Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.71 KB, 92 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 11 Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010 Tiết 2-3 Học vần. Bài :. ưu – ươu. I- MỤC TIÊU : - Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươi sao; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươi sao - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi - GD HS yêu thích Tiếng Việt. II- CHUẨN BỊ : Gv : Tranh minh họa từ khóa, bài ứng dụng, phần luyện nói HS : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Cho 2 – 3 Hs đọc và viết được : buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu 1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Nhận diện vần ưu Cho học sinh nhận diện vần ưu -Vầu iêu được tạo nên từ ư và u So sánh ưu và iu Giống : kết thúc bằng u Khác : ưu bắt đầu bằng ư GV đánh vần mẫu HS đánh vần : ư – u – ưu Hỏi vị trí các chữ và vần trong tiếng khóa lựa L trước, ưu sau Đánh vần và đọc trơn : ư – u – ưu lờ – ư – lưu – nặng – lựu Trái lựu Hướng dẫn HS quy trình viết. Lưu ý nét nối ư và u H viết bảng con Hoạt động 2: nhận diện vần ươu Quy trình tương tự vần ưu Lưu ý : Vần ươu tạo nên từ ư, ơ và u So sánh ươu với iêu? Giống : kết thúc bằng u Khác : ươu bắt đầu bằng ươ Đánh vần : ư – ơ – u – ươu Hờ – ươu – hươu Hươu sao Viết : nối nét giữa ư, ơ và u, giữa h và ươu Hs viết bảng con.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 3 GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu: chú cừu, bầu rượu, Hs đọc từ ứng dụng mưu trí, bướu cổ TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Cho HS đọc lại từ tiết 1 Hs lần lượt đọc : ưu, lựu, trái lựu; ươu, hươu, hươu sao Hs đọc từ ứng dụng : cá GV ghi câu ứng dụng – đọc mẫu: Buổi trưa, Cừu nhân, nhóm, lớp chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi. Hs đọc : cá nhân, nhóm, lớp Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình như tiết 1 Lắng nghe. Khoảng cách giữa các chữ? 1 con chữ o Khoảng cách giữa các từ? 2 con chữ o Nhắc tư thế ngồi, để vở Hs mở vở viết Hoạt động 3 : GV ghi tựa bài -Hs đọc : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi GV gợi ý HS luyện nói Treo tranh. Tranh vẽ gì? -Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi -Trong rừng đôi khi trong sở Những con vật này sống ở đâu? thú Gấu Con nào thích ăn mật ong? Chim, vượn, sóc,… Con nào to xác nhưng hiền lành? Hs nêu : Chú mèo con, gà Em còn biết con nào sống trong rừng nữa? trống gáy HS phát biểu. Em có thuộc bài thơ nào nói về những con vật không? 4. Củng cố: HS đọc. GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bộ HS tìm HS tìm chữ chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Lắng nghe Về học và làm bài tập.Chuẩn bị : bài 42 : ưu – ươu * * * * * * * * * * * * * Tiết 4 Đạo đức Ôn tập Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TẬP VIẾT. Bài: Cái kéo, trái đào, sáo sậu I- MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Gd HS tư thế ngồi viết. II- CHUẨN BỊ GV : Chữ mẫu – phấn màu HS : Vở tập viết – bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Hs viết bảng con : đồ chơi, tươi cười, ngày hội 3. Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Viết mẫu từng chữ và nêu quy trình viết: Hs quan sát Cái kéo: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cái Hs viết bảng con cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ kéo Trái đào: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ trái cách 1 con chữ o viết chữ đào, cách 2 con chữ o viết từ trái đào tiếp theo Sáo sậu: đặt bút trên đường kẻ thứ 1 viết chữ sáo cách 1 con chữ o viết chữ sậu Hoạt động 2 : Nhắc nhở tư thế ngồi cầm viết Lắng nghe Viết mẫu từng dòng Hs quan sát nêu cách viết Kiểm tra và uốn nắn 4. Củng cố (5’): Chấm bài – nhận xét HS nộp vở. 5. Dặn dò (1’): Về tập viết thêm Lắng nghe. Chuẩn bị : kiểm tra định kỳ Lắng nghe. * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN Bài : LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GD HS tính cẩn thận. II- CHUẨN BỊ GV : Bài tập trên bảng , phiếu trò chơi HS : sách bài tập, bộ số , bảng con , bảng cài III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5 Trò chơi : HS sẽ tự chất vấn nhau phép tính bảng cộng trong phạm vi 5 Nhận xét Gv cho HS làm bảng con : 5 - 1 = 5 - 3 + 2 = 5 -.= = 4 5 + 0 - 4 = 5 =3 5 - 4 + 3 = 3 .Bài mới a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Củng cố về bảng trừ Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi tự giải và HS nêu và làm vào vở chữa bài 5 5 5 5 5 5 + + + + + + 4 3 2 1 5 0 1 2 3 4 0 5 Gv cho hs lên bảng sửa và đọc bài HS sửa bài HS đọc bài làm của mình Bài 2: Bài 2 yêu cầu gì? Tính giá trị của phép tính trừ được kết quả trừ tiếp số thứ 3 HD HS làm bảng con , Học sinh thực hiện Nhắc nhở HS viết số đẹp và cẩn thận Hoạt động 2: So sánh số Bài 3 : HS nêu yêu cầu đề bài, xung phong giải trên Tính kết quả rồi so sánh với bảng phụ, số bên phải. HS làm bài. 5- 2 < 4 5–2=3 5–2>2 5- 4 <5 GV sửa, nhận xét, chấm diểm 4.Củng cố : (5’): Thi đua trò chơi : Bắt cá vào hồ Chia lớp làm 3 tổ và 3 hồ cá Các tổ lên bắt cá bỏ vào trong hồ của mình, Nhận xét, tuyên dương 5. Dặn dò (1’):.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chuận bị : bài 40 : số 0 trong phép trừ Nhận xét tiết học Thứ tư ngày 03 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần ÔN TẬP I- MỤC TIÊU - Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Sói và Cừu - GD HS yêu thích Tiếng Việt. II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, truyện kể HS : sách giáo khoa, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): 2-4 HS đọc viết từ ngữ ứng dụng : Chú cừu mưu trí, bầu rượu 2-3 HS đọc câu ứng dụng : Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai đã ở đấy rồi 3. Bài mới(29’) a. Giới thiệu bài : Oân tập b. Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : ôn các vần vừa học GV ghi bảng vần vừa học trong tuần HS chỉ vần GV đọc âm HS chỉ âm và đọc vần Hoạt động 2 : Ghép âm thành vần Hướng dẫn HS ghép các âm ở cột ngang với các HS đọc các vần ghép từ âm vần ở cột dọc ở cột dọc với âm ở các dòng ngang Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng đọc mẫu: ao bèo, cá sấu, kì HS đọc các từ ngữ ứng dụng diệu : nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 4 : Tập viết các từ ứng dụng GV viết mẫu : cá sấu, kì diệu GV hướng dẫn quy trình viết HS viết bảng con TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Luyện đọc Cho HS ôn lại bài tiết 1 HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo : nhóm, cá.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> nhân, lớp GV ghi câu ứng dụng: nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. HS đọc câu ứng dụng : Nhà Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết như tiết 1 HS viết vở : cá sấu, kì diệu Hoạt động 3 : Kể chuyện GV ghi tựa HS đọc : Sói và cừu GV kể diễn cảm Lắng nghe HS thảo luận và thi kể từng tranh. Trên cánh đồng Cừu đang làm gì? Một con Sói đi Tranh 1: Con chó sói đang đâu? lồng lộn đi tìm thức ăn thì gặp Cừu Gặp Cừu, Sói nghĩ gì? Tranh 2: Sói nghĩ con mồi Nó tiến lại gần Cừu và nói gì? này không thể chạy thoát Cừu trả lời ra sao và yêu cầu sói làm điều gì? được. Nó liền hắng giọng cất tiếng sủa thật to Người chăn Cừu nghe tiếng Sói chạy đến, làm gì? Tranh 3: Người chăn cừu nghe tiếng sói liền chạy đến giáng cho nó một gậy Tranh 4: Cừu thoát nạn Câu chuyện khuyên ta điều gì? Phát biểu. Ý nghĩa : Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết 4. Củng cố (5’): GV chỉ bảng ôn HS đọc toàn bộ HS đọc đồng thanh. HS tìm chữ có vần vừa học HS tìm 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Lắng nghe Chuẩn bị : bài ôn tập giữa kỳ Lắng nghe. * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN Bài : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I- MỤC TIÊU - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện các phép trừ các số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Giáo dục Hs tính cẩn thận, chính xác. II- CHUẨN BỊ Gv : các mô hình mẫu vật phù hợp với bài học HS : sách bài tập, bộ số III- HOẠT ĐỘNG.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Hs làm bảng con : 5 – 1 – 2 = 5–4–0= 5–3-2= Nhận xét 3 .Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Quan sát nhận xét a. Giới thiệu phép trừ 1–1=0 Giới thiệu mẫu vật Hs nêu bài toán. 5+0-3= 1+1-2= 1+3-4=. GV ghi : 1 – 1 = 0 b. GV giới thiệu mẫu vật hình vuông và tam giác Tương tự Hs nêu. Hoạt động 2:Thực hiện phép tính Giới thiệu mẫu vật GV viết bảng : 4 - 0 = 4 Tương tự với phép tính 1 – 0;. 3–0. Hoạt động 3:Thực hành Bài 1: Cho Hs làm bài tập Cho Hs đọc đề bài và nêu yêu cầu Bài 2: Tương tự bài 1 Bài 3: Cho HS xem tranh nêu bài toán 3–3=0. 2–2= 0. Trò chơi : đi câu cá. 4+1-5= 4-3+2= 5-5+3=. Hoạt động của học sinh. 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt : 1 trừ 1 bằng 0 HS đọc 2–2=0 4–4=0 “Một số trừ đi số đó bằng 0” Có 4 con bướm, không có con nào bay đi còn 4 con bướm; “4 trừ 0 bằng 4” Hs đọc : 4 – 0 = 4 Hs nêu nhận xét “Một số trừ đi không bằng chính số đó” HS nêu yêu cầu và làm bài. Hs đổi vở cho nhau để chấm và chữa bài HS tự làm và nêu kết quả. HS quan sát Hs nêu đề toán, sau khi quan sát tình huống tranh. * 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa * Hai chú chim đậu trên cành, cả 2 chú đều bay đi. Hỏi trên cành còn mấy chú HS ghi phép tính HS tham gia.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4.Củng cố : (5’): Thi đua điền số vào ô trống 1 + …… = 1; 2 - …… = 2; 2 - ……..= 0; 4 - ……= 4 ; 5. Dặn dò (1’) : Chuẩn bị bài Luyện tập. 5 + 0 = …… ……- 3. Thứ năm ngày 04 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần. On – an I- MỤC TIÊU - Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè - GD HS yêu thích môn Tiếng Việt II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : Bộ chữ, sách giáo khoa III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động): 2. Bài cũ : HS viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu 1 HS đọc câu ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: vần on - an b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận diện vần on Cho HS nhận diện vần Vần on được tạo nêu từ : o và n So sánh on và oi Giống : bắt đầu bằng o Khác : kết thúc bằng n Đánh vần GV đánh vần o – nờ – on HS đánh vần o – nờ – on Vị trí của chữ và vần trong tiếng con C trước vần on đứng sau GV đánh vần – đọc trơn HS đánh vần: o – nờ – on cờ – on – con mẹ con GV viết mẫu : on: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết - HS quan sát và viết bảng con chữ o, rê bút viết con chữ n con. Mẹ con: đặt bút trên đường kẻ thứ 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> viết chữ mẹ, cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ c rê bút viết vần on Hoạt động 2: Nhận diện vần an Quy trình tương tự Chú ý: Vần an : gồm a và n So sánh an với on Giống : kết thúc bằng n Khác : an bắt đầu bằng a Đánh vần : a- nờ – an sờ – an – san - \ - sàn nhà sàn Viết : nét nối giữa a và n, giữa s và an vị trí dấu HS viết bảng con. huyền Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu: rau non, hòn đá, HS đọc từ ứng dụng thợ hàn, bàn ghế TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc Cho HS đọc lại vần tiết 1 HS lần lượt đọc : on, con, mẹ con; an, sàn, nhà sàn HS đọc từ ngữ ứng dụng; nhóm, cá nhân, lớp GV ghi câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy gấu con chơi HS đọc câu ứng dụng: đàn. Còn Thỏ mẹ dạy con nhảy múa nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình như tiết 1 Lắng nghe. Khoảng cách giữa các con chữ, chữ với chữ, từ với từ Nhắc tư thế ngồi viết HS viết vở: on, an, mẹ con, nhà sàn. Hoạt động 3: Luyện nói GV gợi ý HS luyện nói Lắng nghe. Trong tranh vẽ mấy bạn? Ba bạn Các bạn đang làm gì? Đang chơi với nhau Bạn của em là ai? Họ ở đâu? Ở cùng lớp, cùng xóm Em đã giúp đỡ bạn những việc gì? Em giúp bạn học bài, cho bạn mượn đồ dùng. 4. Củng cố (5’): GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bảng HS đọc đồng thanh. HS tìm tiếng chứa vần vừa học HS tìm. 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Lắng nghe Chuẩn bị bài : ân – ă – ăn Lắng nghe * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài :. LUYỆN TẬP. I- MỤC TIÊU - Thực hiện được phép tính trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - GD HS yêu thích môn toán II- CHUẨN BỊ Gv : Các đề luyện tập HS : sách bài tập III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Số 0 trong phép trừ 4 – 0 =………..; ....................................................................................................................................... 3 – 3 = …………;.......................................................................................................... Sửa bài tập 5 – HS lên giải : 3HS Nhận xét 3 .Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài 1: tính Hs nêu cách làm rồi chữa bài 5–0=? 4–1=? 3–3=? 2–0=? 5–0=5 4–1=3 5–5=? 4–4=? 3–2=? 2+0=? 5–5=0 4–4=0 3–3=0 2–0=2 3–2=1 2+0=2 HS làm bài. Bài 2: Tương tự bài 1 Viết các số thẳng cột Nêu cách đặt tính 5 5 4 4 3 5 5 4 4 3 3 2 0 4 2 2 2 0 4 2 2 0 Bài 3: Tính - Giải 2 bước Trong dãy tính có 2 phép tính ta thực hiện như thế 2–1–1 nào? 1 -1=0 2 – 1 – 0 =? 3–1–2=? 4–1–3=? 4–0–2=? Trò chơi : tiếp sức. 5 – 2 – 0 =? 4–2–2=?. Hoạt động 2: Bài 4: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm Muốn so sánh ta làm như thế nào? 5–3…2 3–3…1 4–4…0 5–4…2 3–0…1 4–1…0. - 2 đội thi đua tiếp sức 4 –2 – 2 = 0 5– 3 – 0 = 2 3–1–2=0 5–2–3=0 Làm tính rồi so sánh HS làm bài. 5–3=2 3–3<1 5–4<3 3–0>1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 5–1…2. 3–2…1. 4–3…0. 5–1>1. Hoạt động 3: Bài 5: Hs quan sát rồi ghi phép tính vào ô vuông Có 4 con vịt trong lồng, 1 con chạy ra. Hỏi trong lồng còn lại mấy con? Có 4 con vịt trong lồng, 4 con chạy ra. Hỏi trong lồng còn lại mấy con?. 3–2=1. Quan sát Hs ghi phép tính Có 4 con vịt, chạy ra 1 con, trong lồng còn lại 3 con: 4–1=3 có 4 con vịt , cả 4 con chạy ra, trong lồng không còn 4–4=0. 4. Củng cố: (5’): Hs thi đua điền số 3 3 2. + + +. = = = =. 3 3 5 0. 5. Dặn dò (1’): Chuẩn bị bài Luyện tập chung * * * * * * * * * * * * * Tiết 4 THỦ CÔNG. XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (TIẾT 2 ) I- MỤC TIÊU:. - Biết cách xé, dán con gà con. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. - Giáo dục Học sinh con gà có lợi cho đời sống hàng ngày, phải yêu thích con gà bé nhỏ . II- CHUẨN BỊ: 1- Giáo viên : Bài mẫu về xé , dán hình con gà con. 2- Học sinh : Giấy màu vàng, bút chì , bút màu , hồ dán , vở thủ công, khăn lau. III- CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hát 1- ỔN ĐỊNH: (1’) 2- KIỂM TRA BÀI CŨ: (2’) Giáo viên kiểm tra giấy màu, vở thủ công , hồ dán, bút màu, bút chì . 3. BÀI MỚI (25’) Học sinh nhắc lại - Giới thiệu bài : Các con học tiếp tiết 2 thủ công bài Xé hình con gà con Giáo viên ghi tựa: HOẠT ĐỘNG 1: Nêu các bước xé, dán Giáo viên treo bài mẫu và hỏi : Học sinh quan sát ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Bài Xé con gà gồm có mấy bước ? + Thân con gà con có cạnh mấy ô? + Làm thế nào để xé ra hình hơi tròn ? + Đầu con gà có cạnh mấy ô? + Đuôi gà có cạnh mấy ô ? Hình gì ? + Mỏ , chân gà thế nào so với đuôi gà ? + Con gà thường ăn gì để sống? *- Nghỉ giữa tiết (5’) HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thực hành Giáo viên hướng dẫn Học sinh chấm điểm từng bước : - Giáo viên kiểm tra những em làm còn lúng tuùng , chöa quan saùt kyõ . - Khi Hoïc sinh veõ xong caùc hình , Giaùo vieân hướng dẫn các em xé và dán vào vở thủ công. - Cho Hoïc sinh veõ theâm traùng trí laøm cho baøi thêm sinh động hơn và đẹp hơn . HOẠT ĐỘNG 3: Củng Cố (2’) - Giáo viên thu 5 vở chấm điểm - Nhận xét - Gaø con goàm coù maáy phaàn ? - Gà con có màu lông như thế nào? So với gà mẹ? - Nuôi gà có lợi gì ? - Gaø con coù tieáng keâu nhö theá naøo? - Gaø troáng vaø gaø maùi coù tieáng keâu nhö theá naøo?. 4.CUÛNG COÁ - DAËN DOØ: (2’) Chuẩn bị bài: Ôn tập chủ đề xé dán. Đồ dùng: Giấy màu , bút chì, bút màu, hồ dán, khaên. Nhaän xeùt tieát hoïc .. Học sinh nêu 10 ô x 8 ô Xé 4 góc rồi chỉnh sửa Có cạnh 5 ô hình vuông. Có cạnh 3 ô hình tam giác Mỏ,chân có hình nhỏ hơn đuôi. Gà ăn thóc, bới giun, sâu bọ … Hoïc sinh quan saùt Học sinh thực hành . Hoïc sinh quan saùt, xeù vaø daùn vào vở. 2 phần : Đầu và thân gà . Học sinh tự nêu. Nuôi gà để lấy thịt, trứng. Chíp, chíp … Gaø troáng keâu : oø! où! o … Gaø maùi keâu: Cuïc taùc , cuïc taùc … Laéng nghe Laéng nghe Laéng nghe.. Thứ sáu ngày 05 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần. Ân, ă – ăn I- MỤC TIÊU - Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GD HS yêu thích Tiếng Việt. II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : Bộ chữ, sách giáo khoa III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : H viết : rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế 1 H đọc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn, còn thỏ mẹ dạy con nhảy múa. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận diện vần ân GV ghi vần ân cho HS nhận diện Vần ân được tạo bởi â và n So sánh ân với an Giống : kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng â Đánh vần GV đánh vần mẫu : â – nờ – ân HS đánh vần â – nờ – ân Vị trí của chữ và vần trong tiếng cân C trước, ân sau GV đánh vần và đọc trơn từ HS đánh vần â – nờ – ân cờ – ân – cân cái cân Hướng dẫn viết vần ân: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 Quan sát viết chữ â, rê bút viết chữ n HS viết bảng con. Từ cái cân: đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cái cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 chữ c rê bút nối với vần ân Hoạt động 2: Nhận diện vần ăn Quy trình tương tự Lưu ý: Vần ăn được tạo nên từ ă và n So sánh ăn và an Giống : kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng ă Đánh vần : ă – nờ – ăn trờ – ăn – trăn con trăn Viết: nối nét giữa ă và n, giữa tr và ăn HS viết bảng con. Hoạt động 3: GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu bạn thân, gần giũ, HS đọc từ ứng dụng : cá khăn rằn, dặn dò nhân, nhóm, lớp TIẾT 2 Hoạt động 1: Cho HS đọc lại vần tiết 1 HS lần lượt đọc: ân, cân, cái cân và ăn, trăn, con trăn.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp GV ghi câu ứng dụng – đọc mẫu: Bé chơi thân với HS đọc câu ứng dụng: bạn lê. Bố bạn lê là thợ lặn nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 2: GV hướng dẫn quy trình như tiết 1 Quan sát. Khoảng cách giữa các chữ, từ HS viết vào vở tập viết ân, ăn, cá cân, con trăn Hoạt động 3: GV đặït câu hỏi cho HS luyện nói Quan sát và trả lời. Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? Nặn đồ chơi Các bạn đang nặn những con vật gì? Vịt, ngựa, gà Thường đồ chơi được nặn bằng gì? Đất, bột, gạo nếp Em đã nặn đồ chơi gì? Nồi, búp bê, vịt,… Em có thích nặn đồ chơi ? Rất thích Sau khi nặn đồ chơi em phải làm gì? Thu dọn ngăn nắo, rửa tay chân, thay quần áo 4. Củng cố (5’): GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bảng HS đọc đồng thanh. HS tìm tiếng chứa vần vừa học HS tìm. 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Lắng nghe. Chuẩn bị bài : ôn – ơn Lắng nghe. * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - GD HS ham thích học toán . II- CHUẨN BỊ: GV : Bài tập trên bảng Hs : Vở bài tập, bộ số III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Hs làm bảng 5 – ………..= 0 5+……… =5 4-……… =2 3 – 3 = ………… 2+…….. =3 1+…….. =4 3 - …………. = 3 4- ……… =0 5- …….. =0 5 - …………. = 5 3- ……… = 2 2+ …….. =3 Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài:.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> b. Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Bài 1: Cho HS lên bảng giải chú ý viết thẳng cột 3 4 1 3 5 5 2 1 4 2 3 2 Câu b tương tự Bài 2: Tương tự bài 1 5+0= 2+3= 4 + 1= 1+3= 0+5= 3+2= 1+4= 3+1= khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả như thế nào? Hoạt động 2: Bài 3: tính 3+1+1= 2+2+0= 5–2–2= 4–1 -2=. 3–2–1= 5–3–2=. Bài 4 : HS nêu yêu cầu, nêu cách tính Muốn so sánh 2 số ta làm thế nào? 4+1…4 5–1…5 3+0…3 4+1…5 5–0…5 3+1…4 4–1…4 4+1…4 3 +1 … 5. Hoạt động của học sinh HS giải 3 4 2 1. 1 4. 3 2. 5 3. HS làm vào vở. 5+0=5 2+3=5 0+5=5 3+2=5 HS nêu mối quan hệ “Đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi” HS làm vào vở. 3+1+1=5 2+2+0=4 5–2–2=1 4–1–2=1 3–2–1=0 5–3–2=0 Điền dấu vào chỗ chấm Tính từng vế rồi so sánh. HS làm. 4+1 > 4 5–1<5 5 4 4+1=5 5–0=5 5 5 4-1 <4 4+1>4 3 5. 4. Củng cố : (5’) Các tổ thi đua nhìn tình huống trong tranh để đặt đề toán rồi giải 5. Dặn dò (1’): Về làm tiếp bài tập Chuẩn bị : bài 43 : Luyện tập chung * * * * * * * * * * * * * Tiết 4 TẬP VIẾT Bài : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,. khôn lớn, cơn mưa I- MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, sáo sậu, líu lo,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mỹ. II- CHUẨN BỊ GV : Nội dung bài viết.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> HS : Bảng con, vở tập viết III- HOẠT ĐỘNG : 1. Khởi động : 2. Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết và đồ dùng học tập Gv cho Hs viết lại từ viết sai và không đúng : nho khô Nhận xét 3. Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Gv viết mẫu Quan sát. Nêu quy trình viết (chú cừu) Lắng nghe Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ ch, rê bút Hs viết bảng con viết con chữ u lia bút viết dấu / trên u. cách con chữ o viết con chữ c rê bút viết vần ưu lia bút viết dấu \ trên ư. Gv viết mẫu Quan sát. Quy trình viết (rau non) Đặt bút trên đường kẻ thứ 1 viết con chữ r rê bút viết Hs viết bảng con vần au. Cách 1 con chữ o viết con chữ n rê bút viết vần on Nhận xét Gv viết mẫu Quan sát Nêu quy trình viết (thợ hàn) Đặt bút dưới đường kẻ thứ 2 viết con chữ th rê bút Hs viết bảng con viết con chữ ơ lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ơ. Cách 1 con chữ o viết con chữ h rê bút viết vần an lia bút viết dấu \ trên con chữ a Các chữ còn lại viết tương tự Nhắc lại quy trình viết Nêu cấu tạo con chữ Độ cao con chữ Hoạt động 2: Nhắc nhở tư thế ngồi viết Lắng nghe. Viết mẫu trên bảng Quan sát. Từ cách từ mấy con chữ o? 1 con chữ o Chữ cách chữ mấy con chữ o? 2 con chữ o Kiểm tra và uốn nắn Học sinh HS viết vở tập viết 4.Củng cố : (5’)Thu vở chấm Nhận xét 5. Dặn dò (1’):Tập viết ở nhà Chuẩn bị : bài 11 : nền nhà, nhà in. Tuần 12.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ hai ngày 08 tháng 11 năm 2010 Tiết 2-3 Học vần Bài:. ôn – ơn. I- MỤC TIÊU: - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. - GD HS yêu môn Tiếng Việt. II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động :1’ Hát vui 2. Bài cũ : 4’ 2-3Hs đọc viết được: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò 1Hs đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn bè. Bố bạn Lê là thợ lặn 3. Bài mới 25’ a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động: Chúng ta học vần : ôn – ơn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận diện vần ôn Quan sát tranh con chồn , tranh vẽ gì ? Con chồn Trong tư` con chồn có tiếng nào mình đã học Tiếng con GV giới thiệu tiếng chồn. Đọc trơn Đọc cá nhân , đồng thanh Trong tiếng chồn có âm nào chúng ta đã học Âm ch GV giới thiệu các bạn vần mới :vần ôn Đọc cá nhân , đồng thanh Vần ôn được tạo nên từ ô và n Lắng nghe. So sánh ôn và an Giống : Kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng ô Đánh vần Hướng dẫn Hs đánh vần Hs đánh vần : ô – n - ôn Tiếng và từ khóa Vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa : chồn ch đứng trước, ôn sau. Dấu \ trên ôn Đánh vần mẫu Hs đánh vần : ô – nờ – ôn chờ – ôn – chôn - \ chồn con chồn Tập viết GV hướng dẫn Hs viết: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 Quan sát viết chữ ô rê bút viết chữ n Hs viết bảng con : ôn – chồn Con chồn: đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết chữ con cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> chữ ch rê bút nối vần ôn lia bút lên đường kẻ thứ 4 viết thanh huyền trên đầu âm ô Hoạt động 2:ôn vần ơn Quy trình tương tự Chú ý : Vần ơn được tạo bởi : ơ và n Giống : kết thúc bằng n So sánh ơn và on Khác : bắt đầu bằng ơ Đánh vần : ơ – nờ – ơn sờ – ơn – sơn sơn ca Hs viết bảng con Hướng dẫn viết vần ơn, sơn ca. Lưu ý viết con chữ ơ nối liền nét với con chữ n Hoạt động 4:Luyện đọc GV viết từ ứng dụng – đọc mẫu các từ ôn bài, khôn - Cá nhân đọc. lớn, cơn mưa, mơn mởn Hs đọc từ ứng dụng Mơn mởn: non và tươi đẹp Lắng nghe Hs nêu cấu tạo các tiếng Hs phát hiện tiếng có mang vần mơí học. ôn . khôn . cơn . mơn Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Cho Hs đọc lại vần ở tiết 1 HS lần lượt đọc : ôn, chồn, con chồn, ơn, sơn, sơn ca Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? Phát biểu. Gv ghi câu ứng dụng: sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi Hs đọc câu ứng dụng : bơi lại bận rộn nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 2: Luyện viết vần từ khoá GV viết mẫu và hướng dẫn Hs viết như tiết 1 Lắng nghe Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, cầm bút Hs nêu lại cách viết Hs nêu lại câú tạo các con chữ Hs mở vở viết Hoạt động 3: Luyện nói GV đặt câu hỏi gợi ý Hs nói Hs quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Em bé đang mơ trở thành chiến sĩ biên phòng Mai sau em lớn em sẽ làm gì? Hs tự nêu ; nghề bác sĩ, cô giáo, công nhân,… Tại sao em thích nghề đó? Phát biểu. Em đã nói với ba mẹ ý định đó chưa? Rồi, em đã nói với bố mẹ Muốn trở thành người như em muốn, bây giờ em Phải học tập thật tốt và rèn phải làm gì? luyện đạo đức.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thần tượng của em là ai ? Mời các bạn hãy kể về những mơ ước trong tương lai của mình cho các bạn nghe GV có thể kể một số nhân vật thành đạt điển hi`nh trong Xã Hôị : thầy giáo Trương Vĩnh Ký, nhà doanh nghiệp Nguyễn Quốc Thắng, Bill Gate, bác sĩ Phạm Ngọc Thạch, ca sĩ Lam Trường, nghệ sĩ Bạch Tuyết …. Gv cho học sinh xem tranh các nhân vật thành đạt mà Gv đang kể Trò chơi : Gv tổ chức cho học sinh hoá trang thành các nhân vật mi`nh ngưỡng mộ , GV giáo dục tư tưởng cho học sinh 4. Củng cố (5’): Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 47: en – ên * * * * * * * * * * *. Hs nêu Hs sẽ tự kể về những mơ ước cuả mình. Lắng nghe. Quan sát tranh Hoá trang Lắng nghe. * *. Tiết 4 ĐẠO ĐỨC. Bài : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 1) I- MỤC TIÊU - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - Nêu được: Khi chào cờ cần bỏ mũ, nón, đứng nghiêm, mặt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đ6ù tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II- CHUẨN BỊ GV : Tranh ảnh bài tập 1, 2 lá cờ Việt Nam HS : Vở bài tập đạo đức III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Anh em trong nhà phải đối xử như thế nào với nhau? Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Quan sát nhận xét Bài tập: Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Đang làm quen giới thiệu với nhau Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết Các bạn đó là người Nhật Bản, Việt Nam, Lào, Trung Quốc.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam Hoạt động 2:Thực hành Những người trong tranh đang làm gì? Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? Khi chào cờ cần phải như thế nào. Lắng nghe. Đang chào cờ Đứng nghiêm Bỏ mũ nón, sửa sang đầu tóc quần áo, đứng nghiêm, mắt hướng về quốc kỳ. Kết luận : - Quốc kỳ tượng trưng cho một nước. Quốc kỳ Việt Nam màu đỏ, ở giựa ngôi sao vàng năm cánh. - Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kỳ, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc * G cho H S nghe bài hát quốc ca , hướng dẫn H tu thế đứng Các tổ thi đua , nhận xét , tuyên dương 4. Củng cố : (5’): HS thi đua nêu nhận xét các hành động đúng sai khi chào cờ theo 3 tranh trên bảng 5. Dặn dò (1’): Về thực hiện bài học Chuẩn bị : Luyện tập Thứ ba ngày 09 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần Bài :. en – ên. I- MỤC TIÊU: - Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng. - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. - GD HS ham thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động :1’ Hát vui 2. Bài cũ : 4’ 2-3Hs đọc viết được: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn 1Hs đọc câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận diện vần, đánh vần, tập viết vần en.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gv cho Hs nhận diện vần en So sánh en với on Đánh vần Gv đánh vần : e – nờ – en Vị trí của tiếng và vần Gv đánh vần và đọc trơn. Vần en được tạo nên từ e và n Giống : kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng e Hs đánh vần S trước, en sau e – nờ – en sờ – en – sen lá sen. Tập viết Gv viết mẫuvà hướng dẫn viết: viết con chữ e nối Hs viết bảng con liến nét với con chữ n Hoạt động 2: Nhận diện vần Quy trình tương tự Chú ý : Vần ên được nên từ ; ê và n So sánh ên và en Giống : kết thúc bằng n Khác : bắt đầu bằng ê Đánh vần : ê – nờ – ên nhờ – ên – nhên – nặng – nhện con nhện Viết : nối nét giữa ê và n, giữa nh và ên Hs viết bảng con Hoạt động 3: Trò chơi : GV chia làm 3 tổ , phát cho mỗi tổ một Chơi trò chơi : số tiếng, Hs sẽ ghép thành từ thích hợp Đọc các tư` ghép được Gv ghi từ ứng dụng : khen ngợi , mũi tên , nền Đọc trơn các tư` ứng dụng nhà , áo len. Nêu cấu tạo các tiếng Khen ngợi: dùng lời để tán dương ai hoặc cái gì Lắng nghe. hay, đẹp Nền nhà: mặt phẳng đắp cao để xây nhà cửa Lắng nghe. G cho học sinh xem tranh và vật thật . Cho HS đọc lại cả bài, sửa cho học sinh Đọc cá nhân Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc vần từ khoá, từ ứng dụng Cho Hs đọc lại vần ở tiết 1 Hs lần lượt đọc : en, sơn, sơ ca; ên, nhện, con nhện Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp GV ghi câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở bãi cỏ non. Hs đọc câu ứng dụng : Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 2: Luyện viết GV viết mẫu và hứơng dẫn quy trình viết như T1 Hs nhắc lại quy trình viết Nhắc tư thế ngồi, để vở,cầm bút Hs nhắc lại cấu tạo con chữ Hs nhắc lại độ cao của các con chữ.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hs viết vở : en, ên, lá sen, con nhện Học sinh hát một bài hát Thư giãn Hoạt động 3:Luyện đọc Trong tranh vẽ gì?. Cái ghế bên phải, cái bàn trái banh bên trái, con mèo bên trên, có chó bên dưới cái bàn Hs nêu tên bạn . Hs nêu tên bạn .. Trong lớp bên phải em là bạn nào? Xếp hàng đứng trước, đứng sau em là những bạn nào? Hs nêu tay cầm viết Em viết bằng tay trái hay tay phải? Hs trả lời Em giơ tay so hàng bằng tay nào ? Hs trả lời Cô đang đứng ở vị trí nào trong lớp ? Hs trả lời. Em cầm muỗng tay nào ? Hs nêu các vật với vị trí của Em hãy tự nhận xét vị trí các đồ vật xung quanh chúng mình Dấu thanh nào hướng bên tay trái ? Dấu huyền Dấu thanh nào hướng bên tay phải ? Dấu sắc Khi em đi trên đường, em đi bên tay nào ? Tay phải GV giáo dục tư tưởng cho học sinh về những quy Lắng nghe định khi đi trên đường 4. Củng cố (5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ Trò chơi :HS sử dụng bảng cài HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học GV nhận xét, cho học sinh đọc lại các từ vừa tìm được 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 48: in – un * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ. - GD HS yêu thích học toán II- CHUẨN BỊ: Gv: Bài tập trên bảng HS : Vở bài tập, bộ số, bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Hs làm bảng , neu thao tác làm phép tính có hai dấu.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2 + 1 + 1 = ....................................................................................................................................... 4+1+1= 5 2 – 2 = ....................................................................................................................................... 3–1–0= Nhận xét 3. Bài mới(23’) a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung b. Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài HS nêu 4+0= 5–3= 5+0= 3–3= Hs làm xong sửa bài trên 1+4= 5–2= 4–2= 4–0= bảng 4+0=4 5–3=2 1+4=5 5–2=3 5 +0 = 5 4–2=2 Bài 2: Tương tự bài 1 Trong dãy tính có 2 phép tính ta thực hiện như thế HS nêu các bước nào? 2+1+1= 3+2+0= 4–2–1= 2 + 2 + 1= 5 ; 3 + 2 + 0 = 5 5–2–2= 4–0–2= 5–3–2= 5–2–2=1; 4–0–2=2 4–2–1=1; 5–2–3=0 Hãy nêu quy trình làm tính có hai phép tính Hs đọc bài làm Bài 3: Hs nêu cách làm. Điền số vào ô HS nêu. Hs làm bảng con 2+ =5 4- =2 3- =0 5= +1 2+3=5 4–2=2 5- =3 2+ =4 +3=3 5=1+ 5–2=3 2+2=4 3–3=0 0+3=3 Thư giãn hát Hoạt động 2: Cho Hs nêu đề toán rồi giải Có 2 chú mèo đang đứng có thêm 3 chú đang tới. Hỏi có tất cả mấy chú mèo Gv hỏi : có bao nhiêu chú mèo đang đứng? 2 con. Có thêm mấy chú mèo đang tới ? 3 con Hỏi có tất cả mấy chú mèo? 2+3=5 HD dặt đề toán HS đặt. +. =. 5. -. 2. 4.Củng cố :(5’): Trò chơi :tìm bạn thân Các tổ cử đại diện lên điền số vào ô, xem tổ nào điền đúng, nhanh.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thứ tư ngày 10tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần Bài : in - un I- MỤC TIÊU: - Đọc được: in – un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng. - Viết được: in – un, đèn pin, con giun. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi -GD HS yêu thích tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ, bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): 2-3Hs đọc viết được: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà 1Hs đọc câu ứng dụng: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối ( Hs đọc ở sách Giáo khoa ) Trò chơi : hái trái trên cây , tìm tiếng có mang vần vừa mới học Nhận xét, chấm điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận diện vần, đánh vần, tập viết in Hs quan sát đèn pin , đây là gì ? Đèn pin Trong từ đèn pin , có tiếng nào chúng ta đã học Đèn Gv đọc trơn :pin Đọc cá nhân . đtthanh GV cho Hs nhận diện vần Vần in được tạo nên từ i và n So sánh in và an Giống ; kết thúc bằng n Khác : in bắt đầu bằng i Đánh vần Gv đánh vần mẫu : i – nờ - in Hs đánh vần i – nờ – in Vị trí của chữ và tiếng trong tiếng khóa pin p đứng trứoc, in đứng sau Đánh vần mẫu HS đánh vần: Tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: viết con chữ I nối Quan sát liền nét với con chữ n Hs viết : in pin Hs viết vào bảng con Hoạt động 2: Nhận diện vần Quy trình tương tự : quan sát tranh ,và nhận diện vần mới. Chú ý : Vần un được tạo nên từ u và n Quan sát và trả lời. So sánh in và un Giống : kết thúc bằng n.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Khác : un bắt đầu bằng u Đánh vần : u – nờ – un di – un – giun con giun Hướng dẫn viết: viết con chữ u nối liền nét với con Hs viết bảng con chữ n Hoạt động 3 :Luyện đọc GV ghi từ – đọc mẫu: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun HS đọc đống thanh xới GV giảng từ qua tranh và phim chiếu Quan sát Hd Hs đọc Đọc cá nhân , phân tích Đồng thanh TIẾT 2 Hoạt động 1:Luyện đọc Cho Hs đọc lại vần ở tiết 1 Hs lần lượt đọc : in, pin, đèn pi, un, giun, con giun Gv chỉnh sửa cách phát âm của H s Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Hs đọc câu ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Tranh vẽ gì ? có bao nhiêu con heo trong tranh ? Tranh vẽ đàn heo con Gv ghi câu ứng dụng: Uûn à ủn ỉn Chín chú lợn con Aên đã no tròn Cả đàn đi ngủ GV đọc mẫu 2 lần Đọc cá nhân , đồng thanh Hs lên gạch dưới tiếng có mang vần vừa mới học Hs có thể học thuộc lòng Thư giãn Hát Hoạt động 2:Luyện viết Gv hướng dẫn như T1 Quan sát GV hướng dẫn quy trình viết Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở, cầm bút Hs viết vở : in, un, đèn pin, con giun Thư giãn Hát Hoạt động 3:Luyện đọc Gv đặt câu hỏi gợi ý Hs nói Trong tranh vẽ gì? Một bạn trai đang xin lỗi cô giáo Vì sao bạn ấy phải xin lỗi cô giáo? Vì bạn ấy đang phạm lỗi G cho Hs xem một đoạn phim ngắn về xin lỗi Quan sát Em có biết tại sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn Phải xin lỗi bạn vì đã làm thiu như vậy? bạn đau Khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi không? Em phải xin lỗi cô giáo em đã không làm tròn nhiệm vụ.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> của mình Hs nêu. Khi không học thuộc bài em có nên xin lỗi không? Em đã nói lời xin lỗi chưa? Trong trường hợp nào? Em làm rơi bút của bạn ,em sẽ nói như thế nào ? Hs trả lời Khi nghe bạn nói lời xin lỗi mình, em cảm thấy ra sao ? Phát biểu Gs giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế Phát biểu Lắng nghe 4. hoạt động nối tiếp : (5’): Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài: iên – yên * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I- MỤC TIÊU - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - GD HS yêu thích học toán. II- CHUẨN BỊ GV : Tranh mẫu vật ứng với phép cộng (6) , trò chơi , phiếu luyện tập Hs : sách bài tập, bộ số , bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ: (5’) Trò chơi :Hs điền số 4 + = 4 5 = 0 5 = 3 5 1 2 = Nhận xét 3. Bài mới (24’) a. Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 6 b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: a/ Thành lập cộng thức 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 Hướng dẫn Hs quan sát tranh. Hoạt động của học sinh Hs nêu “Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Có tất cả mấy hình tam giác ?. Trả lời: “5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác” Ghi : 5+1 = 6 -“5 và 1 là 6” vậy 5 + 1 =…. Hs lên bảng ghi 6 vào dấu chấm - Hs đọc thuộc “Năm cộng một bằng sáu” - Hs lên ghi kết quả vào dấu chấm Cho Hs rút ra nhận xét rồi rút ra kết luận 5 + 1 cũng + Ghi : 1 + 5 = 6 bằng 1 + 5 - Hs đọc thuộc cả 2 bài - Hs nêu kết quả. Đọc – ghi nhớ b/ Thành lập công thức 4 +2 = 6; 2 + 4 = 6 Học thuộc lòng bảng cộng Hoạt động 2: Bài 1 : GV hướng dẫn HS sử dụng các công thức để Quan sát và lắng nghe. làm tính HS làm bài và nêu kết quả. 5 4 3 2 1 0 5 4 3 2 1 + + + + + + + + + + + 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 6 6 6 6 Bài 2: Tương tự bài 1 Lưu ý tính chất giao hoán HS làm rồi nêu kết quả. 5+1= 4+2= 3+3= 5 + 1= 6 4+2=6 1+5= 2+4= 2+2= 1+5=6 2+4=6 Bài 3: 3+3=6 6+0=6 Nêu cách tính giá trị biểu thức? Muốn tính 1 + 4 + 1 phải 1 + 4 + 1= 0+5+ 1= 2 + 2 +2 = lấy 1+4 trước được bao 1+3+2= 2+4+0= 3+3+0= nhiêu cộng tiếp với 1 1+3+2= 6 2+4+0=6 0+5+1=6 2+2+2=6 - Học sinh làm bài Bài 4: Cho Hs xem tranh và nêu bài toán HS nêu Viết phép tính tương ứng HS viết phép tính. 4. Hoạt động nối tiếp :(5’): Trò chơi : ai nhanh hơn Tổ cử đại diện lên gắn thêm số chấm cho thích hợp với bài toán 5. Dặn dò (1’): Về học thuộc bảng cộng Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần Bài : I- MỤC TIÊU:. iên – yên.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Đọc được: iên – yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iên – yên, đèn điện, con yến. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Biển cả - GD HS yêu thích Tiếng Việt II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : 2-3H đọc viết được: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới 1H đọc câu ứng dụng: Uûn à ủn ỉn Chín chú lợn con Aên đã no tròn Cả đàn đi ngủ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: iên - yên b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Nhận diện vần Vần iên được tâo nên từ i, ê, n So sánh iên với ên Giống : kết thúc bằng n Khác : iên có thêm I ở đầu Đánh vần: GV đánh vần : i – ê – nờ – iên Hs đánh vần Vị trí của chữ và vần trong tiếng điện Đ trước, iên sau, dấu nặng dưới iên Đánh vần : i – ê – nờ – iên Hs đánh vần từ khóa đờ – iên – điện – nặng – điện đèn điện Hướng dẫn Hs viết: Viết con chữ i nối liền nét với con chữ ê nối liền nét HS nhắc lại cấu tạo con chữ với con chữ n Nêu khoảng cách và độ cao của các con chữ HS viết bảng con GV nêu quy trình viết HS viết vào vở Hoạt động 2: Nhận diện vần iên Quy trình tương tự Lưu ý : Các tiếng vần yên không có âm bắt đầu Vần yên tạo nên từ: y, ê, n GV đánh vần. Lắng nghe. Lắng nghe. Đánh vần : y – ê – nờ – yên yên – sắt – yến con yến HS viết bảng con.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Viết : nét nối giữa y, ê và n Hoạt động 3:Luyện đọc trò chơi : trúc xanh GVghi từ – đọc mẫu cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui Yên vui: yên ổn, vui vẻ Yên ngựa: đồ lót làm bàn ngồi trên lưng ngựa Gv giảng và cho Hs xem tranh và phim chiếu : yên ngựa, cá biển, viên phấn Liên hệ thực tế, giáo dục tư tương. Hs tham gia , đọc từ Hs đọc từ ứng dụng : cá nhân, nhóm, lớp Quan sát Lắng nghe. TIẾT 2 Hoạt động 1:Luyện đọc Cho Hs đọc lại vần ở tiết 1. Hs lần lượt đọc : iên, điện, đèn điên, yên, yến, con yến Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Gv ghi câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây Hs đọc câu ứng dụng : nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới nhóm, cá nhân, lớp Hoạt động 2: Luyện viết Gv hướng dẫn viết như T1 Nhắc tư thế ngồi để vở Hs mở vở viết Khoảng cách giữa các chữ, các từ. .Hoạt động 3:Luyện đọc Gv đặt câu hỏi gợi ý Hs nói Trong tranh vẽ gì? Hs mô tả tranh Nước biển mặn hay ngọt. Dùng làm gì? Mặn – dùng làm muối Những ngọn núi ngoài biển gọi là gì? Trên ấy Gọi là đảo. Trên đó có cây, thường có những gì? thú,… Những người nào sinh sống ở bãi biển? Ngư dân Em có được bố mẹ dẫn đi biển chưa? Ơû đó em làm Tắm biển, nghịch cát, bắt gì? con cua nhỏ 4. Hoạt động tiếp nối : GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Daën doø (1’): veà nhaø laøm baøi taäp. Chuaån bò baøi : uoân –öôn * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I- MỤC TIÊU -Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - GD HS yêu thích học toán II- CHUẨN BỊ GV : các mẫu vật phù hợp với bài học , phiếu học tập , trò chơi.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hs : sử dụng ĐDHT toán , bảng con , vở bài tập toán III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Hs làm phiếu trò chơi: 5 + = 6 1 + = 6 4 + = 6 2 + = 6 3 + = 6 Nhận xét 3. Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 6 b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: a/ Thành lập công thức 6 – 1 = 5; 6 – 5 = 1 - Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ sách - Hs nêu “Có 6 hình tam giác, lấy đi một hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác” - “6 hình tam giác bớt 1 hình Hỏi còn mấy hình tam giác ? tam giác còn 5 hình tam giác” - “6 bớt 1 còn 5” - Hs đọc “6 trừ 1 bằng 5” - Hs nêu “sáu trừ năm bằng một” - Đọc lại 2 công thức - GV ghi : 6 – 1 = 5 - GV hướng dẫn quan sát tiếp hình vẽ và tự nêu kết Hs nêu bài toán và đọc : quảø của phép trừ 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2; 6 – 3= 3 b/ Thành lập công thức; 6 – 2 = 4; 6 – 4 = 2; .. Hs đọc lại các công thức – - Tương tự như phần a ghi nhớ c/ Hướng dẫn Hs học thuộc Hát Thư giãn Hoạt động 2: Bài 1: Cho Hs nêu yêu cầu và chữa bài. Chú ý 1 Hs lên làm ở bảng phụ thẳng cột 6 6 6 6 5 4 3 2 1 2 3 4 HS nêu. Yêu cầu HS nêu quy tắc đặt tính dọc 1 HS lên làm ở bảng phụ Bài 2: Cho HS vận dụng bảng trừ để điền số 5 + 1 = 6; 6–5=1 5+1= 4+2= 1 + 5 = 6; 6–1=5 1 +…= …+ 4 = 4 + 2 = 6; 2+4=6 6–5= 6–2= 6 – 2 = 4; 6–4=2 6–1= 6–4=.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Gv cho hs nêu bài làm của mình Bài 3: Hs nêu lại cách tính giá trị biểu thức 6–5–1= 6–4–2= 6–3–3= 6–1–5= 6 –2 – 3 = 6–6 =. HS nêu. HS trả lời. 6–5–1=0 6–1–5= 5 -5 =0. 6 – 4 – 2 =0 6–2–3= 4 –3=1. 4.Củng cố :(5’): Trò chơi : trúc xanh : Hs thi đua nhìn tranh đặt đúng đề toán rồi giải: 6 -3=3 6–4=2 6–2=4 6–5=1 5. Dặn dò (1’): Về học thuộc bảng trừ Chuẩn bị : bài : Luyện tập * * * * * * * * * * * * * Tiết 4 THỦ CÔNG. KIỂM TRA CHƯƠNG I KĨ THUẬT XÉ , DÁN GIẤY I. MỤC TIÊU: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy. - Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. II CHUẨN BỊ: - Gv: Các hình mẫu từ bài 4 đến bài 9 - Hs: Giấy màu, bút chì, giấy trắng, hồ dán, khăn lau tay III. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1.Khởi động: hát (1’) 2.Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ thủ công 3.Phát triển các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Giới thiệu bài: (1’) Hôm nay các em ôn lại bài đã học, tự trình bày bài của mình trên giấy trắng làm nền qua tiết kiểm tra chương 1 kĩ thuật xé, dán giấy-> Ghi tựa * Giới thiệu nội dung kiểm tra - Chương xé dán giấy các em đã học gồm những bài - Xé dán hình vuông, hình nào? tròn, hình chữ nhật, hình tam giác, hình ngôi nhà, hình cây, hình qủa cam, con gà, con mèo, lọ hoa. - GV lần lượt treo các bài mẫu lên bảng - HS quan sát lại - GVâ nêu yêu cầu: Đây là bài kiểm tra tự chọn, các - HS tự làm. em sẽ chọn lấy 1 mẫu trong các hình đã học, tiến hành làm lại m,ẫu này trong thời gian quy định, rồi dán lên giấy nền, có thể vẽ thêm trang trí, cho bức tranh đẹp hơn, sinh động hơn..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Có thể cho các em xé theo quy định của mỗi tổ rồi cùng nhau dán tất cả các hình đó lên 1 tờ giấy khổ to cùng trang trí cho đẹp - Khi dán trình bày sản phẩm cần sắp xếp sao cho cân đối, cần bôi hồ vừa phải-> lấy giấy khác miết bài cho thẳng đẹp. * Củng cố: - Thu 1 số bài để đánh giá trước lớp 4. Nhận xét- dặn dò : - Chuẩn bị bài: “ Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình “ - Nhận xét tiết học. HS nộp bài. Lắng nghe.. Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần Bài : uôn - ươn I- MỤC TIÊU: - Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào - GD HS yêu thích môn tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): 2-3Hs đọc viết được: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui 1Hs đọc câu ứng dụng: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiến nhẫn chở lá khô về tổ mới 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: uôn - ươn Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận diện vần uôn Nhận diện vần: uôn Vần uôn được tạo nên từ u, ô và n Tranh vẽ gì? HS trả lời. Em nào đã được thấy con chuồn chuồn ? HS trả lời. Trong tiếng chuồn có âm nào đã học rồi ? Phát biểu. Đọc mẫu : chuồn Lắng nghe và đọc. Đánh vần : Ch- uôn –huyền –chuồn Đánh vần. Cô giới thiệu vần mới : uôn Lắng nghe. So sánh uôn và iên Giống : kết thúc bằng n Khác : Bắt đầu bằng uô.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> Đánh vần GV đánh vần mẫu u – ô – nờ – uôn Vị trí của chữ và vần trong tiếng chuồn GV đánh vần – đọc từ. HS đánh vần: u – ô – nờ – uôn ch đứng trước, uôn đứng sau, dấu huyền trên vần uôn HS đọc : u – ô – nờ – uôn chờ – uôn – chuôn – huyền – chuồn chuồn chuồn. Hướng dẫn viết: Viết con chữ u nối liền nét với con chữ ô nối liền Hs viết bảng con nét con chữ n Hoạt động 2: Nhận diện vần ươn Quy trình tương tự Lưu ý : Vần ươn được tạo nên từ : ư, ơ và n So sánh ươn và uôn Giống : kết thúc bằng n Khác : ươn bắt đầu bằng ươ Đánh vần : ư – ơ – nờ – ươn Vờ – ươn – vươn Vươn vai Hs viết bảng con Viết : nét nối giữa ư, ơ và n giữa v và ươn Hoạt động 3: Gv ghi từ – đọc mẫu: cuộn dây, ý muốn, con lươn, Tham gia , đọc từ vừa tìm vườn nhãn Hs đọc từ ngữ ứng dụng : nhóm, cá nhân, lớp Gv giảng và đưa tranh giải thích từ: con lươn, vườn Quan sát , lắng nghe nhãn. TIẾT 2 Hoạt động 1: Cho Hs đọc vần tiết 1 Hs lần lượt đọc: uôn, chuồn, chuồn chuồn, ươn, vươn, vươn vai Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? Hs trả lời. Gv đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao Hs đọc từ ngữ ứng dụng: hơn. trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn nhẩn ngơ nhóm, cá nhân, lớp bay lượn. Hoạt động 2: Gv viết mẫu - hướng dẫn Hs viết. Quan sát và lắng nghe. Khoảng cách giữa các chữ, từ? Nhắc nhở tư thế ngồi . cầm bút Hs viết vở tập viết : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai Nêu quy trình viết Nêu cấu tạo của các con chữ,.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hát Thư giãn *Hoạt động 3 Đặt câu hỏi Trong tranh vẽ con gì?. Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào Em biết loại chuồn chuồn nào? HS phát biểu. Em đã làm nhà cho chuồn chuồn, châu chấu, cào Làm nhà bằng cỏ khô cào như thế nào? Bắt được chuồn chuồn em làm gì? Có nên không? Cột chơi. Ra nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào có Không nên tốt không? Không tốt vì sẽ bị bệnh mai Con chuồn chuồn và con cào cào là những con vật không đi học được có hại vì nó phá hại mùa màng, hoa màu của người Lắng nghe. nông dân Em nào có nhớ câu tục ngữ có nhắc đến con chuồn chuồn ? HS phát biểu Chuồn chuồn bay thấp thì mưa Bay cao thì nắng Nhắc lại Bay vừa thì râm GV giảng giải , liên hệ thực tế Lắng nghe. 4. Hoạt động nối tiếp : (5’) Gv chỉ bảng Hs đọc toàn bộ Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 51: ôn tập * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN Bài : LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 - GD HS yêu thích toán, rèn tính cẩn thận II- CHUẨN BỊ Gv : các trò chơi để tiến hành luyện tập Hs : vở bài tập toán , bảng con , phiếu III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Phép trừ trong phạm vi 6 6 - 1 = 6 - 2 = 6 - 2 = 6 = 4.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> 6 6. -. 3 0. = = =. Đọc bảng trừ (6) Sửa bài 4 : 6 – 2 = 4 3. Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài : Luyện tập b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Bài 1: Sử dụng bảng cộng, trừ (6) để ghi kết quả Lưu ý viết số thẳng cột GV cho Hs đọc bài làm của mình. 1 3. Hoạt động của học sinh Lắng nghe và làm bài. 3 6 6 6 5 3 3 1 5 1 1 HS lên làm bảng. Nhận xét bài làm của bạn. Bài 2: Hướng dẫn Hs tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ Lắng nghe. chấm Gv lưu ý cho Hs quan sát 6 – 3 – 1 =1 1 + 3 + 2 = 6 6–3–2=1 3+1+2=6 6–1–2=3 6–1–3=2 Gv chốt ý : Nếu thay đổi vị trí các số trong phép HS nhắc lại cộng thì kết quả không thay đổi Hát Thư giãn Hoạt động 2: Bài 3: Trò chơi : chia thành 6 nhóm :Hướng dẫn Các nhóm tham gia 2+3<6 3+ 3>5 Hs thực hiện phép tính vế trái trước rồi so sánh 2+4=6 3+2=5 6–0>4 6–2=4 GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: Sử dụng các công thức cộng trong phạm vi các số Hs điền kết quả vào dấu chấm đã học để tìm thành phần chưa biết 4+2=6 2+4=6 6–2=4 6–4=2 *Hoạt động 3: Bài 5: Hướng dẫn xem tranh nêu bài toán Có 6 chú vịt bơi dưới nước. Có mấy chú vịt bơi dưới nước ? Có 3 chú đi lên bờ kiếm thức Có mấy chú lên bờ kiếm ăn? ăn. Hỏi dưới ao còn mấy chú? Hỏi dưới ao còn mấy chú ? HS nêu: 6 - 3 = 3 Nêu phép tính : Hoạt động 4: Tổ chức trò chơi “ Nêu đúng kết quả” Hs thi đua giơ tấm bìa cứng Gv nói : 1 + 5 = ; 1 thêm 3 ; 5 trừ 3 ; 5 bớt 2 để nêu đúng kết quả.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> 4.Củng cố: trò chơi : Hái táo - GV sữa bài , tuyên dương 5. Dặn dò : Xem trước bài: Phép cộng trong phạm vi 7 Tuần 13 Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 Tiết 2-3 Học vần. Bài :. Ôn tập. I- MỤC TIÊU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện trong tranh truyện kể: Chia phần - GD HS yêu thích học tiếng Việt II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS: SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : 2-3H đọc viết được: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn 2-3H đọc câu ứng dụng: Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tranh vẽ gì? Tranh vẽ hoa lan Trong từ lan, tiếng nào có âm an ? Tiếng lan Hãy lấy bộ đồ dùng, ghép âm a với âm n, cô được HS ghép vần vần gì ? GV ghi vần lên bảng ôn HS chỉ chữ – đọc vần Hoạt động 2: GV chỉ bảng HS ghép vần trong bảng cài HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang Hoạt động 3: Trò chơi : ghép từ thích hợp Tham gia. Đọc các từ GV đọc các từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản HS đọc từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Cuồn cuộn: nước chảy nhanh và mạnh Lắng nghe. Thôn bản: một phần của bản hay xã gồm nhiều xóm Lắng nghe GV cho HS xem tranh. GV giảng bài. Quan sát Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Hoạt động 4: Trò chơi: trúc xanh Tham gia GV rút ra các từ cần viết Đọc từ GV hướng dẫn quy trình viết GV viết mẫu – hướng dẫn HS viết Nhắc lại. GV lưu ý HS ví trí dấu thanh và các chỗ giữa các Nêu cấu tạo con chữ, khoảng chữ trong từ vừa viết . cách các con chữ, HS viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn. HS viết vào vở. Gv chấm một số bài . HS nộp vở TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Cho HS nhắc lại bài ôn tiết 1 -HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, lớp Tranh vẽ gi ? Tranh vẽ đàn gà con Gà mẹ đang làm gì ? Đang tìm mồi Còn gà con đang làm gì? Đang chơi Gà thường ăn gì? Giun, gạo thóc, cám GV giới thiệu liên hệ thực tế qua hình ảnh người mẹ Lắng nghe và con GV ghi câu ứng dụng,GV đọc mẫu, khuyến khích -HS đọc câu ứng dụng: Gà HS đọc trơn mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chưa vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun HS gạch dưới những tiếng có mang vần vừa học Thư giãn Hát Hoạt động 2: Nhắc lại quy trình như T1 H nhắc lại quy trình viết Khoảng cách giữa các chữ, từ? H viết nốt các từ ngữ còn lại vào vở tập viết Hoạt động 3: GV ghi tựa bài HS đọc: chia phần GV kể chuyện, kèm tranh minh họa. Quan sát HS thảo luận – thi đua kể từng đoạn. Cả ngày hai người thợ săn, săn được bao nhiêu con T1: Có hai người đi săn. Từ sóc? sớm đến gần tối được ba chú sóc nhỏ Họ chia phần như thế nào? T2: Họ chia đi chia lại nhưng vẫn không đều nhau Anh kiếm củi đã chia ra sao? T3: Anh kiếm củi lấy số sóc.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> vừa săn được ra và chia Kết quả như thế nào? T4: Thế là số sóc đã được chia đều Nêu ý nghĩa: trong cuộc sống nhường nhịn nhau Lắng nghe vẫn hơn HD HS kể lại câu chuyện HS thi đua, kể lại chuyện. Nhận xét, tuyên dương 4. Củng cố (5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ HS đọc đồng thanh. HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học Hs tìm. 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Lắng nghe. Chuẩn bị bài : ong, ông Lắng nghe. * * * * * * * * * * * * *.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tiết 4 ĐẠO ĐỨC Bài 5: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2 ) I- MỤC TIÊU - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - Nêu được: Khi chào cờ cần bỏ mũ, nón, đứng nghiêm, mặt nhìn Quốc kì. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đ6ù tuần. - Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. II- CHUẨN BỊ Gv : bài hát quốc ca, lá cờ Việt Nam, băng cassett Hs : bút màu giấy vẽ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): - Khi chào cờ em phải làm gì? - Tại sao ta phải nghiêm trang khi chào cờ Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Gv làm mẫu Quan sát. Mời 4 em lên thực hiện Cả lớp theo dõi nhận xét Cả lớp thực hiện theo khẩu lệnh của lớp trưởng Hoạt động 2: GV phổ biến yêu cầu cuộc thi Lắng nghe. Từng tổ làm theo hiệu lệnh của tổ trưởng GV cho điểm từng tổ Các tổ khác nhận xét Hoạt động 3: GV yêu cầu Hs tô màu vào quốc kỳ Hs tômàu quốc kỳ Cả lớp nhận xét tuyên dương bạn vẽ đẹp Kết luận : Trẻ em có quyền có quốc tịch Đồng thanh câu thơ cuối bài - Quốc tịch của chúng ta là nước Việt Nam - Phải nghiêm tranh khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính với quốc kì, tình yêu đối với Tổ quốc Việt nam 4. Củng cố :(5’): Hs nêu các vệc cần làm khi chào cờ 5. Dặn dò : Về thực hiện bài học.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Chuẩn bị : bài 7 : Đi học đều và đúng giờ Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 TẬP VIẾT. Bài : Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa. Cuộn dây, vườn nhãn I-MỤC TIÊU: - Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. II- CHUẨN BỊ Gv : Nội dung bài viết HS : Bảng con, vở tập viết III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Kiểm tra vở tập viết và đồ dùng học tập Nhận xét 3. Bài mới (23’) a. Giới thiệu bài : b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : - GV viết mẫu HS viết bảng con GV nêu quy trình viết (nền nhà) Nêu quy trình viết Lưu ý : nối nét từ nh qua a. Điểm kết thúc con chữ n HS nêu cấu tạo chữ và a trên đường kẻ thứ 2 Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ n rê bút viết vần ên lia bút viết dấu \ trên con chữ ê. Cách 1 con chữ o viết con chữ nh rê bút viết con chữ a lia bút viết dấu \ trên a - GV viết mẫu HS viết bảng con GV nêu quy trình viết (nhà in) Đạt bút viết chữ nhà. Cách 1 con chữ o viết con chữ i rê bút viết con chữ n Nhận xét - GV viết mẫu HS viết bảng con Lưu ý : nối nét từ c qua a, từ b qua vần iên, dấu ? trên con chữ ê. Điểm kết thúc a và n trên đường kẻ 2 - T viết mẫu HS viết bảng con Lưu ý : nối nét từ y qua ên, ng qua ưa. Dấu nặng dưới con chữ ư Nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Các chữ con lại viết tương tự :nền nhà, cá biển, yên ngựa , cuộn dây , vườn nhãn . Nhận xét Hoạt động 2: Nhắc nhở tư thế ngồi viết Viết mẫu trên bảng Từ cách từ mấy con chữ o? Chữ cách chữ mấy con chữ o? Kiểm tra và uốn nắn Học sinh 4. Chấm chữa bài :(5’): Thu vở chấm Nhận xét 5. Dặn dò (1’): Tập viết ở nhà * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN. Lắng nghe. Quan sát. 1 con chữ o. 2 con chữ o. HS viết vở tập viết HS nộp vở. Lắng nghe. Lắng nghe. * *. Phép cộng trong phạm vi 7 I- MỤC TIÊU - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - GD HS yêu thích học toán II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh mẫu vật ứng với phép cộng (7) Hs : sách bài tập, bộ số III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động(1’) 2. Bài cũ: (5’) Hs làm bảng 1 + 1 + 4 2 + 3 + 1 6 1 + 1 6 3 2 Đọc bảng cộng, bảng trừ (6) 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: phép cộng trong phạm vi 7 b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: a/ Hướng dẫn Hs phép cộng 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7 Hs nêu vấn đề. = = = =. Hoạt động của học sinh Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi tất cả mấy hình tam giác.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Gv chỉ bảng hỏi “sáu cộng một bằng mấy” Ghi 6 + 1 = ? Gv nêu “1 cộng 6 bằng mấy” viết bảng : 1 + 6 = 7 Lưu ý: Cho Hs nêu “lấy 1+6 cũng như lấy 6 + 1” b/ Hướng dẫn Hs học phép cộng 5 + 2 = 7 và 2+ 5 = 7 theo 3 bước tương tự c/ Hướng dẫn Hs học phép tính 4 + 3 = 7 và 3+4 = 7 theo 3 bước tương tự. Sáu cộng một bằng bảy Hs lên ghi bảng 6 + 1 = 7 Vài em đọc lại: Bảy Hs đọc : 6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7 Hs đọc: 5 + 2 = 7; 2 + 5 = 7 “Lấy 5+2 cũng như lấy 2+5” Hs đọc 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7 Hs tiến hành học thuộc. Hoạt động 2: Bài 1: hướng dẫn Hs vận dụng bảng cộng vừa học để làm 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 Bài 2: 0 +7 = … 1+6=… 2 + 5 =… 3+4 =… 7 + 0 =… 6 + 1 =… 5 + 2 =… 4+3 =…. HS làm bảng con 6 5 4 3 2 + + + + + 1 2 3 4 5 7 7 7 7 7 Hs nêu miệng biết kết quả: 0+7=7 2+5=7 7+0=7 5+2=7 1+6=7 3+4=7 6 + 1= 7 4+3=7 HS nêu HS phát biểu. Bài 3: Cho Hs nêu cách làm rồi giải 1 + 5 + 1 = 7 1 + 4 + 2 =7 Trong dãy tính có 2 phép tính ta làm thế nào? 2 + 3 + 2 = 7 2 + 2 + 3 =7 1 + 5 + 1 =…. 1+4+2=… 3 + 2 + 2 Có 4 chú chim đang ăn thóc =…. có thêm 3 chú chim bay tới. 2 + 3 + 2 =… 2 + 2 + 3 =… 5 + 0 + 2 =… Hỏi có tất cả bao nhiêu chú Bài 4: Hs quan sát tranh nêu được đề toán chim? HS nêu: 4 + 3 = 7 HS tham gia. Cho HS nêu phép tính Hoạt động 3: Trò chơi : Nối đúng mô hình với bài toán 4. Dặn dò (1’): Về xem lại bài học – học thuộc bảng cộng Chuẩn bị: Bài Phép trừ trong phạm vi 7. Lắng nghe Lắng nghe.. Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần Bài :. ong – ông. I- MỤC TIÊU: - Đọc được : ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Đá bóng - GD HS yêu thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ , bảng con, III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : 2-3HS đọc viết được: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản 2-3HS đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: nhận diện vần ong Tranh vẽ gì? Vẽ cái võng Trong tiếng võng có ẫm gì đã học rồi ? Âm v Cho HS nhận diện vần Vần ong được tạo nên:o và ng HS ghép vần ong Ghép vào bảng cài So sánh ong với on Giống : bắt đầu bằng o Khác : ong kết thúc bằng ng Đánh vần GV đánh vần o – ngờ – ong Đánh vần cá nhân Đồng thanh HS đánh vần o – ngờ – ong vị trí của chữ và vần trong tiếng võng v trước, ong sau, dấu ngã trên vần ong GV đánh vần – đọc : o – ngờ – ong HS đọc vờ – ong – vong – ngã – võng cái võng Hướng dẫn viết: HS viết bảng con Viết con chữ o nối liền nét với ng Hoạt động 2:Nhận diện vần ông Tranh vẽ gì? Vẽ dòng sông Quy trình tương tự Lưu ý : Ông được tạo nên từ : ô và ng HS ghép vần o bảng cài So sánh ông và ong Giống : kết thúc bằng ng Khác : ông bắt đầu bằng ô Đánh vần : ô – ngờ – ông sờ – ông – sông dòng sông Viết : HS viết bảng con T hướng dẫn quy trình viết Nêu lại quy trình viết T viết mẫu Nêu cấu tạo các con chữ.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> Luu ý điễm Nối nét giữa s và ông Thư giãn Hoạt động 3: Trò chơi : trúc xanh GV giảng. Đọc mẫu GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu con ong, vòng tròn, cây thông, công viên GV cho hs xem tranh. Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế TIẾT 2: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Cho HS nhắc lại bài ôn tiết 1 GV hướng dẫn HS đọc bài. Tranh vẽ gì? Em nào đã được đi biển rồi ? GV ghi câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời GV đọc mẫu. Hoạt động 2: GV viết mẫu và hướng dẫn Khoảng cách giữa các chữ, từ? Thư giãn Hoạt động 3: Đặt câu hỏi Tranh vẽ gì? Em thường xem bóng đá ở đâu? Trong đội bóng, ai bắt bóng không bị phạt Nơi em ở, trường em có đội bóng không? Em có thích đá bóng không? Em thích cầu thủ nào nhất ? tại sao ? Sắp diễn ra đại hội gì? Ở đâu ? Nước ta có tham gia môn nào ? Kể xem những môn thể thao mà em biết ? Một đội bóng gồm bao nhiêu người ? Em nào ước mơ sau này sẽ là cầu thủ đá banh ? Muốn làm cầu thủ thể thao . em phải chuẩn bị gì? Giáo dục tư tưởng , liên hệ thực tế. Hát. Tham gia HS đọc các từ vừa tìm được HS đọc từ ứng dụng, cá nhân Quan sát Lắng nghe. Hoạt động của học sinh HS lần lượt đọc : ong, võng, cái võng, ông, sông, dòng sông HS đọc từ ứng dụng HS đọc câu ứng dụng Tranh vẽ phong cảnh biển Trả lời. HS đọc cá nhân HS phân tích , gạch dưới tiếng có mang vần vừa mới học HS viết vở : ong, ông, cái võng, dòng sông Hát Các bạn đang đá bóng Ơû sân trường, ti vi,… Thủ môn Trả lời. Trả lời Trả lời. Trả lời. Trả lời. Trả lời. Trả lời. Trả lời Trả lời Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(45)</span> 4. Củng cố :(5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ HS đọc đồng thanh. Trò chơi : HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học HS tham gia. 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 53 : ăng – âng Lắng nghe. Lắng nghe. * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN Bài :. Phép trừ trong phạm vi 7. I- MỤC TIÊU - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - GD HS yêu thích học toán . II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh mẫu vật ứng với phép trừ (7) Hs : sách bài tập, bộ số III- HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh . Khởi động (1’) - Hát vui 2. Bài cũ:(5’) - 5 học sinh trả lời . Hs làm bảng 6 7 5 3. + + + + + +. 1 4 5. = = = = = =. 7 7 7 7 7. Đọc bảng cộng (7) 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 7 b. Các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nêu bài toán. Đặt vấn đề Gọi Hs trả lời Tất cả có mấy hình tam giác? Có mấy hình tam giác bên phải? Hỏi còn lại mấy hình tam giác bên trái? Hướng dẫn viết Ghi 7 – 1 = Sau cùng hướng dẫn HS tự tìm kết quả: 7 –6=. Hs nêu. 7. 1. HS trả lời. “Bảy hình tam giác bớt đi một hình tam giác còn sáu hình tam giác” Hs lên điền: 7 – 1 = 6 Đọc phép tính.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> Hs ghi : 7–6=1 Hs đọc lại : 7 – 1 = 6 7–6=1. Tương tự với các phép tính: 7–2 =5 7–5=2 7–3=4 7–4=3 Bài 1: Cho HS nêu kết quả. Hs nêu. Học thuộc bảng bảng trừ. Hoạt động 2: Bài 2: Hướng dẫn Hs vận dụng bảng trừ. HS làm bảng con Chú ý đặt thẳng cột 7 7 7 7 7 7 + + + + + + 7 7 7 7 7 7 6 5 4 3 2 1 + + + + + + 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 Bài 3: HS nêu kết quả 7–4= 7–3= 7–2= 7–6= 7–1= 7–0= 7–5= 7–7= Bài 4: Hướng dẫn Hs nêu trình tự làm 7–4–2= 7–3–1= 7–4–1= 7 – 5 –1 = 7–1–3= 7–2–4=. Hoạt động 3: Cho HS thi nêu phép tính.. HS nêu. 7 – 4 = 3 7 –3 = 4 7 -2 =5 7 -6= 1 7 – 1 = 6 7 – 0 = 7 7 -5 =2 7 -7=0 HS nêu cách làm. 7–4–2= “Lấy 7 trừ đi 4 được 3, lấy 3 trừ tiếp 2 được 1. Viết 1” 7 –4 –2 = 1 7–3–1=3 7–5– =1 7–1–3=3 Hs lên thi đua nêu đúng bài toán theo tình huống tranh bài 5. Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò (1’): Về học thuộc bảng trừ (7) Chuẩn bị : bài 49 : Luyện tập. Lắng nghe. Lắng nghe.. Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần Bài :. ăng – âng. I- MỤC TIÊU: - Đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ - GD HS yêu thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ , bảng con.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): 2-3HS đọc viết được: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên 2-3HS đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài: bài ăng - âng b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận diện vần ăng Cho HS nhận diện vần Tranh vẽ gì? Măng Vần ăng được tạo nên : ă và ng So sánh ăng với ong Giống : bắt đầu bằng ng Khác : ăng kết thúc bằng ă Đánh vần GV đánh vần ă – ngờ – ăng HS đánh vần ă – ngờ – ăng Vị trí của chữ và vần trong tiếng măng m trước ăng sau GV đánh vần – đọc : HS đọc ă – ngờ – ăng mờ – ăng – măng măng tre Hướng dẫn viết: Viết con chữ ă nối liền nét với ng HS viết bảng con Hoạt động 2: Nhận diện vần âng Quy trình tương tự Lưu ý : âng được tạo nên từ : â và ng Lắng nghe. So sánh âng và ăng Giống : kết thúc bằng ng Khác : âng bắt đầu bằng â Đánh vần : â – ngờ – âng tờ – âng – tâng – huyền - tầng nhà tầng Viết : Nối nét giữa t và âng HS viết bảng con GV hương dẫn quy trình viết HS nêu lại quy trình Nêu cấu tạo các con chữ Thư giãn Hát Hoạt động 3: GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu: rặng dừa, HS đọc từ ứng dụng phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu Phân tích , nêu cấu tạo các tiếng GV giảng giải và cho HS xem tranh. Quan sát TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Cho HS nhắc lại bài ôn tiết 1. HS lần lượt đọc : ăng, măng tre, âng, tầng, nhà tầng HS đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp GV ghi câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng HS đọc câu ứng dụng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào Hoạt động 2: GV viết mẫu và hướng dẫn. Nêu cấu tạo con chữ, khoảng Khoảng cách giữa các chữ, từ? cách giữa các con chữ. Lưu ý HS để dấu cho đung vị trí HS viết vào vở : ăng, âng, măn tre, nhà tầng Thư giãn Hát Hoạt động 3: Đặt câu hỏi Trong tranh vẽ những ai? Trả lời. Em bé trong tranh đang làm gì? Trả lời Bố mẹ thường khuyên em điều gì? Phải biết vâng lời, siêng năng, chăm chỉ Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không? Có Khi em làm đúng lời bố mẹ khuyên, bố mẹ nói thế Con ngoan lắm nào? Đứa con biết vâng lời bố mẹ gọi là đứa con gì? Đứa con ngoan. Hãy kể ra một chuyện mà em đã làm vui lòng cha HS kể. mẹ? GV kể về một gương bạn ngoan , biết vâng lời cha Lắng nghe. mẹ . Giáo dục tư tưởng Lắng nghe. Liên hệ thực tế Lắng nghe. 4. Củng cố :(5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ HS đọc đồng thanh. Trò chơi : HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học HS thi tìm. Nhận xét, tuyên dương. Lắng nghe 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Lắng nghe. Chuẩn bị bài 54 : ung - ưng Lắng nghe. * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU - Thực hiện phép trừ trong phạm vi 7. - GD HS tính cẩn thận. II- CHUẨN BỊ Gv : Bài tập, trò chơi Hs : sách bài tập.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động(1’) 2. Bài cũ:(5’) Hs làm bảng 7 7 7 7 7. -. 3 6. = = = = =. 3 2 6. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới(23’) a. Giới thiệu bài:Luyện tập b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài 1: Cho Hs nêu yêu cầu bài. Chú ý đặt thẳng cột HS làm bảng con 7 2 4 7 3 + + + + + 5 5 3 4 3 Bài 2: Chú ý Hs nêu được “Đổi chỗ các số trong 2 7 7 3 6 phép cộng, kết quả vẫn không thay đổi” Lắng nghe HS nêu kết quả. 4+3=7 3+4=7 7–3=4 Bài 3: Hướng dẫn Hs sử dụng bảng cộng trừ để 7 – 4 = 3 điền số vào dấu chấm HS làm rồi nêu kết quả. 2 + … =7 …+1=7 7-…=4 1 +… = 5 Hoạt động 2: 7-…=1 7-…=2 Bài 4: Cho Hs nêu cách làm bài – rồi giải 3 +4 … 6 6 + 1… 6 6+1…6 Tính kết quả của phép tính 3+4…7 5 + 2 …6 7–5…3 rồi mới so sánh 7–4…4 7–2…5 7–6…1 HS làm vào vở. 3+4…6 6 + 1… 6 3+4…7 5 + 2 …6 7–5…3 7–4…4 7–2…5 7–6…1 Hoạt động 3: Nhìn tranh nêu đề toán Hs đặt đề toán: dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 2 con chạy xuống. Hỏi có tất cả bao nhiêu con? Cho HS nêu phép tính HS nêu: 5 + 2 = 7 4. Củng cố (5’): Thi đua “dán số thẳng cột”. Hs thi đua dùng 6 HS tham gia tấm bìa nhỏ ghi các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 đặt vào hình.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> tròn trong hình vẽ sao cho khi cộng 3 số trên mỗi cạnh đều được kết quả là 6 Nhóm nào nhanh thì thắng. 5. Dặn dò (1’): Chuẩn bị : bài 50: Phép cộng trong phạm vi 8 Lắng nghe * * * * * * * * * * * * *. Tiết 4 THỦ CÔNG CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH I- MỤC TIÊU - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. - Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước. II- CHUẨN BỊ Gv: Mẫu vẽ về các ký hiệu,quy ước về gấp giấy, gấp hình Hs: Giấy nháp tráng, bút chì, vở thủ công. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Khởi động (1’): hát 2. Bài cũ (2'): Nhận xét bài kiểm tra chương xé, dán hình 3. Bài mới: a.Giới thiệu: b.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Quan sát Gv cho Hs xem một số sản phẩm được gấp từ giấy - Quan sát màu trong chương: cái quạt, cái ví, cái mũ ca lô. Gv nêu câu hỏi: Lắng nghe và trả lời. -Đây là vật gì? - Hs nêu -Được làm bằêng gì? - Giấy -Em có thích làm được làm những vật này không? - Hs nêu *Ký hiệu đường giữa hình: Gv treo mẫu và nói: Đường dấu giữa hình là đường có Lắng nghe nét gạch chấm. Gv hướng dẫn Hs vẽ vào giấy nháp kí hiệu đường giữa HS vẽ hình. *Ký hiệu đường dấu gấp: Gv treo mẫu lên bảng cho Hs quan sát hỏi nét vẽ này - Hs thảo luận và nêu có giống nét vẽ đường giữa hình mà các con vừa vẽ không? - Đường có nét đứt là kí hiệu đường dấu gấp - Lắng nghe - Gv hướng dẫn Hs vẽ vào giấy nháp kí hiệu đường - Hs thực hiện dấu gấp. - 2 em lên bảng vẽ *Ký hiệu đường dấu gấp vào: Gv treo mẫu lên bảng cho Hs quan sát - Cho Hs thảo luận để biết được hướng gấp vào của tờ - Hs thảo luận và nêu.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> giấy - Gv hướng dẫn Hs gấp giấy nháp kí hiệu đường dấu gấp vào. *Ký hiệu đường dấu gấpngược ra phía sau: Gv treo mẫu lên bảng cho Hs quan sát và hỏi: Dấu mũi tên này cho biết điều gì ? - Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong (Gv chỉ theo chiều mũi tên cong. ) - Gv hướng dẫn Hs gấp giấy nháp kí hiệu đường dấu gấp vào. Nhận xét Hoạt động 2: Thực hành Cho Hs lấy vở thủ công Gv nêu yêu cầu vẽ. Cho Hs vẽ vào vở thủ công. Gv theo dõi giúp đỡ những em yếu. Gv cho Hs xem 1 số vở vẽ đúng đẹp 4. Củng cố (2'): Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng Cho Hs lên bảng thi tiếp sức vẽ và nêu các kí hiệu về gấp giấy đã học. Nhận xét ,tuyên dương. 5. Dặn dò Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Gấp các đoạn thăng cách đều. - Hs thực hiện - 2 em lên bảng gấp - HS trả lời. - Lắng nghe - Hs thực hiện - 2 em lên bảng gấp - Hs lấy vở - Hs chú ý nghe - Hs vẽ - Hs quan sát, nhận xét - Mỗi đội 7em. - Lắng nghe - Lắng nghe. Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần Bài :. ung- ưng. I- MỤC TIÊU: - Đọc được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu; Từ và câu ứng dụng. - Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo. - GD bảo vệ môi trường. II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói HS : SGK, bộ chữ, bảng con, phấn III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : 2-3HS đọc viết được: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu 2-3HS đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi, sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Bài ung - ưng b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Nhận diện vần ung Tranh vẽ gì ? Trong từ bông súng có tiếng nào , em đã học rồi ? GV đọc trơn : súng GVgiới thiệu vần mới : ung ( đọc mẫu ) Cho HS nhận diện vần So sánh ung với ong Đánh vần GV đánh vần u – ngờ – ung Vị trí của chữ và vần trong tiếng súng GV đánh vần – đọc : Hướng dẫn viết: viết con chữ u nối liền nét với ng GV hướng dẫn quy trình viết :. Hoạt động 2: Nhận diên vần ưng Quy trình tương tự Lưu ý : ưng được tạo nên từ : ư và ng So sánh ưng và ung. Viết : Nối nét giữa s và ưng, giữa ư và ng. Hoạt động của học sinh Tranh vẽ bông súng Tiếng bông Đọc cá nhân, đồng thanh. Vần ung được tạo nên : u và ng Giống : bắt đầu bằng ng Khác : ung kết thúc bằng u HS đánh vần u – ngờ – ung s trước ung sau, dấu sắc trên ung Đọc u – ngờ – ung sờ –ung – sung- sắc–súng bông súng Nhắc lại quy trình Nêu cấu tạo chữ , khoảng cách giữa các con chữ HS viết bảng con Lắng nghe. Giống : kết thúc bằng ng Khác : ưng bắt đầu bằng ư Đánh vần : ư – ngờ – ưng sờ–ưng – sưng – huyền sừng sừng hươu HS nêu quy trình viết Nêu cấu tạo các con chữ HS viết bảng con. Hoạt động 3: GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu cây sung, trung thu, củ Tham gia , đọc các từ gừng, vui mừng HS đọc từ ứng dụng Nêu cấu tạo tiếng Phân tích từ Trung thu: rằm tháng tám âm lịch, ngày tết của trẻ em Lắng nghe. Vui mừng: vui vẻ hớn hở GV cho HS xem tranh: trung thu Lắng nghe. Thư giãn Quan sát.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> GV cho HS lại các từ TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Cho HS nhắc lại bài ôn tiết 1. Treo tranh : tranh vẽ gì ? Kể các màu em thấy? GVhi câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng GV đọc mẫu GV hướng dẫn đọc đúng. Thư giãn Hoạt động 2: GV viết mẫu và hướng dẫn. Khoảng cách giữa các chữ, từ? Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết Thu vở chấm điểm nhận xét. Hoạt động 3: Đặt câu hỏi Trong tranh vẽ gì? Các em hãy xem tranh về rừng Trong rừng thường có gì? Em thích nhất thứ gì trong rừng? Em có biết gì về thung lũng, suối, đèo?. Hát Đọc cá nhân , đồng thanh Hoạt động của học sinh HS lần lượt đọc : ung, súng, bông súng; ưng, sừng, sừng hươu HS đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp HS đọc câu ứng dụng Tranh vẽ nhiều màu sắc HS kể.. Lắng nghe. Đọc cá nhân , đồng thanh Gạch chân các tiếng có mang vần vừa học Hát. Quan sát. HS nêu cấu tạo chữ, Khoảng cách giữa chữ HS viết vở : ưng, ung, bông súng, sừng hươu Nộp vở. Quan sát và trả lời. Rừng, thung lũng, suối, đèo Xem tranh Thú, gỗ, chim Trả lời. Thung lũng: dải đất trũng và kéo dài giữa hai sườn dốc Suối: dòng nước trong núi chảy ra Đèo: đường đi qua ngọn núi Rừng: vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm Kể theo suy nghĩ. Em hãy kể về thung lũng, suối, đèo, rừng mà em đã thấy? Lắng nghe Đèo Hải vân quanh co nguy hiểm.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Rừng Cúc Phương một khu du lịch nổi tiếng Trên rừng có nhiều loại thú và cây rừng quý Ơû Đà Lạt có nhiều thung lũng trồng rau xanh Các bạn học sinh miền núi thường phải lội qua các con suối HS kể. Em nào đã được đi vào rừng ? kể cho các bạn nghe Giáo dục HS về ý thức bảo vệ rừng, thú rừng. Lắng nghe. Liên hệ thực tế Lắng nghe. 4. Củng cố:(5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ HS đọc đồng thanh. HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học HS tìm. 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Lắng nghe. Chuẩn bị bài 54 : eng - iêng Lắng nghe. Tiết 3 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 . I- MỤC TIÊU - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - GD HS yêu thích học toán. II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh mẫu vật ứng với phép cộng (8) Hs : sách bài tập, bộ số III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ(5’) Đọc bảng cộng, bảng trừ (7) Nhận xét 3. Bài mới (28’) a. Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 8 b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: a/ Hướng dẫn Hs phép cộng 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8 Hs nêu vấn đề Có 7 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi tất cả mấy hình tam giác Gv chỉ bảng hỏi “bảy cộng một bằng mấy” Bảy cộng một bằng tám Ghi 7 + 1 = ? Hs lên ghi bảng 7 + 1 = 8 Vài em đọc lại Gv nêu “1 cộng 7 bằng mấy” viết bảng : tám 1+7=8 Lưu ý: Cho Hs nêu “lấy 1+7 cũng như lấy 7 + 1” HS nêu. b/ Thực hiện tương tự hoặc cho Hs nhìn hình vẽ nêu Hs đọc : 7 + 1 = 8;.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> ngay kết quả. c/ Hướng dẫn Hs ghi nhớ và học thuộc bảng cộng (8) Hoạt động 2: Bài 1: Cho Hs nêu yêu cầu, làm bài và chữa bài. 1+7=8 6+2=8 2+6=8 5+3=8 3+5=8 4+4=8 Hs đọc thuộc HS nêu yêu cầu. Tự làm bài và nêu kết quả 7 6 5 4 3 + + + + 1 2 3 4 +5 8 8 8 8 8. Bài 2: Tương tự bài 1 Gv cho Hs tính nhẩm ghi kết quả. HS nêu kết quả. 1+7=8 2+6=8 7+1=8 6+2=8 7 – 1 =6 6–2=4 Bài 3: Cho Hs nêu cách tính. Lấy 1 + 3 được 4, lấy 4 HS nêu cách làm cộng tiếp tục 4 được 8 HS làm vào vở. 1+3+4=8 1+ 2+5=8 Hoạt động 3: Tổ cử đại diện trình bày đề toàn – rồi giải theo HS thi. nội dung tranh bài 4 5 + 3 = 8; 7 + 1 = 8; 4+4=8 4. Dặn dò: Chuẩn bị bài: phép trừ trong phạm vi 8 Lắng nghe. * * * * * * * * * * * * * Tiết 4 TẬP VIẾT. Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng I- MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,.... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mỹ. II- CHUẨN BỊ Gv: Mẫu chữ, phấn màu Hs : Vở tập viết, bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): Nhận xét bài viết tuần 11 Tuyên dương các bài viết đẹp.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> 3. Bài mới (28’) a. Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ luyện viết các từ con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng b. Các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Gv viết mẫu và nêu quy trình viết Quan sát. Con ong: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ con Hs viết bảng con cách 1 con chữ o đặt bút trên đường kẻ thứ 3 viết vần ong Cây thông: đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết chữ cây cách 1 con chữ o viết chữ thông Từ vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng tương tự. Hoạt động 2: Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết các từ Quan sát. con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng Lưu ý : Nối nét giữa các vần : âng, ăng, ông Vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa chữ, từ Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Hs viết vào vở. Nhận xét bài viết Hoạt động 3: Các tổ thi đua viết chữ đẹp HS thi. Nhận xét: 4. Dặn dò (1’): Tập viết lại vào vở nhà Lắng nghe. Chuẩn bị bài tuần 14 Lắng nghe. Tập viết ở nhà Lắng nghe. Tuần 14 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Tiết 2-3 Học vần Bài : eng – iêng I- MỤC TIÊU: - Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : ao, hồ, giếng - GD bảo vệ môi trường. II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói , phim chiếu HS : SGK, bộ chữ , bảng con III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> 2. Bài cũ : 2-3HS đọc viết được: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng 2-3HS đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: eng – iêng b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Nhận diện vần eng Tranh vẽ gì ? Lưỡi xẻng Trong từ lưỡi xẻng ,tiếng nào em học rồi ? Tiếng lưỡi GV giới thiệu tiếng mới : Đọc trơn : xẻng Đọc cá nhân, đồng thanh Cho HS nhận diện vần Ghép bảng cài Vần eng được tạo nên: e và ng So sánh eng với ang Giống : kết thúc bằng ng Khác : eng bắt đầu bằng e Đánh vần GV đánh vần e – ngờ – eng HS đánh vần e – ngờ – eng Vị trí của chữ và vần trong tiếng xẻng x trước eng sau, dấu hỏi trên eng GV đánh vần – đọc HS đọc e – ngờ – eng xờ – eng – xeng- hỏi - xẻng lưỡi xẻng Hướng dẫn viết: Viết con chữ e nối liền nét với ng Nhắc lại quy trình , phân tích GV nêu quy trình viết chữ , nêu khoảng cách HS viết bảng con Hoạt động 2: Nhận diện vần iêng Quy trình tương tự Lưu ý : iêng được tạo nên từ : i, ê và ng Ghép bảng cài So sánh iêng và eng Giống : kết thúc bằng ng Khác : iêng bắt đầu bằng i, Đánh vần : i – ê - ngờ – iêng chờ – iêng – chiêng chiêng trống chiêng HS viết bảng con Viết : Nối nét giữa i, ê và ng, giữa ch và iêng Phân tích chữ Nêu quy trình viết Hoạt động 3: Trò chơi : trúc xanh HS tham gia, đọc từ GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu HS đọc từ ứng dụng cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng Phân tích từ tiếng Xà beng: thanh sắt cứng để đào lỗ Lắng nghe. GV cho HS xem tranh. Quan sát..
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Giảng giải nghĩa các từ. Lắng nghe.. TIẾT 2 Hoạt động 1: Cho HS nhắc lại bài ôn tiết 1. HS lần lượt đọc : eng, xẻng, lưỡi; iêng, chiêng, trống chiêng GV hướng dẫn đọc, sửa HS đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp GV ghi câu ứng dụng: HS đọc câu ứng dụng Dù ai nói ngả nói nghiêng Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân HS tìm tiếng có mang vần mới học , gạch chận GV giảng giải ý nghĩa của câu tục ngữ, liên hệ thực Lắng nghe. tế Thư giãn Hát Hoạt động 2: GV viết mẫu và hướng dẫn GV hướng dẫn quy trình viết, lưu ý nét nối, độ cao HS nêu cấu tạo chữ ghi tiếng con chữ Khoảng cách , độ cao con chữ HS viết vở : eng, iêng, lưỡi Lưu ý HS tư thế ngồi viết , cầm bút xẻng, trống chiêng Hoạt động 3: Gv cho HS xem tranh Đặt câu hỏi Trong tranh vẽ gì? Những tranh này đều nói về cái gì? GV cho HS xem tranh Tranh nói về gì? Nơi em ở có ao, hồ, giếng không? Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau? Nơi em ở có thường lấy nước ăn ở đâu? Theo em, lấy nước ở đâu thì vệ sinh ? Để giữ vệ sinh nước ăn em làm gì? Chúng ra phải tiết kiệm nước như thế nào ? GV giáo dục tư tưởng Liên hệ thực tế. Quan sát Ao, hồ, giếng Về nước Quan sát HS nêu Trả lời. Khác nhau về kích thước, địa điểm,… Nước mưa, nước máy, nước ao,… HS phát biểu. Đậy nắp thùng chứa nước, không làm ô nhiễm nguồn nước. Khi dùng xong nước, em phải khóa vòi nước, không xả nước bừa bãi Lắng nghe Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Thư giãn 4. Củng cố :(5’): GV chỉ bảng HS đọc toàn bộ Trò chơi : HS tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập Chuẩn bị bài 56 : uông - ương * * * * * * * * * * * Tiết 4 ĐẠO ĐỨC. Hát HS đọc đồng thanh. HS tìm Lắng nghe. Lắng nghe. * *. Bài 6: ĐI HỌC ĐỀU ĐÚNG GIỜ (Tiết 1) I- MỤC TIÊU - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được lợi ích của đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vu của HS là đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện đi học đều và đúng giờ. II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh bài tậo 1, 4, điều 28 Quyền trẻ em Hs : Vở bài tập đạo đức III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): - Khi chào cờ em phải làm gì? - Khi nghiêm trang chào cờ em đã thể hiện điều gì? 3. Bài mới(23’) a. Giới thiệu bài: Đi học đều đúng giờ b. Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Gv giới thiệu tranh bài tập 1. Hỏi? Hs nêu nội dung tranh Bác gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã vào bàn học. Thỏ la cà bị trễ học - Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa Thỏ nhanh nhẹn nhưng la cà chậm lại đi học đúng giờ? nên đi học muộn Rùa chậm chạp nhưng cố gắng đi đúng giờ - Qua câu chuyện bạn nào đáng khen? Vì sao? Rùa đáng khen vì không la cà, lêu lỏng Hoạt động 2: Tình huống “Trước giờ đi học” Gv nêu tình huống Lắng nghe Gv nêu câu hỏi: Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Vì sao? Hai Hs ngồi cạïnh nhau thành nhóm.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Các nhóm chuẩn bị Hs đóng vai trước lớp Hs thảo luận nhận xét * Kết luận : - Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học. - Để đi học đúng giờ cần phải: + Chuẩn bị quần áo sách vở từ tối hôm trước + Không thức khuya + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy…. Hoạt động 3: Cho Hs liên hệ bản thân: - Em đã đi học đúng giờ chưa - Kể những việc em đã làm để đi học đúng giờ 4. Dặn dò (1’): _ Thực hiện bài học _ Chuẩn bị : tiết 2 Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần Bài :. uông – ương. I- MỤC TIÊU: - Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng - GD HS yêu thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : 2-3 Hs đọc viết được: cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng 2-3 Hs đọc câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân 3. Bài mới(29’) a. Giới thiệu bài: eng – iêng b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận diện vần eng Cho Hs nhận diện vần Vần uông được tạo nên : u, ô và ng So sánh uông với iêng Giống : kết thúc bằng ng.
<span class='text_page_counter'>(61)</span> Khác : uông bắt đầu bằng uô Đánh vần GV đánh vần u – ô - ngờ – uông Vị trí của chữ và vần trong tiếng chuông GV đánh vần – đọc :. Hs đánh vần u – ô - ngờ – uông ch trước uông sau Hs đọc u – ô - ngờ – uông chờ – uông – chuông quả chuông. Hướng dẫn viết: Viết con chữ u nối liền nét với con chữ ô nối liền Hs viết bảng con nét với ng Hoạt động 2:Nhận diện vần ương Quy trình tương tự Lưu ý : ương được tạo nên từ : ư, ơ và ng Lắng nghe. So sánh ương và uông Giống : kết thúc bằng ng Khác : ương bắt đầu bằng ư, ơ Đánh vần : ư – ơ – ngờ – ương đờ – ương – đương – huyền - đường con đường Hs viết bảng con Viết : Nối nét giữa ư, ơ và ng, giữa đ và ương Hoạt động 3: GV ghi từ ứng dụng – đọc mẫu rau muống, luống Hs đọc từ ứng dụng cày, nhà trường, nương rẫy. TIẾT 2 Hoạt động 1: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1 Hs lần lượt đọc : uông, chuông, quả chuông; ương, đường, con đường Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp GV ghi câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên Hs đọc câu ứng dụng: Nắng đã nương đã chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui lên. Lúa trên nương đã chín vào hội. vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Hoạt động 2: GV viết mẫu và hướng dẫn viết Hs viết vở : uông, quả chuông, Khoảng cách giữa các chữ, các từ ương, con đường Hoạt động 3: Đặt câu hỏi: Trong tranh vẽ gì? Đồng ruộng Lúa, ngô, khoai, sắn, trồng ở đâu? Trồng trên đồng ruộng, nương rẫy Ai trồng lúa, ngô,… Nông dân Ngoài những việc bức tranh đã vẽ, em còn biết Chăm sóc cây, tưới tiêu, bắt.
<span class='text_page_counter'>(62)</span> bác nông dân còn làm việc gì?. sâu cho lá, cày đất, tưới cây,... Em ở nông thôn hay thành phố? Em thấy Bác HS trả lời. nông dân làm việc chưa? Nếu không có bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai Không thể có sản phẩm cho ta có gì để ăn không? mọi người dùng 4. Củng cố ): GV chỉ bảng Hs đọc lại toàn bộ HS đọc đồng thanh. Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học HS tìm. 5. Dặn dò : Về học lại bài. Lắng nghe. Chuẩn bị bài 57 : ang - anh Lắng nghe * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I- MỤC TIÊU - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh mẫu vật ứng với phép trừ (8) Hs : sách bài tập, bộ số III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Khởi động: hát 2. Bài cũ: _ 4 em đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 _ 2 em lên sửa bài 2,3/55 Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 8 b.Các hoạt động : Hoạt động của giáo viên * Hoạt động 1: Hướng dẫn đọc bài a/ Hướng dẫn phép trừ 8 - 7 = 1 , 8 - 1 = 7 Hướng dẫn Hs nêu bài toán. Đặt vấn đề Gv đính 8 bông hoa lên bảng và hỏi: - Có tất cả mấy bông hoa? - Có mấy bông hoa phần bên phải? - Có mấy bông hoa phần bên trái? Cho Hs nêu lại bài toán Gv bớt 1 bông hoa và hỏi: - 8 bông hoa bớt 1 bông hoa còn mấy bông hoa? - Vậy 8 trừ 1 bằng mấy?. Hoạt động của học sinh. - Hs quan sát - 8 bông hoa - 1 bông hoa - 7 bông hoa - Hs nêu - 7 bông hoa - 8 trừ 1 bằng 7.
<span class='text_page_counter'>(63)</span> - Gv ghi 8 – 1 = 7 - 8 bông hoa bớt 1 bông hoa còn 7 bông hoa. Vậy 8 bông hoa bớt 7 bông hoa còn mấy bông hoa? Yêu cầu học sinh lập phép tính trên thanh cài - Gv ghi 8 – 7 = 1 - Đọc lại cả hai phép tính 8 - 1 = 7 , 8 - 7 = 1 * Tương tự với các mẫu vật ( quả cam,hình vuông, que tính ) để rút ra với các phép tính: 8–2 =2 8–3=5 8–4=4 8– 6=2 b/ Hướng dẫn Hs ghi nhớ bảng trừ 8: Gv chỉ lần lượt các phép tính cho học sinh đọc và học. Kết hợp xóa bảng dần. * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Hướng dẫn Hs vận dụng bảng trừ.. - Hs nhắc lại - Còn 1 bông hoa - Hs thực hiện - Hs nhắc lại - Hs đọc lại. - Hs đọc thuộc. - Hs làm bài và sửa bài. Chú ý đặt thẳng cột Bài 2: Hướng dẫn Hs vận dụng bảng trừ ghi nhanh - Hs làm bài cột 1 và 2 kết quả và sửa bài Gv cho Hs sửa bài tiếp sức - Hs nêu và làm bài Bài 3: Cho Hs nêu cách làm, nêu nhận xét 8-3 = 8-1-2= 8-2-1= 8 - 3 cũng bằng -Vậy có nhận xét gì về kết quả của 3 phép tính? 8-1-2=8-2-1 - Hs thực hiện Bài 4: Hướng dẫn Hs quan sát đặt đề toán và giải Gv hướng dẫn Hs quan sát từng hình vẽ, rồi viết phép tính thích hợp vào dòng các ô vuông cạnh hình vẽ đó. 4. Củng cố (2') Cho Hs nêu các phép tínhtrong bảng trừ 8. Trò chơi: Lập phép tính đúng Gv phát cho Hs các tấm bìa - Hs mỗi đội tham gia = 7 2 + 5 5 8 = 3 Hãy lập hai phép tính đúng. Đội nào lập đúng, nhanh sẽ thắng Nhận xét, tuyên dương. 5 . Dặn dò (1’): Nhận xét tiết học. Về học thuộc bảng trừ 8. Làm tiếp bài 2, 5 Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần Bài. :. ang – anh. I- MỤC TIÊU: - Đọc được : ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng..
<span class='text_page_counter'>(64)</span> - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : buổi sáng - GD HS yêu thích học Tiếng Việt. II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động : 2. Bài cũ : 2-3 Hs đọc viết được: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy 2-3 Hs đọc câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: ang - anh b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận diện vần ang Cho Hs nhận diện vần Vần uông được tạo nên : a và ng So sánh ang với ong Giống : kết thúc bằng ng Khác : ang bắt đầu bằng a Đánh vần Gv đánh vần a - ngờ – ang Hs đánh vần a - ngờ – ang Vị trí của chữ và vần trong tiếng bàng b trước ang sau, dấu huyền trên ang GV đánh vần – đọc : Hs đọc a – ngờ – ang bờ – ang – huyền bàng cây bàng Hs viết bảng con Hướng dẫn viết: Viết con chữ a nối liền nét với ng Hoạt động 2:Nhận diện vần anh Quy trình tương tự Lưu ý : Anh được tạo nên từ : a và nh Lắng nghe So sánh anh và ang Giống : bắt đầu bằng a Khác : anh kết thúc bằng nh Đánh vần : a – nhờ - anh chờ – anh - chanh cành chanh Viết : Nối nét giữa a và nh, giữa ch và anh Hs viết bảng con Hoạt động 3: Gv ghi từ ứng dụng – đọc mẫu buôn làng, hải Hs đọc từ ứng dụng cảng, bánh chưng, hiền lành TIẾT 2 Hoạt động 1:.
<span class='text_page_counter'>(65)</span> Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1. Gv ghi câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Hoạt động 2: Gv viết mẫu và hướng dẫn. Hs lần lượt đọc : ang, bàng, cây bàng; anh, chanh, cành chanh Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc câu ứng dụng. Hs viết vở : ang, anh, cây bàng, cành chanh. Hoạt động 3: Đặt câu hỏi Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? Em quan sát thấy buổi sáng những người trong nhà em làm việc gì?. Trả lời. Nông thôn Những người nông dân vác cày, cuốc dẫn trâu ra đồng, em nhỏ mang cặp đi học Em thích buổi sáng mưa hay nắng; buổi sáng mùa Buổi sáng, không khí mát mẻ, đông hay mùa hè? trong lành. Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều? Vì Trả lời. sao 4. Củng cố : Gv chỉ bảng Hs đọc lại toàn bộ HS đọc đồng thanh. Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học HS tìm. 5. Dặn dò ): Về học và làm bài tập. Chuẩn bị bài 57 : inh - Lắng nghe. ênh * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II- CHUẨN BỊ Gv : Bài tập, trò chơi Hs : vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Khởi động(1’) 2. Bài cũ:(5’) 4 em đọc bảng trừ trong phạm vi 8 2 em lên sửa bài 2, 5/56 Nhận xét bài cũ..
<span class='text_page_counter'>(66)</span> 3.Bài mới: 30’ a. Giới thiệu bài:1’ Luyện tập.Ghi tựa. b.Các hoạt động: 29’ Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Làm bài tập Cho Hs thi đua đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8 Gv nhận xét. Gv đính tranh bài 2/ 57 lên bảng cho Hs thi đua nối phép tính với kết quả đúùng. Gv nhận xét, tuyên dương Hoạt động 2: Làm bài tập Bài 1: Cho 2 Hs lên điền số vào dấu chấm. Cả lớp làm vở. Bài 2: Nối Đã thực hiện ở hoạt động 1 Bài 3: Tính Gv hướng dẫn bài dầu tiên 8 - 4 - 2 = 8 trừ 4 được 4; 4 trừ 2 được 2. Ghi số 2 vào chỗ chấm Bài 4: Nối - Gv hướng dẫn cách làm: Ta tính 5 + 2 = 7. Vì 8 > 7, 9 > 7 nên ta nối với số 8, số 9. 5+1+2=8 8+0–5=3 Bài 5: Viết phép tính thích hợp Gv yêu cầu Hs đặt đề toán và nêu phép tính 4.Củng cố:(2') Trò chơi: Làm tính tiếp sức Gv dán tranh trò chơi lên bảng ... + 5 = 8 8 - ... = 5 2 + ... = 8 8 - ... = 0 4 + ... = 8 Đội nào làm đúng nhanh sẽ thắng Nhận xét, tuyên dương 5. Tổng kết - Dặn dò : Nhận xét tiết học Chuẩn bị: phép trừ trong phạm vi 9. Hoạt động của học sinh - Hs đọc tiếp sức - Đại diện 2 dãy tham gia - Hs làm bài và sửa bài - Hs làm bài - Hs làm bài và sữa bài - Hs làm bài và sửa bài - Lắng nghe - Hs thực hiện và làm bài HS nêu phép tính - Mỗi dãy cử 5 em chơi. Lắng nghe. Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(67)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần Bài :. inh – ênh. I- MỤC TIÊU: - Đọc được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng. - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - GD HS yêu thích học Tiếng Việt . II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): 2-3 Hs đọc viết được: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành 2-3 Hs đọc câu ứng dụng: Không có chân, có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài: ing - ênh b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận diện vần ing Cho Hs nhận diện vần Vần uông được tạo nên : i và nh So sánh inh với anh Giống : kết thúc bằng nh Khác : inh bắt đầu bằng i Đánh vần Gv đánh vần i - nhờ – inh Hs đánh vần i - nhờ – inh Vị trí của chữ và vần trong tiếng tính T đứng trước, inh đứng sau, dấu sắc trên inh Gv đánh vần – đọc : Hs đọc i – nhờ - inh tờ – inh – tinh - / - tính máy vi tính Hướng dẫn viết: Hs viết bảng con Viết con chữ i nối liền nét với nh Hoạt động 2:Nhận diện vần ênh Quy trình tương tự Lưu ý : ênh được tạo nên từ : ê và nh Lắng nghe So sánh ênh và inh Giống : kết thúc bằng inh Khác : ênh bắt đầu bằng ê.
<span class='text_page_counter'>(68)</span> Đánh vần : ê – nhờ - ênh ka – ênh – kênh dòng kênh Hs viết bảng con. Viết : Nối nét giữa ê và nh, giữa k và ênh Hoạt động 3: Gv ghi từ ứng dụng – đọc mẫu: đình làng, Hs đọc từ ứng dụng theo cá nhân, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. đồng thanh TIẾT 2 Hoạt động 1: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1 Hs lần lượt đọc : inh, tính, máy vi tính; ênh, kênh, dòng kênh Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc câu ứng dụng: Gv ghi câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh. Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra? kềnh ngay ra? Hoạt động 2: Gv viết mẫu và hướng dẫn. Hs viết vở : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh Hoạt động 3: Đặt câu hỏi: Trong tranh vẽ gì? Hs nêu Em nhận ra trong các máy tranh, máy nào em HS trả lời. biết? Máy cày thường làm gì? Thường thấy ở đâu? Cày đất cho tơi xốp Máy nổ dùng làm gì? Khởi động các động cơ như Bơm nước vào ruộng, chạy máy điện. Máy khâu dùng làm gì? Dùng may vá. Máy tính dùng làm gì? Dùng tính toán phép tính Em còn biết những máy gì? Chúng có công dụng Máy kéo, máy cưa,… gì? 4. Củng cố : Gv chỉ bảng Hs đọc lại toàn bộ HS đọc đồng thanh. Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học HS tìm. 5. Dặn dò : Về học và làm bài tập Lắng nghe. Chuẩn bị bài 59 : ôn tập Lắng nghe. * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I- MỤC TIÊU. - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính.
<span class='text_page_counter'>(69)</span> thích hợp với hình vẽ. II- CHUẨN BỊ. Gv : Tranh mẫu vật ứng với phép cộng trong phạm vi 9 Hs : Vở bài tập, bộ số, bảng III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Khởi động(1’):hát 2. Bài cũ:(5’) Luyện tập. - Làm bảng con các phép tính - 2 em lên sửa bài 2,3/55 Nhận xét ,cho điểm 3. Bài mới: a.Giới thiệu: Phép cộng trong phạm vi 9 b. Các họat động. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1:Tìm hiểu bài a) Hướng dẫn HS học phép cộng 8 + 1 = 9 và 1+8=9 GV treo bảng và nêu : - Trên bảng có mấy hình tam giác ? - Cô đính thêm mấy hình tam giác? - Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? - Gọi vài em nhắc lại Hướng dẫn HS đếm hình tam giác trên bảng vàø nêu : “. Vậy 8 + 1 = ? _ GV viết lên bảng 8 + 1 = 9 GV nêu 8 và 1 là 9. Vậy 1 thêm 8 được mấy ? _ 8 + 1 = 9, 1 + 8 cũng bằng 9 Cho HS thực hiện phép tính vào bảng cài -GV ghi bảng: 1 + 8 = 9. Hoạt động của học sinh. - Quan sát và trả lời. - 8 hình tam giác - 1 hình tam giác - 9 hình tam giác -HS nêu -8+1=9 - Vài em đọc - Được 9 - HS nhắc lại - HS thực hiện - HS đọc lại cả 2 phép tính. - HS quan sát b) Hướng dẫn HS thành lập các công - Học sinh nêu thức: Tất cả có 9 hình vuông 7+2=9 2+7=9 - HS lập phép tính trên bảng cài 7 + 2 =9 _ GV đính mẫu vật hình vuông : - HS đọc -Cho HS nêu số hình vuông - bằng 9 - HS lập phép tính trên thước gài - Cho HS lập phép tính - HS đọc cả 2 phép tính - GV ghi phép tính: 7 + 2 = 9 - HS lập phép tính trên thước cài hoặc - GV: 7 + 2 = 9 . Vậy 2 + 7 = ? miệng - Cho HS lập phép tính - HS thực hiện và nêu : có 9 que tính - GV ghi phép tính: 2 + 7 = 9 -5 +4=9 - HS đọc - Thực hiện tương tự để rút ra 2 phép - HS đọc tính.
<span class='text_page_counter'>(70)</span> 6+3=9. 3+6=9. _ Yêu cầu HS lấy 5 que tính, thêm 4 que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que - HS nêu yêu cầu làm bài và sửa bài tính? _ GV cho HS lập phép tính - HS nêu - GV ghi bảng 5 + 4 = 9 d) Đọc lại bảng cộng 9 : GV chỉ từng - HS nêu công thức yêu cầu HS đọc và học thuộc ( kết hợp xoá dẫn bảng ) - HS nêu và làm bài Hoạt động 2: Thực hành - HS nêu * Bài 1 : Tính - Đại diện mỗi dãy 4 em tham gia Hướng dẫn HS vận dụng bảng cộng vừa được học vào việc thực hiên phép tính trong bài. Chú ý các số viết phải thật HS đọc bảng cộng 9. thẳng cột HS tham gia * Bài 2 : Tính :HS làm 2 cột * Bài 3 : Tính Cho HS nêu cách làm ở 1 phép tính – về nhà làm * Bài 4 : a) Yêu cầu xem tranh vẽ và nêu bài Lắng nghe toán Lắng nghe - Nối phép tính với số Lắng nghe. b) Sau khi làm xong bài cho 2 dãy thi đua nêu bài toán, phép tính tương ứng Nhận xét 4. Củng cố. - HS nêu lại các phép tính cộng trong phạm vi 9 Trò chơi: Khỉ ăn chuối - Nêu luật chơi: Các em hãy tìm các quả chuối có kết quả bằng 9 để cho chú khỉ ăn - Đội nào làm đúng nhanh sẽ thắng. - GV nhận xét, tuyên dương 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học - Làm BT 3 - Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 9 * * * * * * * * * * * * * Tiết 4 THỦ CÔNG GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I. Mục tiêu.
<span class='text_page_counter'>(71)</span> - Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nét gấp có thể chưa thẳng, phẳng. II. Đồ dùng Gv: Mẫu các nếp gấp cách đều có kích thước lớn. Mẫu qui trình. Hs: giấy, vở. II. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định Hát 2. Kiểm tra Để đồ dùng lên bàn 3. Bài mới Giới thiệu Treo mẫu các đoạn thẳng cách đều. Quan sát HDHS quan sát để thấy được cách đều Quan sát nhau. HĐ1: Hướng dẫn mẫu theo qui trình. Quan sát qui trình Treo mẫu qui trình vừa hs vừa thao tác. Để gấp được các đoạn thẳng cách đềuta lấy từ giấy màu đặt mặt kẻ ô ra ngoài ( chỉ các dòng cách đều) Gấp nếp gấp thứ nhất sao cho nếp gấp thứ nhất ngay dòng kẻ. Nếp gấp thứ hai lật mặt màu ra và gấp nếp gấp thứ hai. Lật tiếp tục để gấp nếp gấp thứ ba. HĐ2: Thực hành Cho hs thực hành gấp: lưu ý hs cần miết các đường gấp cho thẳng. Nhắc lại cách thực hiện gấp. 4. Củng cố – Dặn dò Gấp theo nhóm. Cho hs trưng bày sản phẩm. Xem trước bài sau Trình bày sản phẩm Lắng nghe. Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 Học vần. Bài :. ÔN TẬP. I- MỤC TIÊU: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công - GD HS yêu thích học tiếng Việt II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói.
<span class='text_page_counter'>(72)</span> Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): 2-3 Hs đọc viết được: đình làng, thông minh, bệnh viện, ểnh ương 2-3 Hs đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềng ngay ra? 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài: ôn tập b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Gv cho Hs nêu các vần đã học – lập bảng ôn Hs nêu vần Gv đọc âm Hs chỉ chữ Hs chỉ chữ – đọc âm Hoạt động 2: Gv chỉ bảng Hs đọc các vần ghép từ cột dọc với cột ngang Hoạt động 3: Gv ghi từ – đọc mẫu bình minh, nhà rông, nắng Hs đọc từ ứng dụng chang chang Hoạt động 4: Gv viết mẫu Hs viết bảng con Lưu ý: Hs vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các Hs viết vở: bình minh chữ TIẾT 2 Hoạt động 1: Cho Hs đọc lại bài ôn tiết 1 Hs lần lượt đọc các vần bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo: cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc câu ứng dụng Gv ghi câu ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông Ơû dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết Hs viết nốt các từ ngữ còn lại Khoảng cách giữa các chữ, các từ. ở vở tập viết Hoạt động 3: Gv kể mẫu kèm tranh Lắng nghe Hs thi kể chuyện: Quạ vẽ cho Công như thế nào? Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước, quạ vẽ rất khéo,… Vẽ xong Công làm gì? Tranh 2: Vẽ xong Công còn.
<span class='text_page_counter'>(73)</span> phải xòe đuôi phơi cho thật khô Đến lượt Công vẽ cho Quạ, có chuyện gì xảy ra? Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn Bộ lông của Quạ có màu gì? Tranh 4: Cả bộ lông quạ trở nên xám xịt, nhem nhuốc Ý nghĩa câu chuyện: Vội vàng hấp tấp lại thêm Lắng nghe. tính tham lam nữa thì chẳng làm gì được. 4. Củng cố (5’): Gv chỉ bảng Hs đọc lại toàn bộ Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học lại các vần. Chuẩn bị bài 60 : om – am * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 TOÁN. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I- MỤC TIÊU - Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh mẫu vật ứng với phép trừ (9) Hs : sách bài tập, bộ số III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Khởi động(1’) 2. Bài cũ:(5’) Gv gọi Hs làm và đọc bảng cộng 9. Nhận xét 3. Bài mới(28’) a. Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 9 b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Hình thành bảng trừ Hướng dẫn Hs nêu vấn đề – đặt đề toán HS nêu Gọi Hs trả lời HS trả lời Hướng dẫn Hs viết : 9 – 1 = ? Hs lên điền đọc: 9 – 1= 8 Sau cùng hướng dẫn Hs tự tìm kết quả: 9 – 8 = ? Hs ghi kết quả: 9 – 8 = 1 Tương tự với các phép tính sau: GV nêu: Tất cả có mấy hình tam giác? 9 Có mấy hình tam giác bên phải? 1 Hỏi còn lại mấy hình tam giác bên trái (8)? 8 “Chín hình tam giác bớt đi một hình tam giác còn Đọc cả 2 phép tính.
<span class='text_page_counter'>(74)</span> tám hình tam giác”. 9–1=8 9–8=1 Hs nêu phép tính và học thuộc bảng trừ 9–2=7 9–7=2 9–3=6 9–6=3 9–4=5 9–5=4. Cho HS làm tương tự.. Hoạt động 2: Bài 1: Hướng dẫn Hs làm bài, chú ý thẳng cột Bài 2: hướng dẫn Hs vận dụng bảng trừ (9) để ghi kết quả – nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 3: Hướng dẫn Hs nêu các bước tính rồi ghi kết quả Bài 4: hướng dẫn Hs nhìn tranh nêu bài toán và giải 9 9 9 9 9 + + + + + 1 2 3 4 5 8 7 6 5 4 8+1=9 9–1=8 9–8=1 9–3–2 lấy 9 trừ đi 3 được 6, lấy 6 trừ tiếp 2 được 4, viết 4 9–3–2=4 9–4–5=0 9–4–1=4 9 –8 – 0 = 1 9–6–2=1 9–2–7=0 Có 9 con chim trong lồng, có 3 con bay ra. Hỏi trong lồng còn lại mấy con? Có 9 chú ong xây tổ, có 2 chú ong bay đi. Hỏi còn lại mấy chú ong? Hoạt động 3: Củng cố 4. Dặn dò: Học thuộc bảng trừ Chuẩn bị bài: Luyện tập. HS làm bảng con HS làm bài và nêu kết quả. HS nêu và làm bài. HS nêu phép tính HS làm bài.. Lắng nghe và làm bài.. HS nêu phép tính HS nêu phép tính. HS chơi trò chơi " Ai nhanh" Lắng nghe Lắng nghe.. Tuần 15 Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010 Tiết 2-3 Học vần Bài I- MỤC TIÊU:. :. om – am.
<span class='text_page_counter'>(75)</span> - Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng. - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn - GD HS yêu thích học tiếng Việt II- CHUẨN BỊ: Gv : Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, luyện nói Hs : SGK, bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động (1’): 2. Bài cũ (5’): 2-3 Hs đọc viết được: bình minh, nhà rông, nắng chang chang 2-3 Hs đọc câu ứng dụng: Trên trời mây trắng như bông Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng 3. Bài mới (29’) a. Giới thiệu bài: om - am b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhận diện vần om Cho Hs nhận diện vần Vần uông được tạo nên : o và m Giống : bắt đầu bằng o So sánh om với on Khác : om kết thúc bằng m Đánh vần Gv đánh vần o - mờ – om Hs đánh vần o - mờ – om Vị trí của chữ và vần trong tiếng xóm x đứng trước, om đứng sau, dấu sắc trên om Gv đánh vần – đọc : Hs đọc o – mờ - om xờ – om – xom - / xóm làng xóm Hướng dẫn viết: Hs viết bảng con Viết con chữ o nối liền nét với con chữ m Hoạt động 2: Nhận diện vần am Quy trình tương tự Lưu ý : Am được tạo nên từ : a và m Lắng nghe So sánh am và om Giống : kết thúc bằng m Khác : am bắt đầu bằng a Đánh vần : a – mờ - am trờ – am – tram - \ tràm rừng tràm Viết : Nối nét giữa a và m, giữa tr và am Hs viết bảng con Hoạt động 3: Gv ghi từ ứng dụng – đọc mẫu chòm râu, đom Hs đọc từ ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(76)</span> đóm, quả trám, trái cam TIẾT 2 Hoạt động 1: Cho Hs nhắc lại bài ôn tiết 1. Gv ghi câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bưởi. Hoạt động 2: Gv viết mẫu và hướng dẫn như tiết 1. Hoạt động 3: Đặt câu hỏi Trong tranh vẽ gì? Tại sao em bé lại cảm ơn chị? Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa? Khi nào ta phải cảm ơn?. Hs lần lượt đọc : om, xóm, làng xóm, am, tràm, rừng tràm Hs đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp Hs đọc câu ứng dụng. Hs viết vở : om, am, làng xóm, rừng tràm Chị và em Chị cho em quả bóng màu xanh Hs nêu Khi ai cho đồ vật gì, làm hộ mình việc gì. Khi mọi người cho em quà bánh, em đã nói lời cảm ơn.. 4. Củng cố (5’): Gv chỉ bảng Hs đọc lại toàn bộ Hs tìm tiếng mới chứa vần vừa học 5. Dặn dò (1’): Về học và làm bài tập. Chuẩn bị bài 61 : ăm - âm * * * * * * * * * * * * * Tiết 4 Đạo đức Bài:. ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2). I- MỤC TIÊU: - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được lợi ích của đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vu của HS là đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện đi học đều và đúng giờ. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV:Vở bài tập đạo đức. HS: Vở bài tập đạo đức. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Khởi động: 2. Bài kiểm: Đi họ đều và đúng giờ (T1).
<span class='text_page_counter'>(77)</span> - Hỏi tựa bài. - Vì sao cần phải đi học đều và đúng giờ. Đi học đều và đúng giờ giúp em điều gì? - Nhận xét lớp trong tuần qua. 3.Bài mới: Đi học đều và đúng giờ (T2) a. Giới thiệu: - Giới thiệu, ghi tựa bài. b. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống (BT5) - Phân nhóm, giao nhiệm vụ - HS thảo luận nhóm, phân vai Trên đường đi học bạn rủ xem đồ thực hiện trước lớp. chơi. Bạn rủ nghỉ học để đi đá bóng. Theo em bạn Hà, Sơn sẽ làm gì? - Cho HS trình bày - Các trình bày. GV cùng HS nhận xét, tuyên dương. - Đi học đều và đúng giờ giúp em điều - 2HS trả lời. gì? + Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng bài tốt, học giỏi hơn. - Hoạt động 2: Thảo luận (BT5). - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm theo - HS thảo luận nhóm. tình huống trong tranh. Tranh vẽ gì? - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. Em nghĩ gì về các bạn trong tranh? + Trời mưa, các bạn vẫn đội nón, mặc áo mưa đi học. - Hoạt động 3: - Đi học đều có ích lợi gì? - 2HS trả lời: Giúp ta được nghe giảng bài đầy đủ, học tốt hơn … - Cần phải làm gì để đi học đều và đúng - 3-4HS trả lời giờ? - Khi nào em nghỉ học? Nếu nghỉ học - 3-4HS trả lời. em phải làm gì? Cần phải đi học đều và đúng giờ để giúp - Lắng nghe. em nghe giảng bài tốt, học tốt. Các em chỉ được nghỉ học khi bệnh, khi nghỉ học cần xin phép. 4.Củng cố: - Hôm nay em học đạo đức bài gì? - Đi học đều và đúng giờ. - Vì sao phải đi học đều và đúng giờ? - 2-3HS trả lời. - Hướng dẫn HS đọc 2 câu thơ cuối bài - Cả lớp đọc. 5.Nhận xét - dặn dò:.
<span class='text_page_counter'>(78)</span> - Hằng ngày thực hiện đi học đều và đúng giờ. - Xem: Trật tự trong giờ học. - Nhận xét lớp – Tuyên dương.. - Lắng nghe. - Lắng nghe - Lắng nghe.. Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010 Tiết 1-2 TẬP VIẾT NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, BỆNH VIỆN ĐÓ THĂM , NỀN NON I. Mục tiêu -Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, ghế nệm,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. II. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Oån định 2. Kiểm tra Cho hs viết vào bảng con HS viết bảng con: Con ong, cây thông Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu HĐ1: HDHS viết Tô màu và HDHS viết. Viết vào bảng con. Chú ý viết liền mạch giữa các con chữ. Đặt dấu đúng vị trí ( dấu hỏi, dấu huyền) Thực hành. Cho hs mở VTV và dụng cụ để viết bài. Thực hành trong VTV Kiểm tra và nhắc nhở hs trong lúc viết. HĐ2: Đánh giá Thu và chấm bài cho hs Tuyên dương 1 số hs viết đẹp, đúng. Nhắc nhở hs viết chưa đẹp. HS nộp vở. 4. Củng cố Chơi trò chơi: thi điền vần ương, ang. Nhà t ...`……… Buôn l …..`……….. Chia làm 2 đội, mỗi đội cử 1 bạn lên thi. Nhận xét 5. Dặn dò Xem trước bài sau Lắng nghe. * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 Toán Bài : I.MỤC TIÊU:. LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(79)</span> - Thực hiện được phép tính cộng, phép tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC: GV: SGK,viết bảng BT 2, 3, 4. HS: Bảng, vở 2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: 2.Bài kiểm: Phép trừ trong phạm vi 9. - Tiết toán vừa qua em học bài gì? 9-1=? 9-8=? 9-3=? 9-7=? - Gọi HS làm bảng lớp. 9-2-4= 9-2-1= 9-3-4= 9-0-9= - Nhận xét. 3.Bài mới: Luyện tập a.Giới thiệu: - Giới thiệu ghi tựa bài bảng lớp Hoạt động của giáo viên Hoạt động:1 Ôn kiến thức - Đọc công thức trừ trong phạm vi 9. - Đọc công thức cộng trong phạm vi 9. Hoạt động 2: Thực hành: Bài 1: Tính: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Gọi HS làm bài tập hỏi đáp. - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: Số - Nêu yêu cầu BT, giải thích cách làm. - Gọi HS làm bảng lớp 5+ …=9 9- …=6 …+6=9 4+ …=8 7- …=5 …+9=9 …+7=9 …+3=8 9- …=9 - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 3: Dấu ><= - Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS làm bảng lớp 5+4....9 6....5+3 9-0....8 9-2....8 9....5+1 4+5....5+4 - Nhận xét, sửa bài.. Hoạt động của học sinh HS đọc. 8+1=9 6+3=9 HS đọc. 9-1=8 9-3=6. 1+8=9 3+6=9 9-8=1 9-6=3. 7+2=9. 2+7=9. 9-2=7 9-4=5. - 1HS đọc. - 8HS trả lời. - HS nêu - 8HS làm. 5+..4..=9 9-..3..=6 4+..4..=8 7-..2..=5 ..2..+7=9 ..5..+3=8 - Nhận xét bài bạn. - 1 HS nêu. - 3HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con. 5+4..=..9 6..<..5+3 9-0..>..8 9-2..<..8 9..>..5+1 4+5..=..5+4.
<span class='text_page_counter'>(80)</span> Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Gắn tranh. Hướng dẫn thảo luận nhóm. - Gọi HS nêu đề toán. - Gọi HS làm bảng lớp. - Nhận xét, sửa bài. 4.Củng cố: - Hôm nay em học toán bài gì? - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9. - Thi đua làm BT5. Có ..5.. hình vuông 5.Dặn dò: - HS về học bài, làm vở BT - Xem: Phép cộng trong phạm vi 10. - Nhận xét lớp - tuyên dương.. - HS thảo luận nhóm làm BT. - 2HS đọc: Có 6 con gà đang ăn và 3 con gà trong lồng. Hỏi có bao nhiêu con gà? - 1HS. Lớp làm bảng cài. 6 + 3 = 9 - 1HS: Luyện tập - 2HS đọc - 2HS thi.. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2010 Tiết 1-2 HỌC VẦN ĂM – ÂM I. Mục tiêu - Đọc được: ăm, âm , nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăm, âm , nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Thứ ngày tháng năm “ II. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra Cho hs viết bảng con HS viết bảng con Om – am Om – xóm Am – tràm Đọc trong SGK 4 HS đđọc Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu HĐ1: Dạy vần Chỉ vần ăm và cho hs nêu cấu tạo vần Vần ăm được cấu tạo bởi âm ă và âm m HS ghép ă trước m sau Cho hs ghép vần ăm và nêu cách ghép. Đánh vần : ă – mờ – ăm Đánh vần + Muốn có tiếng tằm em ghép thế nào? Nêu: âm t trước ăm sau, dấu huyền. Cho hs ghép và đánh vần thử..
<span class='text_page_counter'>(81)</span> Đánh vần: tờ – ăm – tăm – huyền – tằm. Cho hs xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì ? Ghi lên bảng: con tằm Vần âm tiến hành tương tự Cho hs so sánh 2 vần.. Ghép tiếng tằm Đánh vần. HĐ2: Dạy từ Ghi 4 từ lên bảng Tăm tre mầm non Đỏ thắm đường hầm HDHS đọc và kết hợp giải nghĩa từ HĐ3: Dạy viết Viết mẫu lên bảng có kẻ sẳn ôli: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. HDHS viết TIẾT 2 HĐ1:Luyện đọc Đọc bài trên bảng Chỉ vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Đọc câu ứng dụng Cho hs xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Em hãy đọc thử câu dưới tranh ? Ghi lên bảng và HDHS đọc. Giống nhau âm cuối m , khác nhau âm đầu ă – â.. HĐ2: Luyện viết Cho hs mở VTV và nêu yêu cầu bài Cho hs viết vào vở và lưu ý cách viết. HĐ3: Luyện nói Cho hs xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Nhìn vào đây ta biết được những gì? HĐ4: Củng cố – Dặn dò Thi tìm tiếng có vần ăm, âm. Xem trước bài sau. Quan sát tranh và nhận xét - Con tằm - HS đọc. Hs khá đọc trơn từng từ 2 hs thi tìm tiếng có vần ăm, âm. Luyện đọc: tăm, thắm, mầm, hầm. Đọc trơn cả từ Quan sát và nhận xét độ cao con chữ t, h Viết bảng con Đọc theo chỉ dẫn gv Quan sát tranh và nhận xét Trả lời Trả lời 1 hs khá đọc trơn 2 hs thi tìm tiếng có vần ăm, âm. HS đọc. HS nêu. Viết bài vào VTV Quan sát và trả lời. Trả lời. Trả lời.. HS tìm. Lắng nghe. * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 Toán. Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10. I.MỤC TIÊU: Giúp HS: - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ..
<span class='text_page_counter'>(82)</span> II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Bộ học Toán, SGK. HS: Bảng, bộ học Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: 1.Khởi động: 2.Bài kiểm: 3.Bài mới: Phép cộng trong phạm vi 10 a.Giới thiệu: - Giới thiệu ghi tựa bài. b.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động:1Hình thành phép cộng *Hình thành 9+1=10 1+9=10 + GV cầm 9 que tính tay trái. - HS đếm. + Thêm 1 que tính và hỏi: Có tấ cả bao - 10 que tính. nhiêu que tính? + Muốn biết được 10 ta làm tính gì? - 1HS: tính cộng. + Lấy mấy cộng mấy? - Lấy 9+1=10 - Ghi bảng 9+1=10 - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. Ngược lại có 1 que tính thêm 9 que tính - 10 que tính. hỏi được bao nhiêu que tính? Ghi bảng 1+9=10. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tương tự với các chấm tròn để được: - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. 8+2=10 2+8=10 7+3=10 3+7=10 6+4=10 4+6=10 5+5=10 10+0=10 - Hướng dẫn HS học thuộc công thức - HS nhẩm thuộc công thức. cộng trong phạm vi 10. - Giải lao. Hoạt động:2 Luyện tập: Bài 1: Tính a/ Gọi HS nêu yêu cầu bài. - 1HS nêu. - Với tính dọc em phải viết các số như - 1HS: Viết các số thẳng hàng. thế nào? - Gọi HS làm bảng lớp. - 3HS làm bảng lớp. Cả lớp làm 1 2 3 4 5 bảng con. +9 +8 +7 +6 +5 1 2 3 4 5 … … … … … +9 +8 +7 +6 +5 10 10 10 10 10 - Nhận xét sửa bài. b/ Gọi HS đối đáp làm bài tập. - 8HS trả lời. 1+9= 8+2= 3+7= 4+6= 1+9=10 8+2=10 3+7=10 4+6=10 9+1= 2+8= 7+3= 6+4= 9+1=10 2+8=10 7+3=10 6+4=10 9-1= 8-2= 7-3= 6-4= 9-1=8 8-2=6 7-3=4 6-4=2 - Nhận xét sửa bài. - Nhận xét bài làm của bạn..
<span class='text_page_counter'>(83)</span> Bài 2: Số - Nêu yêu cầu bài tập. Làm mẫu 2. +5. 7 +0. 7 -1. 6 -2. 4. - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - Cho HS quan sát tranh và đọc bài toán - Gọi HS làm bài bảng lớp. 4.Củng cố: - Hôm nay em học toán bài gì? 9+1=? 1+9=? 2+8=? 8+2=? 7+3=? 4+6=? 6+4=? 5+5=?. - Đọc công thức cộng trong phạmn vi 10. 5.Dặn dò: - Về học thuộc công thức, làm vở BT. - Xem: Luyện tập. - Nhận xét lớp – Tuyên dương.. - Quan sát. - HS thi đua làm bài. Mỗi nhóm 3HS +1 8 9 10. - Quan sát tranh và nêu bài toán: Có 6 con cá, thêm 4 con cá. Có bao nhiêu con cá. - 1HS. Lớp làm bảng cài. 6 + 4 = 10 - 1HS trả lời. - 5-6HS làm 9+1=10 1+9=10 2+8=10 8+2=10 7+3=10 4+6=10 6+4=10 5+5=10 - HS thi đua đọc công thức. - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. Thứ năm ngày 02 tháng 12 năm 2010 Tiết 1-2 HỌC VẦN ÔM – ƠM I. Mục tiêu - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Bửa cơm “ II. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Kiểm tra Cho hs viết bảng con HS viết bảng con Ăm – âm Ăm – tằm Âm – nấm Đọc trong SGK 4 HS đọc..
<span class='text_page_counter'>(84)</span> Nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu HĐ1: Dạy vần Chỉ lên bảng và cho hs nêu cấu tạo vần Cho hs ghép vần và nêu cách ghép Đánh vần: ô – mờ – ôm + Muốn có tiếng tôm em ghép thế nào? Đánh vần: tờ – ôm – tôm Cho hs xem tranh và Giới thiệu từ : con tôm. Vần ơm tiến hành tương tự. Cho hs so sánh 2 vần HĐ2: Dạy từ Ghi 4 từ lên bảng và cho hs đọc Chó đốm sáng sớm Chôm chôm mùi thơm. HDHS đọc và kết hợp giải nghĩa từ. Âm ô và âm m Ghép vần ôm và nêu: ô trước m sau Đánh vần Ghép âm t trước vần ôm sau Đánh vần Đọc : con tôm Giống âm cuối m , khác âm đầu ô – ơ Hs khá đọc trơn Cho 2 hs thi tìm tiếng có vần ôm, ơm. HĐ3: Dạy viết Luyện đọc tiếng đốm, chôm,sớm, thơm. Viết mẫu lên bảng có kẻ sẳn ôli: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Quan sát và nhận xét độ cao con chữ t, đ,r TIẾT 2 Viết bảng con HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc trong SGK HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. Chỉ vần, tiếng, từ. HS đọc đồng thanh. Đọc câu ứng dụng HS đọc. Cho hs xem tranh và đọc đoạn thơ ứng HS đọc dụng. Quan sát và trả lời. Ghi lên bảng và HDHS đọc từ: vàng mơ, trái chín, chùm giẻ, xôn xao. 1 hs khá đọc trơn 2 hs thi tìm tiếng có vần ơm, ôm. HĐ2 : Luyện viết Luyện đọc tiếng, dòng thơ. Cho hs mở VTV và nêu yêu cầu Cho hs viết Mở VTV và nêu yêu cầu HĐ3: Luyện nói Viết vào vở Cho hs xem tranh và hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Trong bửa cơm em thấy những ai ? Nêu “ Bửa cơm” + Bửa cơm nhà em có giống trong tranh Trả lời. này không ? Trả lời. HĐ4: củng cố – Dặn dò Đọc toàn bài Thi tìm tiếng có vần ôm, ơm Đọc đồng thanh.
<span class='text_page_counter'>(85)</span> Xem trước bài sau. HS tìm Lắng nghe. * * * * * * * * * * * * * Tiết 3 Toán. LUYỆN TẬP. Bài : I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: SGK BT3 viết bảng. HS: Bảng con, bộ học toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: 2.Bài kiểm: Phép cộng trong phạm vi 10 - Tiết vừa qua em học bài gì? - Đọc công thức cộng trong phạm vi 10. - Viết bảng: 8+1+1=10 6+0+1=7 2+3+5=10 3+4+0=7 - Nhận xét 3.Bài mới: Luyện tập a.Giới thiệu: GV giới thiệu, ghi tựa bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Ôn kiến thức: - Đọc công thức cộng trong phạm vi 10 - 2 HS đọc. - Trong phép cộng khi ta thay đổi vị trí - 2-3HS nêu: Kết quả không thay các số thì kết quả như thế nào? đổi. *Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS nêu. - Gọi HS làm bài tập miệng. - 8HS trả lời. - 9+1= 3+7= 5+5= 9+1=10 3+7=10 5+5=10 1+9= 7+3= 10+0= 1+9=10 7+3=10 10+0=10 8+2= 6+4= 8+2=10 6+4=10 2+8= 4+6= 2+8=10 4+6=10 - Nhận xét. - Nhận xét bài bạn. Bài 2: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bảng lớp. - 1HS nêu. 5 5 8 3 6 4 - 6HS làm. +4 +5 +2 +7 +2 +6 5 5 8 3 6 4 … … … … … … +4 +5 +2 +7 +2 +6 9 10 10 10 8 10 - Nhận xét, sửa bài. - Nhận xét bài bạn..
<span class='text_page_counter'>(86)</span> Bài 3: Số - Nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS thi đua làm bài tập. 3+..7... 6+..4... 0+..10... 1+..9... 5+..5... 10+..0... …+ …. 8+..2... - HS nêu - HS thảo luận. Cử 2 bạn thi làm bài. 6+..4.. 3+..7... 0+..10... 1+..9... 5 +5. 10+..0... - Nhận xét, sửa bài. Bài 4: Tính. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS làm bảng lớp 5+3+2= 6+3-5= 4+4+1= 5+2-6= - Nhận xét, sửa bài. 4.Củng cố: - Hôm nay em học toán bài gì? - Đọc công thức cộng trong phạm vi 10 - Thi đua làm bài tập 5 + Gắn tranh, gọi HS thi đua làm bài tập. 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài, làm vở BT - Xem: Phép trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét lớp – Tuyên dương. * * * * * * * * * * Tiết 4 THỦ CÔNG. 8+..2... …+ …. 1 HS nêu. 4HS. Lớp làm bảng con 5+3+2=10 6+3-5=4 4+4+1=9 5+2-6=1 1HS: Luyện tập 2HS đọc. 2HS thi 7 +. 3. =. 10. Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe. * * *. Bài : GẤP CÁI QUẠT (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: - Biết cách gấp cánh quạt. - Gấp và dán nối được cánh quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Mẫu gấp, giấy màu HS: Bảng con, Giấy màu, keo, giấy trắng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: 2.Bài kiểm: - Kiểm tra chuẩn bị của HS. - Nhận xét. 3.Bài mới: Gấp cái quạt.
<span class='text_page_counter'>(87)</span> a.Giới thiệu: - Giới thiệu ghi bảng tựa bài. b.Các hoạt động Hoạt động của giáo viên *Hoạt động 1: quan sát nhận xét Cho HS xem mẫu gấp sẵn trả lời câu hỏi: Các nếp gấp như thế nào? Nêu cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - GV thực hiện mẫu. Đặt giấy lên bàn, gấp các nếp gấp cách đều. Gấp xong gấp đôi lại ta lấy đường giữa, dùng chỉ buột lại đường giữa. Phết keo lên nếp gấp ngoài cùng, gập lại cho khô hồ rồi mở quạt ra. *Hoạt động 2: Thực hành: - Cho HS gấp giấy trắng thực hành. - Quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng . 4.Củng cố: - Hôm nay em học KT bài gì? - Các nếp gấp của quạt như thế nào? - Nhận xét bài thực hành của HS. 5.Nhận xét, dặn dò: - Về tập gấp thêm. - Chuẩn bị giấy màu cho tiết sau. - Nhận xét lớp, tuyên dương.. Hoạt động của học sinh -. HS quan sát. Các đoạn thẳng cách đều nhau 2HS nêu. Quan sát và nhận xét.. - HS dùng giấy trắng thực hiện gấp. - 1HS trả lời. - 1HS: cách đều - Lắng nghe. - Lắng nghe. - Lắng nghe - Lắng nghe.. Thứ sáu ngày 03 tháng 12 năm 2010 Tiết 1-2 HỌC VẦN EM – ÊM I. Mục tiêu - Đọc được: em – êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. - Viết được: em – êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Anh chị em trong nhà “ II. Các hoạt động chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định Hát 2. Kiểm tra Cho hs viết vào bảng con Viết bảng con Ôm – ơm Ôm – con tôm Ơm – đống rơm Đọc trong SGK 6 HS đọc. Nhận xét 3. Bài mới.
<span class='text_page_counter'>(88)</span> Giới thiệu HĐ1: Dạy vần Chỉ vần em và gọi hs nêu cấu tạo e và m Cho hs ghép và nêu cách ghép. ghép em và nêu: e trước m sau. Đánh vần: e – mờ – em Đánh vần + Muốn có tiếng tem thì em ghép thế Ghép: t trước em sau nào? Đánh vần: Tờ – em – tem Đánh vần Cho hs xem tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì ? Con tem Ghi lên bảng Đọc trơn Vần êm tiến hành tương tự Cho hs so sánh 2 vần. Giống nhau âm cuối m , khác âm đầu e –ê HĐ2: Dạy viết Viết mẫu lên dòng kẻ ôli: em, êm, con Quan sát và nhận xét tem, sao đêm. Viết bảng con HDHS viết HĐ3: Dạy từ Ghi 4 từ lên bảng Hs khá đọc trơn Trẻ em ghế đệm 2 hs thi tìm tiếng có vần em, êm Que kem mềm mại HDHS đọc và kết hợp giải nghĩa từ. Luyện đọc tiếng: kem, đệm, mềm – cả từ. TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc theo chỉ dẫn gv Chỉ vần, tiếng, từ cho hs đọc. Đọc trong SGK Đọc câu ứng dụng Cho hs xem tranh và hỏi: Quan sát và nhận xét + Tranh vẽ gì ? 2 hs thi tìm tiếng có vần mới Cho 1 hs đọc trơn và viết câu ứng dụng Luyện đọc tiếng mềm lên bảng. Con cò………………xuống ao. Đọc từ: đi ăn đêm, cành mềm. HĐ2: Luyện viết Cho hs mở VTV và nêu yêu cầu Viết bài vào vở HDHS viết đúng qui trình HĐ3: Luyện nói Cho hs xem tranh và nêu nội dung tranh Quan sát tranh và đọc Cho 1 hs đọc trơn Anh chị em trong nhà. Gợi ý: 1 HS đọc. + Anh chị em trong 1 gia đình gọi là gì? HS luyện nói theo gợi ý. + Em hãy kể tên anh chị của em? 4. Củng cố – Dặn dò Cho hs đọc toàn bài.
<span class='text_page_counter'>(89)</span> Thi tìm tiếng có vàn : em – êm Xem trước bài sau. HS đọc đồng thanh HS tìm. Lắng nghe Tiết 3 Toán. Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10. I.MỤC TIÊU: - Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC: GV: Sử dụng bộ đồ dạy học Toán. HS: Bảng con, bộ học toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: 2.Bài kiểm: 3.Bài mới: Phép trừ trong phạm vi 10. a.Giới thiệu: - GV giới thiệu ghi tựa bài. b.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Nhận diện vần uôm,ươm - Gắn bảng 10 chấm tròn - HS đếm. Bớt 1 hình và hỏi: bớt 1 hình còn lại mấy - 1HS: 9 chấm tròn chấm tròn? Muốn biết còn ta làm tính gì? - 1HS: tính trừ Lấy mấy trừ mấy? - 1HS: Lấy 10-9=1 Ghi bảng 10-1=9 - HS đọc cá nhân đồng thanh. + Thực hiện thao tác ngược lại để được 10-9=1 * Tiến hành tương tự các bước để - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. được: 10-2=8 10-8=2 10-3=7 10-7=3 10-4=6 10-6=4 10-5=5 10-10=0 - Hướng dẫn HS học thuộc công thức - Nhẩm thuộc công thức trừ trong trừ trong phạm vi 10 bằng cách xoá dần phạm vi 10 bảng. *Hoạt động 2: Thực hành: -Mục tiêu: Trừ đúng các phép tính trong phaïm vi 10 Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1a. Gọi - 1HS nêu. HS làm bảng con - HS làm bảng con. 10 10 10 10 10 10.
<span class='text_page_counter'>(90)</span> -1 -2 -3 -4 -5 … … … … … - Nhận xét 1b Gọi HS làm bài tập miệng 9+1= 2+8= 3+7= - 10-1= 10-2= 10-3= 10-9= 10-8= 10-7= - Nhận xét, sửa bài. Bài 2: Số - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Cho HS làm bảng lớp 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 8 7 6 5 4 3 2 - Nhận xét, sửa bài. Bài 3: Dấu ><= - Nêu yêu cầu bài tập - Gọi HS làm bảng lớp 9 3+4. 10 10. 10 6+4. 4. 6. 4 6. -10 …. 10 -1 9. 4+6= 10-4= 10-6=. 9 10 1 0. 10 - 2 8. 10 -3. 10 - 4 7 6. 10 -5 5. 10 -10 0. - 10HS hỏi đáp làm bài tập. +1=10 2+8=10 3+7=10 4+6=10 10-1=9 10-2=8 10-3=7 10-4=6 10-9=1 10-8=2 10-7=3 10-6=4 - Nhận xét bài bạn. - 1HS nêu. - HS làm bài. - Nhận xét bài bạn - 1 HS nêu. - 4HS làm bảng lớp.. 0-4. < 9 10. 10. >. 4. 6. =. 10-4. 9-3. - Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh.. 4.Củng cố: - Hôm nay em học toán bài gì? - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10? 5.Nhận xét, dặn dò: - Về học thuộc công thức, làm vở BT. - Xem Luyện tập - Nhận xét lớp, tuyên dương.. 3+4. <. 10. 6+4. >. 4 6. =. 9-3. - HS quan sát tranh thảo luận giải bài tập - HS làm vào bảng cài. 10 - 5 = 5 - 1HS trả lời. - 2HS đọc.. - Lắng nghe. - Lắng nghe - Lắng nghe. * * * * * * * * * * * * * Tiết 4 Tập viết. ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM TRẺ EM, GHẾ ĐỆM, MŨM MĨM I.MỤC TIÊU: -Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một..
<span class='text_page_counter'>(91)</span> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Chữ mẫu. HS: Bảng con, vở TV III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: 2.Bài kiểm: - Đọc: nhà trường, hiền lành, bệnh viện, đom đóm. - Nhận xét. 3.Bài mới: Đỏ thắm, mầm non… a.Giới Thiệu: - Giới thiệu, ghi tựa bài. b.Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên *Hoạt động 1: Luyện đọc - Gọi HS đọc các từ sẽ viết. - Gắn chữ viết mẫu *Hoạt động 2: Hướng dẫn viết Gọi HS nêu cách viết các từ: đỏ thắm, ghế đệm. GV viết mẫu: Đỏ thắm, mầm mon, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. *Hoạt động3: Thực hành - Cho HS viết vào vở. - Quan sát nhắc HS cách cầm bút, tư thế ngồi. 4.Củng cố: - Gọi HS đọc lại các từ đã viết. - Chấm 1 số vở của HS. - Thi đua: viết: trẻ em. 5.Nhận xét- dặn dò: - Về tập viết nhiều vào bảng con. - Nhận xét lớp, tuyên dương.. Hoạt động của học sinh - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát, nhận xét cách viết từ. - 3HS đọc. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vở TV.. - 2HS đọc. - HS nộp vở TV. - HS thi. - Lắng nghe. - Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(92)</span> DUYỆT. DUYỆT. CỦA TỔ KHỐI. CỦA BAN GIÁM HIỆU. ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................................. ............................................................ ................................................... ................
<span class='text_page_counter'>(93)</span>