Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

NGUYEN HAM T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.53 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP TẬP THỂ LỚP 12A5. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy tìm nguyên hàm của các hàm số sau: x. 1. 0 dx C 2.dx X + C. a C 5.a dx  ln a 6.cos x.dx Sinx + C x. 1  1 7.sin x.dx - Cosx + C 3.x dx  x  C  1 1 . 8. 2 dx Tanx + C 1 cos x 4. dx ln x  C x 1 9. 2 dx - cotx + C x x e C sin x 5. e dx .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Nguyên hàm & Tính chất. II.PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM. 1.1.Nguyên hàm a. Định nghĩa: b. Định lí 1: c. Định lí 2: 1.2. Tính chất của nguyên hàm: a. Tính chất 1:. 2.1.Phương pháp đổi biến số: a. Định lý 1 : Nếu. và u = u(x) là hàm số có đạo hàmliên tục thì:. /. f (u)u ( x)dx F (u( x))  C. - Chứng minh: Xem sgk - Hệ quả: Với u = ax+b (a#0), ta có:. b. Tính chất 2: c. Tính chất 3: 1.3. Sụ tồn tại của nguyên hàm: 1.4. Bảng nguyên hàm:. f (u)dx F (u )  C. 1. b.Phương f (ax pháp:  b)dx  .F (ax  b)  C B1: Đặt u = u(x) a B2: Tính du = u’(x)dx. . B3: Tính / f ( u ) u  ( x)dx F (u( x))  C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.Nguyên hàm &tính chất 1.1.Nguyên hàm a. Định nghĩa: b. Định lí 1: c. Định lí 2: 1.2. Tính chất của nguyên hàm: a. Tính chất 1: b. Tính chất 2: c. Tính chất 3: 1.3. Sụ tồn tại của nguyên hàm: 1.4. Bảng nguyên hàm: II. Phương pháp tính nguyên hàm 2.1.phương pháp đổi biến:. Ví dụ 5: Tính các nguyên hàm sau. a.. 5 (2 x  1) dx . B1: Đặt u = 2x+1 B2: du = 2dx 5 (2 x  1) dx  1 5 du u .  u 5 du 2 2 1 6 1 6  u  C  (2 x  1)  C 12 12. B3: Vậy. Chú ý: Nếu tính nguyên hàm theo biến mới u(u=u(x)) thì sau khi tính nguyên hàm, ta phải trở lại biến x ban đầu bằng cách thay u bởi u(x)..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.Nguyên hàm &tính chất 1.1.Nguyên hàm a. Định nghĩa: b. Định lí 1: c. Định lí 2: 1.2. Tính chất của nguyên hàm: a. Tính chất 1: b. Tính chất 2: c. Tính chất 3: 1.3. Sụ tồn tại của nguyên hàm:. II.PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM. 2.1. Phương pháp đổi biến số: 2.2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần a. Định lí 3: Nếu hai hàm số u = u(x) và v = v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì. u ( x)v '( x)dx u ( x)v( x)  u '( x)v( x)dx Chứng minh: Xem sgk. 1.4. Bảng nguyên hàm:. Chú ý: Vì v’(x)dx=dv, u’(x)dx=du nên. II. Phương pháp tính nguyên hàm. đẳng thức trên còn được viết dưới dạng. 2.1.Phương pháp đổi biến: 2.2. Phương pháp nguyên hàm từng phần. ud uv  vdu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I.Nguyên hàm &tính chất 1.1.Nguyên hàm a. Định nghĩa: b. Định lí 1: c. Định lí 2:. II.PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM. 2.1. Phương pháp đổi biến số: 2.2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần b. Phương pháp: Đặt u = u(x) =>du = u’(x)dx. 1.2. Tính chất của nguyên hàm: a. Tính chất 1: b. Tính chất 2: c. Tính chất 3: 1.3. Sụ tồn tại của nguyên hàm: 1.4. Bảng nguyên hàm: II. Phương pháp tính nguyên hàm. dv = v’(x)dx =>v = v(x) Vậy:. u ( x)v '( x)dx u ( x)v( x)  u '( x)v( x)dx. Ví dụ 6: Tính các nguyên hàm sau:. a.x sin xdx. 2.1.Phương pháp đổi biến:. Đặt u = x =>du = dx dv = sinxdx =>v = -cosx. 2.2. Phương pháp nguyên hàm từng phần. Vậy: x sin xdx  x( cos x)   cos xdx.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×