Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Ly thuyet ddh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.72 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG I: LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ. 1. Chu kì dao động điều hoà là A. khoảng thời gian vật đi từ biên âm đến biên dương B. khoảng thời gian ngắn nhất trạng thái dao động lặp lại như cũ C. khoảng thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ D. số dao động vật thực hiện được trong một giây 2. Pha ban đầu của dao động điều hoà A. phụ thuộc năng lượng ban đầu truyền cho vật để vật dao động B. phụ thuộc khối lượng của vật C. phụ thuộc mốc thời gian và chiều dương của trục toạ độ D. phụ thuộc lực cản của môi trường 3. Chọn câu sai A. Dao động tuần hoàn là dao động mà hướng và vị trí của vật lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau B. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi D. Dao động được cung cấp thêm năng lượng bù vào phần tiêu hao do ma sát mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng gọi là dao động tự do 4. Vật dao động điều hoà có v = 0 khi vật ở A. VTCB B. vị trí có li độ cực đại C. vị trí lò xo không biến dạng D. vị trí mà lực tác dụng vào vật bằng không 5. Biểu thức nào sau đây dùng để tính năng lượng trong dao động điều hoà? A. W = kA/2 B. W = mA2/2 C. W = mA/2 2 2 D. W = m A /2 6. Chu kì dao động của con lắc lò xo tăng 2 lần khi. A. khối lượng của vật nặng tăng 2lần B. khối lượng của vật nặng tăng 4lần C. độ cứng của lò xo giảm 2lần D. biên độ dao động tăng 2lần 7. Năng lượng của con lắc lò xo giảm 2lần khi A. khối lượng của vật nặng giảm 2lần B. khối lượng của vật nặng tăng 2lần C. độ cứng của lò xo giảm 2lần D. biên độ dao động giảm 2lần 8. Biên độ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. Khối lượng của vật nặng B. độ cứng của lò xo C. cách kích thích dao động D. mốc thời gian 9. Chọn câu đúng A. Chuyển động tròn đều là một dao động điều hoà B. vận tốc và li độ luôn trái dấu C. vận tốc ngược pha với gia tốc D. dao động điều hoà của con lắc lò xo là một dao động tự do 10. Lực căng dây của con lắc đơn dao động điều hoà ở vị trí có góc lệch cực đại là A. T = mgsin0 B. T = mgcos0 C. T = mg0 D. T = mg(1 - 20) 11. Biểu thức nào không được dùng để tính năng lượng dao động điều hoà của con lắc đơn A. W = mgh0 (h0: là độ cao cực đại của vật so với VTCB) B. W = mgS02/2l C. W = mgS02/l D. W = m2S02/2 12. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà A. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc vào độ dãn của lò xo khi vật ở VTCB C. Lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật cũng chính là lực làm cho vật dao động điều hoà. D. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất 13. Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà A. Lực đàn hối tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất khi lò xo có chiều dài ngắn nhất B. Lực đàn hối tác dụng lên vật có giá trị lớn nhất khi lò xo có chiều dài cực đại C. Lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên vật cũng chính là lực làm cho vật dao động điều hoà D. Khi vật ở VTCB thì lực đàn hồi bằng 0 14. Dao động cưỡng bức là dao động A. có biên độ thay đổi theo thời gian B. có biên độ tỉ lệ nghịch với biên độ ngoại lực tuần hoàn C. có chu kì bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức D. có năng lượng tỉ lệ với biên độ ngoại lực tuần hoàn 15. Đối với dao động điều hoà điều gì sau đây sai A. Năng lượng phụ thuộc cách kích thích dao động B. Vận tốc có độ lớn cực đại khi vật qua VTCB C. Lực hồi phục có độ lớn cực đại khi vật qua VTCB D. Thời gian vật đi từ biên âm sang biên dượng là 0,5T 16. Một vật dao động điều hoà đi từ biên dương về VTCB thì A. x giảm dần nên a có giá trị dương B. x có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần C. vật đang chuyển động nhanh dần vì v có giá trị dương D. vật đang chuyển động theo chiều âm và v có giá trị âm 17. Điều kiện xảy ra cộng hưởng trong dao động cưỡng bức là A. Biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực B. Tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số dao động riêng C. Pha ban đầu của dao động cưỡng bức bằng pha ban đầu của ngoại lực D. Lực cản của môi trường rất nhỏ 18. Trong dao động điều hoà đại lượng nào sau đây không đổi? A. Gia tốc B. Thế năng C. Vận tốc D. Biên độ dao động 19. Sự cộng hưởng cơ A. Có lợi vì làm tăng biên độ và có hại vì làm thay đổi tần số B. Xảy ra khi vật dao động có ngoại lực tác dụng C. Có biên độ cực đại tăng không đáng kể khi ma sát qúa lớn D. Được ứng dụng để chế tạo đồng hồ quả lắc 20. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động A. cưỡng bức B. tự do C. tắt dần D. duy trì 21. Biên độ dao động duy trì phu thuộc vào A. Ma sát của môi trường B. Thời điểm vật bắt đầu dao động C. Năng lượng cung cấp thêm cho hệ trong từng phần của chu kì D. Năng lượng ban đầu cung cấp cho hệ 22. Tần số của dao động duy trì A. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do B. Phụ thuộc năng lượng cung cấp thêm cho hệ C. Phụ thuộc cách kích thích dao động D. Thay đổi do được cung cấp thêm năng lượng 23. Con lắc đơn dao động điều hoà khi A. Lực cản của môi trường lớn B. Góc lệch cực đại lớn C. Biên độ dao động phải lớn hơn một giá trị cho phép D. Bỏ qua mọi lực cản và góc lệch cực đại rất nhỏ so với 1rad 24. Thế năng của con lắc đơn dao động điều hoà A. có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên B. có giá trị cực đại khi vật qua VTCB C. luôn luôn không đổi vì quỹ đạo của con lắc được coi là thẳng D. không phụ thuộc góc lệch của dây treo con lắc 25. Đem con lắc đơn lên độ cao h so với mặt đất (coi nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động nhỏ của nó A. tăng lên B. giảm xuống C. không đổi D. tăng lên h lần.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 26. Xét con lắc đơn dao động điều hoà. Tăng khối lượng vật nặng lên 2lần thì A. Chu kì dao động của con lắc tăng lên 2lần B. Năng lượng của con lắc giảm 2lần C. Tần số dao động của con lắc không đổi D. Biên độ dao động tăng 2lần 27. Vật dao động điều hoà với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số A. 2f B. f/2 C. f D. 4f 28. Trong dao động điều hoà A. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật đi qua VTCB B. Gia tốc của vật luôn cùng pha với vận tốc C. Gia tốc của vật luôn hướng về VTCB D. Gia tốc của vật bằng 0 khi vật ở biên 29. Trong dao động điều hoà A. Vật có tốc độ cực đại khi qua VTCB B. Vận tốc của vật luôn ngược pha với li độ C. Vận tốc của vật nhanh pha /2 so với gia tốc D. Gia tốc cùng pha với li độ 30. Lực tác dụng lên vật dao động điều hoà là A. lực đàn hồi B. trọng lực C. lực có độ lớn không đổi và luôn cùng chiều chuyển động D. lực có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về VTCB 31. Trong dao động điều hoà: biên độ và pha ban đầu phụ thuộc A. các đặc tính của hệ B. VTCB của vật C. Vị trí ban đầu của vật D. Cách kích thích dao động, mốc thời gian và chiều dương của trục toạ độ 32. Gọi x là li độ, k là hệ số tỉ lệ. Lực làm cho vật dao động điều hòa có biểu thức: A. F = -kx B. F = kx C. F = kx2 D. F = k2x 33. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động A. tự do B. tắt dần C. duy trì D. cưỡng bức 34. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ. Li độ của dao động tổng hợp luôn bằng không khi A..  2n. B. . (2n  1). C.  ( n  0,5) D.  (n  0,5) / 2 35. Một con lắc đơn được gắn vào một thang máy, chu kì dao động nhỏ của con lắc khi thang máy đứng yên là T. Khi thang máy chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng gia tốc rơi tự do thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 0 B. T C. 0,1T D. T/ 2 36. Khối lượng và bán kính của một hành tinh lớn hơn khối lượng và bán kính của Trái Đất 2 lần, chu kì dao động nhỏ của một đồng hồ quả lắc trên Trái Đất là T. Khi đưa đồng hồ này lên hành tinh trên thì T dao động của nó là (bỏ qua sự thay đổi về chiều dài của con lắc) A. 2T. B.. 2T. C. 0,5T. D. 4T 37. Một vật DĐ với pt: x  4 cos(4t  5 / 6)(cm) A. Vật này không dao động điều hoà vì có biên độ âm B. Vật này dao động điều hoà với biên độ 4m và  = /6 C. Vật này dao động điều hoà với biên độ 4cm và  = -5/6 D. Vật này dao động điều hoà với biên độ 4cm và  = /6 38. Để chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tăng lên gấp đôi thì A. tăng chiều dài lên 2lần B. giảm chiều dài 2lần C. tăng chiều dài 4lần D. giảm chiều dài 4lần 39. ở độ cao h so với mặt đất gia tốc rơi tự do của một vật là A. g = GM/R2 B. g = GM/(R-h)2 C. g = GM/(R+h)2 D. g 40. Dao động tự do có đặc điểm. A. phụ thuộc vào đặc tính của hệ và các yếu tố bên ngoài B. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ C. có biên độ không phụ thuộc vào cách kích thích dao động D. có biên độ giảm dần theo thời gian 41. Chọn câu sai. Xét một con lắc lò xo trên phương ngang (bỏ qua mọi lực cản và lực ma sát), dùng lực kéo có độ lớn F kéo vật ra khỏi VTCB một đoạn x0 rồi thả cho vật dao động điều hoà A. Lực làm cho vật dao động điều hoà là lực đàn hồi của lò xo B. Lực làm cho vật dao động điều hoà là lực F C. Dao động điều hoà của con lắc trên là dao động tự do D.Biên độ dao động của con lắc trên phụ thuộc vào độ lớn của lực F 42. Một con lắc lò xo có độ cứng k mắc vào vật nặng có khối lượng m treo theo phương thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động theo các cách sau đây: kéo vật từ VTCB hướng xuống một đoạn a rồi: + buông nhẹ cho vật dao động điều hoà với chu kì là T1 + truyền cho vật vận tốc v0 thẳng đứng hướng lên thì vật dao động điều hoà với chu kì là T2 + truyền cho vật vận tốc v0 thẳng đứng hướng xuống thì vật dao động điều hoà với chu kì là T3 Mối liên hệ giữa (T1, T2, T3); (A1, A2, A3) thoả mãn các hệ thức nào A.. T1  T3 ; A1  A3. C.. T1 T2 T3 ; A1  A3  A2 D.. B.. T1  T2 ; A1  A2. T1  T2 T3 ; A1  A3  A2 43. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có biểu thức là A.. T 2 g T 2. l. l g. T 2. l0. B.. g. T 2 m. k C. D. 44. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn dao động điều hoà lên 4 lần thì tần số của nó A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4lần 45. Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn A. Lực kéo về phụ thuộc chiều dài của con lắc B. Lực kéo về phụ thuộc khối lương vật nặng C. Gia tốc của vật phụ thuộc khối lượng của vật D. Tần số không phụ thuộc khối lượng của vật 46. Hai dao động điều hoà nào sau đây cùng pha? A.. x1 3 cos(t   / 6); x2 3 cos(t   / 3). B.. x1 4 cos(t   / 6); x2 3 cos(t  11 / 6). C.. x1 3 cos(2t   / 6); x2 3 cos(t   / 3) x 3 cos(t   / 6); x 7 cos(t  5 / 6). 2 D. 1 47. Chọn câu sai A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian 48. Chọn câu sai A. Biên độ của dao động riêng phụ thuộc cách kích thích dao động B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ của ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian D. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 49. Trong dao động điều hoà A. x, v, a biến thiên điều hoà theo thời gian với cùng biên độ B. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian C. Lực hồi phục cũng là lực đàn hồi D. Gia tốc luôn hướng về VTCB và ngược pha với x 50. Pha của dao động được dùng để xác định A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Chu kì dao động D. Trạng thái dao động 51. Trong dao động điều hoà A. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng B. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng không C. Khi vật qua VTCB tốc độ cực đại. gia tốc bằng không D. Khi vật qua VTCB gia tốc và vận tốc đều cực đại 52. Một vật dđđh với phương trình: x = Acos(t + /2) Mốc thời gian được chọn khi A. Vật có li độ x = -A B. Vật có li độ x = A C. Vật đi qua VTCB theo chiều âm D. Vật đi qua VTCB theo theo chiều dương 53. Một vật dđđh với phương trình: x = Acos(t - /4) Mốc thời gian được chọn khi A. Vật có li độ x = -A/ 2 theo chiều âm B. Vật có li độ x = A/ 2 theo chiều dương C. Vật có li độ x = A/ 2 theo chiều âm D. Vật có li độ x = -A/ 2 theo chiều dương 54. Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà A. Cơ năng luôn không đổi B. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng C. Động năng và thế năng ngược pha D. Khi động năng tăng thì thế năng cũng tăng 55. Chọn câu đúng A. Con lắc lò xo dao động điều hoà khi biên độ nhỏ B. Con lắc đơn dao động điều hoà khi bỏ qua mọi lực cản C. Cơ năng của vật dao động điều hoà không phụ thuộc biên độ D. Lực hồi phục biến đổi điều hoà cùng tấn số và ngược pha với x 56. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi A. sớm pha /2 so với li độ B. trễ pha /2 so với li độ C. cùng pha với li độ D. ngược pha với li độ 57. Vật dao động điều hoà với chu kì T thì A. Động năng và thế năng biến thiến thiên tuần hoàn với chu kì T B. Động năng và thế năng biến thiến thiên tuần hoàn với chu kì T/2 C. Động năng và thế năng biến thiến thiên tuần hoàn với tần số f/2 D. Động năng và thế năng biến thiến thiên tuần hoàn với tần số góc /2 58. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số thì A. dao động tổng hợp là một dao động điều hoà có biên độ tăng gấp đôi B. dao động tổng hợp là một dao động cùng tần số, cùng biên độ C. dao động tổng hợp là một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dđ D. dao động tổng hợp là một dao động cùng phương cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dđ 59. Dao động cưỡng bức có A. chu kì dao động bằng chu kì dao động riêng B. biên độ dao động có giá trị cực đại C. biên độ dao động không phụ thuộc chu kì ngoại lực tuần hoàn D. chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn 60. Trong dao động điều hoà, vật đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu B. lực tác dụng có độ lớn cực đại C. lực tác dụng bằng không D. lực tác dụng đổi chiều 61. Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hoà. A. bằng thế năng ở vị trí biên B. là một hằng số C. bằng động năng ở VTCB D. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T 62. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. khối lượng vật nặng B. điều kiện ban đầu C. biên độ dao động D. chiều dài dây treo 63. véctơ gia tốc trong dao động điều hoà A. là một hằng số B. có giá trị cực đại ở VTCB C. có giá trị bằng không ở vị trí biên D. luôn hướng về VTCB và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ 64. Chọn câu sai A. Dao động cưỡng bức là dao động điều hoà B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tácdụng của ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian C. Dao động cưỡng bức có biên độ thay đổi theo thời gian D. Dao động cưỡng bức xảy ra cộng hưởng khi chu kì của ngoại lực tuần hoàn bằng chu kì dao động riêng 65. Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc A. biến đổi điều hoà theo thời gian với cùng pha ban đầu B. biến đổi điều hoà theo thời gian với cùng biên độ C. biến đổi điều hoà theo thời gian với cùng tần số D. biến đổi điều hoà theo thời gian và cùng pha 66. Dao động duy trì là dao động mà người ta đã A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động B. kích thích lại dao động sau khi dao động tắt hẳn C. tácdụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian D. cứ mỗi chu kì tác dụng vào vật dao động trong một thời gian ngắn một lực cùng chiều chuyển động. 67. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. trễ pha /2 so với vận tốc B. sớm pha /2 so với vận tốc C. ngược pha với vận tốc D. cùng pha với vận tốc 68. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có A. giá trị cực tiểu khi hai dao động vuông pha B. giá trị cực đại A = A1 + A2 khi hai dao động cùng pha. A2  A 2. 1 2 khi hao dao động ngược pha C. giá trị bằng D. giá trị cực đại A = A1 - A2 khi hai dao động cùng pha 69. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. tần số của ngoại lực tuần hoàn B. chu kì của ngoại lực tuần hoàn C. lực cản của môi trường D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn 70. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc A. cấu tạo của con lắc lò xo B. biên độ dao động C. cách kích thích dao động D. chiều dài lò xo 71. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng pha thì li độ dao động của chúng A. cùng dấu B. trái dấu C. bằng nhau D. bằng nhau và trái dấu 72. Trong dao động điều hoà, radian là đơn vị của A. chu kì B. biên độ C. tần số góc D. pha dao động 73. Vật dao động điều hoà với phương trình x = Acost thì vận tốc tức thời có biểu thức A. v = Acos(t + /2) B. v = Acos(t - /2) C. v = Asin(t + /2) D. v = Acos(t + ) 74. Vật dao động điều hoà với phương trình x =Acost thì gia tốc tức thời có biểu thức A. a = A2cos(t + ) B. a = -A2sint 2 C. a = A sin(t + ) D. a = A2cos(t + ) 75. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc cực đại và tốc độ cực đại được tính theo công thức: A. amax = A, vmax = A2 B. amax = - A2, vmax = A 2 C. amax = A , vmax = A D. amax = - A2, vmax = - A 76. Gia tốc của vật dao động điều hoà có giá trị bằng không khi A. vật có li độ cực đại dương B. vật có li độ cực đại âm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. vật ở VTCB D. Vật có pha dao động cực đại 77. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha với li độ B. ngược pha với li độ C. sớm pha /2 so với li độ D. trễ pha  so với li độ 78. Chọn câu sai A. Động năng có giá trị cực đại khi vật ở VTCB B. Động năng có giá trị cực tiểu khi vật ở biên C. Thế năng có giá trị cực đại khi vận tốc có giá trị cực tiểu D. Thế năng có giá trị cực tiểu khi gia tốc có giá trị cực đại 79. Chọn câu sai A. Công thức W = kA2/2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại B. Công thức W = m2A2/2 cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật có tốc độ cực đại C. Công thức W = kA2/2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian D. Công thức W = kx2/2 = kA2/2 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian 80. Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn A. Động năng cực đại tỉ lệ với bình phương biên độ B. Thế năng tỉ lệ với bình phương biên độ C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ góc D. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc 81. Trong dao động điều hoà A. Vận tốc và li độ luôn cùng dấu B. Lực hồi phục và li độ luôn cùng dấu C. Gia tốc và li độ luôn trái dấu D. Gia tốc và vận tốc luôn cùng dấu 82. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với con lắc lò xo ngang dao động điều hoà A. Chuyển động của vật có quỹ đạo là đoạn thẳng B. Chuyển động của vật có tính chất tuần hoàn C. Chuyển động của vật có vận tốc biến đổi đều D. Đồ thị toạ độ – thời gian là đường hình sin 83. Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo A. Lực kéo về phụ thuộc độ cứng của lò xo B. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng vật nặng C. Gia tốc phụ thuộc khối lượng vật nặng D. Tần số phụ thuộc khối lượng vật nặng 84. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, khi tăng khối lượng lên 2 lần và giảm độ cứng 2 lần thì chu kì A. tăng 2lần B. giảm 2lần C. không đổi D. giảm 4lần 85. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, lực căng của dây A. là lực làm cho vật dao động điều hoà B. có giá trị cực đại khi vật ở VTCB C. có giá trị cực tiểu khi vật ở VTCB D. có độ lớn bằng độ lớn của trọng lực khi vật qua VTCB 86. Trong dao động điều hoà A. li độ biến thiên theo định luật dạng sin hoặc cosin B. chu kì phụ thuộc cách kích thích dao động C. ở vị trí biên, vận tốc có giá trị cực đại D. ở VTCB vận tốc triệt tiêu 87. Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn. . g l. A. Phương trình vi phân bậc hai là: s” = - 2S với B. Li độ góc:  = S0l cos(t + ) C.Vận tốc: v = - S0sin(t + ) D. Gia tốc: a = - 0l2 cos(t + ) 88. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo A. Lực hồi phục luôn hướng về biên B. Khi vật ở VTCB trọng lực cân bằng với lực hồi phục C. khi vật ở VTCB lực hồi phục bằng không D. Khi vật ở vị trí biên lực hồi phục bằng không. 89. Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà A. Gia tốc có độ lớn cực đại ở vị trí biên và triệt tiêu ở VTCB B. Vận tốc có độ lớn cực đại ở VTCB và triệt tiêu ở biên C. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ lực hồi phục và luôn hướng về VTCB D. Vectơ vận tốc đổi chiều khi vật qua VTCB 90. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, khi biên độ tăng 3 lần thì A. Cơ năng tăng 3lần B. Động năng cực đại tăng 3lần C. Thế năng cực đại giảm 3lần D. Động năng cực đại và thế năng cực đại đều tăng 9 lần 91. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, lực hồi phục là A. lực căng dây B. lực kéo con lắc ra khỏi VTCB C. lực thành phần Psin của trọng lực D. trọng lực 92. ở độ cao h so với mặt đất (coi nhiệt độ không đổi) muốn chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn không đổi thì A. tăng biên độ B. giảm chiều dài C. thay đổi khối lượng vật nặng D. tăng chiều dài 93. ở độ cao h so với mặt đất người ta thấy chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn không đổi là vì A. chiều dài không đổi B. g thay đổi C. chiều dài giảm, g tăng D. chiều dài giảm, g giảm 94. Mang con lắc đơn từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh, nhiệt độ ở thành phố HCM cao hơn nhiệt độ ở HN, người ta thấy chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn không thay đôỉ là vì A. chiều dài không đổi B. g không đổi C. chiều dài tăng, g tăng D. chiều dài giảm, g giảm 95. Trong dao động điều hoà, gia tốc của vật A. tăng khi vận tốc tăng B. giảm khi vận tốc tăng C. không thay đổi D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vận tốc ban đầu 96. Tần số dao động của con lắc đơn là A.. f 2 g / l. B.. f (1 / 2 ) g / l. f (1 / 2 ) l / g. f (1 / 2 ) l / k. C. D. 97. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có góc lệch 0. Khi con lắc qua vị trí có góc lệch  thì tốc độ là A. v  2 gl (cos   cos  0 ). B.. v  2 gl (cos  cos 0 ). v  2 gl (cos   cos  ). lgv(cos/2). 0 C. D.0 98. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có góc lệch 0. Khi con lắc qua VTCB thì tốc độ là. A. v  2 gl (cos   cos  0 ) v  2 gl (1  cos ). B.. v  2 gl (cos  cos 0 ) lgv(cos/2). 0 C. D.0 99. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có góc lệch 0. Khi con lắc qua vị trí có góc lệch  thì lực căng dây treo A. T = mg(3cos0 + cos) B. T = mg(3cos - 2cos0) C. T = 2mg(3cos0 + cos) D. T = mg(3cos0 - cos) 100. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có góc lệch 0. Khi con lắc qua VTCB thì lực căng dây treo cực đại A. T = mg(3+ 2cos0) B. T = mg(3 - 2cos0) C. T = 2mg(3cos0 + cos) D. T = mg(3cos0 - cos) 101. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có góc lệch 0. Khi con lắc qua biên thì lực căng dây treo cực tiểu A. T = mgcos0 B. T = mg(3 - 2cos0) C. T = 2mg(3cos0 + cos) D. T = mg(3cos0 - cos) 102. Chọn câu sai. Một vật dao động đh với pt: x = Acost A. pt vận tốc: v = - Asint B. Động năng tức thời: Wđ = (m2A2/2)sin2t C. Thế năng tức thời: Wt = (m2A2/2)cos2t.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. Cơ năng: W = kA/2 103. Trong dao động điều hoà A. Vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha nhau C. Li độ và gia tốc vuông pha nhau D. Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau 104. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà có độ lớn A. tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa vị trí ấy B. tỉ lệ thuận với toạ độ của vật tính từ gốc O bất kì và hướng về VTCB C. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và hướng về phía VTCB D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa vị trí ấy 105. Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà A. Lực kéo về luôn hướng về VTCB B. Khi vật đi qua VTCB, lực kéo về có giá trị cực đại vì lúc đó vật có tốc độ lớn nhất C. Hai vectơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật chuyển động từ biên về VTCB D. Lực kéo về luôn biến thiên điều hoà và cùng tần số với li độ 106. Với một biên độ đã cho, pha của vật dao động đh xác định A. tần số B. biên độ C. chu kì D. li độ xt 107. Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà A. Lực kéo về luôn hướng về VTCB và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ B. Gia tốc của vật luôn hướng về VTCB và tỉ lệ thuận với li độ C. Khi vật chuyển động từ hai biên về VTCB thì các vectơ vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều D. Khi vật chuyển động từ VTCB ra hai biên thì các vectơ vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều 108. Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dđđh A. Khi vật chuyển động về VTCB thì thế năng của vật tăng B. Khi động năng tăng thì thế năng cũng tăng C. Khi vật chuyển động qua VTCB thì động năng lớn nhất D. Khi vật chuyển động từ VTCB ra biên thì động năng tăng 109. Năng lượng của vật dao động điều hoà A. tăng 9lần nếu biên độ tăng 1,5lần và tần số tăng 2lần B. giảm 9lần nếu biên độ giảm 1,5lần và tần số tăng 2lần C. giảm 9/4lần nếu biên độ giảm 9lần và tần số tăng 3lần D. giảm 6,25lần nếu biên độ giảm 3lần và tần số tăng 5lần 110. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà là A. đoạn thẳng B.đường parabol C.đường elip D.đường hình sin 111. Vật dao động điều hoà dọc theo một trục thì quỹ đạo là A. đoạn thẳng B.đường parabol C.đường thẳng D.đường hình sin 112. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo vận tốc, của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà là A. đoạn thẳng B.đường parabol C.đường elip D.đường hình sin 113. Quả cầu khi gắn vào lò xo có độ cứng k thì nó dao động với chu kì T. Phải cắt lò xo trên thành bao nhiêu phần bằng nhau để khi treo quả cầu vào mỗi phần, thì chu kì dao động T’ = T/4 A. Cắt làm 4 phần B. Cắt là 8 phần C. Cắt làm 12 phần D. Cắt làm 16 phần 114. Chọn câu sai. Năng lượng của con lắc lò xo dđđh A. tỉ lệ với bình phương biên độ B. tăng khi m tăng C. không đổi D. không phụ thuộc m 115. Xét dđđh của một con lắc đơn. Nếu l giảm 2,25lần thì T A. tăng 2,25lần B. giảm 2,25lần C. tăng 1,5lần D. giảm 1,5lần 116. Một con lắc đơn dao động điều hoà với tần số f, tăng khối lượng vật lên 2lần thì tần số là. A. 2f B. f C. f/2 D. f/3 117. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: A. Phụ thuộc vào độ lệnh pha của hai dao động thành phần. B. Phụ thuộc vào chu kỳ của hai dao động thành phần. C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. upload.123doc.net. Hai dao động điều hoà I, II có các phương trình dao động lần lượt là: x1 = 4cos(t + /3)(cm), x2 = 3cos(t + 5/6)(cm). Chọn phát biểu sai về hai dao động này: A. Hai dao động cùng tần số. B. Dao động I sớm pha hơn dao động II. C. Hai dao động vuông pha nhau. D. Biên độ dao động là 5cm. 119. Cho hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi: (Với k = 0, 1, 2,…) A. 2-1 = (2k + 1) B. 2-1 = 2k C. 2-1 = (2k + 1)/2 D. 2-1 = k Với k = 0, 1, 2,… 120. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vật dao động cơ học A. Có một VTCB xác định B. Quỹ đạo chuyển động luôn là đường thẳng C. vật chuyển động qua lại quanh VTCB D. Cứ sau mỗi chu kì vật chuyển động về vị trí cũ theo hướng cũ 121. Khi con lắc lò xo đang dao động thì lực hồi phục A. luôn cân bằng với lực đàn hồi của lò xo B. luôn cân bằng với trọng lượng của vật C. luôn bằng hằng số D. có cường độ tỉ lệ với li độ và trái dấu với li độ 122. Một con lắc lò xo gồm độ cứng k và vật nặng khối lượng m dao động theo phương trình x = Acos(t + ). Thông tin nào đúng? A. Giá trị của pha (t + ) tuỳ thuộc vào điều kiện ban đầu B. tần số góc   m / k C. A là giá trị cực đại của x D. Với một biên độ xác định, pha ban đầu  xác định x 123. Chuyển động của một vật được coi là dao động đh nếu A. li độ của vật dương, âm hoặc bằng không B. tần số của dao động là một hằng số C. trong quá trình chuyển động vận tốc tăng hoặc giảm dần đềuư D. pt chuyển động có dạng x = Acos(t + ) trong đó A, ,  là những hằng số 124. Chu kì của một dao động tuần hoàn là A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có cùng v B. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có cùng a C. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật có cùng vị trí với cùng chiều chuyển động D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật có cùng vận tốc với cùng chiều chuyển động 125. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A, sau một chu kì li độ dao động của vật A. không thay đổi B. biến thiên một lượng bằng 4A C. biến thiên một lượng bằng 2A D. biến thiên một lượng bằng A 126. Chu kì dao động của con lắc lò xo A.. T 2 k / m. B. T. 2 m / k. C. T 2 / k / m D. T 1 / 2 k / m 127. Trong 10s vật dao động đh thực hiện được 40dđ. Thông tin nào sau đây sai? A. Chu kì dao động 0,25s B. Tần số dao dộng là 4Hz C. Chỉ sau 10s thì quá trình dđ của vật lặp lại như cũ D. Trong 0,5s quãng đường vật đi được bằng 8lần biên độ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 128. Dao động của hệ được coi là dđ tự do khi A. dao động của hệ là dđđh B. dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực C. dao động của hệ không phụ thuộc vào tác dụng của lực ma sát D. dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi đặt hệ dao động 129. Chọn câu đúng A. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào vị trí đặt con lắc B. Gia tốc trong con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật C. Tần số góc trong con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng của vật D. Lực kéo về trong con lắc lò xo phụ thuộc vào khối lương của vật 130. Trong dđđh của con lắc lò xo, khi biên độ tăng 3lần thì cơ năng A. tăng 9lần B. tăng 3lần C. giảm 9lần D. không đổi 131. Tại cùng một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hoà với biên độ 0 khi qua VTCB có vận tốc v0. Cũng với biên độ góc 0, khi qua VTCB thì con lắc đơn có chiều dài l/2 có vận tốc là A. 2v0 B. 2 v0 C. v0/2 D. v0/ 2 132. Công thức tính thế năng của con lắc đơn dao động điều hoà A. Wt = mgs2/2l B. Wt = mg2s2/2l2 2 C. Wt = mgs /4l D. Wt = 2mgs2/l 133. Hai con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ lần lượt A1, A2. Gọi W1, W2 là cơ năng tương ứng của hai con lắc. Điều nào dưới đây đúng? A. W1 = W2 B. W1 > W2 C. W1 < W2 D. Chưa đủ căn cứ để so sánh cơ năng của hai con lắc 134. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ Avà cơ năng bằng W. Tại li độ x = A/2 thì động năng có giá trị bằng A. 3W/4 B. W/2 C. 2W D. 4W 135. Dao động tắt dần là dao động có A. li độ luôn giảm theo thời gian B. động năng luôn giảm theo thời gian C. thế năng luôn giảm theo thời gian D. biên độ giảm dần theo thời gian 136. Chọn câu đúng A. dao động tắt dần là dao động có biên độ bằng không B. dao động tắt dần càng lâu nếu lực cản của môi trường càng lớn C. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do lực cản của môi trường sinh công âm làm giảm năng lượng của vật D. Trong dao động tắt dần, vật dao động không có VTCB xác định 137. Ba con lắc dao động trong 3 môi trường là nước, dầu và không khí. Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự giảm dần về thời gian dao động tắt dần của chúng trong các môi trường đó? A. Không khí – nước – dầu B. Nước – dầu – không khí C. Dầu - nước – không khí D. Dầu – không khí – nước 138. Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian t cơ năng của hệ giảm đi 2lần thì vận tốc cực đại giảm A. 2lần B. 4lần C. 2 lần D. 2 2 lần 139. Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian t cơ năng của hệ giảm đi 4lần thì biên độ cực đại giảm A. 2lần B. 8lần C. 4lần D. 16lần 140. Trong dao động tắt dần những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian? A. Li độ và vận tốc cực đại B. vận tốc và gia tốc C. Động năng và thế năng D. Biên độ và vận tốc cực đại 141. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng A. làm cho tần số dao động không giảm đi. B. làm cho li độ dao dộng không giảm xuống C. làm cho động năng của vật tăng lên D. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm tháy đổi chu kì dao động riêng của hệ 142. Chọn câu sai A. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ không làm thay đổi chu kì riêng của nó B. Trong dao động tắt dần, biên độ dao động giảm như căn bậc hai của cơ năng C. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì D. Trong dao động tắt dần, vận tốc giảm như căn bậc hai của cơ năng 143. Trong trường hợp nào sau đây, sự tắt dần nhanh của dao động là có lợi? A. Quả lắc đồng hồ B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gồ ghề C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm D. Con lắc đơn trong phòng thí nghiệm 144. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức? A. Biên độ của dao động cưỡng bức giảm dần theo quy luật hàm số mũ của thời gian B. Tần số góc của dao động cưỡng bức luôn giữ giá trị của tần số góc riêng của hệ C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn D. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì dao động riêng 145. Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tuần hoàn tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn nếu A. dao động tắt dần có tần số riêng càng lớn B. ma sát tác dụng lên vật dao động càng nhỏ C. dao động tắt dần có biên độ càng lớn D. dao động tắt dần cùng pha với dao động tuần hoàn 146. Chọn câu đúng A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số bất kì B. Dao động cưỡng bức luôn có pha ban đầu bằng không C. Dao động duy trì xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực, trong đó ngoại lực được điều khiển để có biên độ bằng biên độ của dao động tự do của hệ D. Dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực có giá trị rất lớn 147. Trong dao dộng cưỡng bức của con lắc, khi có hiện tượng cộng hưởng thì A. tần số góc của ngoại lực rất nhỏ so với tần số góc riêng của dao động tắt dần B. tần số góc của ngoại lực rất lớn so với tần số góc riêng của dao động tắt dần C. Biên độ A của dao động gấp đôi biên độ của ngoại lực D. Biên độ của dao động đạt giá trị cực đại 148. Chọn câu sai A. Dao động tự do xảy ra chỉ dưới tác dụng của nội lực và có f xác định B. Dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn và có tần số bằng tần số riêng của dao động tự do của hệ C. Khi có ma sát thì dao động tự do tắt dần D. Khi có ma sát, dao động cưỡng bức lúc đã ổn định là dđđh 149. Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với dao động cưỡng bức A. Dao động ổn định của vật là dao động điều hoà B. Tần số của dao động luôn bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn D. Biên độ dao động đạt cực đại khi tần số góc của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số góc riêng của hệ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 150. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, độ giảm tương đối của biên độ trong 3chu kì đầu tiên là 10%. Độ giảm tương đối của cơ năng là A. 10% B. 19% C. 0,1% D. 30% 151. Cho hai vật dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x1 = A1cos(t + ), x2 = A2sin(t + ). Biên độ dao động tổng hợp nhỏ nhất khi  có giá trị A. 0 B. /3 C. /2 D.  152. Cho vật dao động điều hoà : x = 10cos2(t + ) (cm). Biên độ dao động và pha ban đầu là A. 10cm; 0 B. 5cm; 0 C. -5cm;  D. 5cm;  153. Hai con lắc là bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng độ dài. Khối lượng của hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ ban đầu như nhau và vận tốc đều bằng không. Dao động của con lắc nào nhanh tắt hơn? A. Con lắc có khối lượng lớn hơn B. Con lắc có khối lượng nhỏ hơn C. Dao động của cả hai con lắc tắt nhanh như nhau D. Dao động của cả hai con lắc đều không tắt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×