Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu Bài giảng lim loại phản ứng với axit docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.39 KB, 12 trang )

Kim loại phản úng với Axit
 CÁC LOẠI AXIT:
9Axit loại 1: Các axit chỉ có tính axit
9Axit loại 2
: Có tính oxi hoá mạnh
-Thường gặp: HCl, H
2
SO
4
loãng,…
- Giải đề thi chỉ gặp HNO
3
, H
2
SO
4
đặc
Có 2 loại axit
Các công thức phản ứng
Có 2 công thức phản ứng:
KL: Đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học
KL + Axit loại 1 →
( axit khác A.loại 2)
Muối + H
2

Hoá trò THẤP nhất
KL + Axit loại 2 →
Muối + H
2
O+ SP khử


( pứ Xảy ra với mọi kim loại trừ Au, Pt )
Hoá trò CAO nhất
(HNO
3
, H
2
SO
4
đặc)
KL: Đứng trước
H
trong dãy hoạt động hoá học
KL + Axit loại 1 →
( axit khác A.loại 2)
Muối + H
2

Hoá trò THẤP nhất

Công tức 1:
Pứ với axit loại 1
(K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb
,H, Cu
…)
Ví dụ:
Fe + HCl →
Cu + HCl →
FeCl
2
+ H

2

2
FeCl
3
Không pứ
(Vì Cu đứng sau H)
 p dụng 1: (ĐH THUỶ SẢN-1997)
Hoà tan 1,46 gam hợp kim Cu – Al – Fe
bằng dd H
2
SO
4
loãng (dư) , thấy còn
0,64 gam rắn không tan , ddA và 0,784 lit
H
2
(đkc).
Tính % (theo m ) của kim loại có
trong hợp kim
Tóm tắt và gợi ý:
Fe
Al
Cu
1,46g
hk
dd H
2
SO
4

ddA
0,64 g rắn
0,784 lit H
2
(đkc)
% (theo m)
m
Fe
m
Al
m
cu
( Axit loại 1)
= 0,64 g
x
mol
y
x
y
2 pt:
m
hk
=1,46
V
hydro
=0,784
ĐS: x=0,005; y=0,02

×