Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Mau bien ban tu kiem tra PCGD MN 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.86 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND XÃ…… BAN CHỈ ĐẠO CMC-PCGD. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ………, ngày. tháng. năm 2014. BIÊN BẢN Tự Kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập Giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi năm 20... x·/thị trấn... Căn cứ Thông tư số 32/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi; Căn cứ Thông tư số 36/2013/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi ban hành kèm theo Thông tư số 32/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 201...của UBND xã ... về việc thành lập đoàn kiểm tra công nhận hoàn thành phổ cập GDMN cho trẻ em năm tuổi xã ...; Đoàn Tự kiểm tra công nhận hoàn thành phổ cập GDMN cho trẻ em năm tuổi xã ... tiến hành Tự kiểm tra tại ............................. vào hồi h ngày ... tháng ... năm 201... I. THÀNH PHẦN 1. Đoàn kiểm tra: 1/………………………………………………………………..........………… 2/………………………………………………………………..........………… 3/………………………………………………………………..........………… 4/………………………………………………………………..........………… 5/………………………………………………………………..........………… 6/………………………………………………………………..........………… 2. Đơn vị được kiểm tra gồm: 1/………………………………………………………………..........………… 2/………………………………………………………………..........………… 3/………………………………………………………………..........………… 4/………………………………………………………………..........………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5/………………………………………………………………..........………… 6/………………………………………………........………………………… II. NỘI DUNG KIỂM TRA 1. Công tác triển khai, thực hiện PCGDMN cho trẻ em 5 tuổi; 2. Kiểm tra các điều kiện, tiêu chuẩn phổ cập: cơ sở vật chất, thiết bị; chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng; đội ngũ giáo viên; III. KẾT QUẢ KIỂM TRA: 1. Công tác triển khai thực hiện PCGDMN cho trẻ em 5 tuổi: a. Công tác chỉ đạo: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... b. Quá trình triển khai thực hiện: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... c. Hồ sơ quản lý phổ cập: Số hộ trên địa bàn:.... Số phiếu điều tra:... Số hộ gia đình Đoàn kiểm tra thực tế: ... - Ưu điểm:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... - Hạn chế: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 2. Kết quả thực hiện các điều kiện, tiêu chuẩn PCGDMN cho trẻ em 5 tuổi: * Điều kiện phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi: a) Phòng học: - Có.../..phòng học theo hướng kiên cố, đạt chuẩn theo quy định tại Điều lệ trường mầm non đạt .........%; Đánh giá: Đạt (chưa đạt) b) Thiết bị: - Có...../...lớp có bộ thiết bị dạy học tối thiểu để thực hiện chương trình GDMN; - Có ..../....lớp thuận lợi có bộ phần mềm trò chơi ứng dụng công nghệ thông tin (đối với vùng thuận lợi). Đánh giá: Đạt (chưa đạt) c) Giáo viên: - Có ...../....giáo viên đạt chuẩn về trình độ đào tạo trở lên đạt tỷ lệ % (trong đó có ..../.....giáo viên đạt trên chuẩn về trình độ đào tạo đạt tỷ lệ %); - Có ../.....giáo viên được hưởng thu nhập và các chế độ khác theo thang bảng lương giáo viên mầm non đạt tỷ lệ..... %. Đánh giá: Đạt (chưa đạt).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d) Học sinh: - Số trẻ em diện chính sách hiện học tại trường: .... Trong đó, trẻ 5 tuổi là.... - Số trẻ được hưởng chế độ chính theo quy định hiện hành: + Miễn giảm học phí: .........../.............., trong đó trẻ 5 tuổi ...... + Hỗ trợ ăn trưa: .........../.............., trong đó trẻ 5 tuổi ...... + Hỗ trợ chi phí học tập: .........../.............., trong đó trẻ 5 tuổi ...... - Có..../.....trẻ em được CSGD theo chương trình GDMN; - Có ..../....trẻ em dân tộc thiểu số được chuẩn bị Tiếng Việt trước khi vào lớp 1; - Có ..../....trẻ em dưới 5 tuổi đi học, tăng (giảm) so với năm học trước. * Các tiêu chuẩn thực hiện phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi: a) Cơ sở vật chất: - Có ...../....phòng học đạt yêu cầu theo các quy định tại Điều lệ trường mầm non. Tỷ lệ ..../..... phòng/lớp. Diện tích bình quân/trẻ: ................ Trong đó: Số phòng kiên cố:......./............phòng đạt..........%; Số phòng bán kiên cố:......./............phòng đạt..........%; Số phòng tạm:......./............phòng đạt..........%; Số phòng nhờ:......./............phòng đạt..........%. - Có ..../....lớp có đủ bộ thiết bị dạy học tối thiểu đạt ........% - Trường học xanh, sạch, đẹp (Đạt hoặc Không Đạt):................. - Có nguồn nước sạch và hệ thống thoát nước: ............ - Có bếp ăn: ........... - Có .........công trình vệ sinh. Đủ (thiếu) ...... Đạt yêu cầu: .... - Có sân chơi có đồ chơi ngoài trời: ..... Số lượng đồ chơi: ......... Đánh giá: Đạt (chưa đạt) b) Giáo viên: - Có .....giáo viên/.....lớp mẫu giáo 5 tuổi. Đủ (thiếu) ..........số lượng theo quy định hiện hành; - Có ...../......giáo viên được hưởng chế độ chính sách theo quy định hiện hành; - Có ......% giáo viên dạy lớp 5 tuổi đạt trình độ chuẩn trở lên về trình độ đào tạo. Trong đó, có ....% đạt trình độ trên chuẩn. Đánh giá: Đạt (chưa đạt) c) Học sinh: - Tỷ lệ huy động trẻ 5 tuổi ra lớp: ............/.............cháu đạt ..........%;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Tỷ lệ trẻ 5 tuổi được học 2 buổi/ngày theo CT GDMN: ...../........cháu đạt ...... %; - Tỷ lệ trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình GDMN: ......./........cháu đạt ..........%; - Tỷ lệ trẻ 5 tuổi đi học chuyên cần: ............/.............cháu đạt ..........%; - Tỷ lệ trẻ 5 tuổi suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: ............/.............cháu ..........%; - Tỷ lệ trẻ 5 tuổi suy dinh dưỡng thể thấp còi: ........../.............cháu ..........%. Đánh giá: Đạt (chưa đạt) Kết luận: xã/phường/thị trấn đã đạt (chưa đạt) tiêu chuẩn phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi thời điểm tháng 4 năm 2014. V. KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... VI. Ý KIẾN CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Biên bản được thông qua vào hồi …. giờ ….phút ngày …tháng…năm 20… tại ……………………………………………………và được các thành viên có mặt nhất trí thông qua./. THƯ KÝ. ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA. TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×