam giác đều Cho trước cạnh BC, hãy vẽ tam giác đều ABC . - Sử dụng các công cụ thích hợp để vẽ một hình vuông nếu biết trước một cạnh. - Vẽ hình vuông. Hoạt động 3: 5’ Cuûng coá – hdvn. - Nhận xét tiết thực hành Các em về nhà hoïc baøi vaø xem trước bài 8: Lặp Với Số Lần Lặp Chưa Biết Trước. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 117. -Laéng nghe. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:26 Tiết:51 Ngày soạn:05/2/1014 Ngày dạy:24/2/2014. Bài 8 LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC. -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. - Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình;  Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn;  Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước while...do trong Pascal. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. 1. Giáo viên: Giáo án + tài liệu tham khảo + bảng phụ có liên quan 2. Học sinh: xem lại kiến thức bài 7 và bài mới trước ở nhà III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kieåm tra baøi cuõ: - Cho biết cách khởi động phần - Nháy đúp chuột vào biểu tượng Geogebra meàm Geogebra. - Nháy chuột vào menu Start \ All Programs\ GeoGebra \ GeoGebra. 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước a/ Ví dụ 1(sgk).. Hoạt động 2:15’ 1. Các hoạt động lặp với số lần chưa biết trước - Một ngày chủ nhật Long gọi điện cho Trang. Không có ai nhấc máy. Long quyết định gọi + Học sinh chú ý lắng nghe => lại thêm 1 lần nữa. Như vậy ghi nhớ kiến thức. Long đã biết trước là mình sẽ lặp lại gọi điện thêm 2 lần. - Chiếu ví dụ lên máy chiếu. - Lần này Long sẽ lặp lại việc + Chưa thể biết trước được, có gọi điện mấy lần? thể một lần, có thể hai lần hoặc nhiều hơn nữa. - Điều kiện để kết thúc hoạt động + Điều kiện để kết thúc hoạt lặp đó là gì? động lặp đó là có người nhấc máy.. b/ Ví dụ 2 : Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên (n = 1, 2,. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Tìm hiểu các bước của thuật + Đọc kĩ đề bài toán trong ví dụ này? 118. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Trường THCS Hiếu Thành 3,...), Cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu tiên để ta nhận được tổng Tn nhỏ nhất lớn hơn 1000?. Giải : Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có thuật toán như sau: - Ta có sơ đồ khối + Bước 1. S  0, n  0. + Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n  n + 1; ngược lại chuyển tới bước 4. + Bước 3. S  S + n và quay lại bước 2. + Bước 4. In kết quả : S và n là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết thúc thuật toán. * Ta có sơ đồ khối :. + Kí hiệu S là tổng cần tìm và ta có thuật toán như sau: - Bước 1. S  0, n  0. - Bước 2. Nếu S ≤ 1000, n  n + 1; ngược lại chuyển tới bước 4. -Bước 3. S  S + n và quay lại bước 2. - Bước 4. In kết quả : S và n là số tự nhiên nhỏ nhất sao cho S > 1000. Kết thúc thuật toán.. * Nhận xét : Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các hoạt động lặp như trong các ví dụ trên, ta có thể sử dụng câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa biết trước. - Nhận xét.. * Nhận xét : Để viết chương trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các hoạt động lặp như trong các ví dụ trên, ta có thể sử dụng câu lệnh có dạng lặp với số lần chưa biết trước. 2/ Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần không biết trước. - Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng: while <điều kiện> do <câu lệnh>; trong đó: - điều kiện thường là một phép so sánh;. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Hoạt động 3: 20’ 2/ Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần không biết trước. - Câu lệnh lặp không biết trước + Học sinh chú ý lắng nghe => trong Pascal có dạng: ghi nhớ kiến thức. * Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lênh>; - Trong đó: + Điều kiện: thường là một phép Điều kiện? so sánh 119. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> Trường THCS Hiếu Thành câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu Câu lệnh? lệnh ghép. - Yêu cầu học sinh nghiên cứu Câu lệnh lặp này được thực hiện SGK => hoạt động của câu lệnh? như sau: Bước 1 : Kiểm tra điều kiện. -. + Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.. + Học sinh nghiên cứu SGK => hoạt động: - B1. Kiểm tra điều kiện. - B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện - Đưa một số ví dụ lên máy chiếu câu - Yêu cầu học sinh tìm hiểu lệnh chương trình ở SGK. lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại B1. Bước 2 : Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1. Ví dụ 3: Với giá trị nào của n ( n>o ) thì 1 1 n < 0.005 hoặc n < 0.003? Chương trình dưới đây tính số n - Hãy cho biết kết quả nhận được 1 sau khi chạy chương trình? nhỏ nhất để n nhỏ hơn một sai số cho trước :. + Nghiên cứu chương trình ở SGK theo yêu cầu của giáo viên. + Kết quả nhận được sau khi chạy chương trình là n = 45 và tổng tiên lớn hơn 1000 là 1034.. uses crt; var x: real; n: integer; const sai_so=0.003; begin clrscr; x:=1; n:=1; while x>=sai_so do begin n:=n+1; x:=1/n end; writeln('So n nho nhat de 1/n < ',sai_so:5:4, 'la ',n); readln end. Hoạt động 4: 5’ Củng cố - HDVN - Nhận xét ưu, khuyết điểm của tiết thực hành. - Về xem và thực hành lại các - Lắng nghe. phần vừa thực hành trên lớp. - Xem trước các phần tiếp theo của bài.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 120. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:26 Tiết:52 Ngày soạn:06/2/2014 Ngày dạy:24/2/2014. Bài 8 LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC (tt). -------. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình. - Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước để chỉ dẫn máy tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn. - Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước While…Do trong Pascal. 2. Kĩ năng: - Đọc và tìm hiểu chương trình trong các ví dụ. - Viết được câu lệnh lặp While…do đơn giản. 3. Thái độ: - Rèn luyện tư duy khoa học, tư duy logic. - Rèn luyện ý thức học tập, ham thích tìm hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính. 2. Học sinh: Vở, SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ - Hãy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh sau đây: a). While i:=1 Do t:=10; b). While a<=b; Do Write(‘b khong nho hon a’); c). While 1=1 Do Write(‘Toi dang lap trinh’);. a). Thừa dấu hai chấm đầu tiên. b). Thừa dấu chấm phẩy trước từ khóa Do c). Vòng lặp vô hạn do điều kiện luôn đúng.. Hoạt động 2: 25’ 2/ Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần không biết trước.. 2/ Tìm hiểu ví dụ về lệnh lặp với số lần không biết trước. Ví dụ 4: Tính tổng - Gọi học sinh đọc ví dụ 4 Sách - Đọc ví dụ 4 Sách giáo khoa T=1+1/2+1/3+…+1/100. giáo khoa trang 69. trang 69.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 121. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Giáo viên giới thiệu lại cách viết chương trình này khi sử dụng câu lệnh For … Do. - Hãy xác định giá trị đầu và giá trị cuối của bài toán? - Hãy viết chương trình tính tổng T trên sử dụng câu lệnh For … Do?. T:=0; i:=1; While i<=100 Do Begin T:=T+1/i; i:=i+1; End; Writeln(T); 3/ Lặp vô hạn và những lỗi lập trình cần tránh Var a: integer; Begin a:=5; While a<6 Do Writeln(‘A’); End.  Lưu ý: Điều kiện trong câu lệnh phải được thay đổi để giá trị của điều kiện được chuyển từ đúng sang sai như vậy chương trình mới không bị “lặp vô tận”.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Lắng nghe giáo viên.. - Giá trị đầu 1, giá trị cuối 100. - T:=0; For i:=1 To 100 Do T:=T+1/i; Writeln(T);. - Giáo viên giới thiệu cách viết chương trình của ví dụ trên bằng cách sử dụng lệnh lặp While… Do.. Hoạt động 3: 10’ 3/ Lặp vô hạn và những lỗi lập trình cần tránh - Cho học sinh quan sát đoạn chương trình trên. - Trong đoạn chương trình trên giá trị của a là mấy? Điều kiện trong câu lệnh While như thế nào? - Lưu ý học sinh: Điều kiện trong câu lệnh phải được thay đổi để giá trị của điều kiện được chuyển từ đúng sang sai như vậy chương trình mới không bị “lặp vô tận”. Hoạt động 4: 5’ Củng cố - HDVN Hãy tìm hiểu mỗi đoạn lệnh sau đây và cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Hãy rút ra nhận xét của em? a). S:=0; n:=0; While S<=10 Do Begin n:=n+1; S:=S+n; End; b). S:=0; n:=0; While S<=10 Do n:=n+1; S:=S+n;. 122. - Quan sát đoạn chương trình. - Trong đoạn chương trình trên giá trị của a luôn là 5 và điều kiện trong câu lệnh While luôn luôn đúng.. - Lắng nghe lưu ý.. a). Chương trình thực hiện 5 vòng lặp.. b). Vòng lặp trong chương trình được thực hiện vô tận vì sau câu lệnh n:=n+1 câu lệnh lặp kết thúc nên điều kiện S=0 luôn được thỏa mãn. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Làm bài tập Sách giáo khoa. - Xem trước bài chuẩn bị cho tiết - Lắng nghe. thực hành.. Tuần:27 Tiết:53 Ngày soạn:19/02/2014 Ngày dạy:03/03/2014. Bài thực hành số 6 SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO. -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng của các câu lệnh. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, phần mềm Geogebra. 2. HS: Sách, vở ,đọc bài ở nhà. III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. Bài tập 1:. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1:7’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc vòng lặp, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó. - B1: S  10, x  0.5. - B2: Nếu S  5.2 chuyển tới B4. - B3: S S-x và quay lại B2. - B4: Thông báo S và kết thúc thuật toán. - Nhận xét – cho điểm Hoạt động 2:35’ Bài tập 1: 123. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - Khi thực hiện thuật toán máy tính sẽ thực hiện 9 vòng lặp. Khi kết thúc thuật toán S=5.0. Đoạn chương trình tương ứng: S:=10; x:=0.5; While S>5.2 Do S:=S-x; Writeln(S);. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> Trường THCS Hiếu Thành 1. Viết chương trình sử dụng lệnh lặp While … do để tính n số thực x1,x2,x3…xn. Các số n và x1,x2,x3…, xn được nhập từ bàn phím. Gõ chương trình sau đây: Program tinh_trung_binh; Var n, dem: integer; X, tb: real; Begin Dem:=0; tb:=0; Writeln(‘nhap cac so can tinh n =’); Readln(n); While dem < n do Begin Dem:= dem + 1; Writeln(‘nha so thu’, dem,’=’); Readln(x); Tb:= tb + x; End; Tb:=tb/n; Witeln(‘Trung binh của’,n,’so là =’, tb:10:3); Readln; End.. 1. Viết chương trình sử dụng lệnh lặp While … do để tính n số thực x1,x2,x3…xn. Các số n và x1,x2,x3…, xn được nhập từ bàn phím. - Ý tưởng? + Sử dụng một biến đếm và lệnh lặp While…do để nhập và cộng dần các số vào một biến kiểu số thực cho đến khi nhập đủ n số. - Mô tả thuật toán của chương trình, các biến dự định sẽ sử dụng và kiểu của chúng - Gõ chương trình sau đây: Program tinh_trung_binh; Var n, dem: integer; X, tb: real; Begin Dem:=0; tb:=0; Writeln(‘nhap cac so can tinh n =’); Readln(n); While dem < n do Begin Dem:= dem + 1; Writeln(‘nha so thu’, dem,’=’); Readln(x); Tb:= tb + x; End; Tb:=tb/n; Witeln(‘Trung binh của’,n,’so là =’, tb:10:3); Readln; End. - Lưu chương trình với tên tinh_tb.. + Chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. + Học sinh độc lập gõ chương trình vào máy.. + Học sinh lưu chương trình theo yêu cầu của giáo viên.. + Học sinh thực hiện theo yêu - Đọc hiểu và tìm hiểu ý nghĩa cầu của giáo viên. của từng câu lệnh. Dịch chương trình và sửa lỗi, nếu có. Chạy chương trình với các bộ dữ liệu được gõ từ bàn phím và kiểm tra kết quả nhận được. Hoạt động 3: 3’ Củng cố - HDVN - Nhận xét ưu, khuyết điểm của tiết thực hành. - Lắng nghe. - Về xem và thực hành lại các phần vừa thực hành trên lớp.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 124. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Xem trước các phần tiếp theo của bài thực hành. Tuần:27 Tiết:54 Ngày soạn:19/02/2014 Ngày dạy:03/03/2014. Bài thực hành số 6 SỬ DỤNG LỆNH LẶP WHILE...DO (tt). -------. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Hiểu được câu lệnh lặp while…do trong chương trình Turbo Pascal. - Biết lựa chọn câu lệnh for…do hoặc while… do cho phù hợp với tình huống cụ thể. - Biết vai trò của việc kết hợp các cấu trúc điều khiển. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng khai báo và sử dụng biến. - Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu chương trình có sử dụng vòng lặp while…do 3. Thái độ: - Rèn luyện tư duy khoa học, tư duy logic. - Rèn luyện ý thức học tập, ham thích tìm hiểu. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính. 2. Học sinh: Vở, SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. Hoạt động 1: 3’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra sỉ số Hoạt động 2: 40’ Bài tập 2 Bài tập 2: Tìm hiểu chương - Gọi học sinh đọc đề bài ở sách trình nhận biết một số tự nhiên giáo khoa.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 125. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - Tìm hiểu chương trình nhận biết một số tự nhiên N được Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Trường THCS Hiếu Thành N được nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không. Uses Crt; Var n,i:integer; Begin Clrscr; write('Nhap vao mot so nguyen: ');readln(n); If n<=1 then writeln('N khong la so nguyen to') else begin i:=2; while (n mod i<>0) do i:=i+1; if i=n then writeln(n,' la so nguyen to!') else writeln(n,' khong phai la so nguyen to!'); end; readln end.. - Ý tưởng?. nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không.. - Giáo viên đưa ra ý tưởng để học sinh tìm hiều. Ý tưởng: Kiểm tra lần lượt N có chia hết cho các số tự nhiên 2 ≤ i ≤ N hay không. Kiểm tra tính chia hết bằng phép chia lấy phần dư (mod). ? Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình sau đây: Uses Crt; Var n,i:integer; Begin Clrscr; write('Nhap vao mot so nguyen: ');readln(n); If n<=1 then writeln('N khong la so nguyen to') else begin i:=2; while (n mod i<>0) do i:=i+1; if i=n then writeln(n,' la so nguyen to!') else writeln(n,' khong phai la so nguyen to!'); end; readln end. + Gõ chương trình vào máy, chạy chương trình và kiểm tra kết quả.. - Học sinh tìm hiểu ý tưởng theo sự hướng dẫn của giáo viên. + Học sinh đọc chương trình và tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh theo sự hướng dẫn của giáo viên.. + Học sinh độc lập gõ chương trình vào máy. + Nhấn Ctrl + F9 để chạy và kiểm tra chương trình.. Hoạt động 3: 2’ Củng cố - HDVN - Nhận xét ưu, khuyết điểm của tiết thực hành. - Lắng nghe. - Về xem và thực hành lại các phần vừa thực hành trên lớp. - Xem trước các phần tiếp theo của bài thực hành. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 126. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần: 28 Tiết:55 Ngày soạn:05/3/2014 Ngày dạy:10/3/2014. BÀI TẬP -------. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng:Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Sách giáo khoa, bài tập, máy tính điện tử. - HS: xem lại cú pháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. 1. Lý thuyết Nêu sự khác biệt giữa câu lệnh xác định và câu lệnh không xác định.. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1:5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ ? Em hãy nêu cú pháp vòng lặp While..do Hoạt động 2: 38’ - Nêu sự khác biệt giữa câu lệnh xác định và câu lệnh không xác định. 127. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lênh>; - Câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước chỉ thị cho máy tính thực hiện một lệnh hoặc một nhóm lệnh với số lần đã được xác định từ trước, còn với câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Trường THCS Hiếu Thành. 2. Bài tập Tìm hiểu các thuật toán và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó.. ? Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó. a) Thuật toán 1 Bước 1. S  10, x  0.5. Bước 2. Nếu S  5.2, chuyển tới bước 4. Bước 3. S  S  x và quay lại bước 2. Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán. b) Thuật toán 2 Bước 1. S  10, n  0. Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4. Bước 3. n  n + 3, S  S  n quay lại bước 2. Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.. - Hãy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh sau: x:=10; while x:=10 do x:=x+5; Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại s:=0; n:=0; While s<=10 do n:=n+1; s:=s+n; Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại X:= 10; while x =10 do x= x+5; Yêu cầu Hs khác nhận xét. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 128. thì số lần lặp chưa được xác định trước. - Lệnh lặp với số lần cho trước, câu lệnh được thực hiện ít nhất một lần, sau đó kiểm tra điều kiện. Lệnh lặp với số lần chưa xác định trước, trước hết điều kiện được kiểm tra. Nếu điều kiện được thoả mãn, câu lệnh mới được thực hiện.. a.Thuật toán 1: 10 vòng lặp được thực hiện. Khi kết thúc thuật toán S = 5.0. Đoạn chương trình Pascal tương ứng: S:=10; x:=0.5; while S>5.2 do S:=S-x; writeln(S); b. Thuật toán 2: Không vòng lặp nào được thực hiện vì ngay từ đầu điều kiện đã không được thỏa mãn nên các bước 2 và 3 bị bỏ qua. S = 10 khi kết thúc thuật toán. Đoạn chương trình Pascal tương ứng: S:=10; n:=0; while S<10 do begin n:=n+3; S:=S-n end; writeln(S);. - Sau Whle phải là phép so sánh - Nhận xét và cùng nghe nhận xét Câu lệnh ghép phải đặt trong Begin end; - Nhận xét và cùng nghe nhận xét Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> Trường THCS Hiếu Thành và nhận xét lại. - Sai do phép gán x thiếu dấu : - Nhận xét và cùng nghe nhận xét. Hoạt động 3: 2’ Củng cố - HDVN Các em về nhà xem lại bài tiết sau tiếp tục làm bài tập. Tuần: 28 Tiết:56 Ngày soạn:5/3/2014 Ngày dạy:10/3/2013. - Lắng nghe. BÀI TẬP -------. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng:Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Sách giáo khoa, bài tập, máy tính điện tử. - HS: xem lại cú pháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động 1:5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ ? Em hãy nêu cú pháp vòng lặp While..do. Bài tập 1: Dịch chương trình và cho kết quả. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Hoạt động 3: 38’ Thử dịch chương trình đơn giản như sau và cho kết quả: J:= 0; 129. Hoạt động của HS. Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lênh>;. - Chương trình hợp lệ, j= 2 Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> Trường THCS Hiếu Thành J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + 2; For i:= 100 to 1 do Writeln(‘A’); For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(‘A’); For i:= 1 to 10 do Writeln(‘A’);. For i:= 1 to 5 do J:= j + 2; - Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại For i:= 100 to 1 do Writeln(‘A’); Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(‘A’);. - Nhận xét và cùng nghe nhận xét - Chương trình không chạy do giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối - Nhận xét và cùng nghe nhận xét - Chương trình không chạy do sai giá trị - Nhận xét và cùng nghe nhận xét - Chương trình hợp lệ, in A ra 10 lần - Nhận xét và cùng nghe nhận xét. For i:= 1 to 10 do Writeln(‘A’); Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại. Bài tập 2: - Thực hành theo nhóm Viết chương trình tính tổng từ 1 đến 100 dùng theo 2 cách. Các em viết theo vòng lặp For trước sau đó viết theo vòng lặp While Yêu cầu thực hành theo nhóm và cùng làm - Quan sát và hướng dẫn thêm phần nào Hs còn chưa tốt. - Kiểm tra lỗi và sửa lại (nếu có). Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 130. Program tinh_tong; Var i : integer; S: longint; Begin S:=0; For i:= 1 to 100 do S:=S+i; Writeln(‘ Tong từ 1 đến 100 so tu nhien dau tien la:’,S); Readln End. Cách 2: Program tinh_tong; Var i : integer; S: longint; Begin S:=0; i:=1 While i<= 100 do Begin S:=S+i; i:=i+1; end; Writeln(‘ Tong từ 1 đến 100 so tu nhien dau tien la:’,S); Readln End. - Kiểm tra lỗi và sửa lại (nếu có) - Cho chạy chương trình Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> Trường THCS Hiếu Thành - Cho chạy chương trình và quan sát - Thoát khỏi chương trình và tắt máy Hoạt động 3: 2’ Củng cố - HDVN Các em về nhà xem lại lí thuyết tiết sau ôn tập kiểm tra. Tuần: 29 Tiết:57 Ngày soạn:11/3/2014 Ngày dạy:17/3/2014. và quan sát - Thoát khỏi chương trình và tắt máy. - Lắng nghe. ÔN TẬP -------. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học để làm kiểm tra 2. Kĩ năng: Rèn luyện thêm kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Sách giáo khoa, bài tập, máy tính điện tử. - HS: xem lại cú pháp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động 1: 2’ 1/ Ổn định lớp: - Giới thiệu bài mới: tiết trước chúng ta làm bài tập của bài lặp với số lần chưa biết trước và lặp với số lần biết trước, thì. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 131. Hoạt động của HS - Lắng nghe. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Trường THCS Hiếu Thành. I. Tự luận 1. Vòng lặp For..do - Cú pháp - Cách hoạt động 2. Vòng lặp While..do - Cú pháp - Cách hoạt động. II. Trắc nghiệm Câu 1: Đâu là cú pháp của câu lệnh lặp For..Do A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B. For <biến đếm> := <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do <câu lệnh>; Câu 2: Trong các câu lệnh sau đây, câu nào đúng: A. For i: = 100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); C. For i: = 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i: = 1.5 to 9.5 do writeln(‘A’); Câu 3: Người ta sử. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. tiết này chúng ta tiến hành ôn tập để tiết sau kiểm tra Hoạt động 2: 8’ ? Em hãy nêu cú pháp vòng lặp For..do - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét lại ? Vòng lặp For..Do hoạt động như thế nào - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét lại ? Em hãy nêu cú pháp vòng lặp While..do - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét lại ? Vòng lặp While..Do hoạt động như thế nào - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét lại Hoạt động 3: 30’ - Yêu cầu Hs đọc câu hỏi - Yêu cầu Hs khác trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét lại. - Yêu cầu Hs đọc câu hỏi - Yêu cầu Hs khác trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận. Cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; - Nhận xét - Lắng nghe While <điều kiện> do <câu lênh>;. - Đọc - Câu A - Nhận xét - Lắng nghe. - Đọc - Câu C - Nhận xét - Lắng nghe. xét - Nhận xét lại. - Đọc 132. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> Trường THCS Hiếu Thành dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước nhằm mục đích gì? A. Một câu lệnh thay cho nhiều lệnh B. Giúp bài toán gọn hơn C. Tiết kiệm được thời gian lập trình D. Cả ba ý trên Câu 4: Câu lệnh S ← 0; có ý nghĩa chính xác là: A. S:= 0; B. S > 0; C. S < 0; D. S=0; Câu 5: Khi xuất hiện câu lệnh ghép phải đặt trong cặp từ khóa nào sau đây: A. Begin <các câu lệnh> end; B. Begin <các câu lệnh> end. C. Begin <các câu lệnh> end, D. Begin <các câu lệnh> end Câu 6: cho kết quả J trong vòng lặp sau: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + 2; A. J=0; B. J=2; C. J= 4; D. J=6. Câu 7: Cho kết quả phép tính sau: S:=0; i:=0; For i:=1 to 3 do S:=S+i; A. S= 1; B. S= 3; C. S= 5; D. S=6. Câu 8: Cho kết quả phép tính sau: S:=0; i:=0; For i:=1 to 2 do S:=S+1; A. S= 1; B. S= 2; C. S= 3; D. S= 4. Câu 9: Đâu là cú pháp của câu lệnh lặp While..Do A. While <điều kiện> to <câu lệnh>; B. While <điều kiện> do <câu lệnh>; C. While <điều kiện> to. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. - Yêu cầu Hs đọc câu hỏi - Yêu cầu Hs khác trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận. - Câu D - Nhận xét - Lắng nghe. xét - Nhận xét lại. - Yêu cầu Hs đọc câu hỏi - Yêu cầu Hs khác trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét lại. - Đọc - Câu A - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc - Câu A - Nhận xét - Lắng nghe. - Yêu cầu Hs đọc câu hỏi - Yêu cầu Hs khác trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét lại. - Yêu cầu Hs đọc câu hỏi - Yêu cầu Hs khác trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét lại. - Yêu cầu Hs đọc câu hỏi - Yêu cầu Hs khác trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận xét. - Đọc - Câu B - Nhận xét - Lắng nghe. - Đọc - Câu D - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc - Câu A - Nhận xét - Lắng nghe. - Nhận xét lại - Yêu cầu Hs đọc câu hỏi - Yêu cầu Hs khác trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận. - Đọc - Câu B - Nhận xét - Lắng nghe. xét - Nhận xét lại - Yêu cầu Hs đọc câu hỏi - Yêu cầu Hs khác trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận 133. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Trường THCS Hiếu Thành <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>; xét D. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; Câu 10: trong các câu lệnh sau câu lệnh nào đúng: A. While x:=10 do x:=x+1; B. While x =10; do x:=x+1; C. While x<10 do x:=x+1; D. While x:=10 do xét x=x+1; Câu 11: trong các câu lệnh sau câu lệnh nào sai: A. While a<1 do a:=a+2; B. While a =1; do a:=a+2; C. While a:=1 do a:=a+2; D. While a>1 do a:=a+2; xét Câu 12: Để thoát khỏi Pascal em phải làm gì? A. Nháy Close B. Nháy Open C. Alt +X D. Alt+F4 xét. - Đọc - Câu C - Nhận xét - Lắng nghe. - Nhận xét lại. - Đọc - Câu C - Nhận xét - Lắng nghe. - Yêu cầu Hs đọc câu hỏi - Yêu cầu Hs khác trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận. - Đọc - Câu C - Nhận xét - Lắng nghe. - Nhận xét lại - Yêu cầu Hs đọc câu hỏi - Yêu cầu Hs khác trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận - Nhận xét lại - Yêu cầu Hs đọc câu hỏi - Yêu cầu Hs khác trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận. - Nhận xét lại Hoạt động 3: 5’ Củng cố - HDVN Các em về nhà học bài tiết sau kiểm tra 1 tiết. Tuần: 29 Tiết:58 Ngày soạn:11/3/2014 Ngày dạy:17/3/2014. - Lắng nghe. KIỂM TRA 1 TIẾT -------. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: kiểm tra và đánh giá lại các kiến thức đã học 2. Kĩ năng: Vận dụng các câu lệnh trong Pascal để làm kiểm tra 3. Thái độ: Làm bài nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ:. - Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra photo sẳn,đáp án đề kiểm tra Ma trận đề Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 134. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> Trường THCS Hiếu Thành Caâu & N ñieåm oäi dung. Nhaän bieát TN. Sử dụng vòng lặp biết trước. Caâu. Sử dụng vòng lặp chưa biết trước. Caâu Ñieåm. TL. Vaän duïng TN. Toång. TL. TN. TL. 1,2,11. 3,4,12. 6,7,9. 2. 10. 0,75. 0,75. 0,75. 2. 4.25. 10. 5,8. 1,3. 5. 0,25. 0,5. 5. 5.75. 4. 5. 3. 3. 15. 1. 1.25. 0.75. 7. 10. Ñieåm. T Caâu Ñieåm. oång. Thoâng hieåu. Phần trắc nghiệm (3đ) Câu 1: Đâu là cú pháp của câu lệnh lặp For..Do A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; B. For <biến đếm> := <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>; C. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do <câu lệnh>; Câu 2: Trong các câu lệnh sau đây, câu nào đúng: A. For i: = 100 to 1 do writeln(‘A’); C. For i: = 1 to 10 do writeln(‘A’); B. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i: = 1.5 to 9.5 do writeln(‘A’); Câu 3: Người ta sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước nhằm mục đích gì? A. Một câu lệnh thay cho nhiều lệnh B. Giúp bài toán gọn hơn C. Tiết kiệm được thời gian lập trình D. Cả ba ý trên Câu 4: Câu lệnh S ← 0; có ý nghĩa chính xác là: A. S > 0; B. S:= 0; C. S < 0; D. S=0; Câu 5: Khi xuất hiện câu lệnh ghép phải đặt trong cặp từ khóa nào sau đây: A. Begin <các câu lệnh> end; C. Begin <các câu lệnh> end, B. Begin <các câu lệnh> end. D. Begin <các câu lệnh> end Câu 6: cho kết quả J trong vòng lặp sau: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= j + 2; A. J=0; B. J=2; C. J= 4; D. J=6.. Câu 7: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 135. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Trường THCS Hiếu Thành. for i:=1 to 5 do s := s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là của s là : A.11 B. 55 C. 101 D.15 Câu 8: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện các câu lệnh: while (i <10 ) do X :=X+3; i:=i+1; (Biết rằng trước đó giá trị của biến X là 0, i là 5) A.15 B. 4 C. 7 D.6 Câu 9: Lệnh lặp sau: for i:=0 to 5 do begin…end; được thực hiện bao nhiêu lần? A. 7 B. 6 C. 5 D. Không lần nào Câu 10:.Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước? A.For…do; B.While…do; C.If…then…else; D.If..then; Câu 11: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng: A. for i:=10 to 1 do x:=x+1. B. for i:=1 to 10; do x:=x+1 C.for i:=1 to 10 do x:=x+1 ; D. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1 Câu 12: Câu lệnh sau đây: for i=1 to 5 do x=x+1; sai ở chổ nào? A. giá trị đầu không là kiểu số nguyên B. thiếu dấu : sau biến i C. thiếu dấu : sau biến x D. thiếu dấu : sau biến i và x Tự luận (7 điểm) Câu 1: Em hãy nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước? (2đ) Câu 2: Em hãy nêu cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước (2đ) Câu 3: Em hãy viết lại các thuật toán thành chương trình hoàn chỉnh (3đ) Bước 1: S ← 0; i← 1; Bước 2: trong khi i <=10 thì S←S+i; i ← i+1; Bước 3: Thông báo tổng S và kết thúc chương trình Đáp án : Phần trắc nghiệm (3đ) Một câu trả lời đúng : 0,5đ. 1 A. 2 C. 3 D. 4 B. 5 A. 6 B. 7 D. 8 A. 9 B. 10 B. 11 C. Tự luận (7đ) Câu 1: Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lênh>; (2đ) Câu 2: cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; (2đ) Câu 3: chương trình hoàn chỉnh Begin S:=0; (0.5 điểm) i:=1 (0.5 điểm) While i<= 100 do Begin S:=S+i; i:=i+1; end; (1 điểm) Writeln(‘ Tong từ 1 đến 10 so tu nhien dau tien la:’,S); (0.5 điểm) Readln (0.5 điểm) End. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. 136. Giáo viên: Trần Duy. 12 D.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> Trường THCS Hiếu Thành. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 1’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra sỉ số : Đề kiểm tra. Giáo Án Tin Hoc 8 Đăng. Hoạt động 2:43’ Phát đề kiểm tra Theo giỏi quá trình làm bài của HS Hoạt động 3:1’ Củng cố - HDVN - NhËn xÐt giê kiÓm tra vµ thu bµi. - Về nhà các em đọc trớc bài: Luyện Gừ Phớm Nhanh Với Finger Break Out. 137. Nhận đề và làm bài. - Lắng nghe.. Giáo viên: Trần Duy.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:30 Tiết:59 Ngày soạn:12/03/2014 Ngày dạy:24/03/2014. Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ -------. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng. - Tìm hiểu một số ví dụ về biến mảng. 2. Kĩ năng: - Việc gán giá trị, nhập giá trị và tính toán với các giá trị của một phần tử trong biến mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV:Sách giáo khoa, giáo án. 2. HS: Đọc bài trước ở nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1: 2’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra sỉ số Hoạt động 2:20’ 1). Dãy số và biến mảng: 1). Dãy số và biến mảng: Dữ liệu kiểu mảng là một tập - Giáo viên giải thích ví dụ 1 hợp hữu hạn các phần tử có thứ trang 75 cho học sinh hiểu tại sao tự, mọi phần tử điều có cùng một phải sử dụng biến mảng. kiểu dữ liệu gọi là kiểu của phần - Treo bảng phụ hình 40 trang 75 tử. để minh họa cho học sinh về dữ - Biến mảng: khi khai báo một liệu kiểu mảng. biến có một kiểu dữ liệu là kiểu - Dữ liệu kiểu mảng là gì? - Dữ liệu kiểu mảng là một tập mảng, biến đó được gọi là biến hợp hữu hạn các phần tử có thứ mảng. tự, mọi phần tử điều có cùng một kiểu dữ liệu gọi là kiểu của phần - Việc gán giá trị, nhập giá trị và tử. tính toán với các giá trị của một - Lưu ý học sinh để đặt tên từng - Học sinh lắng nghe lưu ý. phần tử trong biến mảng được phần tử trong mảng thường sử thực hiện thông qua chỉ số tương dụng: Tên biến mảng [chỉ số ứng của phần tử đó. phần tử]. Cú pháp: Tên mảng: Array[<chỉ số đầu > .. <chỉ số cuối>] Of <kiểu dữ - Hãy nêu cú pháp khai báo biến - Var Tên mảng: Array[<chỉ số liệu>. mảng? đầu > .. <chỉ số cuối>] Of <kiểu - Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 dữ liệu>; số nguyên thỏa chỉ số đầu < =. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 138. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> Trường THCS Hiếu Thành chỉ số cuối.. - Kiểu dữ liệu: integer hoặc Real. - Dựa vào cú pháp khai báo biến mảng hãy khai báo biến mảng M gồm 5 phần tử có kiểu số nguyên? - Khai báo chiều cao gồm 50 phần tử, mỗi phần tử là biến có kiểu số thực? Hoạt động 3:20’ 2. Ví dụ về biến mảng: 2. Ví dụ về biến mảng: Các thao tác có thể thực hiện với - Để làm việc với các dãy số biến mảng: nguyên hay số thực, chúng ta - Gán giá trị cho biến mảng. phải khai báo biến mảng có kiểu + Gán trực tiếp bằng lệnh gán. tương ứng trong phần khai báo + Gán giá trị bằng cách nhập từ của chương trình. bàn phím sử dụng lệnh Read, - Yêu cầu học sinh nghiên cứu Readln. SGK => Nêu cách khai báo biến - Kết hợp lệnh lặp: mảng. + For … Do với câu lệnh Readln để nhập dữ liệu cho mảng. + For … Do với câu lệnh write hoặc writeln để in giá trị các phần tử của mảng ra màn hình.. - Var M: Integer ;. Array[1..5]. Of. - Var Chieucao: Array[1..50] Of Real. + Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. + Cách khai báo mảng trong Pascal như sau: Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> - Trong đó chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên hoặc biểu thức nguyên thoả mãn chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.. - Cách khai báo đơn giản một biến mảng trong ngôn ngữ Pascal - Lắng nghe. như sau: var Chieucao: array[1..50] of real; var Tuoi: array[21..80] of integer; Hoạt động 4:3’ Củng cố - HDVN 1). Hãy nêu cách khai báo biến Var Tên mảng: Array[<chỉ số mảng? đầu > .. <chỉ số cuối>] Of <kiểu dữ liệu>. 2). Hãy khai báo biến mảng M -Var M: Array[1..70] Of real; gồm 70 phần tử với kiểu số thực? - Xem lại các ví dụ. - Xem tiếp phần tiếp theo của bài. - Lắng nghe.. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 139. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:30 Tiết:60 Ngày soạn:12/03/2014 Ngày dạy:24/03/2014. Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (tt) -------. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng các biến mảng. - Tìm hiểu một số ví dụ về biến mảng. 2. Kĩ năng: - Việc gán giá trị, nhập giá trị và tính toán với các giá trị của một phần tử trong biến mảng được thực hiện thông qua chỉ số tương ứng của phần tử đó. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV:Sách giáo khoa, giáo án. 2. HS: Đọc bài trước ở nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số: Ví dụ: Nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số lớn nhất.. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1:5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ 1). Hãy nêu cách khai báo của biến mảng? Cách khai báo biến mảng sau đây đúng hay sai (nếu sai sửa lại cho đúng): Var X: Array[10,13] Of Integer; - Nhẫn xét – cho điểm Hoạt động 2:35’ 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số: Ví dụ 3. Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất. N cũng được nhập từ bàn phím - Giáo viên đưa ra ý tưởng để viết chương trình Trước hết ta khai báo biến N để nhập số các số nguyên sẽ được 140. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. 1. Var Tên mảng: Array[ <chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] Of <kiểu dữ liệu>; Sửa lại: Var X: Array[10..13] Of integer;. + Học sinh đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán.. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> Trường THCS Hiếu Thành nhập vào. Sau đó khai báo N biến lưu các số được nhập vào như là các phần tử của một biến mảng A. Ngoài ra, cần khai báo một biến i làm biến đếm cho các lệnh lặp và biến Max để lưu số lớn nhất, Min để lưu số nhỏ nhất. - Yêu cầu học sinh tìm hiểu ý nghĩa của từng câu lệnh trong chương trình Hoạt động 3:5’ Củng cố - HDVN 1). “Có thể xem biến mảng là một biến được tạo từ nhiều biến có cùng kiểu nhưng chỉ dưới một tên duy nhất”. Phát biểu đó đúng hay sai? 2). Câu lệnh khai báo biến mảng sau đây máy tính có thực hiện được không? Var N:integer; A: Array[1..N] Of real; - Về xem lại ví dụ, học kĩ cách khai báo. - xem trước bài thực hành.. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 141. - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. 1). Đúng.. 2). Không. Bởi vì giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của chỉ số mảng phải được xác định trong phần khai báo chương trình. - Lắng nghe.. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Tuần:31 Tiết:61 Ngày soạn:24/03/2014 Ngày dạy:31/03/2014. Bài thực hành số 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH. -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng. - Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng: - Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Sách giáo khoa, giáo án. 2. Đọc bài trước ở nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1:5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ 1). Cách khai báo biến mảng sau đây đúng hay sai: a). Var X: Array[5..10.5] Of a) sai. Sửa lại: Real; Var X: Array[5..10] Of Real;. Bài 1: Viết chương trình nhập điểm các bạn trong lớp. In ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại Giỏi, Khá, Trung bình và Kém. a). Xem lại VD2, VD3 bài 9 về. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. b). Var X: Array[4..10] Of Real; - Nhẫn xét – cho điểm Hoạt động 2:35’ Bài 1 - Gọi học sinh đọc đề bài tập 1 sách giáo khoa trang 80. - Yêu cầu học sinh lên khai báo biến trong ví dụ 2, 3 sách giáo khoa. - Hãy nêu lại ý nghĩa của khai 142. b) đúng.. - Đọc đề bài tập 1 Sách giáo khoa trang 80. - Làm theo yêu cầu của giáo viên. - Là biến mảng gồm tối đa 50 Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> Trường THCS Hiếu Thành cách sử dụng và khai báo biến báo biến điểm của 50 học sinh? mảng trong Pascal.. b). Liệt kê các biến dự định sẽ sử dụng trong chương trình. Tìm hiểu phần khai báo và tìm hiểu tác dụng của từng biến. c). Gõ phần khai báo và lưu với tên Phanloai. - Tìm hiểu câu lệnh trong phần thân chương trình: Thuật toán: - B1: Nhập điểm N và nhập điểm A1, …, An; B2: Gioi0; Kha0; TrungBinh0; Kem0; - B3: Với i từ 1 đến N thực hiện: - Nếu a[i]>=8.0 thì GioiGioi+1; - Nếu a[i]<5.0 thì KemKem+1; - Nếu a[i]<8.0 và a[i]>=6.5 thì KhaKha+1; - Nếu a[i]>=5.0 và a[i]<6.5 thì TrungBinhTrungBinh+1; - B4: Đưa ra màn hình kết quả học tập rồi kết thúc.. d). Gõ chương trình. Dịch chạy chương trình.. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. phần tử được đánh số từ 1 đến 50, với kiểu dữ liệu là kiểu số thực. - Tương tự nêu ý nghĩa trong - Là biến mảng gồm tối đa 100 khai báo biến mảng ở ví dụ 3 phần tử được đánh số từ 1 đến sách giáo khoa? 100, với kiểu dữ liệu là kiểu số nguyên. - Cho học sinh đọc lại đề một lần nữa và cho học sinh phân tích đề. - Dựa vào đề bài em hãy dự đoán - Học sinh trả lời tùy theo cách các biến sẽ được sử dụng trong hiểu yêu cầu của bài. chương trình? - Treo bảng phụ đoạn chương trình khai báo biến. - Xét phần khai báo này em hiểu - Phần khai báo gồm: như thế nào? + Program tên chương trình viết không dấu cách. + i, n, Gioi, Kha, TrungBinh, Kem là các biến đếm và có kiểu dữ liệu là Integer. + Mảng gồm tối đa 100 phần tử và có kiểu dữ liệu là Real. - Tại sao biến mảng lại có kiểu - Do mảng này chứa điểm học Real? sinh nên kiểu dữ liệu phải là kiểu số thực. - Gọi học sinh đọc yêu cầu câu c - Đọc yêu cầu câu c sách giáo sách giáo khoa trang 80. khoa trang 80. - Từ khóa Begin … End dùng để làm gì? - Để xoá màn hình ta sử dụng lệnh gì?. - Để bắt đầu và kết thúc chương trình. - Sử dụng lệnh Clrscr nhưng phải khai báo thư viện crt trước. - Lệnh Write và Readln. - Để nhập và in số học sinh trong - Kết hợp giữ lệnh lặp For…Do lớp chương trình đã sử dụng với Write và Readln. những câu lệnh nào? - Để nhập và in điểm của các bạn trong lớp chương trình đã sử dụng kết hợp những lệnh nào? - Giải thích câu lệnh thực hiện việc so sánh: nếu phần tử thứ i trong vòng lặp từ 1 đến N lớn hơn hoặc bằng 8.0 thì số học sinh Giỏi được cộng thêm 1. Các lệnh khác tương tự như vậy. - Vậy để xuất in ra màn hình ta - Sử dụng câu lệnh Writeln. sẽ sử dụng câu lệnh gì? - Cho học sinh gõ chương trình, - Thực hành theo yêu cầu của dịch và chạy chương trình. giáo viên. 143 Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> Trường THCS Hiếu Thành Hoạt động 3: 5’ Củng cố - HDVN - Nhận xét ưu, khuyết điểm tiết thực hành. - Thực hành lại bài tập 1, xem lại khai báo biến mảng. - Xem phần tiếp theo của bài thực hành.. Tuần:31 Tiết:62 Ngày soạn:24/03/2014 Ngày dạy:31/03/2014. - Lắng nghe.. Bài thực hành số 7. XỬ LÝ DÃY SỐ TRONG CHƯƠNG TRÌNH (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức: - Làm quen với việc khai báo và sử dụng biến mảng. - Ôn luyện cách sử dụng câu lệnh lặp for..do 2. Kĩ năng: - Củng cố các kĩ năng đọc hiểu và chỉnh sửa chương trình. 3. Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số công việc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Sách giáo khoa, giáo án. 2. Đọc bài trước ở nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Hoạt động 1: 5’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ 1). Cách khai báo biến mảng sau đây đúng hay sai: a). Var X: Array[10,13] Of a) Sai. Thay dấu phẩy bằng dấu Integer; hai chấm. Sửa lại: Var X: Array[10..13] Of Integer;. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 144. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Trường THCS Hiếu Thành b). Var X: Array[10..1] Of Integer;. Bài 2: Bổ sung và chỉnh sửa chương trình trong bài 1 để nhập hai loại điểm Toán và Ngữ văn của các bạn, sau đó in ra màn hình điểm trung bình của mỗi bạn trong lớp (theo công thức điểm trung bình= (điểm Toán + điểm Ngữ văn)/2), điểm trung bình của cả lớp theo từng môn Toán và Ngữ văn. a). Tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh: Var i, n: Integer; TbToan, TbVAn:Real; DiemToan, DiemVan: Array[1..10] Of Real;. - Tìm hiểu ý nghĩa của các lệnh ở phần thân chương trình: b). Bổ sung các câu lệnh trên vào vị trí thích hợp trong chương trình. Thêm các lệnh cần thiết, dịch và chạy chương trình với các số liệu thử.. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. b). Sai. Giá trị đầu của chỉ số mảng phải nhỏ hơn hoặc bằng chỉ số cuối. Sửa lại: Var X: Array[1..10] Of Integer;. - Nhẫn xét – cho điểm Hoạt động 2:35’ Bài 2 Viết chương trình nhập điểm của Program Phan_loai; các bạn trong lớp. Sau đó in ra uses crt; màn hình số bạn đạt kết quả học Var tập loại giỏi, khá, TB và kém. i, n, G, Kh, TB, K: integer; Tiêu chuẩn: A: array[1..100] of real; - Loại giỏi: 8.0 trở lên - Loại khá: 6.5 đến 7.9 Begin - Loại TB: 5.0 đến 6.4 clrscr; - Loại kém: dưới 5.0 write('nhap so HS trong lop, n= '); readln(n); writeln('Nhap diem :'); For i:=1 to n do Begin write(i,' . '); readln(a[i]); HS chia nhóm làm thực hành. End; G:=0; Kh:= 0; TB:= 0; K:= GV gợi ý: 0; - Dùng câu lệnh if…then… for i:=1 to n do Begin if a[i] >= 8.0 then G:= G + 1; if a[i] <5.0 then K:= K + 1; if (a[i] <8.0 ) and (a[i] >=6.5) then Kh:= Kh + 1; if (a[i] >= 5 ) and (a[i] < 6.5) then TB:= TB + 1; end; writeln(' Ket qua hoc tap: '); writeln(G, ' ban hoc gioi '); Hoạt động 3:5’ Củng cố - HDVN - Nhận xét ưu, khuyết điểm tiết thực hành. - Thực hành lại bài tập 1, xem lại - Lắng nghe. khai báo biến mảng. - Xem phần tiếp theo của bài thực hành. 145. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 146. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:32 Tiết:63 Ngày soạn:25/03/2014 Ngày dạy:07/04/2014. Bài QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN. VỚI PHẦN MỀM YENKA. -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:. - Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm Yenka. - Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc 2. Kĩ năng:. - Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm 3. Thái độ:. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Sách giáo khoa, giáo án. 2. Đọc bài trước ở nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Nội dung. 1. Giới thiệu phần mềm Yenka:. Hoạt động của GV Hoạt động 1: (5’) - Ổn định lớp - Giới thiệu bài mới: Tiết rồi chúng ta tìm hiểu xong bài thực hành, tiết này chúng ta sẽ quan sát hình không gian với phần mềm Yenka Hoạt động 2: (34’) Giới thiệu phần mềm Yenka. - Cho học sinh đọc thông tin ở SGK. ? Yenka là phần mềm ntn. Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn giản nhưng rất hữu - Yêu cầu Hs khác nhận xét ích khi mới làm quen với - Ngoài việc tạo ra các hình này, các hình không gian như hình chóp, hình nón, hình em còn có thể thay đổi kích trụ. thước, màu, di chuyển và sắp xếp. Hoạt động của HS - Lắng nghe. - Đọc - Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn giản nhưng rất hữu ích khi mới làm quen với các hình không gian như hình chóp, hình nón, hình trụ - Nhận xét. chúng. Từ những hình không gian cơ bản em còn có thể sáng tạo ra các mô hình hoàn chỉnh Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 147. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> Trường THCS Hiếu Thành. như công trình xây dựng, kiến 2. Giới thiệu phần mềm làm việc chính của phần mềm. a) Khởi động phần mềm: - Nháy đúp vào biểu tượng. trúc theo ý mình. Tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm Cho học sinh đọc thông tin - Nháy đúp vào biểu tượng. phần2 ? Để khởi động phần mềm ta làm như thế nào. để khởi động phần mềm - try Basic Version. ? sau đó em nháy vào nút lệnh nào. b) Màn hình chính: - Hộp công cụ - Thanh công cụ. - Hộp công cụ và thanh công - Hãy cho biết màm hình chính của cụ - Hộp công cụ dùng để tạo phần mềm có nhữ gì? ra các hình không gian. Các ? Hộp công cụ dùng để làm gì hình sẽ được tạo ra tại khung chính giữa màn hình.. - Thanh công cụ chứa các. ? Thanh công cụ dùng để làm gì. - Hãy nêu cách thoát khỏi phần mềm. 3. Tạo hình không gian a) Tạo mô hình. Duy Đăng. - Muốn thoát khỏi phần mềm, nháy nút Close trên thanh công cụ.. Tìm hiểu cách tạo hình không gian. Giáo viên giới thiệu bảng tạo mô hình của hình học không gian.. Giáo Án Tin Hoc 8. nút lệnh dùng để điều khiển và làm việc với các đối tượng.. 148. - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức.. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> Trường THCS Hiếu Thành. - Để thiết lập đối tượng hình đầu, em phải làm việc với hộp công cụ: Objects - Các công cụ dùng để tạo hình không gian thường gặp gồm hình trụ (. ), hình nón (. ), hình. chóp ( ) và hình lăng trụ ( ). Khi kéo thả các đối tượng này vào giữa màn hình, em sẽ nhận được mô hình có dạng sau: - Ta có thể sử dụng các công cụ đặc biệt của phần mềm để quan sát tốt hơn mô hình vừa tạo ra. - Giới thiệu một số chức năng.. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ. Khi đó con trỏ sẽ trở thành dạng. .. Đưa con trỏ chuột lên mô hình, nhấn giữ và di chuyển chuột, em sẽ thấy mô hình quay trong không gian 3D. Lệnh hết tác dụng khi em thả chuột. Phóng to, thu nhỏ Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ. Khi đó con trỏ Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 149. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(150)</span> Trường THCS Hiếu Thành. sẽ trở thành dạng. .. Nhấn giữ và di chuyển chuột em sẽ thấy mô hình sẽ được phóng to, thu nhỏ tuỳ thuộc vào sự di chuyển của chuột. Lệnh hết tác dụng khi em thả chuột. Dịch chuyển khung mô hình Nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ. Khi đó con trỏ sẽ trở thành dạng . Nhấn giữ và di chuyển chuột em sẽ thấy mô hình chuyển động theo hướng di chuyển của chuột. Lệnh hết tác dụng khi em thả chuột. Hoạt độ 3: (5’) Củng cố Màn hình chính của phần mềm gồm những gì? A. Hộp công cụ B. Thanh công cụ C. Cả 2 đều sai D. Cả 2 đều đúng Yêu cầu nhận xét - Để thoát khỏi phần mềm em sử dụng lệnh nào? A. File B. Exit C. Close D. Objects Yêu cầu nhận xét Hoạt động 4: (1’) HDVN Các em về nhà xem phần tiếp theo của bài. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 150. - Câu D. - Nhận xét - Câu C - Nhận xét - Lắng nghe. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:32 Tiết:64 Ngày soạn:25/03/2014 Ngày dạy:07/04/2014. Bài QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN. VỚI PHẦN MỀM YENKA (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:. - Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm Yenka. - Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc 2. Kĩ năng:. - Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm 3. Thái độ:. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Sách giáo khoa, giáo án. 2. Đọc bài trước ở nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Nội dung. Hoạt động của GV Hoạt động 1: (8’) - Ổn định lớp - Nhắc lại kiến thức cũ: ? phần mềm Yenka là gì. Hoạt động của HS. Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn giản nhưng rất hữu ích khi mới làm quen với các hình không gian như hình chóp, hình nón, hình trụ. ? Màn hình chính gồm những gì - Hộp công cụ và thanh công - Yêu cầu Hs khác nhận xét cụ - Nhận xét lại - Giới thiệu bài mới: Tiết rồi - Nhận xét chúng ta tìm hiểu xong phần cơ bản của bài tiết này tiếp tục tìm - Lắng nghe hiểu phần tiếp theo của bài Hoạt động 2: (31’) b) Các lệnh tạo mới, lưu, mở tệp Tìm hiểu cách tạo hình không Học sinh chú ý lắng nghe và mô hình. gian (tt) quan sát. - Giáo viên giới thiệu Menu File.. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 151. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> Trường THCS Hiếu Thành. - Để tạo mới ta chọn Menu File => New => Nêu cách tạo mới, lưu và mở tệp mô hình. 4. Khám phá, điều khiển các hình không gian: a) Thay đổi, di chuyển. b) Thay đổi kích thước.. c) Thay đổi màu cho cách hình.. Tìm hiểu cách điều khiển các hình không gian. - Để thay đổi hoặc di chuyển được một đối tượng hình học ta làm như thế nào? - Yêu cầu Hs khác nhận xét ? Nêu các cách để thay đổi kích thước.. - Để lưu ta chọn Menu File => Save (Save as) - Để mở tệp mô hình ta chọn Menu File => Open. - Muốn di chuyển một hình không gian, ta kéo thả đối tượng đó. - Nhận xét - Để thay đổi kích thước của một đối tượng trước tiên cần chọn hình. Khi đó sẽ xuất hiện các đường viền và các nút nhỏ trên đối tượng, cho phép tương tác để thay đổi kích thước. Tuỳ vào từng đối tượng mà các nút, đường viền có dạng khác nhau. - Nhận xét - Học sinh chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Giáo viên giới thiệu cách thay đổi màu cho các hình. Muốn tô màu, thay đổi màu cho các hình, em dùng công cụ . Khi nháy chuột vào công cụ này em sẽ thấy một danh sách các màu như sau: Các bước thực hiện tô màu: Kéo thả một màu ra mô hình. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 152. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Khi đó trên các hình xuất hiện các chấm đen cho biết hình đó có thể thay đổi màu. Kéo thả màu vào các chấm đen để tô màu. Ví dụ, ta có thể tô màu các mặt của hình lăng trụ tam giác với các màu khác nhau. Hoạt động 3: (5’) Củng cố - Đối với các hình trong không gian em có thể làm được những gì? A. Phóng to, thu nhỏ B. Di chuyển C. Tô màu D. Cả ba - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Để lưu lại em sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau: A. New B. Open C. Save D. Close - Yêu cầu Hs khác nhận xét Hoạt động 4: (1’) HDVN Các em về nhà đọc trước phần tiếp theo của bài. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 153. - Câu D. - Nhận xét - Câu C. - Nhận xét - Lắng nghe. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:33 Tiết:65 Ngày soạn:09/04/2014 Ngày dạy:14/04/2014. Bài QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN. VỚI PHẦN MỀM YENKA (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:. - Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm Yenka. - Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc 2. Kĩ năng:. - Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm 3. Thái độ:. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Sách giáo khoa, giáo án. 2. Đọc bài trước ở nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Nội dung. 4. Khám phá, điều khiển các hình không gian: d) Thay đổi tính chất của hình. e) Gấp giấy thành hình không gian Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. Hoạt động của GV Hoạt động 1: (8’) - Ổn định lớp - Nhắc lại kiến thức cũ: ? em hãy nêu cách thay đổi kích thước của hình. - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét lại - Giới thiệu bài mới: tiết này tiếp tục tìm hiểu phần tiếp theo và phần cuối của bài Hoạt động 1: (31’) Tìm hiểu cách điều khiển các hình không gian (tt) ? các tính chất của hình có thể thay đổi thông qua đâu ? Để thay đổi em làm như thế nào ? Chúng ta chỉ có thể gấp được hình nào ? để gấp hình em phải làm gì 154. Hoạt động của HS. Để thay đổi kích thước của một đối tượng trước tiên cần chọn hình. Khi đó sẽ xuất hiện các đường viền và các nút nhỏ trên đối tượng, cho phép tương tác để thay đổi kích thước. - Nhận xét - Lắng nghe. - Hộp thoại tính chất đối tượng - Thay đổi thông số của hinhd tại hộp thoại Prim - Hình lăng trụ và hình trụ - Ta chỉ việc kéo thả chuột Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> Trường THCS Hiếu Thành. 5. Một số chức năng nâng cao a) Thay đổi mẫu thể hiện hình.. b) Quay hình trong không gian.. Chúng ta có thể gấp hình phẳng thành hình không gian và chúng ta có thể làm ngược lại - Giới thiệu cách làm ngược lại - Giới thiệu thêm vài nút lệnh đối với hình phẳng Ngoài ra các em có thể thay đổi mẫu thể hiện hình ? Để thay đổi em cần làm những thao tác nào. ? Các em có thể quay hình bằng cách nào - Nêu các cách quay hình khác nhau Hoạt động 1: (5’) Củng cố Để gấp giấy thành hình không gian em phải làm gì? A. Nháy chuột B. Nháy đúp chuột C. Kéo thả chuột D. Cả ba - Yêu cầu Hs khác nhận xét và nhận xét lại ? Em hãy nêu các bước thay đổi mẫu thể hiện. Hoạt động 4: (1’) HDVN Các em về nhà xem lại bài tiết sau thực hành. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 155. - Lắng nghe. Thao tác thực hiện: 1. Nháy đúp chuột để mở hộp thoại tính chất của hình. 2. Chọn lệnh thay đổi bề mặt Surface apperance. 3. Chọn Use material và chọn mẫu trong danh sách Material. - Nháy các nút lệnh ở khung Rotation. - Lắng nghe. - Câu C. - Nhận xét 1. Nháy đúp chuột để mở hộp thoại tính chất của hình. 2. Chọn lệnh thay đổi bề mặt Surface apperance. 3. Chọn Use material và chọn mẫu trong danh sách Material. - Lắng nghe. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:33 Tiết:66 Ngày soạn:09/04/2014 Ngày dạy:14/04/2014. Bài QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN. VỚI PHẦN MỀM YENKA (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:. - Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm Yenka. - Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc 2. Kĩ năng:. - Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm 3. Thái độ:. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - GV: Sách giáo khoa, giáo án. - HS: Đọc bài trước ở nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Nội dung. Hoạt động của GV Hoạt động 1: (8’) - Ổn định lớp - Nhắc lại kiến thức cũ: ? Em hãy nêu các bước thay đổi mẫu thể hiện. - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét lại - Giới thiệu bài mới: tiết này tiếp tục tìm hiểu phần tiếp theo và phần cuối của bài Hoạt động 1: (36’) Thực hành ? nhắc lại phần mềm Yenka là gì. - Tìm hiểu cách khởi động của ?Em hãy nêu cách khởi động phần mềm của phần mềm. Hoạt động của HS. 1. Nháy đúp chuột để mở hộp thoại tính chất của hình. 2. Chọn lệnh thay đổi bề mặt Surface apperance. 3. Chọn Use material và chọn mẫu trong danh sách Material - Nhận xét - Lắng nghe. Yenka là một phần mềm nhỏ, đơn giản nhưng rất hữu ích khi mới làm quen với các hình không gian như hình chóp, hình nón, hình trụ. - Nháy đúp vào biểu tượng để khởi động phần mềm, sau đó nháy vào nút Try basic. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 156. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> Trường THCS Hiếu Thành. - Yêu cầu Hs khởi động máy - Khởi động phần mềm - Tìm hiểu màn hình chính của ? Trên màn hình chính em phần mềm thấy những gì ? Nhắc lại các chức năng. version - Khởi động máy - Khởi động phần mềm - hộp công cụ, khu vực tạo các đối tượng, thanh công cụ - Hộp công cụ dùng để tạo ra các hình không gian. Các hình sẽ được tạo ra tại khung chính giữa màn hình. - Thanh công cụ chứa các nút. lệnh dùng để điều khiển và làm việc với các đối tượng.. ? Để đóng phần mềm em là gì - Nháy nút Close - Hướng dẫn cách tạo hình - Để thiết lập đối tượng hình đầu, em phải làm việc với hộp công cụ: Objects - Các công cụ dùng để tạo hình không gian thường gặp gồm hình trụ (. ), hình nón (. ), hình chóp (. ) và hình. lăng trụ ( ). Khi kéo thả các đối tượng này vào giữa màn hình - Hãy tạo các hình vừa nêu - Quan sát hình - Thoát khỏi phần mềm - Tắt máy Hoạt động 3: (1’) Các em xem lại lí thuyết tiết sau thực hành tiếp. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 157. - Tạo hình - Phóng to và thu nhỏ để qua sát - Thoát khỏi phần mềm - Tắt máy - Lắng nghe. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:34 Tiết:67 Ngày soạn:10/4/2014 Ngày dạy: 21/4/2014. Bài QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN. VỚI PHẦN MỀM YENKA (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:. - Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm Yenka. - Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc 2. Kĩ năng:. - Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm 3. Thái độ:. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - GV: Sách giáo khoa, giáo án. - HS: Đọc bài trước ở nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Nội dung. Hoạt động của GV Hoạt động 1: 5’ - Ổn định lớp - Giới thiệu bài mới: tiết này tiếp tục thực hành phần tiếp theo của bài Hoạt động 2: 39’ Thực hành - Yêu cầu Hs khởi động máy - Khởi động phần mềm - Giáo viên giới thiệu Menu File.. Hoạt động của HS - Lắng nghe. - Khởi động máy - Khởi động phần mềm. - Lưu bài. - Nháy File => New => Nêu cách tạo mới, lưu và mở tệp mô hình.. + Nháy File => Save (Save as) + Nháy File => Open. - Hãy tạo nhanh các hình - Di chuyển hình và thay đổi kích thước Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 158. .- Tạo hình - Muốn di chuyển một hình không gian, ta kéo thả đối Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> Trường THCS Hiếu Thành. - Điều khiển các hình. tượng đó. - Để thay đổi kích thước của một đối tượng trước tiên cần chọn hình. Khi đó sẽ xuất hiện các đường viền và các nút nhỏ trên đối tượng, cho phép tương tác để thay đổi kích thước.. - Thay đổi màu. - Giáo viên giới thiệu cách thay Học sinh chú ý lắng nghe => đổi màu cho các hình. ghi nhớ kiến thức và thực Muốn tô màu, thay đổi màu cho hành. các hình, em dùng công cụ . Khi nháy chuột vào công cụ này em sẽ thấy một danh sách các màu như sau: Các bước thực hiện tô màu: Kéo thả một màu ra mô hình. Khi đó trên các hình xuất hiện các chấm đen cho biết hình đó có thể thay đổi màu. Kéo thả màu vào các chấm đen để tô màu. Ví dụ, ta có thể tô màu các mặt của hình lăng trụ tam giác với các màu khác nhau. - Thực hiện lưu bài - Thoát khỏi phần mềm - Tắt máy Hoạt động 3: 1’ Các em về nhà xem phần còn lại tiết sau thực hành. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 159. - Lưu bài - Thoát khỏi phần mềm - Tắt máy - Lắng nghe. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:34 Tiết:68 Ngày soạn:10/4/2014 Ngày dạy:21/4/2014. Bài QUAN SÁT HÌNH KHÔNG GIAN. VỚI PHẦN MỀM YENKA (tt). -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:. - Học sinh nghe giới thiệu về phần mềm Yenka. - Nắm được khung hình làm việc chính và tạo một số mô hình làm việc 2. Kĩ năng:. - Rèn luyện kĩ năng khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc chính của phần mềm 3. Thái độ:. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - GV: Sách giáo khoa, giáo án. - HS: Đọc bài trước ở nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Nội dung. - Tiếp tục tạo hình, tô màu. Hoạt động của GV Hoạt động 1: (5’) - Ổn định lớp - Giới thiệu bài mới: tiết này tiếp tục thực hành phần còn lại của bài Hoạt động 1: (39’) Thực hành - Yêu cầu Hs khởi động máy - Khởi động phần mềm - Yêu cầu Hs nhắc lại cách tạo các hình - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Các em hãy tạo hình theo cách vừa nêu - Yêu cầu Hs nhắc lại cách tô màu hình. - Di chuyển hình. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Yêu cầu Hs tô màu - Di chuyển hình vừa tạo để xem hình 3D - Yêu cầu Hs mở hình không 160. Hoạt động của HS - Lắng nghe. - Khởi động máy - Khởi động phần mềm - Để tạo hình ta chỉ cần nháy vào đối tượng hình và kéo thả chuột ra giữa màn hình - Nhận xét - Tạo hình - Nháy vào nút Paints xuất hiện danh sách màu, kéo thả một màu ra màn hình, xuất hiện các dấu chấm đen sau đó kéo thả màu vào các chấm đên để tô màu - Nhận xét - Tô màu các hình vừa tạo - Di chuyển và xem - Thay đổi tính chất của các hình 3D thành hình phẳng Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> Trường THCS Hiếu Thành. - Thay đổi mẫu thể hiện. - Lưu bài. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. gian thành hình phẳng - Tạo lại hình như cũ - Nhắc lại cách thay đổi mẫu thể hiện của hình. - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Các em hãy thay đổi các hình vừa thực hiện xong - Em hãy di chuyển hình để xem kết quả - Em hãy dịch chuyển khung của mô hình và xem kết quả - Các em hãy xếp chồng các hinhg lênh nhau thành các hình mà em thích - Lưu lai kết quả với tên của em - Thoát khỏi phần mềm - Tắt máy Hoạt động 3: (1’) Các em về nhà xem lại các dạng vòng lặp tiết sau làm bài tập. 161. - Tạo lại hình từ hình phẳng 1. Nháy đúp chuột để mở hộp thoại tính chất của hình. 2. Chọn lệnh thay đổi bề mặt Surface apperance. 3. Chọn Use material và chọn mẫu trong danh sách Material - Nhận xét - Thay đổi mẫu các hình - Di chuyển các hình vừa thay đổi mẫu để xem hình 3D - Di chuyển khung mô hình - Xếp chồng các hình lại với nhau - Lưu bài - Thoát khỏi phần mềm - Tắt máy - Lắng nghe. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:35 Tiết:69 Ngày soạn:23/04/2014 Ngày dạy:28/04/2014. BÀI TẬP -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:. - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước. 2. Kĩ năng:. - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ:. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - GV: Sách giáo khoa, bài tập, máy tính điện tử. - HS: xem lại cú pháp III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Nội dung. Bài tập 1: Trong các câu lệnh sau đây câu nào đúng và sai (sửa lỗi) For i= 1 to 10 do writeln(‘B’); For i: = 100 to 1 do writeln(‘B’); For i: = 1 to 10 do writeln(‘B’) Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. Hoạt động của GV Hoạt động 1: (7’) - Ổn định lớp - Nhắc lại kiến thức cũ: ? Em hãy nêu cú pháp vòng lặp For..do. Hoạt động của HS. Cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu - Yêu cầu Hs khác nhận xét lệnh>; - Giới thiệu bài mới: tiết này - Nhận xét chúng ta sẽ làm bài tập của bài - Lắng nghe lặp với số lần biết trước Hoạt động 2: (5’) Hướng dẫn - Khởi động máy - Khởi động máy - Khởi động Pascal - Khởi động Pascal Hoạt động 3: (32’) Nhận biết cú pháp đúng và sửa lỗi. - Yêu cầu Hs đọc và trả lời - Đọc, sai do i thiếu dấu : - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe - Yêu cầu Hs đọc và trả lời - Đọc, sai do giá trị đầu lớn - Yêu cầu Hs khác nhận xét hơn giá trị cuối - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe Yêu cầu Hs đọc và trả lời - Đọc, sai do thiếu dấu ; - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe 162. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> Trường THCS Hiếu Thành. For i: = 2.5 to 8.5 do writeln(‘B’); Bài tập 2: Viết chương trình tính tổng nghịch đảo các số tự nhiên từ 1 đến N. - Yêu cầu Hs đọc và trả lời - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Lắng nghe. - Đọc, sai do i là số thập phân - Nhận xét - Lắng nghe. Bây giờ em hãy suy nghĩ và viết chương trình tính tổng nghịch đảo các số tự nhiên từ 1 đến N. Tương tự như tổng từ 1 đến N, chỉ thay đổi ở phép gán. Program tong_nghich_dao; Uses Crt; Var n, i: integer; S: real; Begin Clrscr; Writeln(‘ nhap so tu nhien n=’); Readln(n); S:=0; For i:=1 to n do s:=s+1/i; Writeln(‘ ket qua tong nghich dao cac so tu nhien n =’); For i:=1 to n-1 do writeln(1,’/’,i,’+’) Writeln(‘ 1/’,n,’=’,S:3:2); Readln End. - F2, F9 - Ctrl + F9 - Thoát khỏi Pascal - Tắt máy. - Lưu bài và kiểm tra lỗi - Cho chạy kết quả. - Thoát khỏi Pascal - Tắt máy Hoạt động 4: (1’) Các em về nhà xem lại vòng lặp chưa biết trước và dãy số, tiết sau làm bài tập tiếp. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 163. - Lắng nghe. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:35 Tiết:70 Ngày soạn:23/04/2014 Ngày dạy:28/04/2014. BÀI TẬP (tt) -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:. - Viết chương trình Pascal sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng:. - Rèn luyện khả năng đọc chương trình, tìm hiểu tác dụng và kết hợp các câu lệnh. 3. Thái độ:. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - GV: Sách giáo khoa, bài tập, máy tính điện tử. - HS: xem lại cú pháp III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. Nội dung. Hoạt động của GV Hoạt động 1: (8’) - Ổn định lớp - Nhắc lại kiến thức cũ: ? Em hãy nêu cú pháp vòng lặp While..do ? Em hãy nêu cú pháp khai báo dãy số - Yêu cầu Hs khác nhận xét. Bài tập 1: Viết chương trình tính Xn với n được nhập từ bàn phím. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. Hoạt động 2: (5’) Hướng dẫn - Khởi động máy - Khởi động Pascal Hoạt động 3: (31’) Sử dụng câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước em hãy viết chương trình tính Xn với n được nhập từ bàn phím. 164. Hoạt động của HS. Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lênh>; Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ; - Nhận xét - Lắng nghe -. Khởi động máy Khởi động Pascal. Program tinh_luy_thua; Uses Crt; Var n, x, Tich, Luythua: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘ Tinh tri cua x luy thua’); Writeln(‘ nhap so x=’); Readln(x); Writeln(‘ nhap so luy thua Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> Trường THCS Hiếu Thành. n =’); Readln(n); Tich:=1; Luythua:=1; While luythua <= n do Begin Tich:= tich*x; luythua:= luythua+1; end;. - Lưu bài và kiểm tra lỗi - Cho chạy kết quả. Bài tập 2: Viết chương trình nhập và in dãy ra màn hình, sau đó tính tổng của dãy vừa in ra. Chúng ta sang phần dãy số Viết chương trình nhập và in dãy ra màn hình, sau đó tính tổng của dãy vừa in ra. - Lưu bài và kiểm tra lỗi - Cho chạy kết quả. - Thoát khỏi Pascal Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 165. Writeln(‘x,’luythua’,n,=’,tich); Readln End. - F2, F9 - Ctrl + F9 Program day_so; Uses Crt; Var a: array[1..50] of integer; n, i: integer; S: real; Begin Clrscr; Writeln(‘ nhap phan tu n=’); Readln(n); For i:=1 to n do Begin Writeln(‘ nhap phan tu thu a[‘,i,’]=’); Readln(a[i]); End; S:=0; For i:=1 to n do s:=s+a[i]; Writeln(‘ tong cac phan tu la =’, S); Readln End. - F2, F9 - Ctrl + F9 - Thoát khỏi Pascal Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> Trường THCS Hiếu Thành. - Tắt máy Hoạt động 4: (1’) Các em về nhà xem bài lại tiết sau kiểm tra 1 tiết thực hành. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 166. - Tắt máy - Lắng nghe. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:36 Tiết:71 Ngày soạn:24/4/2014 Ngày dạy:5/05/2014. KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:. - Kiểm tra và đánh giá lại các kiến thức đã học 2. Kĩ năng:. - Vận dụng các câu lệnh trong Pascal để làm kiểm tra 3. Thái độ:. - Làm bài nghiêm túc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - GV: Đề kiểm tra. Máy vi tính. Đề : Viết Chương trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100. Đáp án: Viết Chương trình tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100. Program tinh_tong_cac_so_chan; (0.5 điểm) Uses Crt; (0.5 điểm) Var i, S: Integer; (1 điểm) Begin (0.5 điểm) Clrscr; (0.5 điểm) S:= 0; (0.5 điểm) i:= 2; (0.5 điểm) While i <= 100 do (1 điểm) Begin (0.5 điểm) S:= S+ i; (1 điểm) i:= i + 2; (1 điểm) End; (0.5 điểm) Writeln( ‘ Tong cac so chan tu 1 den 100 =’, S); (1 điểm) Readln (0.5 điểm) End. (0.5 điểm) - Hs: học bài ở nhà III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:. NỘI DUNG. Đề kiểm tra. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: 2’ 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra sỉ số : Hoạt động 2: 40’ Phát đề kiểm tra Theo giỏi quá trình làm bài của HS Hoạt động 3:3’ Củng cố - HDVN - NhËn xÐt giê kiÓm tra vµ thu bµi. - VÒ nhµ c¸c em học bài để tiết sau 167. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. Nhận đề và làm bài. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> Trường THCS Hiếu Thành. ôn tập Tuần:36 Tiết:72 Ngày soạn:24/4/2014 Ngày dạy:5/05/2014. - Lắng nghe.. ÔN TẬP -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:. - Hệ thống lại các kiến thức đã học về biến mảng 2. Kĩ năng:. - Rèn luyện thêm kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal 3. Thái độ:. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - GV: Sách giáo khoa, hệ thống câu hỏi. - Hs: học bài ở nhà III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động 1: (7’) - Ổn định lớp - Nhắc lại kiến thức cũ: ? Em hãy nêu cú pháp khai báo dãy số. Bài tập 1: Viết chương trình nhập dãy số, in các số lẻ ra màn hình, tính tổng của các số lẻ có trong danh sách. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Giới thiệu bài mới: tiết này chúng ta sẽ ôn tập dãy số Hoạt động 2: (5’) Hướng dẫn - Khởi động máy - Khởi động Pascal Hoạt động 3: (32’) Các em hãy viết chương trình nhập dãy số, in các số lẻ ra màn hình, tính tổng của các số lẻ có trong danh sách. 168. Hoạt động của HS. Cú pháp: Tên mảng : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ; - Nhận xét - Lắng nghe. -. Khởi động máy Khởi động Pascal. program tong_so_le; var a:array[1..100] of integer; i, n, s:integer; Begin write('nhap n: '); readln(n); for i:=1 to n do begin write('nhap so thu ',i,':'); readln(a[i]); Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> Trường THCS Hiếu Thành. end; for i:=1 to n do if a[i] mod 2<>0 then write(a[i],' '); s:=0; for i:=1 to n do if a[i] mod 2<>0 then s:=s+a[i]; write('tong cac so le trong mang la',s:4); readln end. Bài tập 2: : Viết chương trình nhập dãy số, in các số chẵn ra màn hình, tính tổng của các số chẵn có trong danh sách.. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. - Kiểm tra lỗi và sửa lỗi nếu có - Cho chạy và xem kết quả Các em hãy viết chương trình nhập dãy số, in các số chẵn ra màn hình, tính tổng của các số chẵn có trong danh sách. - F9 - Ctrl + F9. program tong_so_le; var a:array[1..100] of integer; i, n, s:integer; Begin write('nhap n: '); readln(n); for i:=1 to n do begin write('nhap so thu ',i,':'); readln(a[i]); end; for i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then write(a[i],' '); s:=0; for i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then s:=s+a[i]; write('tong cac so chan trong mang la',s:4); readln end. - Kiểm tra lỗi và sửa lỗi nếu có - F9 - Cho chạy và xem kết quả - Ctrl + F9 - Thoát Pascal - Thoát Pascal - Tắt máy - Tắt máy Hoạt động 4: (1’) Các em về nhà xem bài vòng - Lắng nghe lặp biết trước và chưa biết trước tiết sau ôn tập 169. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 170. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> Trường THCS Hiếu Thành Tuần:37 Tiết:73 Ngày soạn:24/4/2014 Ngày dạy:12/5/2014. ÔN TẬP -------. I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:. - Hệ thống lại các kiến thức đã học về biến mảng 2. Kĩ năng:. - Rèn luyện thêm kĩ năng sử dụng các câu lệnh trong Pascal 3. Thái độ:. - Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - GV: Sách giáo khoa, hệ thống câu hỏi. - Hs: học bài ở nhà III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động 1: (8’) - Ổn định lớp - Nhắc lại kiến thức cũ: ? Em hãy nêu cú pháp khai báo While..do ? Em hãy nêu cú pháp khai báo For..do - Yêu cầu Hs khác nhận xét - Giới thiệu bài mới: tiết này chúng ta sẽ ôn tập về câu lệnh lặp Hoạt động 2: (5’) Hướng dẫn - Khởi động máy - Khởi động Pascal Hoạt động 3: (31’) Kết hợp dãy số và vòng lặp for..do em hãy viết chương trình nhập dãy số tìm số lớn nhất và vị trí của nó Bài 1: Viết chương trình nhập dãy số tìm số lớn nhất và vị trí của nó. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. Hoạt động của HS. Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lênh>; For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; - Nhận xét - Lắng nghe. -. Khởi động máy Khởi động Pascal. Program tim_so_max; Uses Crt; Var a: array[1..100] of integer; n, i, max, vt: integer; Begin 171. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> Trường THCS Hiếu Thành. Clrscr; Writeln(‘ nhap phan tu n=’); Readln(n); For i:=1 to n do Begin Writeln(‘ nhap phan tu thu a[‘,i,’]=’); Readln(a[i]); End; max:=a[1]; vt:=1; For i:=1 to n do If a[i]> max then Begin max:= a[i]; vt:= i; End; Writeln(‘phan tu lon - Kiểm tra lỗi và sửa lỗi nếu có nhat la :’,max); - Cho chạy và xem kết quả Writeln(‘phan tu lon nhat nam o vi tri:’,vt); Tương tự hãy tìm số nhỏ nhất Readln và vị trí của nó End. - F9 - Ctrl + F9 Program tim_so_min; Uses Crt; Var a: array[1..100] of integer; n, i, min, vt: integer; Begin Clrscr; Writeln(‘ nhap phan tu n=’); Readln(n); For i:=1 to n do Begin Writeln(‘ nhap phan tu thu a[‘,i,’]=’); Readln(a[i]); End; min:=a[1]; vt:=1; For i:=1 to n do If a[i]< min then Begin. Bài 2: Viết chương trình nhập dãy số tìm số nhỏ nhất và vị trí của nó. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 172. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> Trường THCS Hiếu Thành. min:= a[i]; vt:= i; End; Writeln(‘phan tu nho nhat la :’,min); - Kiểm tra lỗi và sửa lỗi nếu có Writeln(‘phan tu nho nhat - Cho chạy và xem kết quả nam o vi tri:’,vt); - Thoát Pascal Readln - Tắt máy End. - F9 - Ctrl + F9 - Thoát Pascal - Tắt máy Hoạt động 4: (1’) Các em về nhà xem lại bài tiết - Lắng nghe sau thi học kì 2. Giáo Án Tin Hoc 8 Duy Đăng. 173. Giáo viên: Trần.

<span class='text_page_counter'>(174)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×