Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi Toan Lop 5 HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THỦY NGUYÊN TRƯỜNG T. H KIỀN BÁI –––––––––––––––. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2013 - 2014 –––––––––––––––––. MÔN: TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ................................................ Lớp ................................................ Điểm Lời phê của thầy cô giáo. ĐỀ BÀI Bài 1: (1 điểm) Viết các số thập phân sau: a) Năm đơn vị bốn phần mười: ……………………………………………………… b) Mười chín phẩy không trăm linh hai:.......................................................................... c) Ba mươi tư phần nghìn:............................................................................................. d). Tám. phần. nghìn,. ba. phần. trăm,. hai. đơn. vị. :............................................................ Bài 2: (1điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm: 65 m = …………………km. ;. 3 tấn 12 kg = ……………...tấn. 20 m3 80 dm3 = …………..m3. ;. 21 dm2 5 cm2 = …………..dm2. Bài 3: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm 215,8………215,79. ;. 210,5……….210,508. 805,21……..85,206. ;. 2008,521……2008,251. Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 375,641 + 146,23. 509,08 – 21,532. .......................... .......................... .......................... .......................... ........................... ............................. ............................. ............................. ............................. .............................. 61,13. 5,7. ............................ ............................ ............................ ............................ ............................. 282,75 : 6,5. ............................. ............................. ............................. ............................. .............................. Bài 5: (2 điểm) Một xe gắn máy khởi hành từ Kiền Bái đến thành phố Hải Dương lúc 6 giờ 55 phút với vận tốc 32km/giờ, biết quãng đường từ Kiền Bái đến thành phố Hải Dương dài 72 km. Hỏi người đó đến thành phố Hải Dương lúc mấy giờ? Bài giải ...................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 6: (1 điểm) Cho hình tam giác ABC có chiều cao AH = 5cm, cạnh BC = 11cm, M là trung điểm của BC.. A a) CM = MB = .................................................................................................................. b) Diện tích hình tam giác ABC là:................................................................................... C. c) Diện tích hình tam giác ACM là:................................................................................... B H d) Diện tích hìnhMtam giác MBA là:................................................................................... e) So sánh diện tích hình tam giác ACM và diện tích hình tam giác MBA: ............................................................................................................................................ Bài 7: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Phân số chỉ phần tô đậm trong hình bên là: 3. 2. A. 4. 5. B. 4. C. 4. 5. D. 8 2. b) Hỗn số 3 5 viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,2 c) Biểu thức 23,18 A. 2318. B. 3,5. C. 15,2. D. 3,4. C. 0,23180. D. 2,3180. 0,001 có giá trị là: B. 0,02318. d) Tổng số gà và vịt có tất cả 200 con, số con gà chiếm 62% cả đàn. Số con vịt là: A. 38 con B. 24 con C. 76 con D. 62 con ...................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×