Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Hiệu quả điều trị eczema bàn tay ở người lớn bằng bôi kem tacrolimus 0,1%

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 99 trang )

Bộ GIẢO DỰC VẢ DÀO TẠO
BỘ Y TÉ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC V HÀ NỘI

vC THỊ THANH LOAN

HIOU QUĨ §IỎƯ TRỈ> ECZEMA BpN TAY
ẽ NGỈêl LÍN B»NG Bai KEM TACROLIMUS
0, 1%
Chuyên ngành : Da liễu
Mâ sổ
: 60 720152

LUẬN VÃN THẠC SỶ Y HỌC

Ngưiri hiring dun khoa học:

PGS. TS. PHẠM THỊ LAN

HÀ NỘI-2014

•W.-

<€

4* HỄ?


LỜI CẤM ƠN

Với lịng kính trọng vá biết ơn sâu sắc. tơi xin bày tơ lịng biết ơn tời:



PGS.TS Phạm Thi Lan. giảng viên bộ môn Da Lieu - Trường dại học y
lia Nội. lả người thẩy dà trực tièp hường dàn. chi bao lạn lính chư tơi trưng

q trinh học tàp. nghiên cứu cũng như đóng góp những ý kiến quý báu giúp
tời hoàn thành tốt luận ván này.

Các thày giáo, có giáơ trong bộ mơn Da Lieu - Trường dại học y Hả Nội
đà giúp dờ. hường dần, chi bao cho lôi trong quá trinh học tập dê tơi có thè

hồn thành lot được luận vân này.
Các bác SI* cua khoa khám bệnh Bệnh viện Da Liều Trung ương đà giúp

dờ tỏi trong quá tành thu thập sỗ liệu de thực hiện de tài nghiên cứu này.

Tôi xin trân trụng cam ơn:
Ban Giâm hiệu. Phỏng đào tạo sau dại học. Bộ món Da lieu Trường Đại

học Y lià Nội.

Phòng dáo tạơ vã nghiên cứu khoa học Bệnh viện Da Lieu Trung ương.
Phịng kề hoạch tơng hợp Bcnh viện Da Lieu Trung ương.
Dà giup dờ. tạo diều kiện thuận lọi chơ (ôi trong quá trinh học tãp và
thực hiện luận văn náy.
Cuối cùng, tơi xin bày tó lịng biết ơn và tỉnh căm thân thương nhất tới

gia dính, bụn bé. dóng nghiệp dã ln cỗ vũ. giúp dữ. khích lộ. dộng viên và
lã chồ dựa vừng chác cho lõi \ượt qua nhùng khó khAn trong suốt thởi gian

hộc tập và nghiên cứư dê dạt dược kết qua như ngay hôm nay.

Một lân nửa tôi xin trân trọng cam ơn’
Hà Nội, ngày ỉfì tháng II nám 2014
Tác giá
Vù Th| Thanh Loan

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đày là lie tài nghicn cứu cua riêng tòi. Tãt ca các số
liệu, kềl qua ncu trong luận vân náy la trung thục vá chua tùng được công bố
trong bất kỳ một dẻ tài não khác. Tơi xin ch|u hốn toan trách nhiệm vói lời

cam đoan cua minh.

Tảc giả luận vản

Vù ThỊ Thanh Loan

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?



DANH MỤC CÁC CHỦ VIÉT TÁT

BVDLTW

Bệnh viện Đa liều Trung ư
HECSI

Hand Eczema Severity Index

(Chi số mức độ nậng cua eczema bán tay)
VDCĐ

Viêm da cơdịa

VDTX

Viêm da ticp xúc

VDTXDƯ

Viêm da ticp xúc dị ửng

VDTXKƯ

Viêm da tiếp xúc kích img

BN


Bệnh nhãn

•W.-

.?TíCa: <€

4» HỄ?


MỤC LỤC

DẠT VẢN DẺ

.1
.3

CHƯƠNG 1: TÔNG QUAN TÀI l.lệx_______

1.1. Khai nim ã ããããããããããããããããããã(ãããããããããããããããããããa ããããããã(ôããããã

1.2. Lch s bnh
ã ããã
1.3. Phõn loại eczema bán tay theo cản nguyên......
13.2. Viêm da tiêp xúc

1» ■

• •••

.5


• •<

1.3.3. Một sị hình thái eczema bán tay không rô càn nguyên..

10

1.4. Các yếu tố liên quan đến eczema bán tay..........

••••

1.4.1. Yốu tố cơ địa

• ••••

11
ll

1.4.2. Các yếu tổ gây vicm da tiếp xúc

• •••••••••••••»

12

1.4.3. Một số yếu tố liên quan khàc • •• ••

•••••••••••••••

15


1.5. Chân đốn

.... 18

1.5.2. Chân đoan phân biệt.. • • •
1.6. Điêu trị....................
»••••••••

1
1.6.1. Nguyên tảc diêu trị...........
1.6.2. Các thuốc diều trị cụ thê..

18
19

••• •

••••

• ••••

•••••• •

••

•••• 19

• •••••••••••••••••a

1.7. Tinh hĩnh nghiên cữu eczema hãn tay « Viột Nam vầ trẽn thế giởi


....20
....26

CHƯƠNG 2: ĐĨI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN' cửu.

27

2.1. Đói tượng nghicn cửu

2.1.1. Đối tượng...........

.. 27
• • ••

• •• •

2.1.2. Tiêu chuẩn chân đoản........... •• ••
2.1.3. Tiêu chuẩn chọn bộnh nhãn.

• •• •

*•••••••■• •••

2.1.4. Tiêu chuẩn loại trừ...............

••••

.. 27
••


••••

• •••
••

• •••

2.2. Vật liệu nghiên cứu...

• •••

27

••••
• •••

28

..28

2.3. Phưưng pháp nghiên cứu..

2.3.1. Thiét kê nghiên cứu

•W.- .-Tí ca:

..27

• •• •


<€

4* HỄ?

28


2.3.2. Cờ mâu nghiên cứu..

>••••••

2.3.3. Các bước tiên hành
2.3.4. Các biền sỗ vã cln sổ nghicn cứu

29

• ■•

• •• • •

•• 29

••

..30

2.4. Thời gian và địa diêm nghiên cửu............
2.5. Phương pháp xử lý so liệu...................
2.6. Cách khống chế sai số trong nghiên cứu

2.7. Ilạn chế cua dề lài..

••• • •

1» • ••

2.8. Đạo đức cua nghiên cửu

• •••••

>• • ••

34
.... 34

• ••

34

• •• •

...35
.... 35

• ••

• •••••

37


3.1. Dặc diêm một sổ yếu tố liên quan den eczema bán tay....
3.1.1. Phân b bnh nhón theo nhúm tuụi



....37

ãããã ãã

....38

ã ãô

ã ããããã

3.1.3. Tui trung bỉnh theo giói.............................

»•••

....39

3.1.5. Tiền sư bệnh............

I*

• •••■••••••a

3.1.6. Tiền su tiẻp xúc với các chài gây VDTX.... • •• •
3.2. Đực diêm lãm sáng..............................


• •• •• ••••

3.2.1. Thời gian mác bnh ãã ãããããããããããã ãããããã ã ããããã<

ã ãããããôããããããã

3.2.2. Eczema bõn tay theo cn nguyờn................

ãôôôôôôãằằằããằ

3.2.3. Eczema bn lay theo v trớ tụn thương........

3.2.4. Phàn bổ vị trí eczema trên bàn tay..............

....40
....40
41

....42
• •<

• •••••

.... 42

3.2.5. Phân bò các loại tòn thương da trẽn ban tay

43

3.2.6. Phân loại chi sơ IIECSI Irung bính theo giới tính ..

f
3.2.7. Phân bơ mức dọ nàng cua eczema bàn lay................ • •••

43

3.3.1. Đặc diem dổi tượng của 2 nhỏm................................. ••••

....44
....45

CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN

>••• •

4.1. MỘI só yếu tố liên quan đến eczema ban lay

— 53

53
.... 53

4.12. Đặc diêm về giới

.... 54

•W.- .-Tí ca:

<€

4* HỄ?



4.2.2. Phân loại eczema hàn tay theo cản nguyên.....................................59
4.23. Eczema bản tay theo vị trí tơn thương........................................... 60

4.2.4. Phân bổ các loại tổn thương da trên bàn tay.................................. 61
4.2.5. Mức độ nặng cua eczema bàn tay vã mòi liên quan giửa mức độ
nặng cua bênh với giới tính.............................................................. 62
43. Dánh giá hiệu qua điều tri........................................................................64

43.1. Dặc diêm dối tượng nghiên cữu cua bai nhóm.............................. 64

43.2. Két qua diều trị của nhóm I và so sánh với kết quã diều trị cua
nhỏm 2............................................................................................... 65
433. Đánh giã tảc dụng không mong muốn............................................ 69

KẼTI.UẶN____________________________________

Kll.x X(.IIỊ H • M

70

■ M • H ■ H M • ■■ ■ M • H ■ H w • ■■ ■ M • H ■ H M • •• ■ M. H ■■ >M ■ • M • M ■■ ■ M • M H • ■■ ■ M ã .. ô M M 71

TI LIU THAM KHAO

PII LỤC

•W.-


<€

4* Hi:


DANH MỤC BÁNG

Bang 3.1.

Phàn bố bệnh nhàn theo giói.......................................................... 38

Bang 3.2.

Tuổi trung bính theo giời................................................................ 38

Bang 3.3:

Phân loại theo nghề nghiệp ờ bệnh nhân eczema ban tay...........39

Bang 3.4:

Tý lộ % lx.nl) nhàn có tiến SŨ di úng. tiền sử VDCĐ dắu hiỹu VDCD.. 40

Bang 3.5:

Tien sử tiếp xúc với các chất gây VDTX......................... ...........40

Bang 3.6.

Thời gian màc bênh theo giới.........................................................41


Bang 3.7:

Phàn loại eczema bân tay theo cãn nguyên................................... 41

Bang 3.8:

Ty lộ % vị trí tơn thương eczema bàn tay..................................... 42

Bang 3.9:

Phân bổ VỊ tri eczema trên bàn lay..................................................42

Bang 3.10: Ty lệ % các loại tôn thương da trên bàn tay.................................. 43
Bang 3.11: Chi số 11ECSI trung binh theo giới tính....................................... 43
Bang 3.12: Độc diem cúa dối tượng nghiên cửu............................................ 44
Bang 3.13. Kết quá điểu trị nhóm I dành giả theo HECSI........................... 46
Bang 3.14. So sánh kết qua điều tri giữa BN tự (lãnh giá vã thẩy thuổc dành
giá cua nhóm I sau 4 tuần điểu trị................................................. 46
Bang 3.15. So sanh két qua điêu trj giữa BN tự đánh giá vã thây thuổc đanh

giá cua nhóm I sau K tuần diều tri................................................. 47
Bang 3.16. Kết qua diều trị nhóm 2 đánh giá theo IIECSI............................ 48

Bang 3.17. So sánh két qua điều trị giừa BN lự đánh giá vã thầy thuổc dành
giả cua nhóm 2 sau 4 tuần diều trị................................................ 49

Bang 3.18. So sanh kết qua điều tri giửa BN lự đánh giá và thày thuốc đánh
giã cua nhóm 2 sau 8 tuần điều trị.................................................50


•W.' .-Tí Ca:

<€

4* HỄ?


DANH MỤC BIÉU ĐÒ

Biêu dồ 3.1: Phân bố bênh nhân theo nhóm tuổi...............................................37
Biêu đổ 3.2: Phân bỗ mức độ nặng cua eczema bàn lay.................................. 44
Biêu dẳ 3.3. Kết qua điều trị nhóm I đánh giá trên lâm sàng......................... 45
Biêu đồ 3.4. Kct qua diêu trị nhóm 2 đánh giá trên làm sàng......................... 48
Biêu đổ 3.5. Kct qua diêu tri cua 2 nhóm đánh giá trén lãm sàng theo HECSI

sau 4 tuan.t.....'ã........

ô.ãããããã....ãããã51

Biờu d 3.6. Kct qua diờu tri cua 2 nhúm đánh gia trên lâm -sang theo IIECSI
sau X tuần.

•W.- .-Tí ca:

<€

4* HỄ?


13.2 2 J 7.44.45,48.51,52.79 81


1 12.14-21.23 36.38 43.46 47.49 50,53 78,82 99

•w.-

.-TíCa: <€

4* HỄ?


1

DẠT VÁN DÈ

Eczema bàn tay (hand eczema) lã một viêm da mạn lính ờ bân tay gây
ncn do kẽl hợp cua cư địa di truyền vói các u tơ tác động lu bẽn ngồi (các

chat kích ứng. d| ứng. mơi trương, khi' hậu). Bệnh thường xay ra tram trọng
hơn ơ nhùng người do công việc phai tiếp xúc nhiều với hoa chầt. chất tây rứa
như dịch vụ làm sạch, phục vụ. tiếp xúc với xi màng, kim loại. xáng, dâu mừ.

làm tóc. nhãn viên y te và cóng nhân cư khí... nên cịn dược gọi là bệnh viêm
da nghề nghiep Eczema bàn tay là bệnh da khá phố biền trẽn thề giới được

mó tã vào đầu the ký 19. Theo Elston, có 2% den 10% dãn sồ mắc eczema
bân tay [ 1 ]. Tại Vương quốc Anh vã các nước Bấc Âu. eczema dao dộng lừ
9.7% đền 23% trong đó có 20% đen 35% trường hợp liên quan dến tay. Một

cuộc khao sát ỡ châu Ảu rrẽn 4000 tnrởng họp cho thấy eczema bân tay chiêm


30% cac trường hợp bệnh eczema [2], [3 J.
Cân nguyên bệnh sinh cua eczema ban tay rát phức lạp. bao gồm ca yếu

tố nội sinh và ngoại sinh, tác dộng qua lại lần nhau. Người la thấy rang hiểm

khi eczema bân tay gãy nên bói một yếu tố nguy cư đơn dộc [4 Ị. Bệnh được
biểu hiện bang cảc triệu chững mạn lính, keo dải trong nhiều nám. liên lục
hoặc ngắt quãng, gãy tổn kém đãng kể VC chi phí tài chính cua xà hội cùng

như cua ban thân bệnh nhàn [5].
Cho đến nay việc diều tri eczema bân lay cịn gộp nhiêu khỏ khơn, ty lệ

tái phát cao. Có nhiều loại thuốc đà được áp dụng đẽ điều trị bộnh này như

thuổc kháng histamine giúp lam giam hot ngứa, kem hơặc thc mị
corticosteroid

tụi

chỏ.

Retinoids,

tacrolimus

pimecrolimus. calcipouiene....

•W.-

.?TíCa: <€


4* HỄ?

thuốc



hoặc

kem


2

Tacrolimus là loại thuốc ức chế calcincurin, thông qua ức chề hoạt hớa
T-Lymphocyte, ức chế tảng sinh tể hào T và ức chè cãc cytokin gây viêm như
IL- 2. IL- 3. IL- 4. IL- 12. TNF- a , TNF- Ỵ, và cac Interleukin khác.

Tacrolimus cịn lảm giam sơ lượng kháng nguyên trinh diện trước các tế bào
cư thâm quycn mien dịch hoặc te báo Langerhans ớ da. Thực tẽ lãm sàng

Tacrolimus đà vá dang được ứng dụng trong điều tri viêm da cư địa. bạch biến,
viêm da tiếp xúc. eczema....bước dầu dà thu dược những kết qua đáng khích lệ.

Tuy nhiên, ờ Việt Nam chưa có nghiên cứu nào đánh giá về tác dụng điều tri

cua Tacrolimus trong diều trị eczema ban tay.

Ví vậy. chứng tịi tiền hành nghiên cửu dề tải: "Hiệu quà diều trị Eczema
hàn tay ở người lớn king hơi kem Tacrolimus 0,1 %,” vót 2 mục tiêu:

1. Mô tã đặc diêm lâm sàng vả các yen tố liên quan cua eczema

bàn tay ở người lớn tại BVDLTW.

2. Đánh giá hiệu qua diều trị Eczema bàn tay ngũi ln bang
bũi kem Tacrolimus 0.1đ 0.

ãw.-

.ZtiW <

4* H?


3

CHƯƠNG I
TONG QL AN TÀI LIỆU

1.1. Khải niệm
Eczema bân tây lã thuật ngừ đế chi tính trạng viêm da kinh dièn mạn tính,
tái phát chu yếu biêu hiện ờ bán tay và rất ít tổn thương ớ các vùng da khác [6].

1.2. I.Ịch sứ bệnh
- Eczema bàn tay được mõ ta dầu liên vào đầu thề ky 19.
- Nảm 1808. Robert Willan mị la cân bệnh này có biêu hiện giông như
chứng sân ngửa [7].

- Nãm 1892. Besnier là người đà mơ ta các trường hợp có tơn thương


da là các sân tập trung thành từng đám hoặc rai rác khắp người có liên quan
với hen phe quan, viêm mũi dị ứng vả sau này được gọi là "Sân ngứa Besnier"

[7L (8]. [91.
- Nảm 1923, Coca vả cộng sự xem bệnh này như là tính trạng dị ững [7],

[8], [9].
- Nơm 1933. Sulzberger vá Wise đề nghị mị tà eczema bán tay lá một

bệnh viêm da co địa [9],
- Nàm 1953. bệnh nhân eczema ban tay điên hình được mơ ta la một

phụ nữ tre chuyên dọn dẹp nhà cưa. nấu ăn. rua chén bát. giặt giũ. nuôi dạy
con cái và chàm sóc chồng [ 10j.

- Từ dó đền nay đà cỏ rất nhiêu tốc gia đề cập đen nguyên nhãn, cản

sinh bênh học. each phán loại cua eczema bân tay. tuy nhiên chưa hồn tồn
cỏ sự thong nhắt.

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


4

1.3. Phân loại eczema bàn (ay theo cân nguyên

1.3. ĩ. 1'iêm dn cư (lịíi (Atopic dermatitis)
- Bệnh lá sự kết hợp cũa cơ địa di ứng vời các tác nhãn kích thích tứ

bên (rong vả bèn ngoải cơ thẻ.
- Hình anh lâm sàng cua bộnh thay đời theo từng giai đoạn bệnh, từng
thời kì. từng lứa tuổi. Người ta cùng nhận thấy răng những bènh nhãn có lien

sứ viêm da cơ địa khi cơn nhơ thí kin lên thường màc viêm da cơ địa ờ bàn

tay VỚI ty lộ khá cao.
- Eczema bán tay ơ bệnh nhân vicm da cơ địa khơng có hinh thái lãm

sảng thống nhất nhưng có một sổ điểm đặc trưng như:
+ Thường gặp ơ người tre tuói.

* Thường cớ liền sử viêm da cơ địa khi cỏn nhó.

+ Phàn bố dối xứng, biêu hiện trẽn cá 2 bàn lay.
+ Tốn thương chu yếu lả da tay khờ, dơ nhẹ, lichen chiếm ưu thế. Tinh
trạng này ton lại quanh nám nhưng vào mùa hè thí da tay dờ do vả dờ ngứa

hơn. Cớ hiện lượng dãy da, lichen hố trên các khớp ngon lay nên có the gày
khó chịu khi cư dộng các ngón tay.
* Một sơ trường hợp có nứt da đâu ngớn.

- Ngồi ra có thề thầy tơn thương rị ơ các móng tay.
” Có biểu hiện xiêm da cơ địa ớ cốc vị trí khác cua cơ thê (gan bân

chân, nep gap).
* Viêm đa cơ địa ơ bàn tay kéo dài dai dẳng hơn nhùng thẻ eczema bàn


tay khác.
+ Bệnh thường train trọng lên khi liên quan với nhùng nghe nghiộp tiếp
xúc nhiêu với nước, xà phóng và chải tẩy rửa [11]. [12]. [14]. [15 ]. [16], [17].

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


5

1.32. l-'icm da ticp xitc

Viêm da ticp xúc (VI)TX) là Hull trạng ngứa, viêm ờ thượng bí, trung

bí do tác động cua các chất gày dị ímg hoặc kích ứng từ mơi trường bên ngồi
tiếp xúc vào da.

Có nhiêu cách phân loại VDTX. Đa sổ tác gia cho rang có 2 loại
VDTX chinh:
/.3.2. ỉ. l'iê»n da liếp xúc kick ứng
- Các chát kích ứng gãy độc tế bảo, lổn thương vùng da tiếp xúc trực

tiếp dẫn đen giai phóng các yểu tồ gây viêm mả không qua cơ che miễn dịch.

Bệnh cỏ thè xuất hiện chi sau 1 lân liếp xúc mà khơng có giai đoạn nhạy
cam trước đó. Chất kích thích thường mạnh như acĩd. kiềm hay phenol (kích

thỉch tiên phái) hoặc sau nhiêu lãn tiếp xúc VÓI chất kích thích nhẹ như xã
phịng, chat tày rưa (kích ỉhích ỉich lũy) gây ra hiên tượng tích lùy xuyên

thẩm. Quá trinh trẽn lam các le bão sừng hoặc tế bào nội mơ bi lịn thương.
Tiẽp xúc làp đi lập lại với chất kích ứng lâm tơn thương den lớp sâu hơn cua

da và tế bào nội mô dản đen một vòng xoắn bộnh lý và ngày càng lâm cho
bệnh trơ nên mạn tính [18],

- Chân doản viêm da tiếp xúc kích ứng cần phái dựa vào nhiều yếu tó:
khai thác tiền sừ licp xúc với các chát gây kích ứng. đạc diêm lâm sảng độc

trưng, xét nghiệm patch test àm tinh (đẽ phân biệt vó) viêm da tiếp xúc dj ủng).
- Viêm da tiếp xúc kích ửng trên bãn tay phố biến xáy ra ờ vị trí tiếp

xúc với chất gây kích ứng, thường gặp lả tổn thương giới hạn trên I bàn tay

(ngón tay. dâu ngón, lịng ban tay). Trường hụp nặng có thê gặp ở mu tay.
Tơn thương cùa viêm da ticp xúc kích ứng tích luỳ nơi bật lá khơ da và nứt

ne, khơng có tơn thương dạng mụn nước.

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


6


- Thời gian hồi phục cua viêm da tiếp xúc kích ứng mụn tính là khá lâu

Ngược lại. viêm da tiếp xúc d| úng khi tránh các chắt gãy d| ứng có thê giam

nhanh các triệu chứng. Tiếp xúc lại vời các chất gây di ứng lâm trầm trợng
bệnh them trong vịng 1-2 Iigãy. trong khi dó tiếp xúc lại với các chắt kích

ưng làm tram trụng bộnh thèm trong vịng 1-2 tuần [19 J.
- Nhừng người có tạng da di ứng và/ hoậc có tiền sử cá nhãn VC bênh dị

ứng (độc biệt là viêm da cơ địa khi còn nho) kct hợp với phơi nhiềm lộp lại với
các chát gây kích ứng thí có nguy cư viêm da tiêp xúc kích úng cao [20]. [21 ].
ỉ.3.2.2. Mèm da tiếp xúc dị ừng
- Viêm da tiếp xúc di ứng la một bệnh viêm da thường gập vời các dấu
hiệu: do da. phù nể. sần. mụn nước vả ngứa với các mức dộ khác nhau.

Nguyên nhân do da tiếp xúc VỚI các dị nguyên độc hiệu dổi với bệnh nhàn

nhạy cam đặc hiệu.
- Khi cac chát gãy dị ứng tãc động lẽn da SC xay ra cư chc miễn dịch,
thuộc tỹp 4 d| img quá mần châm hay phan ứng mien dịch qua trung gian tế hào.

dièn hiền qua 2 giai đoạn:
+ Citat đoạn tạo mân cam (man cam lãn đẩu): bệnh xay ra VỜI một chắt
tiếp xúc mà trưức đó trẽn khẩp bẽ mịt da dà chiu một biến đổi đặc hiệu với

chất đõ. Quá trinh nảy xay ra trong 5-21 ngày.
+ Giai đoạn viêm độc hiệu: là dáp úng quá mần muộn Giai đoạn này


xay ra 48- 72 giừ sau khi tiếp xúc và clu cần I liều nho d| nguyên dà du kích

thích phán úng viêm [18].
Các chầt tiếp xúc dị ứng thường gây ra phàn ứng này là kim loại
(crom,coban). cao su...

- Nghiên cứu cùa nhiêu tác giá cho thày triệu chứng lâm sàng cùa viêm
da tiếp xúc di ứng ờ bàn tay cùng tương tư như viêm da tiép xúc kích ứng mạn

Tinh, rat khó phân biệt vì cá hai bệnh dều xuãt hiên ờ cá 2 bàn tay

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


1

♦ Phân hiệt viêm da tiếp xúc kích ủng mạn lính và viêm da tiếp xúc dị ứng
1» bàn lay dựa vào độc diêm lâm sáng [12 ]. [25]:

VDTXKV mạn tinh
1 lính thái lì biên dơi:
Hình thái Ban do - sáng bóng, váy móng, nứt
nc.
Chú yẻu là cam giác bóng rát, triệu
Tính Chat


Cơ nàng

chứng ngửa khơng mạnh mi như
viêm da liếp xúc d| ứng.

Giới hạn thường không rõ với da
Ranh giói
lành.

YDTXDl
Hình thái da dạng:
Ban đo. sần, mụn nước, váy
tiẽt. nứt né. Irợt da. lichen hố.

Ngứa nhiều.
Ranh giởi khơng rị, cỏ xu
hướng lan rộng lẽn cảng lay.
một...

Xảy ra phố biền ở vị trí liếp xúc
Vj trí

Diên biền

vời tác nhân gây kích ứng. Thường
gặp ớ đầu ngón tay. ngơn cái. lịng

Thường gặp ở kẽ ngón, ngon
tay. lỏng bàn tay. ria mu tay.


bân lay. có thê ca mu bân tay.
- Mạn lính.
- Trâm trọng lẽn khi thay đơi thói
tiết, tiếp xúc vởi chất tày rửa. cơng

Thun giam hoặc khói khi
ngừng tiếp xúc với chất gây dị
ứng nhưng tái phát klu liếp xúc

việc âm ướt.

Nhiêu người bi anh hương trong
cùng 1 mói trường làm việc.

Dịch tẻ

Yếu lổ
thuận lợi

viêm da cơ địa. da khô. lâng tier
mồ hôi lông bàn tay. thường xuyên
phơi nhiễm vời các chất kích ửng.

trở lai.
1 ngirời bị ánh hương trong
cùng mơi trường làm việc
gióng nhau.

Plun nhiêm vơi chai gãy dị
ứng.


Đê chân đoán viêm da liếp xúc d| úng cẩn làm xét nghiệm patch test
xác định di nguyên gây bệnh Neu loại bo dược dị nguyên thí triộu chửng làm
sàng thường được cai thiện. Patch test là xét nghiệm rất cần thiết trong chân
đoán vã diêu trị viêm da liếp xúc dị úng trên bàn tay [22], [23], [24],

•W.-

<€

4» HỄ?


8

Một sổ hĩnh (hái cúa viêm da tiếp xúc trên bản tay thưởng gập

- Eczema bàn tay ớ HỊỉuừi nội trợ (Housewives dennutitis or 'Wear and tear'

dermatitis}
- Phụ (lừ thường xuyên sư dụng bàn tay cua họ trong công việc nội trợ,

vì thẻ đối tượng này dề dàng núc eczema bản tay.
+ Đặc inmg cua bệnh là diễn biến mạn tính, hay tái phát và khó kiêm

sốt. Ví thể có nhiều tác gia dã dưa ra khái niệm "eczema bàn lay cua người

nội trợ".
+ Là bệnh da phổ biến ở phụ nữ. Mặc dù các chất kích ứng gảy ra


viêm da tay ơ dôi tượng nay rất da dang, tuy nhiên nhiều nghiên cứu cho

răng da số trường hợp lá do quả màn cam với thành phần cúa xà phòng vả

chẵt tắy rữa. Các nghiên cứu cùng cho thầy tác hụi cua xã phông, các chề
phẩm dùng dê giật và cac chất tây rửa dũng trong gia dính đối với việc xuất

hiện eczema bàn Tay.
- Phân loại eczema ban tay o người nội trọ: thường có 2 thè
• Thê khơ tà một viêm da liép xủc kích ừng. Thè này diền ra theo 2

giai dơịin:
. Giai đoan dầu la mat lớp lipid bề mặt do phai rưa tay thường xuyên
với xà phơng, chất tẩy rửa, nước nóng...

. Giai đoạn 2: lá tiếp xúc với các hoa chắt khác nhau khi lãm cơng việc

trong gia dinh gãy biên tính protein. Kết qua là da bị khó. các dường chi trên
da chằng chịt hơn. thậm chi' xuất hiện nhiều vết nửt có màu trảng trên nen da

tay đo.
Loại eczema thẻ khỏ nãy có thê xãy ra với bất kỳ ai lặp di lặp lại cơng
việc này.

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?



9

♦ Thể ấm ướt: chu yếu xây ra do viêm da liếp xúc d| ứng. Bệnh chi phát
triên ơ nhũng cá nhân nhạy cam vói nhùng dị nguyên nhất định. Đôi với các
bả nội trợ thường là kim loại (nikcl, crom. coban). găng tay cao su. thực phẩm

như hành. tỏi...

Eczema bán tay 0 người nội trợ thường kết hợp với eczema dầu ngón

tay hoặc eczema hình nhằn (fingertip eczema or ring eczema) [11). [12].
- Eczema dan ngón tay (fingertip eczema):

+ Vị trí: thường xuất hiện ớ phần gan tay của dầu cãc ngón tay (có thê

lã một vài ngón/ tầt cà các ngón tay). Phụ nừ thường bị gấp 3 lần nam giời.
* Da đáu ngón tay khơ. nứt ne và rất đau.
* Đỏi khi tôn thương lan đến mật gan các ngón tay, lơng bân tay.

Lảm sang có 2 hĩnh tỉiải:
* Hình thái phó biển nhất; vi trí liên quan đến hàu hết dầu các ngón tay.

dác biệt lả ngón cái và ngơn tro.
• Bệnh thường nặng lên vào mùa dóng.
• Cơ chc là do có sự tích lũy của cãc chầt kích ứng Trong da. nhất lả các
chàt dùng đê tây dầu mờ hoộc do chân thương.

• Hình thái thư 2; vi trí thường ơ đằu ngón cãi. ngón ưo vả một ngón thư 3


trên một bân tay. nhất là bán tay thuận hon nên býnh thướng dược cho lả viêm da
ban tay nghê nghiệp (kích ứng hoặc dị ứng). Nghê nghiệp hay gộp la người dọn

dcp nhà cưa. nội trợ. vườn tược...

Neu tôn thương xày ra chu yếu ở bàn lay khơng thuận thì nên xem xét
cõng việc lien quan đền nấu nướng nhu cat thái hành toi.

• Do tiếp xúc với chất kích ủng. \T>: nhàn nên giao báo. cịng việc liên
quan nhiêu đến giấy tở.

•W.-

<€

4» HỄ?


10

• Đo tiếp xúc với chất dị ứng: colophony trong chất đánh bóng hoặc
bóng đen luyp. hoặc trong thân cây hoặc do dị ứng VỚI hanh, toi hoậc các sán

phẩm trong quá trinh nấu ãn khi tiếp xúc cẩt, thái [11].
1.3. ĩ. Một 57Ỉ hình thúi eczema hàn tay khơng rii càn nguyên

- Dày sừng ỉònq bàn tay (Hy perkeratoticpalmar eczema or tỵlotic eczema)
+ Thưởng gộp ở nam giới, mõi từ 40-60. Chiểm 2% các trường hợp

viêm da bán tay.

• Bệnh rất khó phân biệt với váy nen ớ lịng bàn tay.

+ Tôn thương: là các màng dãy sừng phân bổ đổi xứng, dày độc. bám chặt
trên lòng bàn tay và mặt gan các ngón lay. có xu hướng tập trung ớ trung làm

lõng bán tay.
- Cơ năng: khó chịu, đau đớn. ngửa ít.
+ Chẩn thương cơ học làm trầm trọng thêm tính trạng bệnh.

" Bệnh dièn biên mạn lính, dai dũng với các mang dày sừng ranh giới rỗ.

- Patch test thường âm tính.
+ Ngun nhân chưa rị [ 11], (12).

• b.czenui hỉnh đồng xu (discoid or numular eczema)

- Đồi tượng mảc bệnh: thường lá nam giới, tuổi trên dưới 60. Ncu gặp

ư nừ giới: tuôi trẽ hơn. trên/dưới 20 tuồi.
+ Tổn thương thướng .xuàl hiện trên mu ban lay gồm cãc sân nho và

mụn nước tập trung thành mang trẽn nền ban dị. cơ thê phù nề. chay dịch,
thường có hình dồng xu. ranh giới rị ràng. Kích thước có thê đen 10 cm

đường kính.

• Câm giác bơng rát. rất khó chịu (21-33%).
+ Thướng xuất hiện sau chẩn thương da [12]. [26].

•W.- .-Tí ca:


<€

4* HỄ?


11

1.4. Các yểu lố liên quan đền eczema bàn tay
1.4. ỉ. Yen M ca địa
- yến ĩrỉ gen
+ Palmer <2006) nghiên cứu vẽ đột biền gene mà hóa protein

protìllaggrin trong lớp biêu bì. Ơng cho rang thiếu hụt cua protein này liên

quan mạnh mẽ đền suy giam chúc nâng ráo da lạo điều kiện cho viêm da cư

địa phát triển.
* Dột bicn gcn mà hóa prĩlaggrin rat phơ biẽn. gộp ở 10% dàn sư Tây

Âu vá Bàc Mỳ [27]. ơ các nước châu Âu. dột bicn gcn lãm mầt chúc nàng
fllaggrin gập trẽn - 20% bệnh nhãn viêm da cư địa [28]. [29].
- Tiền sử nnic cức bệnli dị ứng

• Theo Torkil Menne. Howard I Maibach: nguy cư eczema ban tay
tảng gấp 3 lan ớ người có tiền sir viêm da cư địa khi còn nho và táng gầp 1.6

ớ ngi có bệnh hen suyễn hay viêm mùi dj ứng. MỘI số tác gia khác cho
răng nhùng củ nhân có tiền sư mắc các bênh dị ửng là yếu tổ nguy cơ quan
trọng phát tnên viêm da tiếp xúc kích ứng [10], [29]. [30].


+ ưchara vả Kimura (1993) nghiên cửu 270 người kin bị eczema dị
ứng nhộn thấy con cái cua ho bị ãnh hường. Rl% con cái bị ãnh hướng khi cà

hai (cha và mọ) mac eczema dị ứng, 59% con cái bị ãnh hướng khi một trong
2 người (bổ hoặc mẹ) mac eczema di ứng [31].
- Yưi trò cùa "tụng dư dị ứng" tatũpìc skin diathesis/
+ Lamnủntausta dưa ra khãi niêm "tạng da di ứng” đề chi một tình

trạng da có thê liên quan đến sự phát triển eczema bản tay ớ nhùng đối tượng

khơng có tiền sư về các bệnh di ứng [32]. [33].

•W.-

<€

4» HỄ?


12

Các dấu hiệu gợi ý cúa "lang da di úng" lả:

• Da khỏ.

• Tiền sứ có ngưởng ngứa thấp với 2 trong sỗ 3 chất kích ứng
khơng dặc hiệu (mồ hơi. bụi. vật liệu thơ như len).
• I linh da vê nịi trâng.


• Khn mặt xanh xao hoặc vùng da dưới ô mai thảm màu.
Người ta dà nhận thầy khoang 59% bộnh nhãn có dấu hiộu da khơ mắc

eczema ban tay [34], [35].
1.4.2. Cácyều tơ gây viêm tỉa liếp xức
1.4.2. /. Các chất gày kích inig

- Hóa that:

- Nước và cịng vrỳt tim ướt (wet work)
• "Cơng việc ẩm ướt" dược dinh nghía là da liếp xuc với nước Jt
nhai là 2giờ'ngày. hoác su dựng gàng lay lien lục trài 2
giờngáy. hoặc rất thường xuyên rưa tay (> 20 lẳn / ngáy).

• Nước và "cơng việc âm ưỡl" la một yếu lồ nguy cơ ngoại sinh
lờn gây eczema bàn tay. Thực lể này dà dưực xãc minh trong

nhiều nghiên cửu.


Bàn tay la bộ phàn liếp xúc phô biển nhất trong "cõng việc âm
ướt". Do dó. xác suất cho sự plỉat tricn eczema bàn lay là lãt lớn.

Vị trí da mong nhất là giừa các ngón tay. nơi mà phán ứng đầu
tiên thường xuất hiện. Lõng bản tay dày nên phan ứng cua lóp

bicu bí ít hon so với mu bàn tay. Tiếp xúc với nước từ "cõng việc

âm ướt" cỏ the làm mát các chất lipid. Diều nủy giai thích cư chề


•W.-

&.ÌỊK <€

4* HỄ?


13

nước làm cho da bản tay khô. cùng như sự càn thict phát sư dụng

câc chất làm niềm da trong nguyên tắc điều trị cua bệnh. Hon
nữa. trong nhiều nghe nghiệp liên quan đen cịng việc âm ướt.

các hóa chài lióa tan trong lipid dược thêm vào nước dê dạt được
làm sạch có hiệu lực. Hiệu ứng này là khơng thuận lợi với da ví

gãy ra sự thay đồi ve cẩu true, đạc diem sinh hoa cua da và tạo
điều kiên cho quả trinh nêm da.

• (’hãt tây rứa: bao gom các chẩt hoạt động bẽ mặt (surfactant) có

trong xà phông rữa tay. inỳ phẩm vá các sán phàm làm sạch trong

gia đính (nước rứa chen bát. nước lau nhà. cọ tua bồn cầu...). Cãc
chắt này có lính kiểm, gây hoa lan lop lipid bề mặt và các chắt chứa
nước trong lớp sừng cùng như cãc chất bẽo quan trọng lừ mang bán

thầm cua lớp sững. Kết qua là gây biền tính protein, tồn thương cảc
màng te bào vả lãm suy yếu chức nãng hàng rảo bao vè da.

• Giam sư dụng các chát tày rứa vã bao vệ da tránh liếp xúc với chất

lảy rửa la quan trọng trong việc giam eczema ban tay trong cóng
việc ầm mít.

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


14

- C'/hỉt ùn mịn:

Chất kiềm được tím thấy trong xã phông, chai tây rữa. nước rữa chén

bat. nước lây toilet... là tác nhân phố biến nhất. Xi mảng trộn VỚI mrức có thê
gày tơn thương li do tạo thanh chat có tính kiềm, thường xuất hiện X -12 giờ

sau khi tiếp xúc. Eczema bàn tay do xi mãng có thê phát tricn trong nhiều

tháng den nhiêu nâm. hình anh lâm sàng thường do phổi hợp cua ca 2 lunh
thái viêm da tiếp xúc kích ứng và viêm da liếp xúc dị ứng ví thế thợ xây mặc
dù đà rởi bo nghề nhưng bệnh vần tiếp diễn nhiều năm sau đó.

- Yen tố vệt ỉý
+ Khí hậu


Da thưởng nứt ne vào múa đơng. Khơng khí khơ lạnh, độ am thấp gày
ra biêu hiện các triệu chứng, đặc biệt là những dồi tượng có CƯ d;a dị ứng.
4- Sang t hân

Do những sang chắn nho. cụ xát nhiều trên bàn tay gây tôn thương da

tay. Nguyên nhân thường liên quan den nghe nghiệp, cõng vice sinh hoạt
háng ngây lặp đi lộp lại. VD: nòng dàn. các bã nội trợ...

ĩ.4.2.2. Các chẳt gáy dị ừng

- DỊ ứng với kim loại

Cò 40 - 56% bệnh nhãn eczema bàn tay nhạy cam với kim loại.

Cố 80% cá nhân nhạy cam với coban có sự dõng nhụy cam VĨI crom
(phơ biên Ư nam giới) hoặc VỚI niken tphô biển hon ớ nữ giới).
Người làm nghè xây dựng (bao gom thợ ne. thợ bẽ lông, thợ quel VÓI.

thợ sơn. thự điện...) thường bi di ứng với crom. coban có trong xi màng, dàu
thơng [12]. [37].

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


15


- Dị ừng với cao su
Nguyên nhân gày dị ung với găng cao su là do:

+ Da lay phan ứng VỚI một loại protein có trong mu cao ỈU tụ nhiên cồ

trong găng tay cao su.
+ Sự bú tắc hẻ mặt da trong khi đeo gàng.

+ Hoặc do các yểu tô khác nhu bột găng tay, đõ mổ hôi, sự cọ xát giừa
găng tay và da là nhùng yếu tổ góp phần gảy tơn thuơng hang rào chúc năng

cua da.
’ Mạc dũ gàng tay bâo vệ chong lại các tác nhãn cô hại, nhưng gâng

tay không thè bao vệ đẩy du vời một số chất hóa hục. chắt gây dị ửng ví một

sơ chất có thè xâm nhập xun qua gáng. Trên lâm sang tòn thương do dị ưng
với cao su thường biêu hiện 0 mật mu cua bản lay [12].

- Dị íoig VỚI một số protein lự HỈìiẽn

+ Do da tay phan img VÓI một số protein tự nhiên khi tiềp xúc trục tiếp.
+ Gần 100% số người liếp xúc Irong còng việc xư lý thục phàm và cãc

ngành nghề đánh bắt cá có thè bj anh hương bơi bênh viêm da tay màn tính.
Người la cùng thấy rang có trên 1/3 những người chuẩn bị thức ản ỡ nhà háng

bị eczema bân tay.
Ỉ.4.Ĩ. Một W yểu tố liên quan khác


- Giới tinh

~ Nhiều nghiên cứu cho thấy eczema bàn tay ờ phụ nừ cao gầp 2 lân

so vái nam giới ỡ củng độ tuổi.
* Ở phụ nò nêm da liểp xúc kích ứng cũng phơ hiến hơn so với nam
giới. Có lè lã do cơng viỹc nong gia đính cua phụ nừ liên quan đên chát
kích ứng nhiều hơn.

•W.-

.ZtiW <€

4» HỄ?


×