Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

HSG hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phßng GD &ĐT TP BẮC NINH Trêng thcs ĐÁP CẦU. KỲ THI HSG. Lớp 8 THCS - Năm học 2011-2012 Moân thi : HOÙA H ỌC Thời gian làm bài 120 phút (Không kể thời gian phát đề ) -----------------------------------------------Caâu 1: ( 2,0 ñieåm ) Baèng phöông phaùp hoùa hoïc haõy nhaän bieát caùc loï maát nhaõn sau: CaO, P2O5, Al2O3 Caâu 2: ( 3,0 ñieåm ) a)Từ FeCl2 và các hóa chất cần thiết, viết phương trình phản ứng điều chế sắt kim loại. b)Cho biết A là kim loại thông dụng có 2 hoá trị thường gặp là (II) và (III) khá bền . Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hoá hoá học sau : ⃗ B ❑ ⃗ C ↓ ❑ ⃗ D ❑ ⃗ A A ❑ Caâu 3 ( 3,0 ñieåm ) Khối lượng riêng của một dung dịch CuSO4 là 1,6g/ml . Đem cô cạn 312,5ml dung dịch này thu được 140,625g tinh thể CuSO4 .5H2O Tính nồng độ C% và CM của dung dòch noùi treân . Caâu 4: ( 4,0 ñieåm ) Ở120C có 1335 g dung dịch CuSO4 bão hoà . Đun nóng dung dịch đó lên 900C . Hỏi phải thêm vào dung dịch này bao nhiêu gam CuSO4 để được dung dịch bão hoà ở nhiệt độ này . Biết độ tan SCuSO4(120C) = 35,5g và SCuSO4(900C) = 80g. Caâu 5: ( 4,0 ñieåm ) Nung hỗn hợp muối gồm (CaCO3 và MgCO3) thu được 7,6 gam hỗn hợp hai oxit và khí A. Hấp thu khí A bằng dung dịch NaOH thu được 15,9 gam muối trung tính. Tính khối lượng của hỗn hợp muối. Caâu 6: ( 4,0 ñieåm ) Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) vào dung dịch axit HCl. Khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít H2 (đktc). a)Xác định kim loại M trong số các kim loại cho sau: Na=23; Cu=64; Zn=65. b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,2M cần dùng để hòa tan hết lượng kim loại này. -----------------------------------------------------------------------------------------. ( Học sinh được sử dụng báng hệ thống tuần hoàn các NTHH để làm bài ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM Moân thi : HOÙA H ỌC --------------------------------------Caâu 1: ( 2,0 ñieåm ) Lấy mỗi lọ một ít , cho vào nước, chất tan là (0,25 ñieåm) ⃗ Ca(OH)2 CaO + H2O ❑ (0,5 ñieåm) ⃗ P2O5 + 3H2O ❑ 2H3PO4 (0,5 ñieåm) Chaát khoâng tan Al2O3 (0,25 ñieåm) Dùng quì tím để nhận biết : Ca(OH)2 làm quì tím chuyển sang màu xanh. (0,25 điểm) H3PO4 làm quì tím chuyển sang màu đỏ. (0,25 ñieåm) Caâu 2: ( 3,0 ñieåm ) ⃗ Fe(OH)2 ↓ + 2NaCl a) FeCl2 + 2NaOH ❑ (0,5 ñieåm) ⃗ FeO + H2O Fe(OH)2 ❑ (0,25 ñieåm) ⃗ FeO + CO ❑ Fe + CO2 ↑ (0,25 ñieåm) b) Vì (A) là kim loại thông dụng có 2 hoá trị thường gặp là (II) và (III) khá bền, đồng thời theo chuỗi biến đổi (A) chỉ có thể là Fe . ⃗ FeCl2 Fe + 2HCl ❑ + H2 ↑ (0,5 ñieåm) FeCl2 + 2NaOH. ⃗ ❑. Fe(OH)2 ↓. + 2NaCl. ⃗ FeO + H2O Fe(OH)2 ❑ ⃗ 2Fe + CO2 ↑ FeO + CO ❑. (0,5. ñieåm). (0,5 ñieåm) (0,5. ñieåm). Caâu 3: ( 3,0 ñieåm ) Từ sự so sánh công thức tinh thể CuSO4.5H2O và công thức muối đồng sunfat CuSO4 140, 625 nCuSO4 .5 H 2O nCuSO4  0,5625mol 250 ta ruùt ra :. Soá ml dung dòch laø :0,3125(l). (0,5 ñieåm) n. 0 ,5625. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là : CM = V 0 ,3125 = 1,8 M m n CuSO4 .M CuSO4 0,5625.160 90 g Khối lượng CuSO4 là : CuSO4 Khối lượng dung dịch : mdd = dV = 312,5. 1,6 = 500 (g) mCuSO4 90.100 C %CuSO4  .100  18% m 500 dd Nồng độ mol của dd CuSO là : 4. (0,5 ñieåm) (1,0 ñieåm). (1,0 ñieåm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cách 2: Khối lượng của CuSO4 ( chất tan ) là :. nCuSO4 . mCuSO4 . 160 .140, 625 90 g 250. m 90  0,5625mol M 160. Soá mol CuSO4 laø : Khối lượng dung dịch : mdd = dV = 312,5. 1,6 = 500 (g) Nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch là : mCuSO4 90.100 C %CuSO4  .100  18% mdd 500 n. 0 ,5625 0 ,3125 = 1,8 M. CM = V Hoặc : CM =. C % . 10 d M. 18 .10 .1,6. = 160. = 1,8 M. Caâu 4: ( 4,0 ñieåm ) - Ở 120C 100g nước hoà tan được 33,5 g CuSO4  khối lượng của dd CuSO4 bão hoà là : 133,5g  Khối lượng của CuSO4 có trong 1335 g dung dịch bão hoà là : 35 ,5 . 1335. mCuSO4= 133 ,5. = 335 g. (0,5 ñieåm).  Khối lượng dung môi (H2O) là : mH O mdd  mCuSO = 1335-335 =1000g 2. (0,5 ñieåm). 4. - Gọi a(g) là khối lượng CuSO4 cần thêm vào dung dịch. (0,5 ñieåm) (0,5 ñieåm). - Khối lượng chất tan và dung môi trong dung dịch bão hoà ở 900C là : mCuSO4= (335+a)g vaø mH2O = 1000g (0,5 ñieåm). Aùp dụng công thức tính độ tan của CuSO4 ở 900C ta có : 335+a. SCuSO4(900C) = 1000 .100 = 80 Giaiû phöông trình treân ta coù : a = 465g Caâu 5: ( 4,0 ñieåm ) ⃗ CaO + CO2 ↑ PTPÖ: CaCO3 ❑ n1 n1 ⃗ MgO + CO2 ↑ MgCO3 ❑ n2 n2 ⃗ Na2CO3 + H2O CO2 + 2NaOH ❑ n1+n2. n1+n2. (0,5 ñieåm) (1,0 ñieåm). (1). (0,5 ñieåm). (2). (0,5 ñieåm). (3). (0,5 ñieåm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 15 , 9. Ta coù: n Na2CO3 = 106 7,6. = 0,15 (mol). Mtb = 0 ,15 =. (0,5 ñieåm). 56 n 1+(0 , 15 −n 1) 40 0 ,15. (*). ñieåm) Giải phương trình (*) ta được : n1 =0,1 (mol) ; n2 = 0,05 (mol) Khối lượng của các muối : m CaCO3 = 0,1. 100 = 10 (gam). m MgCO3 = 0,05. 84 = 4.2 (gam). Khối lượng của hh muối : 10 + 4,2 = 14,2 (gam). (0,5 (0,5 ñieåm) (0,25 ñieåm) (0,25 ñieåm) (0,5 ñieåm). Caâu 6: ( 4,0 ñieåm ) a) Goïi n laø hoùa trò cuûa M, ta coù PTPÖ: M + nHCl. n 2 H2. MCln +. ⃗ ❑. ñieåm). (0,5. ↑. n 2 mol nx 2 mol. 1 mol x mol. Ta coù heä PT: mx= 16,25 (1) nx 2. (0,5 ñieåm). 5,6. = 22 , 4 = 0,25 (2). ñieåm) ⃗ nx = 0,25.2 = 0,5 (3) Từ (2): ❑ ⃗ Laáy (1) : (3) ❑. mx nx =. (0,5 (0,5 ñieåm). 16 , 25 0,5. ⃗ ❑. m n. ⃗ m = 32,5n = 32,5 ❑. (0,25. ñieåm) Hóa trị của kim loại có thể là I; II; III . Do đó ta xét bảng sau: Laäp baûng : n 1 2 3 m. 32,5. 65. 97,5. Trong các kim loại trên, thì Zn ứng với KLNT là 65 là phù hợp. ⃗ b) PTPÖ: Zn + 2HCl ❑ ZnCl2 + H2 ↑ ñieåm) 16 , 25. nHCl =2nzn= 2. 65. n ⃗ VHCl = ❑ CM. ñieåm). = 0,5 (mol) 0,5. = 0,2 = 2,5(lít). (0,25 ñieåm) (0,5 (0,5 ñieåm) (0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×