Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

ke hoach to van su nam 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.46 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS KBTBẮC TỔ: VĂN- SỬ- GDCD- ÂM NHẠC. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. KBTBắc, ngày 15 tháng 09 năm 2013. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2013 – 2014 - Căn cứ kế hoạch số 747/KH-PGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Trưởng phòng Giáo dục - Đào tạo huyện Trần văn Thời ban hành kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2013-2014; - Căn cứ kế hoạch số 841/KH-PGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2013 của Trưởng phòng Giáo dục - Đào tạo huyện Trần Văn Thời về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2013-2014; - Căn cứ công văn số 1014/CV-PGD&ĐT ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Trưởng Phòng Giáo dục - Đào tạo huyện Trần Văn Thời về việc hướng dẫn một số nhiệm vụ trọng tâm năm học 2012-2013 về giáo dục thường xuyên; - Căn cứ vào kết quả năm học 2012-2013 và đặc điểm, tình hình thực tế của nhà trường năm học 2013-2014, - Căn cứ vào tình hình thực tế của tổ chuyên môn Văn- Sử- GDCD- Âm nhạc, A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH: I. BỐI CẢNH NĂM HỌC: 1. Tình hình chung của nhà trường:. - Giáo viên: Toàn trường có 30/13 nữ Cán bộ, giáo viên, công nhân viên, trình độ chuyên môn đạt và vượt chuẩn. So định mức còn thiếu 2 giáo viên giảng dạy. - Học sinh: Tổng số học sinh được huy động đến trường đầu năm học 2013-2014 là 451 em trong đó có: 234 nữ; Con thương binh 2; Con dân tộc 19/12 nữ; Đội viên 451; học sinh lưu ban 7 em; Được biên chế thành 12 lớp. 2. Tình hình chung của tổ:. TT. Họ và tên. Năm sinh. Trình độ CM. Địa chỉ. 1. Huỳnh Tấn Phiếu. 1954. ĐH. KBTBắc. 2. Phan Việt Quốc. 1974. ĐH. KBTBắc. 3. Bùi Thanh Việt. 1976. ĐH. Trần Hợi. 4. Huỳnh Thanh Nhanh. 1977. ĐH. Trần Hợi. 5.. Trần Minh Trí. 1977. ĐH. KBTây. ĐT. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6. Nguyễn Thị Ngọc. 1981. ĐH. Thanh Hóa. 7. Phạm Hồng Xuyến. 1983. ĐH. Trần Hợi. 8. Lưu Xuân Phước. 1973. ĐH. Bắc Giang. II. THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN:. 1. Thuận lợi (mạnh/thời cơ) - Được sự quan tâm, chỉ đạo sâu sát của Ban giám hiệu nhà trường. - Được sự quan tâm, động viên tận tình của Ban chấp hành Công đoàn trường. - Sự phối hợp chặt chẽ của các tổ chức đoàn thể trong nhà trường. - Tập thể Hội đồng sư phạm đoàn kết, đồng lòng, nhiệt tình giúp đỡ lẫn nhau để hoàn thành nhiệm vụ được giao. - Đội ngũ giáo viên phần lớn trẻ, nhiệt tình trong tác. - 100% giáo viên trong tổ được qua đào tạo từ chuẩn và trên chuẩn đào tạo. Trong đó đạt trình độ đại học đạt 7/7 đồng chí( tính đến thời điểm tháng 9/2013) - Nhiều giáo viên trong tổ có kinh nghiệm giảng dạy, có thâm niên trong công tác, giảng dạy và quản lí . - Kết quả năm trước đạt tốt, làm tiền đề vững chắc cho tổ hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trong năm học mới. 2. Khó khăn (yếu/thách thức) - Trong tổ, số giáo viên giỏi cấp huyện còn ít,( hiện mới có 2GV), giáo viên giỏi cấp tỉnh chưa có. - Đa phần giáo viên trong tổ nhà ở xa trường nên cũng ảnh hưởng rất nhiều trong thực hiện nhiệm vụ; tốn kém thời gian đi lại, nhất là công tác bồi dưỡng học sinh giỏi và tự bồi dưỡng. - Giáo viên trong tổ phải kiêm nhiệm nhiều hoạt động giáo dục và các tổ chức khác nên việc đầu tư cho công tác chuyên môn cũng hạn chế ít nhiều . - Một số đồng chí trong tổ năng lực chuyên môn còn hạn chế, ít kinh nghiệm trong bồi dưỡng học sinh giỏi, việc đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá, ứng dụng công nghệ thông tin có chuyển biến nhưng còn chậm.. - Một số gia đình cha mẹ học sinh chưa thực sự quan tâm đến việc học của con cái, đa phần học sinh có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, nghèo. -Các em học sinh còn mê chơi, chưa xác định đúng đắn mục đích học tập của mình, có tâm lí không thích học môn Ngữ văn B. CÁC MỤC TIÊU NĂM HỌC: I. CÁC NHIỆM VỤ - CHỈ TIÊU VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN .. 1. Thực hiện Chương trình và kế hoạch giáo dục 1.1 Đối với giáo viên a. Yêu cầu : - Thực hiện tốt các chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật nhà nước thực hiện đầy đủ nội dung, chương trình giảng dạy của Bộ, của Sở GD, các văn bản hướng dẫn lồng ghép, GDBVMT theo qui định không cắt xén nội dung chương trình..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Có đạo đức tác phong chuẩn mực học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ nghề nghiệp theo qui định, có phương pháp giảng dạy phù hợp với đối tượng học sinh đạt kết quả cao trong hoạt động dạy và giáo dục học sinh. - Dạy theo chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình, soạn giảng, dạy theo phân phối chương trình kì 1: 19 tuần kì 2: 18 tuần thực học. - Nội dung và phương pháp phải phù hợp với bài dạy, đối tượng học sinh, đặc trưng bộ môn, lồng ghép giáo dục học sinh học tập theo Bác Hồ, giáo dục BVMT theo tài liệu của Bộ GD, chương trình địa phương của Sở GD Cà Mau hướng dẫn các em tìm hiểu một cách tự nhiên không gây quá tải. - Bám sát nội dung hướng dẫn của thông tư 58 để kiểm tra lấy điểm - Bám sát nội dung , chương trình giảm tải , lồng ghép giáo dục tư tưởng , đạo đức Hồ Chí Minh, bảo vệ môi trường.... để soạn bài. - Thực hiện theo chuẩn kiến thức, kĩ năng. - Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lí hoạt động của giáo viên và học sinh theo hướng dẫn mới của PGD năm học 2013-2014, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lí, tập trung vào trọng tâm, vừa sức tiếp thu của học sinh. Bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học. - Giáo viên trong tổ trao đổi kinh nghiệm về kĩ năng ra đề, soạn đáp án và chấm bài kiểm tra, bài thi, trao đổi việc đổi mới kiểm tra bằng hình thức tự luận kết hợp với trắc nghiệm trên cơ sở bám sát chuẩn kiến thức , kĩ năng của chương trình. - Tăng cường dự giờ trao đổi kinh nghiệm, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy qua tổ chức chuyên đề, hội giảng… - Đẩy mạnh công nghệ thông tin để phục vụ công tác giảng dạy. - Soạn bài , làm các loại hồ sơ cá nhân theo mẫu - Xây dựng kế hoạch soạn giảng phù hợp với đặc điểm tình hình thực tế học sinh. Lên lớp đúng giờ, kiểm diện học sinh hàng ngày trong buổi học, có biện pháp nhắc nhở uốn nắn học sinh trong từng tiết học. - Chủ động lập kế hoạch bồi dưỡng phụ đạo học sinh trong bộ môn, khối lớp mình phụ trách, đầu tư nhiều thời gian cho công tác chuẩn bị đồ dùng thực hành thí nghiệm, sử dụng đồ dùng trực quan trong dạy học. - Tạo cảm giác thoải mái cho học sinh trong những bài giảng, tránh gây căng thẳng không khí nặng nề trong tiết học. - Dạy theo thời khoá biểu không vào trễ ra sớm. - Tham gia thi giáo viên giỏi vòng trường - Sử dụng triệt để ĐDDH, trang thiết bị sẵn có. Làm đồ dùng dạy học có chất lượng. b. Chỉ tiêu: - 100% giáo viên của tổ thực hiện đúng qui chế chuyên môn, đúng theo TT 58, đảm bảo đầy đủ hồ sơ sổ sách theo công văn hướng dẫn của Sở GD&ĐT , phòng GD&ĐT huyện Trần Văn Thời năm học 2013-2014 . - 100% GV trong tổ tham gia viết, cải tiến SKKN.( Trừ Thầy Phiếu xin không thi GVG các cấp vì lí do tuổi cao) - Hồ sơ đạt 100% loại khá tốt trở lên (Trong đó 80% loại tốt trở lên) - Mở 2 chuyên đề về: thực hiện đổi mới phương pháp dạy học Phương pháp tạo sự đoàn kết trong tập thể lớp và Phương pháp bồi dưỡng học sinh giỏi môn Lịch sử đạt hiệu quả ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giáo viên giỏi vòng trường : 04/06 GV - Giáo viên giỏi vòng huyện : 01 - Giáo viên giỏi vòng tỉnh : không - Xếp loại chuyên môn cuối năm: Giỏi: 06 . Khá: 02 - 100% Giáo viên trong tổ được phân công dạy chủ đề tự chọn bám sát môn Ngữ văn thực hiệ đúng theo kế hoạch đã xây dựng. - 100% thành viên trong tổ thực hiện đúng cuộc vận động “2 không với 4 nội dung” - 100% thành viên trong tổ Hưởng ứng và thực hiện tốt cuộc vận động “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” - 100% tổ viên trong tổ sử dụng tốt đồ dùng dạy học hiện có trong thiết bị và làm mỗi học kì 1 đồ dùng có giá trị sử dụng lâu dài. - 100% thành viên trong tổ dự giờ đúng và đủ số tiết theo quy định. - 100% giáo viên có đầy đủ hồ sơ sổ sách quy định và đảm bảo chất lượng. c. Biện pháp: - Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, phương tiện trực quan trong dạy học, sử dụng các phương tiện nghe nhìn, thực hiện tốt các tiết thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với từng bài. - Giáo viên sử dụng ngôn ngữ chính xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, coi trọng việc khuyến khích, động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lí cho học sinh làm việc cá nhân và theo nhóm. - Dạy học theo sát đối tượng. - Trong mỗi tiết dạy thực hiện đúng qui chế đánh giá xếp loại học sinh. Đảm bảo tính khách quan,chính xác, công bằng, đảm bảo cân đối các yêu cầu kiểm tra về kiến thức (Biết, thông hiểu, vận dụng sáng tạo) Với yêu cầu kĩ năng và yêu cầu về thái độ đối với học sinh; Hướng dẫn học sinh biết tự đánh giá kết quả học tập, rèn luyện. - Lên lớp phải có giáo án , thực hiện đúng, đủ chương trình. - Tham gia công tác dạy phụ đạo học sinh yếu - kém đầy đủ theo lịch, với stinh thần tự giác , trách nhiệm . 1.2. Đối với học sinh: a. Yêu cầu: - Có nhận thức đúng đắn về nhiệm vụ học tập. - Chuyên cần sáng tạo, tích cực học tập trên lớp, đổi mới phương pháp học tập. - Biết tự học tập, học ở thầy cô, học ở bè bạn, học ở tất cả thông tin đại chúng như Lênin đã nói: “Học, học nữa, học mãi”. - Say mê học tập, có ý thức rèn luyện thể chất trở thành học sinh hoàn thiện hướng đến chân, thiện, mĩ. - Tích cực tham gia phong trào của nhà trường và địa phương. b. Chỉ tiêu: Chỉ tiêu học lực toàn trường. Khối. Tổng số hs. Nữ. Giỏi SL. %. Khá SL. T.bình %. SL. %. Yếu SL. Kém %. SL.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6. 146. 75. 12. 8.2. 52. 35.6. 74. 50.7. 8. 5.5. 7. 108. 52. 25. 23.1. 29. 26.9. 50. 46.3. 4. 3.7. 8. 115. 67. 24. 20.9. 48. 41.7. 39. 93.4. 4. 4.3. 9. 82. 40. 16. 19.5. 44. 53.7. 22. 26.8. T.trường. 451. 234. 77. 17.1. 173. 38.4. 185. 41.0. 16. 3.5. Chỉ tiêu các môn văn hóa của tổ chuyên môn: Khối. K6( TB trở lên) % KI. Môn. NVăn. KQ. CN. K7( TB trở lên) % KQ. KI. KQ. CN. K8( TB trở lên) %. KQ. KI. KQ. CN. KQ. K9( TB trở lên) % KI. KQ. CN. 82.9. 86.3. 89.8. 90.7. 91.3. 96.5. 89.0. 98.8. L.sử 89.0 GDCD 93.1 AN 100. 90.4 95.2 100. 89.8 97.2 100. 95.4 100 100. 88.7 100 100. 100 100 100. 92.9 100 100. 100 100 100. KQ. - HS giỏi văn hay - chữ tốt: + Cấp trường: 08HS + Cấp huyện: 01 HS + Cấp tỉnh: không. - HS giỏi các môn văn hóa: + Cấp trường: Môn Lịch Sử: 03HS; Môn Văn: 02HS + Cấp huyện: Môn Lịch Sử: 01HS; Môn Văn: 0 HS. + Cấp tỉnh: không Chỉ tiêu lớp chủ nhiệm LỚP. Sỉ số. LOẠI TỐT. SL. %. LOẠI KHÁ. SL. %. LOẠI TRUNG BÌNH. SL. %. LOẠI YẾU. SL. %. 8a 8c 7c. c. Biện pháp: - Thực hiện việc học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô giáo, tổ chức trao đổi học nhóm tại lớp và ở nhà một cách hiệu quả. Thực hiện việc học bài, soạn bài đầy đủ. - Trong quá trình học tập cần phải có sự sáng tạo, tự chủ động chiếm lĩnh kiến thức thông qua sự hướng dẫn, tổ chức của giáo viên. - Tham gia một cách đầy đủ các bài kiểm tra, đánh giá theo qui định..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Kết hợp việc học ở thầy, ở sách và cả học ở trên thông tin đại chúng... - Có đầy đủ dụng cụ học tập ( SGK, trang thiết bị cá nhân của học sinh ) - Thực hiện tốt “ Vào lóp thuộc bài , ra lớp hiểu bài”. - Thực hiện tốt các buổi chữa bài 15 phút đầu giờ. - Tham gia có hiệu quả các cuộc thi học tập, vui để học, hái hoa dân chủ . 2. Đổi mới phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá. 2.1. Đổi mới phương pháp dạy học a. Yêu cầu: - Đẩy mạnh thực hiện việc đổi mới PPDH theo chỉ đạo của ngành. - Tập huấn đầy đủ các chương trình , nội dung về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá . - Tham khảo tài liệu, xem sách báo, theo dõi các phương tiện thông tin đại chúng để tự học, tự bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ. - Bồi dưỡng tình cảm hứng thú, giáo dục thái độ tích cực, tinh thần chủ động, sáng tạo trong học tập cho học sinh; phát huy vai trò chủ đạo của giáo viên, lấy học sinh làm trung tâm . - Mỗi giáo phải tự rèn luyện kĩ năng giao tiếp , kĩ năng viết bảng , sử dụng trình chiếu , ra đề, soạn đáp án và chấm bài kiểm tra, bài thi, bám sát chuẩn kiến thức , kĩ năng của chương trình. - Dự giờ trao đổi kinh nghiệm, tổ chức rút kinh nghiệm giảng dạy qua tổ chức chuyên đề, hội giảng… - Trên cơ sở tiếp tục việc thực hiện đổi mới KTĐG thúc đẩy đổi mới PPDH môn năng khiếu Âm nhạc. Đối với các môn Ngữ văn, lịch sử, GDCD hạn chế tối đa đánh giá cách ghi nhớ máy móc từng bước đổi mới kiểm tra bằng đề mở để cho học sinh nêu được chính kiến của mình. - Tất cả các môn học như Ngữ văn, Lịch sử , GDCD, Âm nhạc phải thực hiện đúng nội dung lồng ghép giáo dục BVMT, học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh vào giảng dạy. - Chấm dứt việc dạy học theo kiểu “đọc - chép”. Vận dụng các phương pháp linh hoạt cho phù hợp với từng lớp học, từng đối tượng học sinh trên cơ sở chuẩn kiến thức kỹ năng của Bộ Giáo dục. Đổi mới công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng giáo dục. -Xây dựng đội ngũ giáo viên cốt cán về đổi mới PPDH trong tổ chuyên môn. -Tổ chức lấy ý kiến của giáo viên và học sinh về chất lượng giảng dạy, giáo dục dục. Cụ thể: ** Khâu soạn bài: - Bài giảng phải tinh gọn và có tính hệ thống. - Mỗi bài GV phải định hình phương hướng triển khai bài giảng một cách cụ thể , xác định đúng trọng tâm kiến thức . - Ứng dụng CNTT trong việc tìm kiếm tư liệu và ứng dụng phần mếm power point để soạn giảng một số bài mà mình cho là cần thiết và có hiệu quả thật sự. ** Khâu lên lớp: - Vận dụng kết hợp có hiệu quả các phương pháp dạy học, tránh hình thức ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo của học sinh - Hạn chế việc đọc chép, nhìn chép.... - Chú trọng rèn luyện các kĩ năng nói, viết cho học sinh. ** Khâu hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - Quan tâm tới khâu hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Hướng dẫn HS tiếp cận với nguồn tài liệu từ thư viện , từ mạng internet.... b. Biện pháp : - Tổ trưởng chỉ đạo tổ viên quán triệt mục đích, yêu cầu cần đổi mới PPDH - Qui định sinh hoạt tổ chuyên môn hàng tháng lồng ghép sinh hoạt chuyên môn : Trao đổi thảo luận và thống nhất các tiết dạy khó, cùng nhau thống nhất PP dạyvà thực hiện - Tạo điều kiện cho thầy( cô) đi học nâng cao tay nghề. -Thường xuyên kiểm tra, dự giờ thăm lớp để trao đổi xây dựng các phương pháp dạy - Kịp thời uốn nắn những thầy cô có tư tưởng, quan điểm sai lệch, cổ hủ không chịu đổi mới - Tổ trưởng tăng cường kiểm tra việc ứng dụng công nghệ thông tin, phương tiện trực quan trong dạy học, sử dụng các phương tiện nghe nhìn, thực hiện tốt các tiết thực hành, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với từng bài... của tổ viên - Giáo viên rèn luyện việc sử dụng ngôn ngữ chính xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, coi trọng việc khuyến khích, động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lí cho học sinh làm việc cá nhân và theo nhóm. - Dạy học theo sát đối tượng. c. Chỉ tiêu : - 100% giáo viên trong tổ thực hiện tốt các công văn của ngành về việc thực hiện đổi mới phương pháp dạy học - Tham gia đầy đủ các tiết thao giảng chuyên đề vận dụng đổi mới phương pháp giảng dạy do nhà trường tổ chức. - 100% giáo án phải đúng chuẩn kiến thức kĩ năng , phù hợp với đặc trưng bộ môn, hệ thống câu hỏi , phương pháp dạy phù hợp với đối tượng học sinh . - Tăng cường hoạt động thao giảng để nâng cao trình độ chuyên môn và năng lực sư phạm . - Mỗi GV phải dự giờ đồng nghiệp đúng theo quy định ( 27 tiết/ năm). Tổ trưởng có thể dự giờ đột xuất tổ viên và chỉ cần báo trước 5 phút. - GV trong tổ đăng kí các lớp học ngoại ngữ, tin học để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ ( khi có điều kiện ) tạo thuận lợi trong tiếp cận, khai thác thông tin hiện đại trên mạng internet phục vụ cho dạy học( Trừ thầy Huỳnh Tấn Phiếu ) 2.2. Công tác đổi mới KTĐG a. Yêu cầu: - Giáo viên đánh giá sát, đúng trình độ học sinh theo chuẩn kiến thức và kỹ năng của Bộ GDĐT với thái độ khách quan, công minh và hướng dẫn học sinh biết tự đánh giá kết quả học tập của mình; - Trong quá trình dạy học, kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức trắc nghiệm khách quan trong KTĐG kết quả học tập của học sinh, chuẩn bị tốt cho việc đổi mới công tác ra đề các kỳ thi HKI, HKII theo chủ trương của Bộ GDĐT..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Thực hiện đúng quy định của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS theo TT58 ngày 12/12 năm 2011, tiến hành lấy đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ theo quy định chế độ cho điểm các môn học ở cấp THCS chú ý đến các môn năng khiếu Âm nhạc . - Tổ chức các buổi sinh hoạt chuyên môn về việc đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá để thúc đẩy đổi mới PPDH các môn thuộc lĩnh vực quản lí của tổ, sử dụng kết quả kiểm tra đánh giá để điều chỉnh PPDH cho hợp lí với đối tượng học sinh. - Ra đề 15 phút, 1 tiết , câu hỏi kiểm tra miệng phải sát với đối tượng học sinh , tạo cơ hội cho học sinh yếu cũng có được điểm trung bình. b. Chỉ tiêu: - 100% giáo viên trong tổ thực hiện tốt các công văn của ngành về việc thực hiện đổi mới kiểm tra đánh giá. - Tham gia đầy đủ các tiết thao giảng chuyên đề vận dụng đổi mới phương pháp KTĐG do nhà trường tổ chức. - Mỗi học kì tổ sinh hoạt về công tác đánh giá học sinh 1 lần . - Giáo viên soạn tiết kiểm tra từ 1 tiết trở lên phải có ma trận., đảm bảo tỉ lệ nhận biết thông hiểu tối đa không quá 50%, còn lại phần vận dụng 50-> 70%. - Sử dụng tối đa đồ dùng hiện có, làm và cải tiến có hiệu quả các đồ dùng khác. c. Biện pháp: - Tổ thường xuyên kiểm tra công tác ra đề, chấm bài kiểm tra , bài thi của giáo viên - GV thực hiện việc đánh giá xếp loại học sinh đảm bảo tính khách quan,chính xác, công bằng, ra đề kiểm tra đảm bảo cân đối các yêu cầu kiểm tra về kiến thức (Biết, thông hiểu, vận dụng sáng tạo) Với yêu cầu kĩ năng và yêu cầu về thái độ đối với học sinh; Hướng dẫn học sinh biết tự đánh giá kết quả học tập, rèn luyện. 3. Thực hiện tốt các công tác kiêm nhiệm khi được phân công: Giáo viên chủ nhiệm : a. Yêu cầu: Thực hiện đúng chức năng nhiệm vụ của người giáo viên chủ nhiệm được quy định tại điều lệ trường phổ thông. b. Chỉ tiêu : - Hai lớp chủ nhiệm : xuất sắc - GVCN : Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao - Báo cáo kịp thời , đúng quy định . c. Biện pháp : - Tổ trưởng thường xuyên nhắc nhở , đôn đốc GVCN thực hiện tốt công việc được giao. - Mỗi tháng kí duyệt kế hoạch chủ nhiệm - Dự giờ tiết sinh hoạt chủ nhiệm . - GVCN kết hợp với tổ chức Đoàn – Đội trong nhà trường để làm tốt kế hoạch đặt ra . II. LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH : Thời gian. Nội dung công việc. Chỉ tiêu/kết quả. Người phụ trách. Chủ điểm:Truyền thống nhà trường Tháng - Thực hiện chương trình tuần 1, tuần 2 8/2013 - Tham dự các lớp tập huấn do sở GD và. - Cả tổ - GV trong. Nguồn lực. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 1-2. phòng GD tổ chức ( - Dự tập huấn tư vấn học đường, đổi mới cách soạn giảng…) - Chuẩn bị khai giảng năm học mới - Tập trung học tập bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ . - Kiểm tra sắp xếp lại thiết bị dạy học. - Tham gia họp bàn, dự kiến phân công chuyên môn. - Triển khai nội dung tập huấn tại tổ. Chủ điểm:Truyền thống nhà trường. - Khai giảng năm học mới. - Thực hiện chương trình từ tuần 3 đến tuần 6 - Học tập nhiệm vụ năm học mới. Tháng 9 - Xây dựng đội tuyển và tổ chức bồi Từ dưỡng học sinh giỏi các môn khối 9 01/09 ( Văn , Sử ) đến 30/09 - Dạy học theo thời khóa biểu - Xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên môn tổ. Tháng 10 Từ tuần 7-10. tổ được phân công - Cả tổ - Cả tổ - Tổ trưởng - TT& TP. - Cả tổ - Cả tổ - Giáo viên được phân công - Cả tổ - Tổ trưởng. - Chấm bài thi năng lực GV, dự giờ chấm thi GVG - Hội nghị Công đoàn, HNCC-VC. Đại hội liên đội. - Triển khai kế hoạch đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá, dạy học theo chuẩn KTKN . - Họp tổ sinh hoạt chuyên môn : bàn về cách dạy một tiết ngoại khóa môn GDCD - Thi giáo viên giỏi cấp trường ,chọn GV dự thi cấp huyện. - TT. - Họp tổ cuối tháng. - Cả tổ. Chủ điểm: Chăm ngoan học giỏi. - Học sinh. Đạt 1 giải 3, - Học sinh tham gia dự thi“VH-CT” 1 giải KK vòng huyện - Tổng hợp chất lượng, báo cáo giữa kì I - Kiểm tra chuyên đề đ/c Nhanh - Xây dựng chuyên đề dạy học tiết dạy ngoại khóa môn GDCD - Tổ chức chấm cải tiến, SKKK - Thi GVG vòng trường. - Dự giờ thăm lớp. - Cả tổ - TT - Cả tổ. - GVBM. 6/10 - TT, GV - TT,TP - GV cả tổ - TT - GV - GV - GVCN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hướng dẫn HS tham gia phong trào 2011 - Kiểm tra hồ sơ cuối tháng Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo - Tiếp tục dự giờ xây dựng tiết dạy cho Tháng GV dự thi GVG vòng huyện - Bồi dưỡng HS giỏi lớp 9: Văn, Sử 11 - Phụ đạo học sinh yếu, kém Từ - Báo cáo chất lượng giữa học kì I tuần - Kiểm tra toàn diện GV 11-14 - Dự giờ thăm lớp - Dự lễ 20-11 - Sinh hoạt 15 phút đầu giờ - Họp tổ , Kiểm tra hồ sơ cuối tháng Chủ điểm: Uống nước nhớ nguồn - Dự giờ thăm lớp - Bồi dưỡng HS giỏi lớp 9: Văn, Sử -Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu, kém Tháng - Ra đề cương ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I 12 - Ra đề kiểm tra học kì I. Tuần 15-18. - Kiểm tra chất lượng học kì I. - Hoàn thành chất lượng cuối hkì I - Kiểm tra chuyên đề GV - Tham gia phong trào chào mừng ngày thành lập QĐNDVN: 22-12. - Họp tổ chuyên môn, kiểm tra hồ sơ cuối tháng - Mở chuyên đề cấp tổ “ Biện pháp để tập thể lớp đoàn kết”. Chủ điểm: Mừng đảng, mừng xuân Tháng - Bồi dưỡng HS giỏi lớp 9: Văn, Sử 01 / - Thi HS giỏi lớp 9 vòng huyện. 2014 Tuần - Kiểm tra vào điểm, tính điểm. - Thực hiện chương trình học kì II 19-22 - Dự giờ thăm lớp - Ổn định nề nếp lớp Tháng Chủ điểm: Mừng đảng, mừng xuân 2 Tuần - Nghỉ tết nguyên đán theo lịch 23-26 - Tổng hợp , báo cáo chất lượng giữa kì II. - TT. - GVBM - Quốc, Trí - GVBM - GVBM - Quốc, Việt - GVBM - Cả tổ - GVCN - TT, GV - GVBM - Quốc, Trí - GVBM - GVBM - GVBM - GVBM - TT,TP - GV,GVCN - Cả tổ , TT - Cô Ngọc. - Quốc, Trí - HS - TT - GVBM - GVBM - GVCN. - Cả tổ - TT, GV - Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Thi HS giỏi lớp 9 vòng Tỉnh ( nếu có) - Phụ đạo học sinh yếu, kém - Dự giờ thăm lớp - Kiểm tra Toàn diện đ/c: Ngọc - Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, ổn định nề nếp lớp sau tết Nguyên Đán - Họp tổ chuyên môn tháng 2 Chủ điểm: Tiến bước lên đoàn. - GVBM - GVBM - TT,TP - GVCN - Cả tổ. - GVBM. - Dự giờ thăm lớp - Kiểm tra CĐ giáo viên. Tháng - Tổng hợp, báo cáo chất lượng giữa kì II 3 Tuần - Phụ đạo học sinh yếu 27-30 - Xây dựng và mở chuyên đề “ Bồi dưỡng HSG môn Lịch sử”cấp tổ - Họp tổ chuyên môn , kiểm tra hồ sơ ,. - TT& TP - GVBM,TT - GVBM - Học sinh - T. Trí - Cả tổ. xếp loại chuyên môn cuối tháng. Chủ điểm: Hòa bình hữu nghị Tháng -Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu, kém - Dự giờ áp dụng chuyên đề đã sinh hoạt 4 Tuần - Dự giờ thăm lớp 31-34 - Ra đề cương ôn tập kiểm tra học kì II. - Ra đề kiểm tra học kì II. - Họp tổ , xét thi đua cuối tháng Chủ điểm: Bác Hồ kính yêu - Kiểm tra học kì II. Tháng - Tổng hợp chất lượng cuối kì II, cuối 5 năm. Tuần 35-37 - Hoàn thành điểm vào học bạ … - Kiểm tra việc vào điểm, cộng điểm. - Tham gia xét tốt nghiệp HS lớp 9. - GVBM - Cả tổ - GVBM - GVBM - GVBM - Cả tổ - GVBM - GVBM.TT - GVBM, GVCN - TT - BGH - TT. III. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA, HỘI NGHỊ CHUYÊN ĐỀ. 1.Ngoại khóa: Hoạt động ngoài giờ lên lớp ( lao động, Hướng nghiệp, ngoại khóa): a. Yêu cầu: - Giáo dục cho học sinh hiểu, biết mục đích ý nghĩa của hoạt động ngoài giờ lên lớp , lao động, hướng nghiệp và ngoại khóa..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Thấy được tầm quan trọng của việc lao động, tầm quan trọng trong định hướng nghề nghiệp cũng như việc hoạt động ngoại khóa mang lại. - Có ý thức về nghề nghiệp trong tương lai và lấy đó làm mục tiêu để phấn đấu. - Có nhận thức đúng đắn về nhiệm vụ lao động; cần cù sáng tạo trong lao động; rèn luyện tính kỉ luật cho học sinh. b. Chỉ tiêu: - 100% HS tham gia tốt các buổi lao động do nhà trường và địa phương tổ chức. - 100% HS lớp 9 tham gia học hướng nghiệp trong chương trình lớp 9. - 100% HS tham gia các phong trào thể thao, văn nghệ, các trò chơi dân gian,… - 100% HS thuộc các bài hát truyền thống trong nhà trường. - 100% tập thể lớp có đội văn nghệ. c. Biện pháp: - Thực hiện tốt chỉ thị 33/2003 về giáo dục hướng nghiệp. + Tổ chức dạy các tiết hướng nghiệp theo qui định. + Tổ chức lao động theo kế hoạch nhà trường.. + Có kế hoạch cụ thể cho từng thời gian, thời điểm đểhoạt động. + Rút kinh nghiệm sau từng thời gian hoạt động. - Tham gia đầy đủ các cuộc thi văn nghệ, thể dục, thể thao do trường tổ chức. - Duy trì hát văn nghệ đầu buổi học . - Tổ chức thi văn nghệ chào mừng các ngày lễ lớn trong năm như 20/11, 26/3… - Chọn lựa đội tuyển văn nghệ, thể thao của trường. - Có kế hoạch luyện tập nâng cao chất lượng. 2.Tổ chức chuyên đề: a. Yêu cầu: - Tổ chức được chuyên đề sinh hoạt ở tổ và ở trường - Tổ viên tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt chuyên đề do tổ và nhà trường tổ chức b. Chỉ tiêu: - Mỗi học kì tổ thực hiện được một chuyên đề liên quan đến chuyên môn của tổ - 100% Tổ viên tham dự đầy đủ các buổi tổ chức chuyên đề của tổ của trường c. Biện pháp : - Ngay từ cuộc họp đầu năm tổ trưởng giao cho tổ viên thực hiện chuyên đề , học kì 1 : Chuyên đề về dạy văn bản khó trong chương trình THCS. Học kì 2 thực hiện chuyên đề “ Cách thức bồi dưỡng học sinh giỏi môn Lịch sử đạt hiệu quả”. - Nghiên cứu nội dung chuyên đề kĩ càng , tổ đóng góp , trình bày ở phạm vi nhà trường . IV. KẾ HOẠCH DẠY TỰ CHỌN (Nếu có) ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................... V. ĐĂNG KÝ THI ĐUA. 1. Tập thể: Tổ LĐTT xuất sắc 2. Cá nhân: Danh hiệu đăng ký TT. Họ và tên GV. GVG cấp trường. LĐTT. CS TĐ cấp CS.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Phan Việt Quốc. x. x. 2. Bùi Thanh việt. x. x. 3. Lưu Xuân Phước. 4. Huỳnh Tấn Phiếu. 5. Nguyễn Thị Ngọc. x. 6. Huỳnh Thanh Nhanh. x. 7. Trần Minh Trí. x. x. 8. Phạm Hồng Xuyến. x. x. x LĐTT x LĐTT. VI. NHỮNG ĐỀ XUẤT/KIẾN NGHỊ : ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Ngày …..tháng 10 năm 2013. Ngày …..tháng 10 năm 2013. DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG. TỔ TRƯỞNG. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỌC NĂM HỌC Thời điểm : Cuối học kì I I . KẾT QUẢ 1. Tư tưởng, chính trị: Tập thể cán bộ giáo viên trong tổ có lập trường tư tưởng vững vàng , chấp hành tốt mọi chủ trương chính sách của đảng , pháp luật của nhà nước , chấp hành tốt nội quy , quy định của ngành và đơn vị 2. Công tác chuyên môn: a. Các bộ môn văn hóa ( Mặt đạt, chưa đạt ) - Về cơ bản tất cả các bộ môn ở các khối lớp đều đạt và vượt chỉ tiêu vạch ra cụ thể: + Môn ngữ văn : Khối 6 : chỉ tiêu 82,9% Từ TB trở lên kết quả đạt 83,1% ; Khối 7: chỉ tiêu 89,8% từ TB trở lên , kết quả đạt: 95,3; Khối 8 : chỉ tiêu từ TB trở lên 91,3% kết quả đạt 95,7% ; Khối 9: chỉ tiêu từ TB trở lên 89,0% kết quả đạt : 92,7%.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Môn Lịch sử : Khối 6: 89% kết quả đạt : 90,9%; Khối 7 : 89,8% kết quả đạt: 80,4%(chưa đạt chỉ tiêu ) ; Khối 8: 88,7% kết quả đạt: 100% ; Khối 9 : 92,9 kết quả đạt 92,7% + Môn GDCD : Khối 6: 93,1% kết quả đạt: 100%. Khối 7: 97,2% kết quả đạt : 100%; Khối 8 :100% kết quả đạt 100%; Khối 9: 100% kết quả đạt : 100%. b. Các chỉ tiêu tổng hợp : - Giáo viên giỏi vòng trường đạt 6 đồng chí so với chỉ tiêu 5 đồng chí. - Học sinh giỏi vòng trường đạt 10 em so với chỉ tiêu 8 em - Học sinh giỏi vòng huyện văn hay chữ tốt đạt 2 em so với chỉ tiêu 1 em( trong đó có 1 em được chọn đi thi vòng tỉnh). - 100% CBCC trong tổ tham gia tốt các cuộc vận động của Đảng, của ngành. - 100% GV làm và sử dụng đddh đúng quy định. - 100% CBCC trong tổ hoàn thành SKKN. - 100% GV trong tổ thực hiện đúng quy chế chuyên môn. 3. Xếp loại học lực, hạnh kiểm của tổ : a. Lớp 8A: Học lực kết quả đạt so với chỉ tiêu đề ra HK: Xếp loại tốt đạt là : 83,7% so với chỉ tiêu 77,3% + Xếp loại Khá : 16,0% so với chỉ tiêu 21,3% + Xếp loại trung bình : 1,0% so với chỉ tiêu 1,4% b. Lớp 8B Học lực giỏi chỉ tiêu 05 , đạt 05 (đạt chỉ tiêu ) Khá 12 đạt 20 ( Vượt chỉ tiêu). Còn lại là Tb không có yếu Hạnh kiểm : chỉ tiêu tốt là 28, kết quả đạt 32(Vượt chỉ tiêu). Còn lại là loại Khá, không cóTb c. Lớp 7C đạt và vượt chỉ tiêu cả 2 mặt II .ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM: - Về cơ bản thực hiện đúng kế hoạch đề ra đầu kì I. - Chất lượng đại trà vượt chỉ tiêu đề ra đầu kì I - Chất lượng mũi nhọn GVG vòng trường vượt chỉ tiêu đề ra đầu kì I - Chất lượng mũi nhọn HSG vòng trường đạt chỉ tiêu đề ra đầu kì I - Chất lượng mũi nhọn HSG vòng huyện chưa đạt chỉ tiêu đề ra đầu kì I - GVG cấp huyện chưa đạt chỉ tiêu . * Cần họp tổ, đánh giá rút kinh nghiệm, tìm biện pháp khắc phục những hạn chế . KBT Bắc , ngày31tháng12 năm 2013 Lãnh đạo duyệt Người đánh giá. Phan Việt Quốc PHÒNG GD&ĐT HUYỆN T.V.T. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - hạnh phúc. TRƯỜNG THCS KBTBẮC. KẾ HOẠCH HỌC KÌ II ( NĂM HỌC 2013-2014) (Tổ :VĂN - SỬ - GDCD- Âm nhạc) I.CÁC CHỈ TIÊU CẦN PHẤN ĐẤU. 1. Chỉ tiêu tổng hợp các bộ môn văn hoá : ( Từ TB trở lên ).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Khối. Khối 6. Khối 7. ( TB trở lên). Khối 8. ( TB trở lên). KQ. KII. Khối 9. ( TB trở lên). KQ. KII. ( TB trở lên). Môn. KII. KQ. KII. KQ. Ngữ văn. 86.3. 90.7. 96.5. 98.8. Lịch sử. 90.4. 95.4. 100. 100. GDCD. 95.2. 100. 100. 100. Âm nhạc. 100. 100. 100. 100. 2.CHỈ TIÊU CẢ NĂM LỚP CHỦ NHIỆM: Lớp 8A, GVCN: NGUYỄN THỊ NGỌC. Nội dung. Số lượng. Giỏi. Khá. SL. %. SL. Học lực. 39. 9. 23.1. 15. Hạnh kiểm. 39. 36. 92.3. 3. Trung bình %. 38.5. Yếu. SL. %. SL. %. 14. 35.9. 1. 2.6. 7.7. LỚP 8B, GVCN: TRẦN MINH TRÍ. Nội dung. Số lượng. Giỏi. Khá. SL. %. SL. Học lực. 37. 08. 21.6. 16. Hạnh kiểm. 37. 33. 89.2. 04. Trung bình %. 43.2. Yếu. SL. %. SL. %. 11. 29.8. 02. 5.4. 10.8. LỚP 7C, GVCN: HUỲNH THANH NHANH. Nội dung. Số lượng. Giỏi. Khá. SL. %. SL. Trung bình %. Học lực. 35. 8. 22.9. 10. 28.6. Hạnh kiểm. 35. 31. 88.6. 4. 11.4. Yếu. SL. %. SL. 16. 45.7. 1. % 2.9.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LỚP 6D,GVCN: PHẠM HỒNG XUYẾN. Kết quả. Số lượng. Giỏi. Khá. SL. %. SL. Trung bình %. Học lực. 36. 3. 8.3. 13. 36.1. Hạnh kiểm. 36. 32. 88.9. 4. 11.1. Yếu. SL. %. SL. 18. 50.0. 2. % 5.6. 3. Các chỉ tiêu tổng hợp : - Tổ chức 1 chuyên đề cấp tổ .. - 100% thành viên trong tổ thực hiện đúng quy chế chuyên môn. - 100% thành viên trong tổ thực hiện đúng cuộc vận động “2 không với 4 nội dung” - 100% thành viên trong tổ Hưởng ứng và thực hiện tốt cuộc vận động “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” - 100% thành viên trong tổ làm và sử dụng đồ dùng dạy học theo quy định. - 100% thành viên trong tổ dự giờ đúng quy định. - 100% thành viên trong tổ thực hiện tốt các cuộc vận động lớn của ngành ... - 100% tổ viên tích cực hưởng ứng các phong trào thi đua của nhà trường . - 100% tổ viên hoàn thành tốt nhiệm vụ , được xét danh hiệu thi đua . - 100% tổ viên thực hiện được 2 tiết dạy “ giáo án trình chiếu” , có đúc rút kinh nghiệm và báo cáo cho chuyên môn tổ. II . KẾ HOACH VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN: - Tổ chức dự giờ góp ý xây dựng cho đồng chí đồng nghiệp - Kiểm tra toàn diện, chuyên đề theo kế hoạch của BGH. - Xây dựng chuyên đề , mở chuyên đề nâng cao kĩ năng , phương pháp dạy học. - Mỗi giáo viên phải thự hiện giảng dạy 2 tiết giáo án trình chiếu và báo cáo kết quả quá trình giảng dạy cho tổ trưởng , họp đánh giá rút kinh nghiệm. - Mỗi giáo viên phải bám sát nội dung đăng kí đổi mới phương pháp giảng dạy, giáo dục để thực hiện cho đạt kết quả. - Tăng cường công tác phụ đạo học sinh yếu , lựa chọn và bồi dưỡng học sinh dự nguồn môn lịch sử khối 8 và Văn hay chữ tốt khối 6,7,8( theo kế hoạch của nhà trường bắt đầu từ ngày 10 tháng 02 năm 2014) - Hoàn thiện và nộp SKKN về nhà trường trong tháng 2..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Mỗi tuần tổ viên phải cập nhật thông tin từ tổ chuyên môn để thực hiện cho đúng. - Tổ trưởng thường xuyên kiểm tra đôn đốc , nhắc nhở tổ viên trong thực hiện nhiệm vụ. Kết hợp với chuyên môn trường triển khai kế hoạch kịp thời đến tổ viên, xử lí nghiêm túc các trường hợp vi phạm - Họp tổ định kì , vạch kế hoạch, lấy ý kiến đóng góp của các thành viên trong tổ . - Phân công công việc cụ thể cho từng thành viên trong tổ. - Tuyên dương, đề nghị khen thưởng kịp thời những đồng chí có thành tích tốt . Khánh Bình Tây Bắc ,ngày01 tháng 01 năm 2014. DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG. TỔ TRƯỞNG. Phan Việt Quốc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HỌC KÌ 1 THEO DÕI CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN Thời điểm: Đầu năm. LỊCH SỬ. NGỮ VĂN. MÔN. 1.Chất lượng bộ môn: Lớp. Số học sinh. 6A 6B 6 6C 6D Tổng khối 6 7A 7B 7 7C 7D Tổng khối 7 8A 8 8B 8C Tổng khối 8 9A 9 9B Tổng khối 9 Toàn trường 6A 6B 6 6C 6D Tổng khối 6 7A 7B 7 7C 7D Tổng khối 7 8A 8 8B 8C Tổng khối 8. 36 36 38 36 146 36 37 35 0 108 39 37 39 115 40 42 82 151 36 36 38 36 146 36 37 35 0 108 39 37 39 115. KHỐ I. Phân loại điểm Điểm 8 10 SL % 3 8.3 4 11.1 3 7.9 4 11.1 14 9.6 5 13.9 4 10.8 6 17.1 0 15 13.9 5 12.8 3 8.1 4 10.3 12 10.4 5 12.5 5 11.9 10 12.2 51 33.8 7 19.4 5 13.9 5 13.2 7 19.4 24 16.4 6 16.7 5 13.5 8 22.9 0 19 17.6 8 20.5 6 16.2 5 12.8 19 16.5. Điểm 6.5 - < 8 SL % 5 13.9 6 16.7 7 18.4 6 16.7 24 16.4 8 22.2 13 35.1 9 25.7 0 30 27.8 8 20.5 8 21.6 9 23.1 25 21.7 17 42.5 14 33.3 31 37.8 110 72.8 9 25.0 5 13.9 6 15.8 6 16.7 26 17.8 8 22.2 9 24.3 9 25.7 0 26 24.1 10 25.6 9 24.3 10 25.6 29 25.2. Điểm 5 - < 6.5 SL % 21 58.3 20 55.6 20 52.6 19 52.8 80 54.8 20 55.6 14 37.8 14 40.0 0 48 44.4 20 51.3 19 51.4 20 51.3 59 51.3 13 32.5 19 45.2 32 39.0 219 145.0 16 44.4 18 50.0 18 47.4 15 41.7 67 45.9 13 36.1 15 40.5 12 34.3 0 40 37.0 13 33.3 14 37.8 15 38.5 42 36.5. Điểm 3.5 <5 SL % 7 19.4 6 16.7 8 21.1 7 19.4 28 19.2 3 8.3 6 16.2 6 17.1 0 15 13.9 6 15.4 7 18.9 6 15.4 19 16.5 3 7.5 4 9.5 7 8.5 69 45.7 4 11.1 7 19.4 8 21.1 8 22.2 27 18.5 9 25.0 8 21.6 6 17.1 0 23 21.3 8 20.5 8 21.6 9 23.1 25 21.7. Điểm < 3.5 SL % 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0. 0 2 2 2 1 1 2 0. 0. 0. 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 5.0 0.0 2.4 1.3 0.0 2.8 2.6 0.0 1.4 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 9A 9B Tổng khối 9 Toàn trường. MÔN. KHỐ I. Lớp. Số học sinh. GD CD. 6 8 14 76. 6A 6B 6 6C 6D Tổng khối 6 7A 7B 7 7C 7D Tổng khối 7 8A 8 8B 8C Tổng khối 8 9A 9 9B Tổng khối 9 Toàn trường. 36 36 38 36 146 36 37 35 0 108 39 37 39 115 0 0 0 395. MÔN. 40 42 82 151. Môn. Lớp. Số học sinh. ÂM NHẠC. 9. 6A KHỐI 6B 6 6C 6D TỔNG KHỐI 7A KHỐI 7B 7 7C 7D TỔNG KHỐI 8A KHỐI 8B 8 8C TỔNG KHỐI KHỐI 9A 9 9B TỔNG KHỐI. 36 36 38 36 146 36 37 35 0 108 39 37 39 223 40 42 344. 15.0 19.0 17.1 50.3. 9 10 19 100. 22.5 23.8 23.2 66.2. 16 17 33 182. 40.0 40.5 40.2 120.5. 9 7 16 91. Phân loại điểm Điểm 6.5 - < Điểm 5 - < Điểm 8 - 10 8 6.5 SL % SL % SL % 6 16.7 16 44.4 14 38.9 2 5.6 7 19.4 22 61.1 1 2.6 4 10.5 25 65.8 4 11.1 14 38.9 15 41.7 13 8.9 41 28.1 76 52.1 12 33.3 9 25.0 10 27.8 15 40.5 13 35.1 6 16.2 13 37.1 10 28.6 10 28.6 0 0 0 40 37.0 32 29.6 26 24.1 9 23.1 27 69.2 3 7.7 1 2.7 30 81.1 6 16.2 1 2.6 36 92.3 2 5.1 11 9.6 93 80.9 11 9.6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 64 16.2 166 42.0 113 28.6 Phân loại điểm Đạt Chưa đạt SL % SL % 35 97.2 1 2.8 34 94.4 2 5.6 36 94.7 2 5.3 33 91.7 3 8.3 138 94.5 8 5.5 36 100.0 0 0.0 36 97.3 1 2.7 34 97.1 1 2.9 0 0 106 98.1 2 1.9 38 97.4 1 2.6 37 100.0 0 0.0 39 100.0 0 0.0 114 51.1 1 0.4 39 97.5 1 2.5 42 100.0 0 0.0 81 23.5 1 0.3. 22.5 16.7 19.5 60.3. 0 2. Điểm 3.5 <5 SL %. 0.0 0.0 0.0 1.3. Điểm < 3.5 SL % 0.0 0.0 0.0 0.0 0 0.0 0.0 0.0 0.0. 2 5 6 3 16 5 3 2. 5.6 13.9 15.8 8.3 11.0 13.9 8.1 5.7. 10 0. 9.3 0.0 0.0 0.0 0.0. 0. 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0. 6.6. 0 0. 0.0. 0 0. 0 26. GHI CHÚ. 0.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TOÀN TRƯỜNG. 821. 439. 53.5. 12. 1.5. 2.Chất lượng giáo dục 2 mặt: 2.1 Học lực: Lớp. Tổng số hs. Giỏi SL. Khá %. SL. T.bình %. SL. Yếu. %. SL. Kém %. SL. %. 8a 7c. 2.2 Hạnh kiểm: /lớp. Tổng số hs. Giỏi SL. Khá %. SL. T.bình %. SL. %. Yếu SL. Kém %. SL. %. 6a. 3. Nhận xét, đánh giá, so sánh với chỉ tiêu: ............................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. 4. Chỉ tiêu tổng hợp:. 4.1 Nhận xét, đánh giá, so sánh với chỉ tiêu: ..................................................................................................................................... + Ưu điểm: *Chất lượng bộ môn,chất lượng GD 2 mặt: .................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> *Chỉ tiêu tổng hợp: .................................................................................................................................... + Hạn chế: * Chất lượng bộ môn,chất lượng GD 2 mặt: .................................................................................................................................... *Chỉ tiêu tổng hợp: .................................................................................................................................... + Nguyên nhân: * Chất lượng bộ môn,chất lượng GD 2 mặt: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... *Chỉ tiêu tổng hợp: .................................................................................................................................... + Biện pháp trong thời gian tới: * Chất lượng bộ môn,chất lượng GD 2 mặt: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... *Chỉ tiêu tổng hợp: .................................................................................................................................... Ngày … tháng … năm 2013. KBTBắc , ngày … tháng … năm 2013. PHÓ HIỆU TRƯỞNG. THEO DÕI CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN. TỔ TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thời điểm: Đầu năm. PHÂN LOẠI ĐIỂM MÔN. KHỐI. LỚP. SỐ HS. Giỏi. Khá. T.bình. Yếu. Kém. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. 2,9. 6A. 35. 4. 11.4. 6. 17,1. 18. 51,4. 6. 17,1. 1. 6B. 34. 3. 8,8. 6. 17,6. 18. 52,9. 7. 20,6. 0. 6C. 35. 1. 2,9. 17. 48,6. 12. 34,3. 5. 14,3. 0. 6D. 36. 3. 8,3. 11. 30,6. 14. 38,9. 8. 22,2. 0. Tổng khối 6. 14 0. 11. 7,9. 40. 28, 6. 62. 44,3. 26. 18,6. 1. 7A. 35. 4. 11,4. 8. 22,9. 16. 45,7. 7. 20,0. 0. 7B. 32. 1. 3,1. 5. 15,6. 17. 53,1. 9. 28,1. 0. 7C. 33. 3. 9,1. 6. 18,2. 18. 54,5. 6. 18,2. 0. NGỮ. 7D. 30. 4. 13,3. 5. 16,7. 12. 40,0. 9. 30,0. 0. VĂN. Tổng khối 7. 13 0. 12. 9,2. 24. 18, 5. 63. 48,5. 31. 23,8. 0. 8A. 36. 3. 8,3. 12. 33,3. 15. 41,7. 6. 16,7. 0. 8B. 31. 2. 6,5. 8. 25,8. 15. 48,4. 6. 19,4. 0. 8C. 33. 3. 9,1. 11. 33,3. 13. 39,4. 6. 18,2. 0. Tổng khối 8. 10 0. 8. 8,0. 31. 31, 0. 43. 43,0. 18. 18,0. 0. 9A. 25. 2. 8,0. 6. 24,0. 14. 56,0. 3. 12,0. 0. 9B. 28. 5. 17,9. 5. 17,9. 16. 57,1. 2. 7,1. 0. Tổng khối 9. 53. 7. 13,2. 11. 20, 8. 30. 56,6. 5. 9,4. 0. Toàn trường. 42 3. 38. 9,0. 10 6. 25, 1. 198. 46,8. 80. 18,9. 0. 6A. 35. 7. 20,0. 7. 20,0. 15. 42,9. 6. 17,1. 0. 6B. 34. 8. 23,5. 7. 20,6. 14. 41,2. 5. 14,7. 0. 6. 7. 8. 9. LỊCH SỬ. 6. 2,9.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 6C. 35. 8. 22,9. 6. 17,1. 16. 45,7. 5. 14,3. 0. 6D. 36. 7. 14,9. 5. 13,9. 19. 52,8. 5. 13,9. 0. Tổng khối 6. 14 0. 30. 21,4. 25. 17, 9. 64. 45,7. 21. 15,0. 0. 7A. 35. 5. 14,3. 13. 37,1. 11. 31,4. 6. 17,1. 0. 7B. 32. 1. 3,1. 9. 28,1. 16. 50,0. 6. 18,8. 0. 7C. 33. 4. 12,1. 10. 30,3. 12. 36,4. 7. 21,2. 0. 7D. 30. 3. 10,0. 9. 30,0. 12. 40,0. 6. 20,0. 0. Tổng khối 7. 13 0. 13. 10,0. 41. 31, 5. 51. 39,2. 25. 19,2. 0. 8A. 36. 6. 16,7. 8. 22,2. 17. 47,2. 5. 13,9. 0. 8B. 31. 4. 12,9. 7. 22,6. 16. 51,6. 4. 12,9. 0. 8C. 33. 5. 15,2. 8. 24,2. 14. 42,4. 6. 18,2. 0. Tổng khối 8. 10 0. 15. 15,0. 23. 23, 0. 47. 47,0. 15. 15,0. 0. 9A. 25. 5. 20,0. 8. 32,0. 9. 36,0. 3. 12,0. 0. 9B. 28. 6. 21,4. 8. 28,6. 10. 35,7. 4. 14,3. 0. Tổng khối 9. 53. 11. 20,8. 16. 30, 2. 19. 35,8. 7. 13,2. 0. 42 3. 69. 16,3. 10 5. 24, 8. 181. 42,8. 68. 16,1. 0. 7. 8. 9. Toàn trường. MÔN. KHỐI. LỚP. SỐ HS. PHÂN LOẠI ĐIỂM. Giỏi. Khá. T.bình. Yếu. Kém.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> %. SL. %. SL. %. SL. %. SL. 6A. 35. 4. 11,4. 6. 17,1. 20. 57,1. 5. 14,3. 0. 6B. 34. 6. 17,6. 10. 29,4. 13. 38,2. 5. 14,7. 0. 6C. 35. 5. 14,3. 7. 20,0. 18. 51,4. 5. 14,3. 0. 6D. 36. 7. 19,4. 10. 27,8. 13. 36,1. 6. 16,7. 0. Tổng khối 6. 14 0. 22. 15,7. 33. 23, 6. 64. 45,7. 21. 15,0. 0. 7A. 35. 5. 14,3. 10. 28,6. 16. 45,7. 4. 11,4. 0. 7B. 32. 4. 12,5. 8. 25,0. 15. 46,9. 5. 15,6. 0. 7C. 33. 5. 15,2. 10. 30,3. 14. 42,4. 4. 12,1. 0. 7D. 30. 4. 13,3. 7. 23,3. 14. 46,7. 5. 16,7. 0. Tổng khối 7. 13 0. 18. 13,8. 35. 26, 9. 59. 45,4. 18. 13,8. 0. 8A. 36. 7. 19,4. 11. 30,6. 15. 41,7. 3. 8,3. 0. 8B. 31. 6. 19,4. 10. 32,3. 11. 35,5. 4. 12,9. 0. 8C. 33. 6. 18,2. 11. 33,3. 12. 36,4. 4. 12,1. 0. Tổng khối 8. 10 0. 19. 19,0. 32. 32, 0. 38. 38,0. 11. 11,0. 0. 9A. 25. 5. 20,0. 7. 28,0. 10. 40,0. 3. 12,0. 0. 9B. 28. 8. 28,6. 7. 25,0. 8. 28,6. 5. 17,9. 0. Tổng khối 9. 53. 13. 24,5. 14. 26, 4. 18. 34,0. 8. 15,1. 0. Toàn trường 423. 72. 17,0. 114. 27,0 179. 42,3. 58. 13,7. 0. 6. 7 GIÁO DỤC CÔNG. SL. DÂN 8. 9. SỐ. CHƯA ĐẠT. HS. SL. %. SL. %. 6A. 35. 32. 91,4. 3. 8,6. 6B. 34. 30. 88,2. 4. 11,8. 6C. 35. 29. 82,9. 6. 17,1. 6D. 36. 31. 86,1. 5. 13,9. Tổng khối 6. 14. 122. 87,1. 18. 12,. ÂM NHẠC. ĐẠT. 6. %.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 0. 9. 7A. 35. 28. 80,0. 7. 20,0. 7B. 32. 28. 87,5. 4. 12,5. 7C. 33. 27. 81,8. 6. 18,2. 7D. 30. 27. 90,0. 3. 10,0. Tổng khối 7. 13 0. 110. 84,6. 20. 15, 4. 8A. 36. 33. 91,7. 3. 8,3. 8B. 31. 27. 87,1. 4. 12,9. 8C. 33. 28. 84,8. 5. 15,2. Tổng khối 8. 10 0. 88. 88,0. 12. 12, 0. 9A. 25. 21. 84,0. 4. 16,0. 9B. 28. 23. 82,1. 5. 17,9. Tổng khối 9. 53. 44. 83,0. 9. 17, 0. 42 3. 364. 86,1. 59. 13, 9. 7. 8. 9. Toàn trường. Nhận xét, đánh giá, so sánh với chỉ tiêu: * Ưu điểm: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................... * Hạn chế: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................... * Nguyên nhân: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................... * Biện pháp nâng cao chất lượng trong thời gian tới: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................... Ngày …tháng… năm 2012 2012 PHÓ HIỆU TRƯỞNG CHUYÊN MÔN:. Khánh Bình Tây Bắc, ngày …tháng… năm TỔ TRƯỞNG:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×