PART 1
FOOD ADDITIVES CONTRIBUTING TO IMPROVE SENSORY QUALITY
CHAPTER 3: COLOURING ADDITIVES
CHAPTER 3: COLOURING ADDITIVES
Group 9: Colour
A food additive, which adds or restores colour in a food.
colour
decorative pigment
surface colorant
Group 10: Colour retention agent
A food additive, which stabilizes, retains or intensifies the colour of a food.
colour
colour
colour
colour
adjunct
fixative
retention agent
stabilizer
MÀU SẮC CỦA THỰC PHẨM
Yếu tố quan trọng của thực phẩm
Chế biến/
Bảo quản
FOODS
Thay đổi màu sắc/
Mất màu
Confectionary
Beverages
Ice cream
Deserts
Dairy products
Cereals
Thêm màu sắc vào thực phẩm
Chế biến/
Bảo quản
Carotenoids
Beet red
Caramel
COLOURANTS
CÁC CHẤT
MÀU
Natural colours & nature-identical food colorants
Synthetic dyes: truly artificial
Limited for food application
Chất màu tư nhiên; Các chất màu giống như trong tự nhiên
- Có nguồn gốc từ thực vật
- Khơng bền với:
- pH
- Nhiệt
- Ánh sáng
- Đa số các chất màu là chất ưa béo (hydrophobic)
- Khó bổ sung trực tiếp vào thực phẩm, sử dụng ở các dạng muối
của natri
- Hoặc hịa tan trong dầu trước, sau đó trộn chung với nước thành
nhũ tương trước khi đưa vào trong thực phẩm.
CURCUMIN
Trích ly từ củ nghệ (Curcuma longa.)
Dạng ly trích màu vàng hay dạng bột
Curcumin khơng tan trong nước và ether
Hịa tan trong các dung môi: methanol, hexane, acetone
Used in: soup and broths, candies, chewing gum, sweet sauce, topping
(50-500mg/kg)
H3CO
O
HO —
— CH CH – C
CH2
HO —
— CH CH – C
O
H3CO
(1,7-di-(4)-hydroxy-3-methoxyphenyl)-heptadiene-1,6-dione)
Diferuloylmethane
RIBOFLAVIN
Sử dụng phổ biến ở dạng Riboflavin 5'-phosphate sodium
Tinh thể màu vàng cam
Hịa tan trong nước
Khơng hịa tan trong dầu, ether, chloroform, acetone and benzene
Sử dụng trong nhiều loại thực phẩm (up to 1000 mg/kg)
Nguồn gốc tự nhiên, tổng hợp giống tự nhiên (nature-like)
và từ Bacillus subtilis
CH2 – CHOH – CHOH – CHOH –CH2OH
H 3C
N
H 3C
N
O
N
NH
O
CAROTENOIDS
•
•
•
•
•
•
Polyene hydrocarbon of tetraterpenes, 40-C skeleton
Màu vàng đậm, cam hoặc đỏ có nhiều trong các thực phẩm thực vật
Tổng hợp bởi thực vật
Có mặt ở trong tế bào động vật thơng qua thức ăn có chứa carotenoids
Ở thực vật xanh, carotenoids bị bao bọc bởi chlorophyll
Chia thành 2 nhóm: carotenes và xanthophylls (containing oxygen)
CAROTENOIDS
β-CAROTENE
•
•
•
•
Màu sắc quan trọng của nhiều loại thực phẩm và đồ uống
Cho màu từ vàng đến cam
Không tan trong nước và ethanol nhưng tan trong chloroform
Nhạy với: nhiệt độ, ánh sang và ẩm độ
H 3C
H 3C
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
H 3C
CH3
LYCOPENE
Màu đỏ trong cà chua và gấc
Soluble in chloroforme, benzen
Insoluble in methanol, ethanol
H 3C
CH3
CH3
CH3
H 3C
CH3
CH3
CH3
H 3C
CH3
β-APO-8’-CAROTENAL
•
•
•
•
•
Màu tổng hợp, giống màu tự nhiên của carotenes
Thương mại ở dạng bột, nhũ tương, huyền phù bột và dầu
Tan trong: chloroforme
Không tan trong nước
Cho màu đỏ cam đến đỏ
H 3C
CH3
CH3
CH3
CH3
CHO
CH3
CH3
XANTHOPHYLL
Hydroxy compound
Cấu trúc giống carotenes nhưng có thêm nhóm hydroxyl và keton
Dễ hòa tan trong ethanol hơn carotenes
Có trong hoa và lá
CANTHAXANTHIN
Ketone compound
O
Daphania species
O
- Cho màu cam đến đỏ
- Tiêu thụ nhiều chất này có thể tổn
hại đến retina
- MLs from 5-45 mg/kg
BIXIN
Trích ly từ hạt điều dầu (Bixa Orellana)
Hịa tan trong dầu, mức độ hịa tan phụ thuộc vào mức khơng bão hịa của dầu
(max: 0.1%)
Có thể hịa tan trong chloroform, pyridine
Bền nhiệt ở 100oC
CH3
HOOC
CH3
CH3
CH3
COOCH3
CARMINE
CH2OH
O H
H
OH
OH
H
OH
O
O
H
CH3
COOH
OH
OH
HO
Carminic acid
OH
O
Extracted from ♀ Dactylopius Coccus
(10.000 insects → 100g)
Bright red
Soluble in water and ethanol
Insoluble in organic solvents
ANTHOCYANIN
OH
HO
O
OH
OH
R
OH
R’
Tan trong nước và có nhiều màu đỏ, tím, và xanh
Dạng đồng phân glycoside của phenyl-1-2-benzopyrylium:
pelargonidin, cyanydin, peonidin, delphinidin và 1 phân tử
đường đi kèm
Màu sắc phụ thuộc vào pH, đỏ trong MT acid (pH < 3.5),
xanh, tím trong mơi trường kiềm
O2 or hight temperature Browning
Fruit
Anthocyanin
Apple
Cy-3-gal, Cy-3-ara, Cy-7-ara
Pears
Cy-3-gal
Plums/prunes
Cy-3-glc, Cy-3-rut, Peo-3-glc, Peo-3-rut
Sour cherry
Cy-3-sop, Cy-3-rut, Cy-3-gluc, Cy-3-glc-rut
Sweet cherry
Cy-3-glc, Cy-3-rut
Blackberry
Cy-3-glc, Cy-3-rut
Strawberry
Pg-3-glc, Pg-3-gal, Cy-3-glc
Raspberry
Cy-3-glc, Cy-3-glc-rut, Cy-3-rut, Cy-3-sop, Cy-3-glc-sop
Currant, red
Del-3-glc, Cy-3-rut, Cy-3-xyl-rut, Cy-3-glc-rut, Cy-3-sop,
Cy-3-sam
Currant, black
Cy-3-glc, Cy-3-rut, Del-3-glc
Grapes
Cy-, Del-, Peo-, Pet-, Mv-3-glc, Mv-3-5-diglc,
Mv-3-p-cumaroylglc-5-glc, Mv-3-p-caffeoylglc-5-glc,
Orange
Cy-3-glc, Del-3-glc
Banana
Pet-3-gly
Cy: Cyanidin, Del: delphinidin, Mv: malvidin, Peo: peonidin, Pet: petunidin,
ara: arabinoside, gal: galactoside, glc: glucoside, gly: glycoside, rut: rutinoside, sam: sambunoside
Sour cherry
Sweet cherry
Red currant
Black currant
Grapes
Blackberry
Raspberry
Strawberry
Plum
BETALAIN
Beta vulgaris (around 50 betalain)
Betacyanin red & betaxanthin yellow
Betacyanin derivatives: betanidin, isobetanidin
R
O
Stable at pH : 3.5 – 7
R
HOOC
HO
R’
N
H
N
HO
N
H
betacyanin
COOH
COO–
COOH
NH
HOOC
HOOC
N
H
betanidin
COOH
HOOC
N
H
betaxanthin
COOH
CHLOROPHYLL
3
2
H 3C
• Green
• Extracted by solvents: acetone, ethanol…
• Commercial chlorophyll can soluble in water,
ethanol and oil
X
H2C=CH
1
N
4
N
CH=CH2
Mg
N
N
H 3C
8
5
7
CH2
6
9
10
CH2
COOCH3
COOC20H39
X = CH3 : chlorophylle a
X = CHO: chlorophylle b
O
CH3
CARAMEL
4 types :
Type I: caustic caramel; INS No. 150a
Type II: Caustic sulfite caramel; INS No. 150b
Type III: Ammonia caramel; INS No. 150c
Type IV: Sulfite ammonia caramel , INS No. 150d
DESCRIPTION Dark brown to black liquids or solids having an odour
of burnt sugar
FUNCTIONAL USES: Colour
CÁC CHẤT MÀU TỔNG HỢP
Dựa vào cấu trúc hóa học chia thành: 5 nhóm • Azo-dyes are synthetic food
1
Monoazo
R1
R2
colours and do not occur
naturally
• Largest: colouring shades from
yellow, red, blue, and black
• Azo groups (-N=N-) in the
molecular structure, typically
linking two aromatic systems
R4
N=N
R3
R5
FD&C Yellow No. 6
R1=H;
FD&C Red No. 40
Citrus Red No. 2
R2=SO3Na; R3=H;
R4=OH;
R5=SO3Na
R1=OCH3; R2=SO+Na; R3=CH3;
R4=OH;
R5=SO3Na
R1=OCH3; R2=H;
R4=OH;
R5=H
R3=OCH3;
2
Pyrazolone
HO
N
SO3Na
N
R1 – N=N
COOR2
FD&C Yellow No.5 R1 =
SO3Na
R2 = Na
SO3Na
Orange B
R1 =
R2 = C2H5
3
Triphenylmethane
SO3Na
R1
R2
C
R3
N(C2H5)CH2
N(C2H5)CH2
R4
R3 = SO3– ;
FD&C Blue No. 1
R1= H;
R2 = H;
FD&C green No. 3
R1 = SO3Na;
R2 = OH; R3 = H;
R4 = SO3–
R4 = SO3–
4
Indigoid
O
NaO3S
N
H
FD&C Blue No. 2
5
H
N
SO3Na
O
Xanthene
I
I
O
O
NaO
I
I
COONa
FD&C Red No. 3