Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

thu cong lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.82 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 1. Bài 1 : CƠ QUAN VẬN ĐỘNG I_Mục tiêu : -Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ . -Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể . *Nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương . - Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mô hình . II_Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ cơ quan vận động . III_Họat động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV A_Khởi động : - Cho học sinh hát bài : Con công hay múa -GV giới thiệu bài , ghi bảng . B_Họat động 1 :Làm một số cử động * Mục tiêu : hs biết được bộ phận nào của cơ thể phải cử động khi thực hiện các động tác : giơ tay , quay cổ , nghiêng người … * Cách tiến hành : - Yêu cầu hs quan sát các hình 1,2,3,4 / 4 SGK và làm một số động tác như bạn nhỏ trong sách - Gọi một nhóm học sinh lên thể hiện lại các động tác .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Học sinh vừa hát , vừa múa . - 2 hs đọc lại đề bài .. - Làm việc theo cặp : qsát và làm động tác - 1 nhóm hs thực hiện : giơ tay , quay cổ , nghiêng người … - Lớp trưởng hô cả lớp cùng làm lại . - Trong các động tác em vừa làm , bộ phận nào - HS thi nhau trả lời của cơ thể đã cử động ? * Kết luận : … đầu , mình , chân , tay phải cử -HS lắng nghe động . C_Họat động 2 : Quan sát để nhận biệt cơ quan vận động * Mục tiêu : - Biết xương và cơ là cơ quan vận động của cơ thể . - HS nêu được vai trò của xương và cơ . - HS tự nắm bàn tay , cánh tay , cổ tay của * Cách tiến hành : mình - Hướng dẫn cho hs thực hành : - xương và bắp thịt ( cơ ) - Yêu cầu hs trả lời : dưới da của cơ thể là gì ? - Cử động ngón tay , bàn tay , cổ tay … - Cho hs thực hành cử động - nhờ cơ và xương - Nhờ đâu mà ( cơ thể ) đó cử động được ? - Nhờ đâu mà ( bộ phận ) đó cử động được ? - lắng nghe , ghi nhớ * Kết luận : Nhờ sự phối hợp của cơ và xương mà cơ thể cử động được . - HS quan sát - Treo tranh cơ và xương . - Vài hs chỉ : cơ và xương - Yêu cầu hs chỉ và nói tên các cơ quan vận động của cơ thể - GV Chốt : Cơ và xương là cơ quan vận động của cơ thể . D_Họat động 3 : Trò chơi : vật tay * Mục tiêu : HS hiểu được rằng họat động và vui - 2 hs ngồi đối diện nhau cùng chơi chơi bổ ích sẽ giúp cơ quan vận động phát triển - cả lớp quan sát.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tốt . * Cách tiến hành : - GV hướng dẫn cách , tổ chức cho hs chơi - Yêu cầu 2 hs xung phong lên bảng chơi mẫu - Cho cả lớp chơi 2,3 "keo" vật tay * Kết luận : Trò chơi cho chúng ta thấy ai khỏe là biểu hiện của cơ quan vận động khỏe , cần chăm tập TDTT và ham thích vận động . E_Củng cố , dặn dò : - Hệ thống bài . - NX tiết học.. * Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………. Tuần : 2. Bài 2 :BỘ XƯƠNG I_Mục tiêu : - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương : xương đầu , xương mặt , xương sườn , xương sống , xương tay , xương chân . * Biết tên các khớp xương của cơ thể . - Biết được nếu gãy xương sẻ rấ tđau và đi lại khó khăn . II_Đồ dùng dạy học : tranh vẽ bộ xương ( tranh câm ) , các phiếu rời ghi tên 1 số xương , khớp xương . III_Họat động dạy học : A_Bài cũ : - Khi em cúi gập mình , bộ phận nào của cơ thể phải khởi động ? - Nói tên các cơ quan vận động của cơ thể . B_Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1_Mở bài : * Mục tiêu : nhận biết vị trí của một số xương trên cơ thể để dẫn vào bài học . * Cách tiến hành : - Ai biết trong cơ thể có những xương nào ? - HS tự sờ nắn trên cơ thể mình để nói - Chỉ vị trí , nói tên vai trò của xương đó . tên và vai trò của một số xương chính . - Vài hs trả lời - GV gt bài , ghi bảng - 2 hs đọc lại đề bài 2_Họat động 1 : Quan sát hình vẽ bộ xương * Mục tiêu : Nhận biết và nói tên một số xương của cơ thể . * Cách tiến hành : - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ bộ xương : chỉ và nói - Làm việc theo cặp tên một số xương , khớp xương (sgk ) - Treo tranh bộ xương , gọi 2 hs lên bảng : 1 hs chỉ - 2 hs lên bảng , cả lớp quan sát , nx tranh nói tên , 1 hs gắn tên vào hình vẽ . - Cho cả lớp thảo luận câu hỏi : - HS thảo luận nhóm lớn + Hình dạnh , kích thước các xương có giống nhau - Đại diện nhóm trả lời.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> không ? - Lớp nx , bổ sung + Nêu vai trò của hộp sọ , lồng ngực , cột sống , khớp bả vai , khớp khủy tay , khớp đầu gối . * KL: Bộ xương của cơ thể có rất nhiều xương (gần200 chiếc ) với kích thước khác nhau làm thành - HS lắng nghe . một khung nâng đỡ và bảo vệ cơ thể . Nhờ có xương , cơ phối hợp dưới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng ta cử động được . 3_Họat động 2 : Thảo luận về cách giữ gìn , bảo vệ bộ xương * Mục tiêu : xem mục tiêu 2 của bài * Cách tiến hành : - Yêu cầu hs quan sát cặp H 2,3/7 SGK đọc và trả lời câu hỏi dưới mỗi hình - GV và hs cùng thảo luận các câu hỏi : + Tại sao hàng ngày chúng ta phải ngồi , đi , đứng đúng tư thế ? + Tại sao các em không nên mang các vật nặng ? + Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt . * KL : Muốn xương phát triển tốt phải có thói quen ngồi học ngay ngắn , không mang vác nặng , đeo cặp trên hai vai … 4_ Củng cố : -Hệ thống bài. - NX tiết học . *Rút kinh nghiệm. - Làm việc theo đôi bạn - Vài hs trả lời . - Nhiều hs trả lời , cả lớp lắng nghe , bổ sung. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần : 3. Bài 3: HỆ CƠ I_Mục tiêu : - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu , cơ ngực ,cơ lưng ,cơ bụng , cơ tay , cơ chân . * Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động . II_Đồ dùng dạy học : tranh vẽ hệ cơ III_Các họat động dạy học : A_Kiểm tra bài cũ : - Em nên làm gì để cột sống không bị cong , vẹo - Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt B_Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1_Giới thiệu bài : - Nhờ vào đâu mà cơ thể cử động được -….cơ và xương - GV Giới thiệu bài - 2 hs đọc lại đề bài 2_Họat động 1 : Quan sát hệ cơ * Mục tiêu : Nhận biết và gọi tên một số cơ của cơ thể * Cách tiến hành : - Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong SGK và trả lời câu hỏi : chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể - làm việc theo cặp - Treo tranh , gọi hs lên bảng chỉ và nói tên các cơ - 1hs lên bảng , hs khác nghe , bổ sung * KL: Trong cơ thể chúng ta có rất nhiều cơ . Các cơ bao phủ tòan bộ cơ thể làm cho mỗi người có một khuôn mặt , hình dánh nhất định . Nhờ cơ bám vào xương mà ta có thể thực hiện được mọi cử động : chạy , nhảy , ăn , cười … 3_Họat động 2 : Thực hành co và duỗi tay * Mục tiêu : Biết được cơ có thể co và duỗi , nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể cử động được * Cách tiến hành : - HS tự quan sát , làm đt sờ , nắn - Yêu cầu hs quan sát H2/9 làm động tác giống hình vẽ - Làm việc theo cặp để mô tả bắp cơ và nhận xét về sự thay đổi của cơ bắp khi tay co và kho co duỗi duỗi - 1 hs làm động tác , 1hs nói về sự - Gọi một số hs lên trình diễn trước lớp ( từng cặp hs ) thay đổi của bắp cơ khi co ,duỗi - HS lắng nghe * KL: Khi co cơ , cơ sẽ ngắn hơn và chắc hơn . Khi cơ duỗi ( dãn ra ) cơ sẽ dài hơn , mềm hơn . Nhờ có sự co và duỗi của cơ mà các bộ phận của cơ thể cử động được . 4_Họat động 3 : Thảo luận : Làm gì để cơ được săn chắc ? - Tập TDTT * Mục tiêu : Biết được vận động và luyện tập TDTT - Vận động hàng ngày , ăn uống đủ thường xuyên sẽ giúp cho cơ được săn chắc chất … * Cách tiến hành : - Chúng ta cần làm gì để cơ được săn chắc ? gọi nhiều hs trả lời * KL : Chúng ta cần ăn uống đầy đủ , tập TD , rèn luyện thân thể hàng ngày để cơ được săn chắc . 5_Củng cố , dặn dò : - Hệ thống bài. - NX tiết học ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….. Tuần : 4. Bài 4 :LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT? I .Mục tiêu : - Biết được tập thể dục hằng ngày , lao động vừa sức , ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt . - Biết đi đứng , ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống . *Giải thích tại sao không nên mang vác quá nặng. II. Kỹ năng sống: -Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để cơ và xương phát triển tốt. -Kỹ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiêmj thực hiện các hoạt động để xương và cơ phát triển tốt. III. Các phương pháp: -Trò chơi -Làm việc cặp đôi. IV.Phương tiện dạy học: Tranh vẽ , các hình vẽ trong SGK V._Các họat động dạy học : A_Bài cũ : - Em cần làm gì để cơ phát triển tốt ? - NX bài cũ B_Dạy bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1_Khởi động : Trò chơi : xem ai khéo hơn * Mục tiêu : HS thấy được cần phải đi , đứng đúng tư thế để không bị cong , vẹo cột sống . - Xếp 2 hàng dọc ở giữa lớp để * Tổ chức cho HS chơi : chơi . - Hướng dẫn cách chơi - Tổ chức cho hs chơi ~ KL đội thắng - … tư thế đầu , mình hoặc cổ - Khi nào sách trên đầu bị rơi xuống ? không thẳng . ~ Đây là một trong các BT để rèn luyện đi , đứng đúng 2_Họat động 1 : Làm gì để xương và cơ phát triển tốt . * Mục tiêu : Xem mục tiêu 1,2 của bài * Cách tiến hành : - Làm việc theo cặp ( hỏi đáp ) - Yêu cầu hs nói với nhau nội dung 4 bức tranh - Đại diện một số nhóm trình Gợi ý : bức tranh vẽ gì ? việc làm đó , hđộng đó có tốt bày ( 4 nhóm ) , các nhóm cho sự phát triển của xương và cơ không ? khác bổ sung . - Nên và không nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt - Nhiều hs trả lời ? 3_Họat động 3 : Trò chơi : nhấc 1 vật ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Mục tiêu : biết được cách nhấc một vật đúng cách để không bị đau lưng và cong vẹo cột sống ? * Cách tiến hành : Cho hs ra sân : - GV làm mẫu . - Chia 2 đội thi tiếp sức - Tổ chức chơi ~ KL đội thắng : tuyên dương - HS trả lời - Các em học được gì qua trò chơi này ? 4_Củng cố , dặn dò : - Nêu những việc cần làm để cơ và xương phát triển tốt . - Nhắc hs thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt. - NX tiết học *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần :5. Bài 5 :CƠ QUAN TIÊU HÓA I_Mục tiêu : - Nêu được tên và chỉ vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ hoặc mô hình . -Say mê hứng thú học tập. * Hs khá , giỏi : Phân biệt được ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa . II_Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ các cơ quan tiêu hóa III_Họat động dạy học : A_Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 hs lên nhấc vật nặng _ cả lớp nhận xét - Cần làm gì để xương và cơ phát triển tốt ? B_Dạy bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1_Khởi động : trò chơi : chế biến thức ăn - GV hô - Các em học được gì qua trò chơi này ? ~ giới thiệu bài 2_Họat động 1 : Quan sát và chỉ đường đi của thức ăn trên sơ đồ ống tiêu hóa . * Mục tiêu : Nhận biết đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa . * Cách tiến hành : - Hdẫn hs quan sát h1/SGK : đục chú thích và chỉ các vị trí : miệng , thực quản , dạ dày … trên sơ đồ . + Thức ăn sau khi vào miệng được nhai , nuốt rồi đi đâu ? - Treo hvẽ ống tiêu hóa : + Yêu cầu hs lên bảng chỉ và nói tên các cơ quan của ống tiêu hóa . + Yêu cầu hs lên chỉ và nói đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa . * KL : GV vừa nói vừa chỉ vào sơ đồ về đường đi của thức ăn . 3_Họat động 2 : Quan sát và nhận biết các cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ * Mục tiêu : Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan tiêu hóa . * Cách tiến hành : - Giảng : thức ăn vào miệng xuống thực quản, dạ dày , ruột non biến thành chất bổ dưỡng đi nuôi cơ thể . Quá trình tiêu hóa thức ăn cần có sự tham gia của các dịch tiêu hóa . VD : nước bọt do tuyến nước bọt tiết ra , mật do gan tiết ra , dịch tụy do tụy tiết ra . Ngòai ra còn có các dịch tiêu hóa khác . Nhìn vào sơ đồ ta thấy có gan , có túy mật ( chứa mật ) , tụy . - Yêu cầu hs quan sát H2 và chỉ đâu là tuyến nước bọt , gan , túi mật , tụy và kể tên các cơ quan tiêu hóa . - GV kết luận : Cơ quan tiêu hóa gồm có : miệng , thực quản , dạ dày , ruột non , ruột già , và các tuyến tiêu hóa : tuyến nước bọt , gan , tụy . 4_Họat động 3 :Trò chơi : " ghép chữ vào hình" * Mục tiêu : Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hóa .. - HS làm đúng theo hiệu lệnh . - … đường đi của thức ăn .. - 2 HS cùng qsát và trả lời câu hỏi . - Lớp qsát + 2 hs lên bảng chỉ , lớp qsát , nxét + 2 hs lên bảng chỉ , lớp qsát , nxét. - HS lắng nghe và qsát. - Làm việc theo cặp . - Vài hs trả lời , lớp nxét .. Chia 4 nhóm gắn chữ vào cạnh các cơ quan tiêu hóa tương ứng cho đúng . - Cả lớp qsát , nxét ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Cách tiến hành : - Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh câm vẽ các cơ quan tiêu hóa và các phiếu rời ghi tên các cơ quan tiêu hóa . - Cho các nhóm lên bảng dán sp của mình . 5_Củng cố , dặn dò : - Kể tên các cơ quan tiêu hóa. - NX tiết học . *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần : 6. Bài 6:TIÊU HÓA THỨC ĂN I_Mục tiêu : - Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng , dạ dày , ruột non , ruột già . - Có ý thức ăn chậm , nhai kĩ. * Hs khá , giỏi :Giải thích được tại sao cần ăn chậm nhai kĩ và không nên chạy nhảy sau khi ăn no . II_Đồ dùng dạy học : .- Tranh vẽ cơ quan tiêu hóa , vài cái bánh mì III_Họat động dạy học : A_Kiểm tra bài cũ : - 1 hs lên bảng chỉ và đọc tên các cơ quan tiêu hóa . - 1 hs chỉ đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa . B_Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1_Khởi động : Trò chơi : chế biến thức ăn 2_Họat động 1 : Thực hành và thảo luận để nhận biết sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng và dạ dày . * Mục tiêu : hs nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và dạ dày . * Cách tiến hành : - Phát cho mỗi hs 1 miếng bánh mì . - Thực hành nhóm đôi : hs nhai kĩ bánh mì sau đó mô tả sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và nói cảm giác về vị - Hướng dẫn hs tham khảo SGK và trả lời câu hỏi : thức ăn + Nêu vai trò của răng , lưỡi , nước bọt khi ta ăn . - Vài hs phát biểu về sự biến đổi thức ăn + Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi thành gì ? ở khoang miệng và dạ dày . *GV KL : - Lớp NX , bổ sung . 3_ Họat động 2 : làm việc với SGK về sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non và ruột già . * Mục tiêu : Hs nói sơ lược về sự biến đổi của thức ăn ở ruột non và ruột già . - Yêu cầu hs đọc thông tin trong SGK - Gợi ý ( treo bảng phụ ) + Vào đến ruột non thức ăn được tiếp tục biến đổi thành gì ? - Làm việc theo nhóm đôi ( hỏi , đáp ) + Phần chất bổ dưỡng trong thức ăn được đưa đi đâu ? để làm gì ? + Phần chất bã trong thức ăn đïc đưa đi đâu? + Ruột già có vtrò gì trong qtrình tiêu hóa? + Tại sao chúng ta cần đi đại tiện hàng ngày? - Gọi một số hs trả lời . - HS trả lời , lớp nghe , bổ sung . *GV KL : 4_Họat động 3 : Vận dụng kiến thức đã học vào đời sống . * Mục tiêu : xem mục tiêu 2,3 của bài * Cách tiến hành : - Nêu các câu hỏi , gọi hs trả lời : - Nhiều hs trả lời , lớp nx , bổ sung . + Tại sao chúng ta nên ăn chậm , nhai kĩ ? + Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy,nô đùa sau khi ăn no 5_Củng cố , dặn dò :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhắc hs áp dụng những điều đã học vào thực tế c/sống hàng ngày. .- NX tiết học . *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….. Tuần :7. Bài 7:ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ I_Mục tiêu : - Biết ăn đủ chất , uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khỏe mạnh - Có ý thức ăn đủ 3 bữa chính , uống đủ nước , ăn thêm hoa quả . * Hs khá , giỏi : Biết được buổi sáng nên ăn nhiều , buổi tối nên ăn ít , không nên bỏ bữa ăn . II_Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ trong SGK - Sưu tầm ảnh về thức ăn , nước ống thường dùng . III_Họat động dạy dọc : A_Bài cũ : - Nêu sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng , dạ dày , ruột non , ruột già . - Tại sao chúng ta phải ăn chậm , nhai kĩ ? - Tại sao chúng ta phải đi đại tiện hàng ngày ? B_Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1_Họat động 1 : Thảo luận nhóm về các bữa ăn , thức ăn hàng ngày * Mục tiêu : hs kể về các bữa ăn và những thức ăn mà các em thường được ăn uống hàng ngày , hs tìm hiểu thế nào là ăn uống đầy đủ ? - Làm việc theo nhóm : hỏi * Cách tiến hành : đáp - Yêu cầu hs quan sát hình 1,2,3,4/SGK : nói về các bữa ăn - Đại diện các nhóm trình bày của bạn Hoa ~ liên hệ bữa ăn của mình . - GV chốt lại ý chính : cần ăn đủ 3 bữa chính , phối hợp đủ các lọai thức ăn , uống đủ nước . - Các nhóm trưng bày hình - Yêu cầu các nhóm trưng bày hình ảnh sưu tầm ảnh . * KL: Nên uống đầy đủ là ăn đủ no , và ăn đủ chất . - Trước và sau bữa ăn chính chúng ta nên làm gì ? - HS trả lời 2_Họat động 2 : Thảo luận nhóm về ích lợi của việc ăn uống đầy đủ . * Mục tiêu : Hiểu được tại sao cần ăn uống đầy đủ . * Cách tiến hành : - Trao đổi theo cặp - GV nêu câu hỏi : - Vài hs trả lời trước lớp + Thức ăn được biến đổi ntn trong dạ dày và ruột non . + Những chất bổ thu được từ thức ăn được đưa đi đâu , để - Thảo luận nhóm làm gì ? - Đại diện các nhóm trình bày.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Tại sao chúng ta cần ăn đủ no , uống đủ nước. - Nếu chúng ta xường xuyên bị đói , khát , điều gì sẽ xãy ra ? * KL : Cần ăn đủ lọai , đủ lượng thức ăn , uống đủ nước để chúng biến thành chất bổ dưỡng nuôi cơ thể làm cơ thể mau lớn , khỏe mạnh … Nếu để cơ thể bị đói , khát ta sẽ bị bệnh , mệt mỏi , học tập kém . 3_Họat động 3: Trò chơi đi chợ * Mục tiêu : Biết lựa chọn các lọai thức ăn cho từng bữa ăn - HS tham gia chơi phù hợp , có lợi cho sức khỏe . - Cả lớp nx * Cách tiến hành : - Hướng dẫn cách chơi . - Yêu cầu hs giải thích trước lớp đồ ăn , thức uống mà mình đã lựa chọn . - Dặn hs nên ăn đủ , uống đủ , ăn thêm hoa quả . - NX tiết học *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần : 8. Bài 8:ĂN , UỐNG SẠCH SẼ I_Mục tiêu - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như : ăn chậm nhai kĩ , không uống nước lã , rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại tiện , tiểu tiện . -Nghiêm túc,tập trung * Hs khá , giỏi : Nêu được tác dụng của các việc cần làm . II_Đồ dùng dạy học : - Hình vẽ SGK trang 18,19 III_Họat động dạy học : A_Bài cũ : - Em hiểu thế nào là ăn uống đầy đủ ? - Trước và sau bữa ăn chúng ta nên làm gì ? - Tại sao chúng ta cần ăn đủ no , uống đủ nước ? B_Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1_Khởi động : hát bài : Thật đáng chê - gthiệu bài . 2_Họat động 1 : làm việc với SGK và thảo luận : phải làm gì để ăn sạch . * Mục tiêu : biết được những việc cần làm để đảm bảo ăn sạch . * Cách tiến hành : - Để ăn uống sạch sẽ , chúng ta cần phải làm gì ? ( ghi - HS trả lời lại câu trả lời của hs ) - HS quan sát hình vẽ , tập đặt câu hỏi - Yêu cầu hs mở sách , quan sát hình vẽ xem việc làm để khai thác bài theo nhóm nhỏ . nào đúng , việc làm nào sai . - Đại diện các nhóm đặt câu hỏi - trả lời theo từng tranh . Các nhóm khác nx , bổ sung . - Vài hs trả lời . - Để ăn sạch phải làm gì ? - GV kết luận . 2_Họat động 2: Phải làm gì để ăn uống sạch sẽ * Mục tiêu : Biết được những việc cần làm để đảm bảo ăn uống sạch sẽ . * Cách tiến hành : - Trao đổi theo nhóm nhỏ . - Cho hs trao đổi và nêu ra những đồ uống mà mình - HS phát biểu , cả lớp nx lọai đồ uống thường uống nào nên uống , không nên uống . - Gọi đại diện các nhóm phát biểu . - HS quan sát và đưa ra nhận xét . - Yêu cầu hs mở sách quan sát hình 6,7,8 xem đồ uống nào hợp vệ sinh , chưa hợp vệ sinh . Vì sao ? gv chốt lại ý chính . 3_Họat động 3 : Thảo luận về lợi ích của việc ăn uống - Thảo luận nhóm nhỏ sạch sẽ - Đại diện phát biểu . * Mục tiêu : HS giải thích được tại sao phải ăn uống sạch sẽ . * Cách tiến hành : - Yêu cầu hs thảo luận : tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ ? GV kết luận : Nên uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được nhiều bệnh : đau bụng , ỉa chảy , giun sán.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> … 4_ Củng cố , dặn dò : - Hỏi nội dung bài học - NX tiết học . *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….. Tuần 9. BÀI 9:ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN I_Mục tiêu : - Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun. * Hs khá , giỏi : Biết được tác hại của giun đối với sức khỏe con người II_Đồ dùng dạy học : hình vẽ SGK/20,21 III_Các họat động dạy học : A_Bài cũ : - Phải làm gì để ăn sạch ? - Phải làm gì để uống sạch ? - Nêu ích lợi của việc ăn uống sạch sẽ ? B_Bài mới : 1_Giới thiệu bài : cả lớp hát bài : Đôi bàn tay của em . 2_Họat động 1 : thảo luận về bệnh giun * Mục tiêu : nhận ra triệu chứng của người bị nhiễm giun , biết nơi giun thường sống trong cơ thể người ; nêu được tác hại của bệnh giun . - Các em đã bao giờ bị đau bụng ỉa chảy , buồn nôn , ỉa ra giun ? Nếu ai đã bị những triệu chứng như vậy chứng tỏ bạn đã bị nhiễm giun . - Giun sống ở đâu trong cơ thể ? - Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể ? - Nêu tác hại do giun gây ra ? - GV chốt ý . 3_Họat động 2 : thảo luận nhóm về nguyên nhân gây ra nhiễm giun * Mục tiêu : hs phát hiện ra nguyên nhân và các cách trứng giun xâm nhập vào cơ thể . a_ Bước 1 : làm việc theo nhóm - Trứng giun và giun từ trong ruột người bị giun ra bên ngòai bằng cách nào ? - Từ trong phân người bị giun , trứng giun có thể vào cơ thể người lành khác bằng những con đường nào ? b_ Bước 2 : treo tranh Nêu tóm tắt ý chính . 4_Họat động 3 : Thảo luận cả lớp : làm thế nào để đề. - HS trả lời - HS làm VBT sau đó trả lời các câu hỏi của GV. - HS quan sát hình 1/20 và trả lời .. - Đại diện các nhóm lên chỉ và nói các đường đi của trứng giun vào cơ thể ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> phòng bệnh giun . * Mục tiêu : - Kể ra được các biện pháp phòng tránh giun . - Có ý thức rửa tay trước khi ăn , sau khi đại tiện - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ những cách để ngăn chặn - HS phát biểu ý kiến . trứng giun xâm nhập vào cơ thể . - Gọi hs nhắc lại - GV tóm tắt ý chính . 5_Củng cố , dặn dò : - Hỏi nội dung bài học - Dặn hs 6 tháng tẩy giun 1 lần theo chỉ dẫn của bác sĩ . - NX tiết học . *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần : 10 ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I_Mục tiêu : - Khắc sâu một số kiến thức về hoạt động của cơ quan vận động , tiêu hóa . - Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch , uống sạch , ở sạch - Củng cố các hành vi cá nhân . * Hs khá , giỏi : Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn II_Đồ dùng dạy học : - Các hình vẽ SGK - 4 hình vẽ cơ quan tiêu hóa phóng to . III_Họat động dạy học : 1_Khởi động : trò chơi xem ai nói nhanh , nói đúng tên các bài đã học về con người và sức khỏe 2_Họat động 1 : trò chơi : xem cử động , nói tên các cơ , xương , khớp xương . - Họat động nhóm - HS chơi theo nhóm - Họat động cả lớp - Đại diện các nhóm trình bày . Các nhóm khác ghi nhanh tên các nhóm cơ , xương , khớp xương thực hiện cử động vào bảng con . Nhóm nào viết nhanh và 3_Họat động 2 : " Thi hùng biện " đúng thì thắng . - GV đưa ra một số thăm ghi : + Chúng ta cần ăn uống , vận động như thế nào để khỏe mạnh và chóng lớn ? - Các nhóm bốc thăm chuẩn bị + Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ? - Đại diện trình bày + Làm thế nào để phòng bệnh giun ? - Cả lớp làm ban giám khảo . - GV làm trọng tài để đưa ra nxét cuối cùng. 4_Củng cố , dặn dò : - NX tiết học *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tuần : 11. GIA ĐÌNH I_Mục tiêu : - Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình . - Biết được các thành viên trong gia dình cần cùng nhau chí sẻ công việc nhà . - Yêu quí và kính trọng những người thân trong gia đình . * Hs khá , giỏi : Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình . II_Đồ dùng dạy học : hình vẽ SGK /24,25 III_Họat động dạy học : 1_Khởi động : Hát : Ba ngọn nến lung linh ~ giới thiệu bài . 2_Hoạt động 1 : làm việc với SGK và theo nhóm nhỏ . * Mục tiêu : Nhận biết những người trong gia đình Mai và việc làm của từng người . * Cách tiến hành : a.Bước 1 : làm việc theo nhóm nhỏ Thảo luận nhóm - Treo tranh 5 : giới thiệu các thành viện trong gia đình Mai . - Hướng dẫn hs quan sát hình 1,2,3,4,5 tập trả lời các câu hỏi để tìm hiểu việc làm của từng người . - Đại diện các nhóm trình bày b.Bước 2 : Làm việc cả lớp - HS nhận xét GV kết luận 3_Họat động 2 : Nói về công việc thường ngày của những người trong gđình mình . * Mục tiêu : chia sẻ với các bạn trong lớp về người thân và việc làm của từng người trong gia đình mình . * Cách tiến hành : - Yêu cầu hs nhớ lại việc làm của từng người trong gia đình mình . - GV ghi các công việc hs kể lên bảng - Điều gì sẽ xẩy ra nếu bố mẹ hoặc những người khác không làm tròn trách nhiệm của mình ? - GV : Nêu cho hs hiểu bổn phận và trách nhiệm của mình để góp phần xây dựng gia đình vui vẻ , hạnh phúc . - Những lúc nghỉ ngơi , gia đình em thường làm gì ? - GV kết luận 4_Củng cố , dặn dò : - Hệ thống bài - NX tiết học. - Trao đổi nhóm nhỏ - Trao đổi cả lớp : 1 số hs kể cho cả lớp nghe - HS trả lời. - HS trả lời .. *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần : 12 dạy: 17/11/2011. Môn: TNXH. Ngày. ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH I_Mục tiêu : - Kể tên một số đồ dùng trong nhà . - Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng , ngăn nắp . - Có ý thức gọn gàng , ngăn nắp , cẩn thận . * Hs khá , giỏi : Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng bằng gỗ , nhựa , sắt … II_Đồ dùng dạy học : hình vẽ SGK/26,27 - Một số thứ : ấm , chén , bàn ghế ( đồ chơi )…. - Phiếu bài tập ( SGV ) III_Các họat động dạy học : A_KT bài cũ : - Kể tên các thành viên trong gia đình và công việc của từng người . - Những lúc nghỉ ngơi gia đình em thường làm gì ? B_Bài mới : 1_Họat động 1 : Làm việc với SGK và làm việc theo cặp * Mục tiêu : xem mục tiêu 1,2 của bài . - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ 1,2,3/26 : + Kể tên những đồ dùng trong từng hình + Chúng được dùng để làm gì ? - Phát phiếu học tập 2_Họat động 2 : Thảo luận về bảo quản , giữ gìn 1 số đồ dùng trong gia đình . * Mục tiêu : Xem phần 3,4 ( mục tiêu bài ) - Yêu cầu hs quan sát các hình 4,5,6/27 : + Các bạn trong hình đang làm gì ? + Việc làm của các bạn đó có tác dụng gì ? + Muốn sử dụng các đồ dùng bằng gỗ , sứ …bền , đẹp ta cần lưu ý điều gì ? + Khi dùng hoặc rửa , dọn đĩa , ấm , chén ta cần chú ý điều gì ? - GV kết luận : Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải bảo quản và lau chùi thường xuyên . 3_Củng cố , dặn dò : - Hệ thống bài - NX tiết học .. - Thảo luận nhóm đôi . - 1 hs trình bày trước lớp - Lớp nx , bổ sung - Làm việc theo nhóm - Đại diện trình bày. - HS làm việc theo cặp , trả lời các câu hỏi của GV - Một số nhóm trình bày cả lớp nx , bổ sung. *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tuần : 13. Môn: TNXH. Ngày dạy:. GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở I_Mục tiêu : - Nêu được một số việc càn làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở . - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quah nhà ở . - Có ý thức thực hiện giữ vệ sinh sân vườn …và nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện tốt . * Hs khá , giỏi : Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường . II_Đồ dùng dạy học : Hình vẽ SGK /28,29 , phiếu bài tập III_Các họat động dạy học : A_Kiểm tra bài cũ : 3 HS B_Dạy bài mới : 1_Khởi động : Trò chơi : bắt muỗi ~ giới thiệu bài 2_Họat động 1: Làm việc với SGK và theo cặp * Mục tiêu : xem phần 1,2 ( mục tiêu bài ) - Yêu cầu hs quan sát H1~H5 /28,29 : - Làm việc theo cặp + Mọi người trong từng hình đang làm gì ? để môi trường - 1 số nhóm trình bày xung quang nhà ở được sạch sẽ ? - Các nhóm khác nx , bổ sung + Những hình nào cho biết mọi người trong nhà đều tham gia làm vs xung quang nhà ở ? + Giữ vs môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì ? - Gọi hs trình bày : GV chốt ý chính . 3_Họat động 2 : đóng vai * Mục tiêu : xem phần 3 ( Mục tiêu bài ) - Yêu cầu hs liên hệ đến việc giữ vs môi trường xung quanh - Nhiều hs trả lời nhà ở của mình . - Yêu cầu các nhóm tự nghĩ ra tình huống để tập cách nói - Các nhóm thảo luận bàn bạc với mọi người trong gia đình về những gì đã học . - HS lên đóng vai các hs theo dõi nx 4_Củng cố , dặn dò : Hệ thống bài - NX tiết học . *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. Tuần : 14. Môn: TNXH. PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ I_Mục tiêu : - Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc .. Ngày dạy:30/11/2011.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Hs khá , giỏi : nêu được một số lý do khiến bị ngộ độc qua đường thức ăn, uống như thức ăn ôi, thiu, ăn nhiều quả xanh, uống nhầm thuốc,… II/ Các kỹ năng sống: - Kỹ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Kỹ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống ngộ độc - Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập III/ Các phương pháp dạy học: -Thảo luận nhóm - Suy nghĩ – Thảo luận cặp đôi- Chia sẻ. - Trò chơi IV._Đồ dùng dạy học : Hình vẽ SGK/30,31 . Vài vỏ hộp hóa chất , thuốc tây . V_Các họat động dạy học : A_Kiểm tra bài cũ : 3 hs B_Dạy bài mới : 1_Họat động 1: Quan sát hình vẽ và thảo luận : những thứ có thể gây ngộ độc . * Mục tiêu : xem mục tiêu 1,2 của bài - Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống . + HS kể , GV ghi lên bảng - Trong những thứ đó , thứ nào thường được cất giữ trong nhà . - Yêu cầu hs quan sát H1,2,3/30 , gv giao nhiệm vụ cho từng nhóm GV kết luận 2_Họat động 2 : quan sát hình vẽ và trả lời : Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc . * Mục tiêu : xem mục tiêu 3 của bài . - Yêu cầu hs quan sát hình 4,5,6/31 + Mọi người đang làm gì ? Nêu tác dụng của việc làm đó. - Nhiều hs kể - HS trả lời - Làm việc theo nhóm . Đại diện các nhóm trình bày - Cả lớp nx , bổ sung. - Làm việc theo nhóm - Đại diện các nhóm trình bày - Lớp nx , bổ sung. - Nhắc nhở những việc cần làm để phòng tránh ngộ độc trong nhà 3_Họat động 3 : Đóng vai * Mục tiêu : xem mục tiêu 4 của bài - Giao nhiệm vụ : + Nhóm 1,2 : tập cách ứng xử khi bản thân bị ngộ độc + Nhóm 3,4 : tập cách ứng xử khi người nhà bị ngộ độc - Các nhóm đưa ra tình huống , phân vai , tập đóng - Các nhóm lên đóng vai , lớp thảo luận , nx - GV kết luận cách ứng xử đúng 4_Củng cố , dặn dò :- Hệ thống lại bài - NX tiết học *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tuần : 15. Môn: TNXH. Ngày dạy:07/12/2011. TRƯỜNG HỌC I_Mục tiêu - Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn của trường em. -Tự hào và yêu quí trường mình . * Hs khá , giỏi : Nói được ý nghĩa của tên trường em : tên trường là tên danh nhân hoặc tên của xã, phường,… II_Đồ dùng dạy học : hình vẽ SGK/33 III_Họat động dạy học : A_Kiểm tra bài cũ : 3 hs B_Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2.Họat động 1 : * Mục tiêu : xem mục tiêu 1,2 của bài - Tổ chức cho hs đi tham quan trường để tìm hiểu về : tên trường , vị trí các lớp học , các phòng làm việc khác , sân trường . - Cho hs vào lớp , giúp hs nhớ lại cảnh quan trừơng : + Tên trường ? có bao nhiêu lớp ? vị trí các lớp ? các phòng làm việc ? + Nói về cảnh quan của trường - GV kết luận : trường học thường có sân , lớp học , các phòng làm việc khác … 3_Họat động 2 : làm việc với SGK. * Mục tiêu : Biết một số họat động diễn ra ở thư viện , lớp học , phòng truyền thống , y tế … - Yêu cầu hs quan sát các hình 3,4,5,6/33 + Nói về các họat động diễn ra ở lớp học , thư viện , phòng y tế … + Bạn thích phòng nào ? tại sao ? + Treo tranh - GV kết luận 4_Họat động 3 : Trò chơi : hướng dẫn viên du lịch * Mục tiêu : Biết cách sử dụng vố từ riêng để giới thiệu trường học của mình . - Gọi 1 số hs tự nguyện tham gia - GV phân vai. - HS đi tham quan dưới sự hướng dẫn của giaó viên - HS trả lời - HS nói với nhau theo cặp về cảnh quan của trường - 2 hs nói lại trước lớp. - Làm việc theo cặp - 1 số hs trả lời. - HS xung phong - HS thảo luận , diễn trước lớp - Lớp theo dõi , nx. 5_Củng cố , dặn dò : - Hát : Hành khúc dưới mái trường - NX , dặn dò . *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tuần : 16. Môn: TNXH. Ngày dạy:14/12/2011. CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG I_Mục tiêu : - Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường. -Yêu quí , kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường . II. Kĩ năng sống: - Kĩ năng nhận thức: Tự nhận thức vị trí của mình trong nhà trường. - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc trong trường hợp với lưa tuổi. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập III. Các phương pháp dạy học: - Thảo luận nhóm ; - Trò chơi; - Tự nói với bản thân IV. Phương tiện dạy học : - Hình vẽ SGK/34,35 - Một số tấm bìa ghi tên các thành viên trong nhà trường V_Họat động dạy học : 1_Giới thiệu bài : 2_Họat động 1: Làm việc với SGK * Mục tiêu : xem mục tiêu 1 - Phát cho mỗi nhóm một bộ bìa - Hướng dẫn hs quan sát hình /34,35 + Gắn các tấm bìa vào hình cho phù hợp + Nói về công việc và vai trò của họ đối với trường học - GV kết luận 3_Họat động 2 : Thảo luận về các thành viên và công việc của họ trong trường của mình . * Mục tiêu : Biết gt các thành viên trong trường mình và biết yêu quí , kính trọng , biết ơn họ . - Yêu cầu hs hỏi và trả lời : + Trong trường bạn biết những thành viên nào ? Họ làm những công việc gì ? + Nói về tình cảm của bạn đvới họ . + Bạn phải làm gì để tỏ lòng yêu quí , kính trọng họ ? -GV kết luận 4_Họat động 3 : Trò chơi :" Đó là ai " * Mục tiêu : Củng cố bài - GV hướng dẫn cách chơi 5_Dặn dò , - Nx tiết học. - Lớp chia 4 nhóm - Làm việc theo nhóm - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhóm đôi : hỏi , đáp . - 3hs trình bày. - Tham gia chơi. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. Tuần : 17. Môn: TNXH. Ngày dạy:. PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG I_Mục tiêu - Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> -Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng ngã khi ở trường  HS khá , giỏi : Biết cách xử lý khi bản thân hoặc người khác bị ngã. II/ Các kỹ năng sống: - Kỹ năng kiên định: Từ chối không tham gia vào trò chơi nguy hiểm - Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để phòng té ngã - Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập III/ Các phương pháp dạy học: -Thảo luận nhóm - Suy nghĩ – Thảo luận cặp đôi- Chia sẻ. - Trò chơi IV._Đồ dùng dạy học : - Hình vẽ SGK/36,37 V. _Họat động dạy học : A_KT bài cũ : - Kể tên các thành viên trong nhà trường - Nêu công việc của từng thành viên . B_Dạy bài mới : 1_Khởi động : Trò chơi : " Bịt mắt bắt dê " & giới thiệu bài 2_Họat động 1 : Làm việc với SGK để nhận biết được các họat động nguy hiểm cần tránh .  Mục tiêu : Xem mục tiêu 1 của bài : - Động não : + Hãy kể tên những họat động dễ gây nguy hiểm ở trường . + Gọi hs trả lời , gv ghi bảng . - Yêu cầu hs quan sát hình 1,2,3,4/36,37 + Chỉ và nói họat động của các bạn trong từng hình + Họat động nào dễ gây nguy hiểm ? - Treo tranh - GV phân tích mức độ nguy hiểm của mỗi họat động và KL . 3_Họat động 2 : Thảo luận , lựa chọn trò chơi bổ ích  Mục tiêu : xem mục tiêu 2 của bài - Cho hs ra sân - HS vào lớp + Nhóm em chơi những trò chơi gì ? + Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi này? + Theo em trò chơi này có gây ra tai nạn cho bản thân và các bạn khi chơi không ? Em cần lưu ý điều gì khi chơi trò chơi này . - GV kết luận 4_Củng cố : - Nên làm gì để phòng tránh tai nạn khi ở trường ? - Không nên làm gì ? - Hệ thống bài - NX , dặn dò. - Nhiều hs trả lời - Làm việc theo cặp - 1 số hs trình bày. - Mỗi nhóm tự chọn 1 trò chơi mà chơi - HS trả lời. - HS trả lời. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tuần : 18. Môn: TNXH. Ngày dạy:. THỰC HÀNH : GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP I_Mục tiêu : - Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch,đẹp. - Có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp và tham gia vào các hoạt động làm cho trường học sạch đẹp .  HS khá , giỏi: Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách an toàn. II/ Các kỹ năng sống: - Kỹ năng tự nhận thức : Tự nhận xét các hành vi của mình có liên quan đến việc giữ gìn trường lớp. - Kỹ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc để giữ trường học sạch đẹp - Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để giữ trường học sạch đẹp - Phát triển kỹ năng hợp tác thông qua quá trình thực hiện công tác III/ Các phương pháp dạy học: -Thảo luận nhóm - Suy nghĩ – Thảo luận cặp đôi- Chia sẻ. - Trò chơi IV/_Đồ dùng dạy học : - Hình vẽ SGK/38,39 - Một số dụng cụ làm vs : khẩu trang , chổi … V/_Họat động dạy học : A_Kiểm tra bài cũ : - Kể những họat động dễ gây ngã và nguy hiểm khi ở trường - Ở trường nên chọn những trò chơi nào ? B_Bài mới : 1_Họat động 1 : Quan sát theo cặp * Mục tiêu : biết nhận xét thế nào là trường học sạch đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp - Hướng dẫn hs quan sát các hình 38,39 + Các bạn trong từng hình đã làm gì ? các bạn đã sử dụng các - Làm việc theo cặp dụng cụ gì ? + Việc làm đó có tác dụng gì ? - Treo tranh - 1 số hs trả lời - Liên hệ : + Sân trường , lớp học , xung quanh trường lớp sạch hay bẩn ? - nhiều hs trả lời + Sân trường và xung quanh trường có nhiều cây xanh không ? cây có tốt không ? + Khu vs đặt ở đâu ? có sạch không ? + Trường học của em đã sạch đẹp chưa ? + Theo em làm thế nào để giữ trường lớp sạch đẹp ? Em đã làm được gì ? - GV chốt ý chính . 2_Họat động 2 : Thực hành làm vs trường , lớp học * Mục tiêu : Biết sử dụng một số dụng cụ để làm vs trường lớp - Phân công công việc cho từng nhóm - Phát dụng cụ cho các nhóm - Hs làm vs theo nhóm - Tổ chức cho hs đi xem thành quả làm việc của nhau - HS nhận xét , tự đánh giá công việc của - Tuyên dương những nhóm và cá nhân làm tốt nhóm mình và nhóm bạn - KL: Trường lớp sạch sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh và học tập tốt hơn 3_Củng cố , dặn dò : - Hệ thống bài - NX tiết học , dặn dò *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tuần : 19. Môn: TNXH. Ngày dạy:. ĐƯỜNG GIAO THÔNG I_Mục tiêu : - Kể được tên các loại đường giao thông và một số phương tiện giao thông . - Nhận biết một số biển báo giao thông. - Có ý thức chấp hành luật giao thông * Hs khá , giỏi: Biết được sự cần thiết phải có một số biển báo giao thông II/ Các kỹ năng sống: - Kỹ năng kiên định : Từ chối hành vi sai luật lệ giao thông - Kỹ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì khi gặp một số biển báo giao thông - Phát triển kỹ năng hợp tác thông qua hoạt động học tập III/ Các phương pháp dạy học: -Thảo luận nhóm - Suy nghĩ – Thảo luận cặp đôi- Chia sẻ. VI_Đồ dùng dạy học : - Hình vẽ SGK/40,41 - 5 bức tranh khổ A3 vẽ bầu trời xanh , sông , biển , đường sắt , phố phường ( ngã tư ) - 5 tấm bìa ghi : đường bộ , đường sắt , đường hàng không , đường thủy - 6 tấm bìa vẽ 6 biển báo , 6 tấm bìa viết tên 6 biển báo ( SGK ) V_Họat động dạy học : A_Ktra bài cũ : ( 5' ) - Trường lớp sạch đẹp có lợi gì ? - Em đã làm gì để giữ trường lớp sạch đẹp : B_Bài mới : 1_Giới thiệu bài : ( 1' ) 2_Họat động 1 : ( 5' ) quan sát tranh và nhận biết các lọai đường giao thông * Mục tiêu : HS biết có 4 lọai đường giao thông * Cách tiến hành : - Dán 5 bức tranh khổ A3 - HS quan sát tranh - Gọi 5 hs lên bảng phát 5 tấm bìa ghi đường thủy ,đường bộ - 5 hs gắn bìa vào tranh cho phù hợp - HS nhận xét - GV kết luận có 4 lọai đường giao thông … 3_Họat động 2 : làm việc với sgk ( 8-10' ) * Mục tiêu : HS biết kể tên các phương tiện giao thông đi trên từng lọai đường * Cách tiến hành : - Hướng dẫn hs quan sát hvẽ SGK/40,41 và trả lời các câu hỏi với bạn - HS làm việc theo cặp dựa vào các câu - NX hỏi trong SGK để hỏi , đáp - Ngòai các phương tiện giao thông có trong SGK em còn biết các lọai - 1 số hs trả lời trước lớp phương tiện nào khác ? - Nhiều hs trả lời - Kể tên các lọai đường giao thông và các phương tiện giao thông ở địa phương em ? 4_Họat động 3:T.chơi:Biển báo nói gì?(8-10') * Mục tiêu : Nhận biết một số biển báo trên đường bộ tại khu vực có đường sắt chạy qua * Cách tiến hành : - Hướng dẫn hs quan sát 6 biển báo trong SGK . Yêu cầu hs qsát , chỉ và nói tên từng lọai biển báo - Hướng dẫn hs đặt câu hỏi - HS làm việc theo cặp - Chia nhóm thành 12 hs , phát mỗi nhóm 1 bộ bìa , hd cách chơi - 1 số hs trả lời trước lớp 5_Cũng cố , dặn dò : - Tham gia chơi theo hiệu lệnh của gv - Hệ thống bài - NX dặn dò *Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 20 Tự nhiên và xã hội :. AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG. I.Mục tiêu: - Nhận biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thông. - Thực hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thông. - Chấp hành những qui định về ATGT. * Hs khá , giỏi:Biết đưa ra lời khuyên trong một số tình huống có thể xảy ra tai nạn giao thông khi đi xe máy, ô tô, thuyền bè, tàu hỏa,…. II.Đồ dùng dạy học: III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: Có mấy loai đường giao thông? Kể tên các phương tiện giao thông. B. Bài mới: 1.Gthiệu bài; ( 1’) 2.Hoạt động 1: (10’) Thảo luận tình huống. * Mục tiêu: biết nhận xét một số tình huống nguy hiểm có thể sảy ra. Cách tiến hành: Chia 3 nhóm thảo luận các tình huống. GV đưa ra kết luận. 3.Hoạt động 2: quan sát tranh. Mục tiêu: Biết một số điều cần chú ý khi đi các phương tiện giao thông. Cách tiến hành: H/dẫn HS quan sát các hình:4,5,6,7 và trả lời các câu hỏi với bạn. Làm việc cả lớp: gọi HS nêu 1 số điểm cần chú ý khi đi xe buýt. Gvkết luận 4Hoạt động 3: Vẽ tranh * Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học. Cách tiến hành: Cho HS vẽ vào giấy 1 phương tiện giao thông. Nêu những diểm cần chú ý khi đi các phương tiện đó. 5. Củng cố-dặn dò: Nhận xét tiết học. Thảo luận nhóm dựa vào các câu hỏi. Đại diện nhóm lên trình bày. Các nhóm khác bổ sung.. Làm việc theo cặp trả lời câu hỏitheo HD của GV. 1 số HS trả lời.. Vẽ 1 phương tiện giao thông. 1 số HS trình bày.. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 21 Tự nhiên và xã hội :. CUỘC SỐNG XUNG QUANH (tiết 1) I.Mục tiêu: - Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của con người dân nơi em sinh sống. - HS có ý thức gắn bó yêu quê hương. * Hs khá , giỏi : Môi tả được một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn hay thành thị. II.Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh sưu tầm về nghề nghiệp chính của người dân. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: Neu những điều cần chú ý khi đi xe buýt. Khi ngồi sau xe máy em sẽ ngồi như thế nào? B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: (1’) 2.Hoạt động 1:(15’) Làm việc với SGK * Mục tiêu: Nhận biết về nghề nghiệpvà cuộc sống chính ở nông thôn và thành thị. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nói những gì nhìn thấy trong hình. Tranh diễn tả cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? Kể tên những nghề nghiệp của những người dân được vẽ trong hình. GV nhận xét kết luận. 3.Hoạt động 2:(15’) Nói về cuộc sống ở địa phương. * Mục tiêu: HS có hiểu biết về cuộc sống sinh hoạt của người dân địa phương. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS tập họp các tranh ảnh, các bài báo, nói về cuộc sống hay nghề nghiệp của người dân ở địa phương. 4.Hoạt động 3:(30’) Vẽ tranh * Mục tiêu:Mô tả bằng tranh những nét đẹp của quê hương. *Cách tiến hành: GV gợi ý đề tài: về nghề nghiệp hay chợ… GV nhận xét- tuyên dương 5. Củng cố-dặn dò:(5’) Nhận xét tiết học.. Làm việc theo nhóm. Các nhóm trình bày.. Tập trung tranh ảnh. HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch để nói về cuộc sống ở địa phương mình.. HS vễ tranh HS dán tranh lên bảng trình bày sản phẩm.. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 22 Tự nhiên và xã hội :. CUỘC SỐNG XUNG QUANH (tiết 2) I.Mục tiêu: - Nêu được một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của con người dân nơi em sinh sống. - HS có ý thức gắn bó yêu quê hương. * Hs khá , giỏi : Mô tả được một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn hay thành thị. II.Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh sưu tầm về nghề nghiệp chính của người dân. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: Neu những điều cần chú ý khi đi xe buýt. Khi ngồi sau xe máy em sẽ ngồi như thế nào? B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: (1’) 2.Hoạt động 1:(15’) Làm việc với SGK * Mục tiêu: Nhận biết về nghề nghiệpvà cuộc sống chính ở nông thôn và thành thị. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nói những gì nhìn thấy trong hình. Tranh diễn tả cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? Kể tên những nghề nghiệp của những người dân được vẽ trong hình. GV nhận xét kết luận. 3.Hoạt động 2:(15’) Nói về cuộc sống ở địa phương. * Mục tiêu: HS có hiểu biết về cuộc sống sinh hoạt của người dân địa phương. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS tập họp các tranh ảnh, các bài báo, nói về cuộc sống hay nghề nghiệp của người dân ở địa phương. 4.Hoạt động 3:(30’) Vẽ tranh * Mục tiêu:Mô tả bằng tranh những nét đẹp của quê hương. *Cách tiến hành: GV gợi ý đề tài: về nghề nghiệp hay chợ… GV nhận xét- tuyên dương 5. Củng cố-dặn dò:(5’) Nhận xét tiết học.. Làm việc theo nhóm. Các nhóm trình bày.. Tập trung tranh ảnh. HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch để nói về cuộc sống ở địa phương mình.. HS vễ tranh HS dán tranh lên bảng trình bày sản phẩm.. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 23 Tự nhiên và xã hội :. ÔN TẬP: XÃ HỘI I.Mục tiêu: - Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống. - Yêu quí gia đình, trường học, khu vực dân cư mình đang ở.  HS khá , giỏi : So sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp , cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn và thành thị. II.Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh GV và HS sưu tầm về chủ đề: Xã hội. III.Hoạt động dạy học: a. Ổån định lớp: (1’) b.Kiểm tra bài cũ:(3’) Ở địa phương em người dân sống chủ yếu bằng nghề gì? c. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Tổ chức cho HS trưng bày các tranh ảnh về trường học, gia đình, đường giao thông, các phương tiện giao thông., phong cảnh về nghề nghiệp của nhân dân ở địa phương. Phát giấy A0 và hồ dán cho 4 nhóm. Các nhóm tập hởptang , phân loại, sắp xếp, dán, trình bày… Đại diệncác nhóm trình bày sản phẩm. Yêu cầu các nhóm khác nghe đặc câu hỏi để nhóm trình bày giải thích. GV nhận xét- tuyên dương 4.Củng cố- dặn dò: (5’) Hệ thống bài. Dặn dò nhận xét tiết học. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 24 Tự nhiên và xã hội :. CÂY SỐNG Ở ĐÂU I.Mục tiêu: - Biết được cây cối có thể sống được ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước . - Biết chăm sóc các loại cây, thích sưu tầm các loại cây.  HS khá , giỏi : Nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao, trên cây khác(tầm gửi), dưới nước. II.Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm các tranh ảnh các loại cây, lá cây. Hình vẽ sgk, hồ dán. Các cây ở sân trường. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: (2’) 2.Hoạt động 1:(15’) Làm việc với SGK * Mục tiêu: HS nhận ra cây cối có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước. *Cách tiến hành: Cho HS làm việc theo nhóm nhỏ. Làm việc cả lớp. Cây cối sống ở đâu? GV kết luận. 3.Hoạt động 2:(15’)Triễn lãm. * Mục tiêu: Củng cố lại những kiến thức đã học về nơi sống của cây cối, thích sưu tầm và bảo vệ các loài cây. *Cách tiến hành: Hoạt động theo nhóm nhỏ. Hoạt động cả lớp.. Các nhóm quan sát SGK và nói về nơi sống của cây cối trong từng hình. Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. HS trả lời.. HS đưa tranh ảnh, lá cây thật cho cả lớp xem, cùng nhau nói tên các cây, nơi sống của chúng, phân thành 2 nhóm(dưới nước, trên cạn). Các nhóm trưng bày sản phẩm. HS tham quan, nhận xét, đánh giá lẫn nhau.. 4.Củng cố-dặn dò:(3’) Cây có thể sống ở đâu? Kể tên 1 số cây sống dưới nước, sống trên cạn. Nhận xét tiết học. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 25 Tự nhiên và xã hội :. MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN I.Mục tiêu: - Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn. - Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn. - Biết chăm sóc và bảo vệ các loài cây. II.Đồ dùng dạy học: Hình vẽ SGK. Các cây ở sân trường. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: Cây sống ở đâu? Kể tên một số cây sống dưới nước, sống trên cạn. B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: 2.Hoạt động 1: Quan sát cây ở sân trường. * Mục tiêu: HS nêu được tên và ích lợi của cây ở sân trường. *Cách tiến hành: Cho HS ra ngoài sân, phân công khu vực quan sát, giao nhiệm vụ cho các nhóm. Cho HS vào lớp. Yêu cầu HS nói tên, mô tả đặc điểm và ích lợi của cây mà nhóm được phân công quan sát. Nhận xét- tuyên dương. 3.Hoạt động 2: Làm việc với SGK * Mục tiêu: Nhận biết một số cây sống trên cạn và ích lợi của chúng. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và trả lời các câu hỏi trong sgk. Gọi 1 số HS chỉ và nói tên các câu trong hình. Trong các cây đó cây nào là cây ăn quả, cây nào cho bóng mát, cây nào là cây lương thực, cây nào vừa làm thuốc vừa làm cây gia vị. GV kết luận. Củng cố-dặn dò: Thi kể các loài cây sống trên cạn theo công dụng. Kết luận đội thắng. Nhận xét tiết học.. Làm việc theo nhóm nhỏ.. Đại diện các nhóm phát biểu.. Làm việc theo cặp Làm việc cả lớp. Nhiều HS trả lời. 4 nhóm thi kể.. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 26 Tự nhiên và xã hội :. MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC I.Mục tiêu: - Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống dưới nước - Thích sưu tầm và bảo vệ các loại cây.  HS khá , giỏi : Kể được tên một số cây sống trôi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu trong bùn II.Đồ dùng dạy học: Hình vẽ SGK, sưu tầm các loại cây sống ở dưới nước.. Giấy, hồ dán. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: Kể tên các cây sống trên cạn. B. Bài mới: 1.Gthiệu bài:(2’) 2.Hoạt động 1: Làm việc với SGK * Mục tiêu: Nói tên và nêu ích lợi của một số cây sống dưới nước, phân biệt các nhóm cây sống dưới nước. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan sát và trả lời các câu hỏi trong SGK. H/dẫn HS đặc thêm các câu hỏi: Bạn thường thấy cây nào ở đâu? Cây này có hoa không? Hoa màu gì?… GV chốt lại ý chính. 3.Hoạt động 2: Làm việc với vật thật và tranh ảnh sưu tầm được. * Mục tiêu: Hình thành kĩ năng quan sát nhận xét, mô tả. Thích sưu tầm và bảo vệ các loài cây. *Cách tiến hành: Yêu cầu các nhóm đưa ra tranh ảnh đã sưu tầm được đưa ra cùng quan sát, phân loại theo phiếu hướng dẫn của GV.. Làm việc theo nhóm nhỏ. Nhiều HS trả lời.. Làm việc theo nhóm nhỏ. Đại diện các nhóm giới thiệu phần sưu tầm. Các nhóm tự đánh giá kết quả làm việc.. 4.Củng cố-dặn dò: Hệ thống bài. Nhận xét tiết học. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 27 Tự nhiên và xã hội :. LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ? I.Mục tiêu: - Biết được động vật có thể sống được ở khắp nơi : trên cạn, dưới nước. - Thích sưu tầm bảo vệ các loài vật  HS khá , giỏi : Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn, trên không, dưới nước của một số động vật II.Đồ dùng dạy học: Hình vẽ SGK. Sưu tầm tranh ảnh các con vật. Giấy khổ to, hồ dán. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: Kể tên một số cây sống dưới nước. B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: Trò chơi: chim bay, cò bay để giới thiệu bài. 2.Hoạt động 1: Làm việc với SGK. * Mục tiêu: HS biết được những loài vật có thể sống ở đâu? *Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK. Hình nào cho biết loài vật sống trên mặt đất? Sống ở dưới nước? Sống ở trên không? Treo tranh. GV hỏi: Loài vật sống ở đâu? GV kết luận. 3.Hoạt động 2: Triễn lãm. * Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học.thích sưu tầm bảo vệ loài vật. *Cách tiến hành: Học sinh dán các tranh ảnh đã sưu tầm được vào giấy.. Làm việc theo nhóm nhỏ. 2 học sinh thực hành hỏi đáp. Học sinh trả lời.. Làm việc theo nhóm. Các nhóm trưng bày. Nhận xét đánh giá lẫn nhau.. GV nhận xét nhóm sưu tầm và trình bày nhiều và đẹp nhất. 4.Củng cố-dặn dò: Loài vật sống ở đâu? Cần làm gì để bảo vệ chúng? Nhận xét tiết học. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 28 Tự nhiên và xã hội :. MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN I.Mục tiêu: - Nêu được tên và lợi ích của một số động vật sống trên cạn đối với con người. - Biết yêu quí và bảo vệ loài vật. * Hs khá , giỏi : Kể được một số con vật hoang dã sống trên cạn và một số vật nuôi trong nhà. II.Đồ dùng dạy học: Hình vẽ SGK. Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống trên cạn. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: Loài vật có thể sống được ở đâu? Cần làm gì để bảo vệ chúng? B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: 2.Hoạt động 1: Làm việc với SGK * Mục tiêu: Biết nói tên và nêu ích lợi của một số con vật sống trên cạn. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan sát SGK và thảo luận theo câu hỏi gợi ý. Chỉ và nói tên các con vật có trong hình. Con nào là vật nuôi, con nào sống hoang dã? Con nào sống ở sa mạc?… GV kết luận. 3.Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh về các con vật sống trên cạn sưu tầm được. *Mục tiêu: Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét , mô tả. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS đêm các tranh ảnh đã sưu tầm được ra để cả nhóm cùng quan sát, phân loại, dán vào giấy. GV nhận xét, kết luận. Hoạt động 3: Trò chơi: đố bạn con gì? * Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức vừa học. *Cách tiến hành: GV hướng dẫn cách chơi. Tổ chức cho HS chơi. Tuyên dương đội chiến thắng. 5. Củng cố-dặn dò: Hệ thống lại bài học. Nhận xét tiết học.. Làm việc theo cặp Từng cặp thực hành. Vài học sinh trình bày trước lớp. Lớp nhận xét.. Làm việc theo nhóm. Trưng bày sản phẩm.. Tham gia chơi. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 29 Tự nhiên và xã hội :. MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC I.Mục tiêu: - Nêu được tên và lợi ích của một số động vật sống dưới nước đối với con người. - Yêu thích các con vật sống dưới nước, biết bảo vệ nguồn nước. * Hs khá , giỏi : Biết nhận xét cơ quan di chuyển của các con vật sống dưới nước(bằng vây, đuôi, không có chân hoặc chân yếu). II.Đồ dùng dạy học: Hình vẽ SGK. Sưu tầm các con vật sống ở ao hồ. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: Kể tên 1 số loài vật sống trên cạn. B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: 2.Hoạt động : Làm việc với SGK *Mục tiêu:Nói tên 1 số loài vật sống dưới nước. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi (SGK). GV treo tranh.. GV kết luận. 3.Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh sưu tầm được. * Mục tiêu: Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả. *Cách tiến hành: Yêu cầu học sinh đem các tranh ảnh sưu tầm được ra để sắp xếp phân loại. GV nhận xét- kết luận. 4. Củng cố-dặn dò: Tổ chức trò chơi: Thi kể tên các con vật Nhận xét tiết học.. Làm việc theo cặp. HS đặt thêm các câu hỏi trong quá trình quan sát. Đại diện các nhóm lên trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. Các nhóm tiến hành lựa chọn, trình bày sản phẩm. Các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn nhau. Học sinh tham gia chơi.. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 30 Tự nhiên và xã hội :. NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CÁC CON VẬT I.Mục tiêu: - Nêu được tên một số cây, con vật sống trên cạn, dưới nước. - Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật. * Hs khá , giỏi : Nêu được một số điểm khác nhau giữa cây cối(thường đứng yên tại chỗ, có rễ,thân, lá,hoa), và con vật(di chuyển được,có đầu, mình,chân, một số loài có cánh). II.Đồ dùng dạy học: Các hình vẽ trong SGK trang 62,63. Tranh cây cối và các con vật. Giấy khổ Ao, hồ dán (4 tờ). III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: Kể tên các con vật sống dưới nước. Kể tên 1 số con vật sống ở nước mặn, nước ngọt. B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: 2.Hoạt động 1: Làm việc với SGK. * Mục tiêu:HS biết được những cây cối vừa sống được trên cạn, vừa sống được trên không. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan sát tranh trang 62, 63 và trả lời các câu hỏi trong SGK. GV nhận xét, kết luận. 3.Hoạt động 2: Triển lãm. * Mục tiêu: Nhớ lại các kiến thức đã học về cây cối và các con vật. *Cách tiến hành: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy Ao. Các nhóm trình bày các tranh ảnh theo yêu cầu của giáo viên. - Nhóm1:Cây cối và các con vật sống trên cạn. - Nhóm2: Cây cối và các con vật sống dưới nước. - Nhóm 3: Cây cối và các con vật vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước. - Mhóm 4: Cây cối và các con vật sống trên không GV nhận xét,kết luận. 4. Củng cố-dặn dò: Hệ thống lại bài học. Nhận xét tiết học.. Thảo luận nhóm ghi kết quả vào phiếu. Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm khác bổ sung.. Các nhóm làm việc. Trưng bày sản phẩm. Đai diện các nhóm trình bày. Các nhóm trao đổi với nhau.. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 31 Tự nhiên và xã hội :. MẶT TRỜI I.Mục tiêu: - Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất - GDHS đi nắng phảt đội mũ nón. * Hs khá , giỏi : Hình dung(tưởng tượng) được điều gì xảy ra nếu Trái Đất không có Mặt trời . II.Đồ dùng dạy học: Các hình vẽ SGK. Giấy vẽ, bút màu. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: Kể tên các con vật vừa sống trên cạn vửa sống dưới nước. B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: Cả lớp hát bài:Cháu vẽ ông Mặt Trời. 2.Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về Mặt Trời. * Mục tiêu: HS biết khái quát về hình dạng, đặc điểm của Mặt Trời. * Cách tiến hành: Yêu cầu HS vẽ và tô màu Mặt Trời. Yêu cầu HS nói những gì em biết về Mặt Trời (từ các bức vẽ). Cho HS quan sát hình vẽ SGK và đọc ghi chú. Liên hệ: Tại sao đi nắng các em lại phải đội mũ. Tại sao chúng ta không bao giờ dược quan sát Mặt Trời trực tiếp bằng mắt? GV kết luận. 3.Hoạt động 2:Thảo luận: Tại sao chúng ta cần Mặt Trời? * Mục tiêu: HS biết một cách khái quát về vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên trái đất. *Cách tiến hành: Cho HS nói những hiểu biết về vai trò của Mặt Trời đối với mọi vật trên trái đất. Nếu không có Mặt Trời, Trái Đất của chúng ta sẽ ra sao? GV kết luận 4. Củng cố-dặn dò Hệ thống lại bài học. Nhận xét tiết học.. -HS vẽ theo trí tưởng tượng của mình. - HS giới thiệu tranh của mình cho cả lớp. -HS trả lời. -Cả lớp quan sát. -Vài HS đọc lại ghi chú. - Vài HS trả lời.. Nhiều HS trả lời.. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 32 Tự nhiên và xã hội :. MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG I.Mục tiêu: - Nói được tên 4 phương chính và kể được hpương Mặt trời mọc và lặn. - Hứng thú với tiết học, biệt áp dụng vào cuộc sống. * Hs khá , giỏi : Dựa vào Mặt Trời, biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào. II.Đồ dùng dạy học: Hình vẽ SGK trang 66, 67. Mỗi nhóm chuẩn bị 5 tấm bìa như SGK. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh, mỗi em trả lời 1 câu hỏi: - Mặt Trời có hình dạng như thế nào? - Tại sao chúng ta không được nhìn trực tiếp vào Mặt Trời? - Nếu không có Mặt Trời điều gì sẽ xảy ra? B. Bài mới: 1.Gthiệu bài 2.Hoạt động 1: Làm việc với SGK. * Mục tiêu: HS biết kể tên 4 phương chính và biết qui ước Mặt Trời mọc ở phương Đông. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS mở SGK/66 Hàng ngày, Mặt Trời mọc lúc nào, lặn lúc nào? 1 HS đọc lại câu hỏi. 1HS nhận xét Trong không gian có mấy phương chính, đó là những phương nào? Mặt Trời mọc ở phương nào? Lặn ở phương nào? HS trả lời. GV chốt ý trả lời đúng: Người ta cũng qui ước: phương Mặt Trời mọc là phương Đông, phương Mặt HS trả lời. Trời lặn là phương Tây. 3.Hoạt động 2:Trò chơi : Tìm phương hướng bằng Mặt Trời. * Mục tiêu: HS biết được nguyên tắc xác định phương hướng bằng Mặt Trời. HS được thực hành xác định phương hướng bằng Mặt Trời. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan sát hình 3, nói cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời. GV nhắc lại nguyên tắc xác định phương hướng bằng Mặt Trời. Thực hành: Tìm phương hướng bằng Mặt Trời: Nếu biết phương Mặt Trời mọc, ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về Mặt Trời mọc (phương Đông) thì: - Tay trái của ta sẽ chỉ phương Tây Làm việc theo nhóm 3 người. - Trước mặt ta là phương Bắc - Sau lưng ta là phương Nam Đại diện nhóm trình bày. * Chơi trò chơi “Tìm phương hướng bằng Mặt Trời” Cho học sinh ra sân. Hướng dẫn cách chơi. Cho học sinh chơi. HS ra sân sử dụng 5 tấm bìa. GV nhận xét – Tuyên dương nhóm làm đúng. HS chơi thử. 4. Củng cố-dặn dò: Hsinh tham gia chơi Hệ thống lại bài học. Nhận xét tiết học. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Thứ …………..ngày …………tháng ……..năm……… Tuần : 33 Tự nhiên và xã hội :. MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO I.Mục tiêu: - Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt trăng và các vì sao ban đêm. - GDHS yêu thiên nhiên. II.Đồ dùng dạy học: Hình vẽ SGK trang 68,69. Giấy vẽ, bút màu. III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: Nêu cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời. B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: Cho HS hát bài:Bóng trăng tròn. 2.Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu tranh về bầu trời có mặt trăng và các vì sao. * Mục tiêu: HS biết khái quát về hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng. *Cách tiến hành: Yêu cầu HS vẽ và tô màu bầu trời có Mặt Trăng và các vì sao. Đặt câu hỏi: - Tại sao em lại vẽ Mặt Trăng như vậy? - Theo các em Mặt Trăng có hình gì? GV kết luận. 3.Hoạt động 2: Thảo luận về các vì sao. * Mục tiêu: HS biết khái quát về hình dạng đặc điểm của các vì sao. *Cách tiến hành: Từ các bức vẽ, GV nêu câu hỏi: Tại sao các em lại vẽ ngôi sao như vậy? Theo em ngôi sao có hình gì? Ngôi sao có toả sáng không? GV kết luận. 4. Củng cố-dặn dò: Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học.. Làm việc cá nhân. 1 số học sinh giới thiệu tranh của mình. Học sinh trả lời.. Học sinh trả lời.. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tự nhiên và xã hội : I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : 2.Kĩ năng : 3.Thái độ: II.Đồ dùng dạy học: III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: 2.Hoạt động 1: * Mục tiêu: *Cách tiến hành: 3.Hoạt động 2: * Mục tiêu: *Cách tiến hành: Hoạt động 3: * Mục tiêu: *Cách tiến hành: 5. Củng cố-dặn dò: Nhận xét tiết học. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tự nhiên và xã hội : I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : 2.Kĩ năng : 3.Thái độ: II.Đồ dùng dạy học: III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: 2.Hoạt động 1: * Mục tiêu: *Cách tiến hành: 3.Hoạt động 2: * Mục tiêu: *Cách tiến hành: Hoạt động 3: * Mục tiêu: *Cách tiến hành: 5. Củng cố-dặn dò: Nhận xét tiết học. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tự nhiên và xã hội : I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : 2.Kĩ năng : 3.Thái độ: II.Đồ dùng dạy học: III.Hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1.Gthiệu bài: 2.Hoạt động 1: * Mục tiêu: *Cách tiến hành: 3.Hoạt động 2: * Mục tiêu: *Cách tiến hành: Hoạt động 3: * Mục tiêu: *Cách tiến hành: 5. Củng cố-dặn dò: Nhận xét tiết học. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×