Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de hsg hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.52 KB, 7 trang )

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học: 2007-2008
Môn: Hoá học 8
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,5 điểm)
1. Khi nghiên cứu không khí ngời ta kết luận: Thành phần của không khí gồm: oxi chiếm 21%,
nitrơ chiếm 78%, ngoài ra còn có khí cacbonic, hơi nớc chiếm khoảng 1% (theo khối lợng).
Em cho biết:
a. Không khí là chất nguyên chất hay hỗn hợp?
b. Những chất tạo nên không khí ở trên chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất?
2. Xác định công thức hoá học của một oxit nitrơ. Biết PTK của oxit = 30 đvC và thành phần % về
khối lợng của oxi là 53,33%.
Câu 2 (5 điểm)
1. Xác định khối lợng của nguyên tử oxi (tính bằng gam)
2. Biết nguyên tử cacbon có khối lợng bằng 1,9926.10
-23
g. Tính khối lợng của nguyên tử Natri
(tính bằng gam)
3. Cho biết nguyên tố X có NTK bằng 3,5 NTK của oxi. Tìm nguyên tố X.
4. Cho các chất có công thức sau: H
2
SO
4
, Ca(HSO
4
)
2
, Al(HSO
4
)
3


, Na
2
SO
4
.Tính thành phần % của
Lu huỳnh có trong các chất trên. Chất nào có tỉ lệ Lu huỳnh lớn nhất?
Câu 3 (3,5 điểm)
1. Cân bằng các PTPƯ sau:
a) Fe + Cl
2


o
t
FeCl
3
b) KMnO
4


o
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

c) Cu + H
2
SO
4(đ)


o
t
CuSO
4
+ H
2
O + SO
2
d) Al + H
2
SO
4
--> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
đ) KMnO
4
+ HCl


o
t
KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
e) Al + CuSO
4
--> Al
2
(SO
4
)
3
+ Cu
2. Tính khối lợng của sắt trong 1 tấn mỗi loại quặng nguyên chất sau: Fe
3
O
4
, FeO, Fe
2
O
3
. ở quặng
nào có lợng sắt lớn nhất?
Câu 4 (6 điểm)
1. Khi cho khí cacbonic tác dụng với nớc ta thu đợc dung dịch H

2
CO
3
. Tính lợng H
2
CO
3
sinh ra
khi cho 896 ml khí CO
2
(đktc) tác dụng với nớc. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 75%.
2. Cho 9,75g Zn tác dụng với dung dịch chứa 7,3g axit HCl. Sản phẩm thu đợc là kẽm clorua
(ZnCl
2
) và khí hiđro.
a) Viết phơng trình phản ứng?
b) Chất nào còn d sau phản ứng. D bao nhiêu gam?
c) Tính khối lợng, số mol, số hạt phân tử khí hiđro thu đợc sau phản ứng?
Câu 5 (3 điểm)
1. Hợp chất HX có tỉ khối hơi so với khí nitrơ là 1,304. Tìm công thức của HX.
2. Khi đốt cháy m gam chất A cần dùng 6,4g oxi thu đợc 4,4g khí cacbonic và 0,2 mol H
2
O
a) Viết sơ đồ phản ứng. Tính m?
b) Nếu A là khí CH
4
thì số mol, số hạt phân tử CH
4
đã đốt cháy là bao nhiêu?
Biết N = 6.10

23
------------------ Hết -------------
Hớng dẫn chấm đề thi HSG cấp huyện
Môn: Hoá học 8
Năm học: 2007-2008
Câu 1 (2,5 điểm)
1. a) Không khí là hỗn hợp (0,25 đ)
b) - Những chất là đơn chất là: oxi, nitrơ
- Những chất là hợp chất: Khí cacbonic, hơi nớc. (0,75 đ)
2. Theo đầu bài: %N = 100% - 53,33% = 46,67% (0,5 đ)
Ta có m
O
=
100
30.33,53
= 15,999g
m
N
= 30 - 15,999 = 14,001g (0,5 đ)
n
O
=
16
999,15


1mol số nguyên tử oxi là 1
n
N
=

14
001,14


1mol số nguyên tử nitrơ là 1
Công thức hoá học của oxit nitrơ là: NO (0,5 đ)
Câu 2 (5 điểm)
1. m
O
=
23
10.6
16


2,66667.10
-23
g (1,25 điểm)
2. m
Na
=
12
23
.1,9926.10
-23


3,82.10
-23
g (1,25 điểm)

3. NTK của nguyên tố X: 3,5.16 = 56 đvC nguyên tố X là: Sắt (1 điểm)
4. %S
H
2
SO
4
=
98
32
.100 = 32,65% (0,25 đ)
%S
Ca(HSO
4
)
2
=
234
64
.100 = 27,35% (0,25 đ)
%S
Al(HSO
4
)
3
=
318
96
.100 = 30,19% (0,25 đ)
%S
Na

2
SO
4
=
142
32
.100 = 22,53% (0,25 đ)
Chất Al(HSO
4
)
3
có tỉ lệ lu huỳnh lớn nhất. (0,5 đ)
Câu 3 (3,5 điểm)
1. Cân bằng đúng mỗi phơng trình cho: 0,25 điểm
a) 2Fe + 3Cl
2


o
t
2FeCl
3
b) 2KMnO
4


o
t
K
2

MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
c) Cu + 2H
2
SO
4(đ)


o
t
CuSO
4
+ 2H
2
O + SO
2
d) 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3

+ 3H
2
đ) 2KMnO
4
+ 16HCl

o
t
2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
e) 2Al + 3CuSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu
2.
Khối lợng của sắt có trong 1 tấn quặng Fe
3
O
4
:

232
1000.168
= 724,1kg (0,5 đ)
Khối lợng của sắt có trong 1 tấn quặng FeO:
72
1000.56
= 777,78kg (0,5 đ)
Khối lợng của sắt có trong 1 tấn quặng Fe
2
O
3
:
160
1000.112
= 700kg (0,5 đ)
Quặng FeO có lợng sắt lớn nhất. (0,5 đ)
Câu 4 (6 điểm)
1. Đổi 896ml = 0,896l n
CO
2
=
4,22
896,0
= 0,04mol (0,5 đ)
CO
2
+ H
2
O H
2

CO
3
0,04mol 0,04mol (0,5 đ)

m
H
2
CO
3
= 0,04.62 = 2,48g (0,5 đ)
Vì hiệu suất của phản ứng đạt 75% nên lợng H
2
CO
3
thu đợc là:
100
75.48,2
= 1,86g (0,75 đ)
2. Phơng trình phản ứng:
a) Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
(1 đ)
b) Theo phơng trình: 65g 73g 2g
Theo đầu bài: 9,75g 7,3 a(g) (0,75 đ)
Theo phơng trình và đầu bài ta thấy lợng Zn d:
Khối lợng Zn phản ứng:
73
65.3,7

= 6,5g

m
Zn d
= 9,75 - 6,5 = 3,25g (1 đ)
c) Theo phần b: m
H
2
=
73
2.3,7
= 0,2g

n
H
2
=
2
2,0
= 0,1mol
(0,5 đ)
Số hạt phân tử H
2
: 0,1.6.10
23
= 6.10
22
phân tử (0,5 đ)
Câu 5 (3 điểm)
1. M

HX
= 1,304.28

36,5

M
X
= 36,5 - 1 = 35,5 đó là Clo
Công thức của HX là: HCl (1 đ)
2. a) Theo đầu bài: m
H
2
O
= 0,2.18 = 3,6g
Sơ đồ phản ứng: A + O
2
CO
2
+ H
2
O (0,5 đ)
áp dụng định luật BTKL: m
A
= 3,6 + 4,4 - 6,4 = 1,6g (0,5 đ)
b) A là CH
4
ta co PTPƯ:
CH
4
+ 2O

2
CO
2
+ 2H
2
O
16g 2mol
1,6 0,2mol (0,5 đ)
n
CH
4
=
16
6,1
= 0,1 mol
Số hạt phân tử CH
4
: 0,1.6.10
23
= 6.10
22
phân tử. (0,5 đ)
Lu ý: HS giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học: 2007-2008
Môn: Hoá học 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (6 điểm)
1. Cho biết A, B, C, D, E, F là những chất khác nhau. Hoàn thành các PTPƯ sau:
Cu +


o
t
A + B + H
2
O
A + NaOH --> C + Na
2
SO
4
C

o
t
D + H
2
O
D + H
2


o
t
+ H
2
O
B + NaOH --> E
B + NaOH --> F + H
2
O

2. Trình bày phơng pháp hoá học để tách hỗn hợp gồm: ZnSO
4
, Zn, CuO, Cu. Viết các phơng trình
phản ứng(nếu có)
Câu 2 (5 điểm)
1. Hoà tan hoàn toàn 0,5 g hỗn hợp sắt và một kim loại có hoá trị II bằng dung dịch HCl (d) thu đ-
ợc 1,12 lít khí hiđro (đktc). Xác định kim loại có hoá trị II đã cho.
2. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn đợc đánh số từ 1 đến 4: HCl, Na
2
CO
3
, H
2
SO
4
,
BaCl
2
. Không dùng thuốc thử nào khác hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các phơng trình
phản ứng (nếu có).
Câu 3 (3 điểm)
Hoà tan 56,5g hỗn hợp rắn gồm: MgSO
4
, FeSO
4
và BaSO
4
vào nớc đợc dung dịch A và một
phần không tan có khối lợng 23,3g. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc kết
tủa. Nung kết tủa ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 14g chất rắn.

Xác định thành phần % theo khối lợng của các chất trong hỗn hợp trên?
Câu 4 (6 điểm)
Dẫn luồng khí CO (d) qua ống sứ có chứa 46,5g hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
và ZnO. Sau phản ứng thu đ-
ợc chất rắn có khối lợng 33,38g.
a) Tính % về khối lợng của mỗi oxit trong hỗn hợp (biết hiệu suất phản ứng đạt 100%)
b) Để hoà tan hoàn toàn lợng chất rắn thu đợc sau phản ứng cần bao nhiêu ml dung dịch H
2-
SO
4
1M.
c) Dẫn toàn bộ lợng khí đợc tạo thành ở thí nghiệm trên sục vào 500ml dung dịch Ca(OH)
2

0,5M (d = 1,2g/ml). Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
-------------- Hết -----------
Hớng dẫn chấm đề thi HSG cấp huyện
Môn: Hoá học 9
Năm học: 2007-2008
Câu 1 (6 điểm)
1. Viết đúng mỗi phơng trình cho: 0,25 điểm.
Cu + 2H
2
SO
4(đ)



o
t
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
CuSO
4
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
Cu(OH)
2


o
t
CuO + H
2
O
CuO + H
2



o
t
Cu + H
2
O
SO
2
+ NaOH NaHCO
3
SO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
2. Hoà tan hỗn hợp vào nớc ta đợc dung dịch ZnSO
4
và chất rắn gồm: CuO, Cu, ZnO. Đem cô cạn dung
dịch ta thu đợc ZnSO
4
.
- Cho hỗn hợp chất rắn ở trên tác dụng với dung dịch HCl d. Thu đợc dung dịch gồm: ZnCl
2
, CuCl
2
,
HCl d (dung dịch A) và chất rắn là Cu. Lọc dung dịch tách đợc Cu. (0,75 đ)

PTPƯ: Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
- Cho dung dich A tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc chất rắn là Cu(OH)
2
và dung dịch thu đợc
gồm: Na
2
ZnO
2
, NaCl, NaOH d (dung dịch B) (0,75 đ)
PTPƯ: CuCl
2
+ 2NaOH Cu(OH)
2
+ 2NaCl
ZnCl
2
+ 2NaOH Zn(OH)
2
+ 2NaCl
Zn(OH)
2
+ 2NaOH Na

2
ZnO
2
+ 2H
2
O
HCl + NaOH NaCl + H
2
O (1 đ)
- Lọc lấy chất rắn đem nung nóng ở nhiệt độ cao thu đợc CuO.
Cu(OH)
2

o
t
CuO + H
2
O (0,5 đ)
- Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch H
2
CO
3
d thu đợc chất rắn Zn(OH)
2
và dung dịch gồm
NaHCO
3
và NaCl.
Na
2

ZnO
2
+ 2H
2
O + 2CO
2
Zn(OH)
2
+ 2NaHCO
3
NaOH + CO
2
NaHCO
3
(1 đ)
- Lọc dung dịch thu đợc chất rắn. Đem nung nóng chất rắn ở nhiệt độ cao thu đợc ZnO rồi cho luồng
khí H
2
d đi qua ta thu đợc Zn.
Zn(OH)
2


o
t
ZnO + H
2
O
ZnO + H
2



o
t
Zn + H
2
O (0,5 đ)
Câu 2 (5 điểm)
1. Đặt KHHH của kim loại có hoá trị II là X. Khối lợng mol là A (A > 0)
Gọi số mol của Fe phản ứng là x
Gọi số mol của X phản ứng là y (x, y > 0)
Theo đầu bài ta có: n
H
2
=
4,22
12,1
= 0,05mol (0,75 đ)
PTPƯ: Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(1)
56x(g) xmol
X + 2HCl XCl
2
+ H
2
(2)
Ay(g) ymol (0,75 đ)

Theo đầu bài và PT (1, 2) ta có





<
=+
=+
5,0
5,056
05,0
yA
yAx
yx










<
=+
=+
A
y

yAx
yx
5,0
5,056
8,25656











<

=
(**)
5,0
56
3,2
A
y
A
y
(*)
(0,75 đ)
Thay (*) vào (**) ta đợc

AA
5,0
56
3,2
<



28-0,5A > 2,3A

2,8A < 28

A < 10
Vì X là kim loại có hoá trị II, khối lợng mol < 10

X là kim loại Beri (Be) (0,75 đ)
2. Trích mỗi lọ một ít hoá chất cho vào các ống nghiệm tơng ứng.
- Cho hoá chất ở các ống nghiệm lần lợt tác dụng với nhau:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×