Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Mau bao cao cong tac y te truong hoc 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.84 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS SUỐI NGÔ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do-Hạnh phúc Suối Ngô,Ngày 17 tháng 5 năm 2014. BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG Y TẾ TRƯỜNG HỌC Năm học: 2013 - 2014 I. Tình hình chung 1. Số cán bộ làm công tác y tế trong trường học TS lớp học. TS giáo viên. TS học sinh. Nữ. 13. 33. 450. 21. TS Phòng y tế 0. TS cán bộ y tế Chuyên Kiêm trách nhiệm 01. TS tủ thuốc 01. 2. Trình độ cán bộ làm công tác y tế tại trường học Trình độ cán bộ Cấp học THCS Tổng số. TS Cán bộ. Bác sỹ. Y sỹ. Y tá. Dược sỹ. 01 01. Nữ hộ sinh. Giáo viên. Khác. 01 01. Nhận xét: Trường không có cán bộ chuyên trách y tế nên việc chăm lo sức khỏe cho các em học sinh gặp rất nhiều khó khăn. II. Kết quả kiểm tra các điều kiện vệ sinh học đường Nội dung kiểm tra. Lớp Số lượng Tỷ lệ % 13 100 13 100 13 100 13 100 13 100 13 100 0. Tổng số lớp được kiểm tra Số lớp có diện tích phòng học đạt tiêu chuẩn Số lớp có hệ thống thông gió phòng học đạt tiêu chuẩn Số lớp có hệ thống chiếu sáng phòng học đạt tiêu chuẩn Số lớp sử dụng bàn ghế đúng quy cách Số lớp có bảng đạt tiêu chuẩn Số lớp có phòng thí nghiệm, phòng thực hành đạt tiêu chuẩn (đối với THCS) - Trường có đủ diện tích mặt bằng theo quy định: có  không  Nhận xét: Trường đảm bảo cơ sở vật chất cho công tác dạy và học theo quy định..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. Kiểm tra điều kiện vệ sinh môi trường Nội dung kiểm tra. Có. Trường được kiểm tra Trường có đủ nước uống đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho học sinh Trường có nguồn nước sinh hoạt đạt yêu cầu Trường có đủ nhà tiêu, nhà tiểu hợp vệ sinh Trường có hệ thống thu gom và xử lý rác đạt yêu cầu Trường có hệ thống cống thoát nước đạt yêu cầu. x x. Không. x x x x. Nhận xét: - Nhà trường đảm bảo các điều kiện vệ sinh môi trường. IV. Kiểm tra an toàn thực phẩm Có (đạt). Nội dung kiểm tra Trường được kiểm tra Trường có bếp ăn tập thể/căng-tin phục vụ ăn uống cho x học sinh Trường có bếp/căng-tin đạt yêu cầu vệ sinh ATTP x. Không. x. - Số nhân viên phục vụ được khám sức khỏe định kỳ: 33 - TL:100% - Tình hình ngộ độc thực phẩm trong kỳ báo cáo: Cấp học THCS Tổng. Tổng số vụ ngộ độc 0 0. Số chết. Số mắc 0 0. Ghi chú. 0 0. Nhận xét: - Nhà trường đảm bảo an toàn thực phẩm , không có trường hợp nào bị ngộ độc. V. Công tác đào tạo, tập huấn TT 1 2. Nội dung tập huấn Tập huấn về bệnh phong Tập huấn về y tế học đường. Đối tượng GV BGH. Số người tham gia 02 01. Thời gian tập huấn 1 ngày 1 ngày. Nhận xét: - Nhà trường luôn thực hiện nghiêm túc việc bồi dưỡng , tập huấn theo kế hoạch của Ngành..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VI. Công tác truyền thông GDSK TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Nội dung truyền thông Phòng chống bệnh, tật học đường Phòng chống dịch, bệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm Phòng chống HIV/AIDS Sức khỏe sinh sản vị thành niên So cấp cứu tai nạn thương tích Rửa tay với xà phòng Dinh dưỡng Kỹ năng sống …….. Số lượng Số người Số lần tham gia 1 450 1 450 1 450 1 450 1 450 1 450 1 450 1 450 1 450. Hình thức truyền thông Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi Trả lời câu hỏi. Nhận xét: - Nhà trường kết hợp tuyên truyền GDSK vào các tiết sinh hoạt, HĐNGLL.. VII. Công tác thanh/kiểm tra hoạt động y tế trường học Số trường được Số lần Nội dung xếp loại kiểm kiểm tra tra Tốt Khá TB Tự kiểm tra 3 Tủ thuốc, vệ sinh ATTP ở x Căng-tin Ngành giáo 0 dục kiểm tra Hình thức kiểm tra. Yếu. Ngành y tế 0 kiểm tra Liên ngành 0 Y tế và Giáo dục kiểm tra Nhận xét: Trường tổ chức kiểm tra hoạt động y tế trường học theo định kỳ. IIX. Công tác quản lý và chăm sóc sức khỏe học sinh tại trường học 1/ Công tác khám sức khỏe định kỳ Nội dung Số lớp được khám sức khỏe định kì. Số lượng. Số học sinh được khám. 13 430. Số học sinh được tư vấn về điều trị và phòng bệnh. 0. Số học sinh được điều trị theo các chuyên khoa. 0. Tỷ lệ % 100% 89.7%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2/ Phân loại thể lực cho học sinh Xếp loại thể lực của học sinh Loại I Loại II Loại III Loại IV. Số lượng 430 20. Tỷ lệ % 89.7% 10.3. Nhận xét: - Công tác quản lý và chăm sóc sức khỏe học sinh tại trường thực hiện tốt 3/ Số lần khám bệnh theo chuyên khoa tại trường TT 1 2 3 4. Nội dung Mắt học đường Nha học đường Khám và tẩy giun, sán .... Số lượng 450 450 450. Tỷ lệ % 100 100 100. Nhận xét: - Đảm bảo số lần khám bệnh theo chuyên khoa tại trường 4/ Tình hình bệnh tật của học sinh tại trường TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 ... Tên bệnh/tật Tật khúc xạ Bệnh răng miệng Cong vẹo cột sống Bệnh mắt khác Bệnh ngoài da Bệnh tai mũi họng Bệnh nội khoa (tim mạch) Bệnh hô hấp Bệnh tiêu hóa Bệnh tiết niệu Bệnh tâm thần kinh .................. Nhận xét: - Không có học sinh mang bệnh tật. Số lượng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0. Tỷ lệ %.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5/ Công tác quản lý sức khỏe học sinh Nội dung. Có. Trường có quản lý và lưu hồ sơ theo dõi sức khoẻ của học x sinh Số học sinh có sổ theo dõi sức khỏe x Trường có CBYT thường trực tại phòng y tế hàng ngày Trường có cấp, phát thuốc theo quy định Sơ kết, tổng kết và báo cáo kết quả công tác y tế trường học x theo quy định. ....... không. x x. - Số lượt sơ cứu, cấp cứu và chuyển bệnh nhân đến cơ sở y tế trong những trường hợp cần thiết: 0 / 195 học sinh. Nhận xét: - Trường có quản lý và lưu hồ sơ theo dõi sức khoẻ của học sinh, có sơ kết, tổng kết và báo cáo kết quả công tác y tế trường học theo quy định. 6/ Ban chăm sóc sức khỏe học sinh trong trường học Nội dung. Có. Không. Trường có ban chăm sóc sức khỏe ( Ban Y tế học đường) học x sinh theo quy định Trường có Quyết định thành lập Ban chăm sóc sức khỏe học x sinh Trường có phân công nhiệm vụ cho thành viên ban chăm sóc x sức khỏe học sinh Nhận xét: Trường có ban chăm sóc sức khỏe ( Ban Y tế học đường) học sinh theo quy định. 7/ Công tác truyền thông GDSK trong trường học Nội dung. Có. Trường có hoạt động động truyền thông GDSK về các vấn đề YTTH Trường có lồng ghép nội dung CSSK học sinh vào bài giảng Trường có tổ chức các phong trào vệ sinh phòng bệnh Trường có tổ chức góc thông tin GDSK trong trường Trường có tổ chức các hoạt động thông tin GDSK cho GV và học sinh theo định kỳ. x. Không. x x x x. Nhận xét: Trường có tổ chức các hoạt động động truyền thông GDSK cho toàn thể giáo viên và học sinh..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> IX. Thuốc và trang thiết bị y tế tại trường học Có (đạt). TT. Nội dung. 1 2 3 4 5. Trường có phòng y tế Trường có phòng y tế đạt tiêu chuẩn Trường có tủ thuốc thiết yếu theo quy định Trường có đủ trang thiết bị CSCK ban đầu cho học sinh Trường có ghế nha. Không x x. x x x. Nhận xét: - Trường chưa có các trang thiết bị y tế. X. Công tác bảo hiểm y tế học sinh ( Trừ Mầm non) - Trường có học sinh tham gia bảo hiểm y tế: có  không TT 1 2. Nội dung. . Số lượng. Tỉ lệ %. Số học sinh tham gia (đóng) bảo hiểm YT 35 17.95 Số học sinh được cấp bảo hiểm YT 35 17.95 - Kinh phí từ nguồn bảo hiểm trích để chi phục vụ chăm sóc sức khỏe học sinh. TT 1 2 3 4. Nội dung chi Trả lương cho cán bộ y tế của trường Mua thuốc thiết yếu Trang thiết bị y tế Các mục khác. Số tiền 500.000đ. Nhận xét: - Số học sinh tham gia bảo hiểm y tế còn thấp. XI. Các chương trình y tế đang được triển khai tại trường - Khám sức khỏe cho CB,GV,NV và học sinh theo định kỳ. XII. Công tác phối hợp liên ngành (với Phòng khám đa khoa- Trạm Y tế ) - Trạm y tế khám sức khỏe cho học sinh theo định kỳ. XIII. Kinh phí chi cho hoạt động YTTH (VN đồng) TT 1 2 3 4 5 6 7. Nội dung chi Mua sắm máy móc, vật tư Kiểm tra, giám sát Điều tra, đánh giá Đào tạo, tập huấn Truyền thông GDSK Nghiên cứu KH Mua thuốc thiết yếu. Ngành Y tế Thực cấp Nhu cầu 0 0 0 0 0 0 0. Ngành Giáo dục Thực cấp Nhu cầu 0 0 0 0 0 0 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8 9. Trả lương CB YT trường học Chi khác Tổng cộng. 0 0 0. 0 0 0. Nhận xét: - Nhà trường không có kinh phí chi cho hoạt động YTTH XIV.Đánh giá chung 1/ Ưu điểm, kết quả nổi bật - Sự quan tâm chỉ đạo của Chi bộ, BGH nhà trường, GVCN đã tổ chức tuyên truyền ngay từ đầu năm học. - Giáo vcie6n kiêm nhiệm y tế đã làm đúng phần hành của mình. - Trạm y tế tiêm phòng uốn ván cho học sinh nữ khối 9 đạt kết quả tốt. - Phối hợp với giáo viên dạy thể dục cân đo sức khỏe cho học sinh. - Phối hợp với trạm Y tế xã khám sức khỏe định kỳ cho học sinh. - Có tủ thuốc sơ cứu ban đầu cho học sinh khi ốm đột xuất. - Kế hạch hoạt động y tế trường học sát đúng tình hình thực tế. - Công tác tổ chức đảm bảo theo yêu cầu quy định. - Làm tốt công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu cho học sinh. - Làm tốt công tác vệ sinh, nước uống, nước trong sinh hoạt. - Hoạt động y tế trường học có nề nếp. 2/ Nhược điểm, tồn tại - Công tác y tế còn hạn chế về chuyên môn. - Số lượng HS tham gia khám sức khỏe chưa đầy đủ. - Trang thiết bị y tế học đường chưa đầy đủ. - Chưa có cán bộ chuyên trách trong biên chế. 3/ Những kiến nghị và giải pháp khắc phục trong thời gian tới (văn bản chỉ đạo, đầu tư kinh phí, trang thiết bị, phối hợp liên ngành…) - Đẩy mạnh công tác tuyên truyền về bảo hiểm y tế thông qua các kỳ họp phụ huynh, các buổi chào cờ đầu tuần để giáo viên và học sinh tham gia tốt công tác bảo hiểm. - Cấp các phương tiện y tế như: Thuốc , cân, bộ đo chiều cao.... Nơi nhận: - Phòng GD-ĐT; - Lưu VT.. Thủ trưởng đơn vị (ký tên, đóng dấu). Ngày 17 tháng 5 năm 2014 Người báo cáo (ký tên).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×