Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

vyolympic toan 9 vong 118 nam 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.82 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI THI SỐ. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Nếu Câu 2:. , với. , thì. Nếu Câu 3: Tìm , biết: Câu 4:. , với. , thì. . Kết quả là. -3 4. 5. Tập nghiệm của phương trình bởi dấu “;”) Câu 5:. là S = {-5,5} (Viết các phần tử dưới dạng số thập phân, theo giá trị tăng dần, ngăn cách. Nếu Câu 6:. , với. , thì. 6. Giá trị rút gọn của biểu thức là 2 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; CH = 16cm. Khi đó AC = 20 cm. Câu 8: Rút gọn: 1 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; CH = 16cm. Khi đó AB = 15 cm. Câu 10: Cho tam giác DEF vuông tại D, hai trung tuyến DM, EN. Biết DM = 2,5cm; EN = 4cm. Khi đó DE (Nhập kết quả đã làm tròn đến số thập phân thứ hai). cm.. BÀI THI SỐ. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14cm; BC = 16cm. Độ dài hình chiếu của cạnh AC trên cạnh huyền là 12,25 cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 2: Tập các giá trị của thỏa mãn là {-1;2} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";"). Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc C bằng 30 độ, BC = 10cm. Khi đó AB = 5 cm. Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường cao kẻ xuống đáy và đường cao kẻ xuống cạnh bên có độ dài lần lượt là 5cm và 6cm. Khi đó BC = 7,5 cm. (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 5: Tính: Câu 6:. -2. Tính: -1,5 (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân). Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AB : AC = 5 : 6, đường cao AH = 30cm. Khi đó HB = 25 cm. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 8: Biểu thức Câu 9:. xác định với. Nếu Câu 10:. 5 với a;b;c là các số nguyên thì. Nếu. 4.. với a;b là các số nguyên thì a+b=15.. BÀI THI SỐ. Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Cho hai hàm số bậc nhất: song khi: Câu 2: Cho hàm số:. và. và. . Đồ thị của các hàm số đó là hai đường thẳng song. 4 . Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi. -7.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao. Cạnh Câu 4:. ,. . Số đo. là 30. Hệ số góc của đường thẳng Câu 5:. là 5. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình Câu 6:. là x= 7. Giá trị của biểu thức là 31,31. ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân tính chính xác đến hàng phần trăm ). Câu 7: Đường thẳng đi qua điểm B(- 4; 5) và vuông góc với đường thẳng (d): Câu 8:. có tung độ gốc là 3. Cho hàm số: . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 7 khi 4 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3; AC = 4. Khi đó bán kính của đường tròn bàng tiếp trong góc A bằng: 6 Câu 10: Giá trị của biểu thức là 6,51. ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân tính chính xác đến hàng phần trăm ).. BÀI THI SỐ. Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Tam giác DEF có DE = 5cm, DF = 12cm, EF = 13cm. Khi đó số đo góc D là 90 độ. Câu 2: Tung độ gốc của đường thẳng là -2. Câu 3: Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M, N là các tiếp điểm). Biết OM = 3cm, OA = 5cm.Khi đó AM = AN = 4 cm. Câu 4: Hai đường thẳng Câu 5:. và. Nếu hai đường thẳng Câu 6:. và. Biết đường thẳng Câu 7: Đường thẳng Câu 8:. song song với nhau khi. 2. cắt nhau tại một điểm trên trục hoành thì hoành độ giao điểm đó là -3. là đường phân giác của góc phần tư thứ hai thì giá trị của. là 8. cắt trục hoành tại A, cắt trục tung tại B. Diện tích tam giác OAB bằng 12. Giá trị của biểu thức là 2,73 Nhập kết quả dưới dạng số thập phân tính chính xác đến phần trăm sau dấu phẩy Câu 9: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh AB, AC, BC lần lượt là 6; 8; 10 nội tiếp đường tròn (O). M là điểm chính giữa của cung AC nhỏ và I là giao điểm của OM và AC. Độ dài đoạn IO bằng 3 Câu 10: Vẽ hai đường thẳng và trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Số đo góc (làm tròn đến độ) giữa hai đường thẳng đó là 72 độ.. ÀI THI SỐ. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4cm; CH = 6cm. Khi đó BH = 2 cm. Câu 2: Nghiệm của phương trình là 48 Câu 3: Đường thẳng và đường tròn cắt nhau cắt nhau thì giữa chúng có số điểm chung là 2 Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 5:. là 4. Tập nghiệm của phương trình là {3;4} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";"). Câu 6: Cho tam giác ABC nhọn có AB = 15cm; BC = 14cm; AC = 13cm. Kẻ đường cao AH. Khi đó CH = 5 cm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7: Cho hình thang ABCD có. , hai đường chéo vuông góc với nhau tại H.. Biết . Khi đó độ dài HC là 12 Câu 8: Đường thẳng xy cắt đường tròn (O;7) tại 2 điểm. Khoảng cách d từ O đến xy thuộc khoảng [a;b). Vậy b = 0 Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, biết AB=3cm,BC=5cm. Đường phân giác ngoài của góc B cắt AC tại N. Khi đó AN= 4cm. Câu 10: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn. Gọi M là điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By tại E và F. Khi đó. = 90 độ.. BÀI THI SỐ. Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 1: Tìm hệ số biết đồ thị hàm số đi qua điểm . Ta có =1 Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14cm; BC = 16cm.Độ dài hình chiếu của cạnh AC trên cạnh huyền là 12,25 cm. Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 14cm; BC = 16cm.Độ dài hình chiếu của cạnh AB trên cạnh huyền là 3,75 cm. Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất Câu 4: Rút gọn: P = Câu 5:. 15. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 3. Vậy -6 Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AB : AC = 5 : 6, đường cao AH = 30cm. Khi đó HB = 25 cm. Câu 7: Đồ thị hàm số đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng Nhập kết quả theo thứ tự a trước b sau, ngăn cách nhau bởi dấu “;” Nếu kết quả có dạng số thập phân thì phải viết dưới dạng số thập phân gọn nhất. thì. Câu 8: Để hai đường thẳng và Nhập kết quả theo thứ tự k trước m sau, ngăn cách nhau bởi dấu “;” Câu 9: Giá trị của biểu thức: -2. Câu 10: Cho biểu thức Q = Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi. 4. .. Thời Gian :. BÀI THI SỐ. Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 1: Đường thẳng có tung độ gốc là -23 Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết CH = 9cm và BH = 25cm. Độ dài AH = 15 cm. Câu 3: Nghiệm của phương trình Câu 4:. là x = 26. Đồ thị hàm số Câu 5: Biết. có tung độ gốc bằng 8 và. thì. 8. trùng nhau thì. (2;3). (-0,5;2)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 6: Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi x = -3,5 ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất ). Câu 7: Tam giác ABC có chu vi bằng 120cm, độ dài các cạnh tỉ lệ với 8; 15; 17. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có độ dài là 25,5 cm. ( Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất ). Câu 8: Hàm số Khi đó = -2010 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có độ dài là Diện tích tam giác ABC là 18 . Câu 10: Giá trị lớn nhất của biểu thức. .. là 2. BÀI THI SỐ. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Đường thẳng được viết lại dưới dạng . Vậy a = 0,6Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm,AC = 8cm. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 5 cm. Câu 3: Cho 3 đường thẳng Giá trị của m để 3 đường thẳng đồng quy là 1 Câu 4:. và. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm có hệ số góc là -1,5Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất. Câu 5: Tam giác đều MNP ngoại tiếp đường tròn bán kính 2cm. Khi đó diện tích tam giác MNP bằng Vậy a = 432 Câu 6: Gọi I là điểm cố định của đường thẳng . Khoảng cách OI = 5 (đvđd) Câu 7: Hình vuông có cạnh bằng 4cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng Câu 8:. cm.Vậy a = 8. Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng 6cm và góc ở đỉnh bằng .Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng 6 cm. Câu 9: Một đám đất hình chữ nhật có chu vi bằng 340m.Biết 1,5 lần chiều dài hơn 2 lần chiều rộng là 10cm.Diện tích của đám đất đó bằng 7000 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10: Hàm số. luôn nghịch biến khi a < 3. BÀI THI SỐ. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Cho tam giác vuông tại có Gọi , lần lượt là hình chiếu của trên (Viết kết quả dưới dạng số thập phân) Câu 2: Có 3 số nguyên Câu 3: Cho đa thức .Tổng Câu 4:. ,. để giá trị biểu thức. , đường cao . Diện tích tam giác. . là 3,2. .. là số nguyên . Chia. lần lượt cho. ,. ,. được các số dư là. ,. ,. 24.. Cho hai số thực thỏa mãn . Giá trị biểu thức là 2. Câu 5: Cho đường tròn (O; 25). Hai dây MN và PQ song song với nhau, khác phía nhau đối với tâm O và có độ dài theo thứ tự bằng 40 và 48. Khoảng cách giữa hai dây MN và PQ bằng 22 Câu 6:. Số nghiệm của hệ phương trình. là 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 7: Cho tam giác ABC có , AB = 4cm, AC = 6cm. Độ dài đường trung tuyến AM có giá trị là . vậy = 7 Câu 8: Cho là các số thực thỏa mãn hệ phương trình. Tích Câu 9:. có giá trị là 1.. Giá trị lớn nhất của biểu thức Câu 10: Cho ba số thực. là -3. thỏa mãn:. .. Giá trị biểu thức. là 0. BÀI THI SỐ. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Cho đường tròn (O;R) dây cung AB.Số đo cung nhỏ AB là Tiếp tuyến tại A và B với đường tròn (O) cắt nhau tại C Số đo Câu 2:. 80. Cho phương trình Số nghiệm nguyên của (1) là 1 Câu 3: Cho phương trình Nghiệm còn lại của phương trình (1) là -1 Câu 4: Để parabol Câu 5: Cho phương trình:. có 1 nghiệm. và đường thẳng. cùng đi qua 1 điểm I có hoành độ bằng 4 thì. Tổng bình phương các nghiệm của (1) có giá trị là 122 Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 7: Cho tam giác ABC có. là 1995 biết. và. là các góc nhọn. đường cao AH, trung tuyến AM.Biết Số đo Câu 8:. .. 90. Số nghiệm nguyên của phương trình Câu 9: Cho hai số dương. thoả mãn. Giá trị nhỏ nhất của Câu 10: Cho. là 2. là 1. là các số thực dương thoả mãn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức. BÀI THI SỐ. bằng 3. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi R, r theo thứ tự là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác. Biết R = 5cm và r = 2cm. Tổng độ dài hai cạnh AB và AC là 14 cm. Câu 2: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau ở A và B (O và O’ thuộc 2 nửa mặt phẳng bờ AB). Kẻ các đường kính BOC và BO’D. Biết OO’ = 10cm, OB = 8cm, O’B = 6cm. Diện tích tam giác BCD là 96. =2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 3: Cho phương trình:. có 2 nghiệm. Để biểu thức Câu 4:. và. đạt giá trị nhỏ nhất khi đó m = 1. Cho phương trình:. có 2 nghiệm. Gọi k là số các giá trị của m thỏa mãn Câu 5: Cho bốn đường thẳng:. và. .. . Vậy k = 0. ; ; cắt nhau tại bốn điểm A, B, C, D. Chu vi tứ giác ABCD = 20 (đvđd) Câu 6: Số nghiệm của phương trình: Câu 7: Cho. .. ;. là 1. . Giá trị của biểu thức: bằng 2014. Câu 8:. Tìm x, y thỏa mãn: Trả lời: (x;y)=(0,25;0,5) (Nhập kết quả x trước và y sau dưới dạng số thập phân gọn nhất ngăn cách nhau bởi dấu “;”) Câu 9: Tập hợp các giá trị nguyên x thỏa mãn (với p là số nguyên tố) là {-2;1} Nhập kết quả theo thứ tự tăng dần ngăn cách nhau bởi dấu “;” Câu 10: Cho . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.. là 0,1. BÀI THI SỐ. Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Cho điểm A có hoành độ là m ( ) thuộc đồ thị hàm số Biết B(3;0). Giá trị của m để độ dài đoạn AB ngắn nhất là 1 Câu 2: Cho phương trình: + Tập hợp nghiệm của phương trình (1) là {-0,5;0,5} (Nhập kết quả theo thứ tự tăng dần dưới dạng số thập phân gọn nhất, ngăn cách nhau bởi dấu “;”) Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=5cm và BC=10cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là 15,7cm (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân làm tròn đến 1 chữ số sau dấu “,”) Câu 4: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình Câu 5: Nghiệm của phương trình:. là 2. là. Câu 6: Cho biểu thức Biết Câu 7:. . Giá trị của biểu thức. 70. Với mọi số thực a, giá trị nhỏ nhất của biểu thức Câu 8: Cho phương trình:. Nghiệm nguyên của phương trình Câu 9: Cho biểu thức Với thoả mãn Giá trị nhỏ nhất của là 1. là. 3. 3. bằng 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 10: Cho Trả lời: Giá trị của biểu thức. . Tính giá trị của biểu thức sau: bằng 55.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×