Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.4 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên……………………………………………………………… Lớp……………… ÔN CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN (Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 7 1 5 − + Câu 1.Kết quả của phép tính 12 4 9 11 42 A. 7 B. 36. là: 36 C. 32. 8 D. 9. Câu 2. Kết quả của phép tính: A. 158,76 B. 536,92 1587,6. 347,84 + 507,6 – 318,52 là: C. 5369,2. 2 Câu 3. Lớp 5A có 48 học sinh, trong đó 3. 1 là học sinh khá giỏi, 4. D.. là học. sinh trung bình, còn lại là học sinh yếu. Lớp 5A có số học sinh yếu là: A.3 em B. 4 em C. 5 em D. 1 em Câu 4. Lãi suất tiết kiệm của ngân hàng là 0,7% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 20 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng người đó rút cả vốn lẫn lãi tất cả được bao nhiêu tiền? A. 21 400 000 đồng B. 20 140 000 đồng C.20 400 000 đồng D. 2 410 000 đồng Câu 5. 84% của 875 là: A. 730 B. 735 C.632 D. 738 Câu 6. Một cái sân hình chữ nhật có chiều dài 24,8m, chiều rộng 12,5m. Người ta dùng gạch vuông mỗi cạnh 30 cm để lát cái sân đó. Hỏi số gạch vuông dùng để lát sân đó là bao nhiêu viên? Biết rằng diện tích mạch vữa là 4m2 A.3 300 viên B. 3 200 viên C. 3 400 viên D. 3 500 viên Câu 7. Hình dưới đây có diện tích tam giác BDC là 7,5 cm2, thì tỉ số diện tích tam giác BDC và diện tích tam giác ABD là: 4cm A B A.12,5 B.125 3cm C.1,25 D.0,125 D Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây. Biết diện tích hình tròn là 28,56 cm2. Diện tích phần tô màu là: A. 2,256 cm2 B.225,6cm2 3cm 4cm C.2256 cm2 D. 22,56 cm2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 0,5m , chiều cao 6dm thì có thể chứa được số lít nước là: A. 3 lít B. 30 lít C. 300 lít D. 3000 lít Câu 10. Có hai hình lập phương: Hình M có cạnh gấp 3 lần hình N. Hỏi thể tích hình M gấp mấy lần thể tích hình N A.9 lần B. 27 lần C. 54 lần D. 6 lần Câu 11. 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút = …….. Điền vào chỗ trống là: A.9 giờ 35 phút B. 9,37 phút C.9 giờ 37 phút D. 9 giờ 27 phút Câu 12 Kết quả phép tính 88992 : 432 là: A.26 B. 206 C. 260 D. 27 Phần II. Tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính a)7,59 + 5,6 b) 6,51 – 1,79 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… c) 32,8 x 3,5 d) 1,215 : 0,6 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………… Bài 2: Khối lớp 5 một trường tiểu học có 146 học sinh, trong đó có 120 học sinh đạt khá giỏi. Hỏi số học sinh đạt khá giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của khối 5? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 Bài 3: Nửa chu vi khu vườn hình chữ nhật là 0,55km, chiều rộng bằng 6. chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu hécta? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………. Họ và tên……………………………………………………………… Lớp……………… ÔN CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN (Đề 2) Phần I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng C©u 1: Ch÷ sè 7 trong sè 181,075 cã gi¸ trÞ lµ: 7 7 7 A. 7 B. 10 C. 100 D. 1000 3 C©u 2: Ph©n sè 4 viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4 C©u 3: ThÓ tÝch cña mét bôc gç h×nh lËp ph¬ng cã c¹nh 5dm lµ: A. 125 B. 125dm C. 125dm2 D. 125dm3 C©u 4: DiÖn tÝch h×nh thang ABCD lµ: A. 18dm B. 36dm C. 36dm2 D. 18dm2. A. 4dm. B. 3,6dm. Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650kg D =…….. tÊn lµ: C 6dm D. 0,065 A. 65 B. 6,5 C. 0,65 Câu6. Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 65.000 đồng. Nhân dịp khai giảng n¨m häc míi, cöa hµng h¹ gi¸ 12%.Ssau khi gi¶m gi¸ 12%, gi¸ cña chÕc cÆp lµ: A. 78 000® B. 57 200® C. 53 000 ® D. 60 000 ® C©u 7: Ch÷ sè 2 trong sè thËp ph©n 196,724 cã gi¸ trÞ lµ: 2 2 2 A. 1000 B. 100 C. 10 D. 2 C©u 8: 10% cña 8dm lµ: A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 C©u 9: Cho nöa h×nh trßn H nh h×nh bªn. Chu vi cña H lµ:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> H×nh H A. 6,28cm C. 12,56cm. B. 10,28cm D. 16,56cm. Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,075kg = …………g là: A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750 C©u 11: ThÓ tÝch cña h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 6cm, chiÒu réng 5cm, chiÒu cao 8cm lµ: A. 30cm2 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm3 Câu12: Một ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ôtô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút? A. 850 m/phót B. 805 m/phót C. 510 m/phót D. 5100 m/phót. Phần II. Tự luận Bµi 1: §Æt råi tÝnh a) 5,668 + 31,3 + 2,07 b) 205,71 – 68,56 c) 31,3 x 2,7 d) 21,35 : 7 ………………………………………………………………………………………… …………………. ………………………………………………………………………………………… …………………. ………………………………………………………………………………………… …………………. ………………………………………………………………………………………… ………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………… Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng:. 2 giê 43 phót + 3 giê 26 phót 3 giê 32 phót – 1 giê 16 phót 2,8 giê x 4 34,5 giê : 5. 2 giê 16 phót 6,9 giê 6 giê 9 phót. Bµi 3: ViÕt tiÕp vµo chç chÊm cho thÝch hîp 11,2 giê a) T×m x: x  5,3 = 9,01 x 4 b) T×m hai gi¸ trÞ cña x sao cho: 6,9 < x < 7,1 ..........………………. x =……………….; x =……………….. ………………………. ……….………………. Bài 4: Một ôtô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ôtô đi với vËn tèc 48 km/giê và nghỉ dọc đờng mất 15 phút. Tính độ dài quãng đờng từ tỉnh A đến tỉnh B. Bµi gi¶i ………………………………………………………………………………………… ………………… ………………………………………………………………………………………… ………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………… ………………………………………………………………………………………… ………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………… ………………………………………………………………………………………… ………………… ………………………………………………………………………………………… …………………. Họ và tên……………………………………………………………… Lớp……………… ÔN CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN (Đề 3) Phần I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 8 C©u 1: Hçn sè 4 9 viÕt díi d¹ng ph©n sè lµ: 12 32 41 A. 9 B. 9 C. 9 44 D. 9 32 C©u 2: 100 viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2 Câu 3 : Số thích hợp điều vào chỗ chấm để 2m3 = ……..dm3 là: A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000 C©u 4: Ch÷ sè 5 trong sè 14,205 thuéc hµng nµo? A. Hàng đơn vị B. Hµng tr¨m C. Hµng phÇn tr¨m D. Hµng ngh×n 2 C©u 5: Ph©n sè 5 viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ: A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 Câu 6: Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A. 10 phót B. 20 phót C. 30 phót D. 40 phót C©u 7: 0,5% = ? 5 5 5 A. 10 B. 100 C. 1000 D. 5 10000 C©u8: 76% của 2 giờ là :. phÇn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 5472 giây B. 9473 giây C. 2736 giây D. Cả A,B,C đều sai C©u9: . Em đi bộ quanh một cái ao hình tròn trong 20 giây. Tính ra mỗi giờ em đi được 5,652 km. Tính bán kính cái ao đó . A. 20 m B. 5 m C. 10 m D. 0,1413 m C©u 10 : Một nông trường có 398 con vừa trâu,vừa ngựa, vừa bò. Biết: số trâu ít hơn số ngựa là 12 con, số bò gấp đôi số trâu. Hãy tính số con bò của nông trường ấy. A. 99 con B. 198 con C. 111 con D. 146 con C©u11:Một người đi xe đạp xuôi theo chiều gió từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 18 km/h.Lúc quay về, vì ngược gió nên người đó chỉ đi được ( từ tỉnh B về tỉnh A ) với vận tốc 12 km/h. Tính vận tốc trung bình cả quãng đường đi và về. A. 15 km/h B. 14,4 km/h C. 36 km/h D. 27 km/h C©u 12. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h, sau đó đi từ B về A với vận tốc 40 km/h. Thời gian đi nhiều hơn thời gian về 40 phút. Vậy quãng đường AB dài : A. 40 km B. 15 km C. 56,2 km D. 80 km Phần II. Tự luận Bµi 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: a) 3256,34 + 428,58 b) 576,40 – 59,28 c) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6 ………………………………………………………………………………………… …………………. ………………………………………………………………………………………… …………………. ………………………………………………………………………………………… …………………. ………………………………………………………………………………………… ………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………… Bµi 2: a) 279,5 …… 279,49 b) 327,300 …. 327.3; < ? c) 49,589….. 49,59 d) 10,189…… 10,806.. > =. Bµi 3: ViÕt vµo chç chÊm cho thÝch hîp Kết quả khảo sát phơng tiện đến trờng cña 200 häc sinh ë mét trêng tiÓu häc đợc cho trên biểu đồ hình quạt dới đây:. §i bé Xe m¸y 15% 25% «t« 10%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Xe đạp… a) Số học sinh đi bộ đến trờng là……em b) Số học sinh đi đến trờng bằng xe đạp là…….em c) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe máy là…….em d) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng ô tô là………..em. Bµi 4: TÝnh diÖn tÝch phÇn t« ®Ëm cña h×nh sau:. B. A 4cm D 5cm. C. 18cm Bµi gi¶i …………………………………………………………………………………………... .......................... …………………………………………………………………………………………... .......................... …………………………………………………………………………………………... .......................... …………………………………………………………………………………………... .......................... …………………………………………………………………………………………... .......................... …………………………………………………………………………………………... .......................... ........................................................................................................................................... .......................... ........................................................................................................................................... .......................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .................................................... ........................................................................................................................................... .......................... Họ và tên……………………………………………………………… Lớp……………… ÔN CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN (Đề 4) Phần I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : Chữ số 3 trong số thập phân 86,342 thuộc hàng nào ? A. Haøng. B.Hàng phần mười. C. Haøng phaàn traêm. D. Haøng phaàn nghìn. chuïc Câu 2 : Một cửa hàng bán hoa quả thu được 1 800 000 đồng .Tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng? A.1400 000 đồng. B.1500 000 đồng. C. 1600 000 đồng. D. 1700 000 đồng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3 Câu 3 : Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng 4. chiều dài. Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm để lát nền đó, giá tiền mỗi viên gạch là 20000 đồng. Hỏi cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch? (Diện tích mạch vữa không đáng kể) A. 60 000. B. 600 000 đồng. C. 6 000 000 đồng D. 60 000 000 đồng. đồng Câu 4 : Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 6dm thì có thể chứa được nhiều nhất số lít nước là: A. 3,6 lít. B. 36 lít. C. 360 lít. D. 3 600 lít. Câu 5: Cho biểu thức: 8,75 x y + 1,25 x y = 20. Giá trị của y là : A. 2 B. 3 C. 4 Caâu 6 : Trung bình coäng cuûa 2,4 ; 2,7 ; 3,5 vaø 3,8 laø:. D. 5. A. 12,4 B. 3,1 Caâu 7 : 0,075 = …… ?. D. 3,8. 75 A. 100. B.. 8 A. 10. 8 B. 100. Caâu 8 : 0,8% = ?. 75 10. 1 Caâu 9 ø : Bieát 95% cuûa moät soá laø 475 , vaäy 5. C. 6,2. C.. 75 1000. 75 D. 10000. C.. 8 1000. 8 D. 10000. của số đó là:. A. 19 B. 95 C. 100 D. 500 Câu 10 : Khoảng thời gian từ 7giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là : A. 25 phuùt B. 35 phuùt C. 45 phuùt D. 50 phuùt Câu 11: Một ô tô đi được 60km với vận tốc 60km/giờ, tiếp đó ô tô đi được 60 km với vận tốc 30 km/giờ. Như vậy, thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là : A. 1,5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ Câu 12 : Một lớp có 18 bạn nữ và 12 bạn nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp: A. 150% Phần II. Tự luận. B. 60%. C. 66%. D. 44%. Bµi 1: ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm: (0,5 ñ) a) 8km 362m = …………km; b) 1 phót 30 gi©y = …………..phót; c) 15kg 262g = …………kg; d) 32cm2 5mm2 = …………… cm2. Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh: (1 ñ) a) 1,345 + 25,6 + 8,29 b) 78 – 20,05 c) 17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24 …………………………………………………………………………………………... ..........................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> …………………………………………………………………………………………. .................... …………………………………………………………………………………………... .......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... Bµi 3:. < > =. (0,5 ñ) ?. a) 5,009 …… 5,01 c) 0,825….. 0,815. b) 11,389 …. 11,39; d) 20,5…… 20,500.. Bµi 4: Mét bÓ b¬i d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 22,5m, chiÒu réng 19,2m. 4 NÕu bÓ chøa 414,72m3 níc th× mùc níc trong bÓ lªn tíi 5 chiÒu cao cña bÓ.. Hái chiÒu cao cña bÓ lµ bao nhiªu mÐt?. Bµi gi¶i. …………………………………………………………………………………………... .......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………. .................... …………………………………………………………………………………………... .......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ..........................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Họ và tên……………………………………………………………… Lớp……………… ÔN CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN (Đề 5) Phần I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào ? A. Haøng ñôn vò. B. Hàng phần mười. C. Haøng phaàn traêm Caâu 2: Vieát. 7. 10. A. 7,0 Caâu 3: 25 % = ?. D. Haøng phaàn nghìn. dưới dạng số thập phân được: B. 0,7. C. 70,0. D. 0,07. A. 250 B. 25 C. 2,5 D. 0,25 2 Câu 4 : Một hình tam giác có diện tích 180 cm , đáy 18cm thì chiều cao tương ứng là: A. 20 cm B. 18 cmm C. 10 cm D. 15 cm Câu 5 : Để làm một thùng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chieàu roäng 1,2 m vaø chieàu cao 0,8m thì caàn soá toân laø A. 1,8 m2 B. 6,12 m2 Caâu 6 : 25% cuûa 120 lít laø …… ?. C. 7,92 m2. D. 12,4 m2. A. 3l B. 4,8 l C. 25 l D. 30 l C©u 7: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. A . 216 km km. B. 228 km. C. 215 km. D.192. C©u 8: Công thức tính chu vi hình tròn là: A. C = r ¿ r ¿ 3,14 B. C = r ¿ 2 ¿ 3,14 C. C = d ¿ 3,14 D. Cả B và C đều đúng C©u 9: Mỗi tiết học 35 phút. Vậy số phút còn lại sau mỗi tiết học để đủ 1 giờ là: A. 35 phút B. 35 phút C. 15 phút D. 25 phút C©u 10:. 2 2 5. A. 2,25 đều đúng. được viết dưới dạng số thập phân là: B. 2,4. 12 C. 5. D. Cả B và C. C©u 11: Hình thang có diện tích 12,5cm2 và trung bình cộng hai đáy 5 cm. Chiều cao của hình đó là: A. 2,5 cm B. 5 cm C. 1,25 cm D. 3cm C©u 12: Câu nào sai? 5ha150m2 = ………..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 50150 m2 Phần II. Tự luận. B. 5, 015 ha. C. 5, 0150 m2. D.0,05015 km2. Bµi 1: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm: (0,5 ®) 3 b) 5 10 kg = ……….g;. a) 570dm3 = ……..m3 Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh: (1®) a) 465,74 + 352,48 b) 196,7 – 97,34 c) 67,8 x 1,5 d) 52 : 1,6 …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... Bµi 3:. Tính bằng cách hợp lí. (0,5 ®). 2 5 5 + + a) 3,76 + 96 x 3,76 + 3,76 x 3 b) 7 8 7 …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………. .................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………. .................... …………………………………………………………………………………………... ........................ Bµi 4: TØnh A vµ tØnh B c¸ch nhau 180km. Cïng mét lóc cã hai «t« xuÊt ph¸t tõ hai tØnh vµ ®i ngîc chiÒu nhau, sau 2 giê chóng gÆp nhau. (2®) a) Hỏi một giờ cả hai ôtô đi đợc bao nhiêu ki lô mét? 2 b) TÝnh vËn tèc cña mçi «t«, biÕt vËn tèc «t« ®i tõ A b»ng 3 vËn tèc «t« ®i tõ B. Bµi gi¶i …………………………………………………………………………………………... .......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ..........................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………. .................... …………………………………………………………………………………………... .......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... ......................... …………………………………………………………………………………………... .......................... Họ và tên……………………………………………………………… Lớp……………… ÔN CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN (Đề 6) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Caâu 1 : Mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 240m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Vậy diện tích mảnh đất đó laø: A. 14 300 m2 B. 350 m2 C. 3 500 m2 Caâu 2 : Chữ số 5 trong số thập phân 47,356 có giá trị làø: A. 50. 5 10. 5 100. D. 143 m2 5 D. 1000. B. C. Caâu 3 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm và chiều cao 4cm. Diện tích xung quanh là: A. 32 cm2 B. 60 cm2 C. 64 cm2 D. 12 cm2 Caâu 4 : 35% của 520 là: A. 182 B. 200 C. 282 Câu 5 : Chu vi hình tròn là 18,84 cm. Bán kính hình tròn đó là: A. 3cm B. 4 cm C. 5 cm 7 3 10 −4 10 10 Câu 6 : Kết quả phép trừ 60 62 A. 10 B. 10. D. 320 D. 6 cm. là: 64 10. C. Câu 7 : 0,9 < x < 1,2 x là số tự nhiên nào? A. 0 B. 3 C. 2 Câu 8 : 3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ có kết quả là:. 66 D. 10. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. 8 ngày 1 giờ Câu 9 :. Hỗn số. B.7 ngày 24 giờ 17. 5 9. C.8 ngày 11 giờ. D. 7 ngày 11 giờ. bằng phân số nào dưới đây?. 159 9. 158 9. 175 9. 153 D. 9. A. B. C. Câu 10 : Trên quãng đường 2,5 km, một người chạy với vận tốc 10km/giờ. Vậy thời gian chạy của người đó là: A. 2,5 giờ B. 0,25 giờ C. 4 giờ D. 2 giờ 5 phút Câu 11 : Ba phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? A.. 1 5 3 ; ; 2 8 4. Câu 12 :. B.. 3 5 1 ; ; ; 4 8 2. C.. 1 3 5 ; ; 2 4 8. 1 m Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 2 , chiều rộng là. 1 m 3 . Chia tấm bìa đó làm 3 phần bằng nhau thì diện tích mỗi phần là: 1 1 1 1 A. 6 m2 B. 3 m2 C. 18 m2 D. 2 m2. II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 đ) a) 35,76 + 23,52 b) 48,53 – 25,28 c) 5,26 x 2,4 d) 157,25 : 3,7 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………… Bài 2: Một mảnh đất hình thang được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500 thì diện tích thực tế mảnh đất đó với đơn vị đo bằng mét vuông là bao nhiêu? (2đ) 3cm 2cm 5cm. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Họ và tên……………………………………………………………… Lớp……………… ÔN CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN (Đề 7) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Một trường học có 864 em. Số em nữ chiếm 54% số em của toàn trường. Vậy số em nam của trường đó là bao nhiêu ? A. 46 em B. 736 em C. 637 em D. Cả A,B,C đều sai Câu 2. Đuôi con cá nặng 250 gam, đầu con cá nặng bằng đuôi và một nửa thân, thân con cá nặng bằng đầu và đuôi. Vậy con cá đó cân nặng : A. 1,5 kg B. 0,2 yến C. 0,75 tạ D. 300 dag Câu 3. Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 3 được bao nhiêu trừ 7 thì được 9. A. 48 B. 4,8 C. 54 D. Cả A,B,C đều sai Câu 4. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 34km/giờø. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Độ dài quãng đường AB là: A. 82 km B. 205 km C. 120km D. 420km Câu 5. Hai người làm chung một công việc sau 4 giờ sẽ xong. Nếu một mình người thứ nhất thì sau 7 giờ sẽ xong. Hỏi nếu một mình người thứ hai làm thì sau bao lâu sẽ xong công việc ấy ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. 3 giờ 30 phút. B. 12 giờ. C. 9 giờ 20 phút. Bµi 3 : §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 4m2 2cm2 =........................................dm2 = ........................................lÝt 126 phót = ........................................giê = ........................................phót. D. 9 giờ. 0,06 m3 14 15. giê. Bµi 5: §óng ghi §, sai ghi S vµo « trèng: a) 135 phót = 13,5 giê b) 2dm3 35cm3 = 2,035dm3 c) 3 ngµy 15 giê + 2 ngµy 12 giê = 6 ngµy 3 giê Bµi 6: Mét phßng häc d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 8m, chiÒu réng 6m, chiÒu cao 3,5m. Ngêi ta s¬n trÇn nhµ vµ bèn mÆt têng phÝa trong phßng häc, mçi mét vuông hết 25.000 đồng tiền sơn. Biết diện tích của các cửa là 15m 2, hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền sơn? Bµi gi¶i …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×