Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tiet37On tap chuong IKhue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.97 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO. VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ôn tập lí thuyết Câu 5: Tính chất chia hết của một tổng 1. a  m => (a + b)  m am 2. a  m => (a + b)  m (a, b, m  N; m ≠ 0) bm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 6 : Dấu hiệu chia hết Dấu hiệu chia hết cho 2. Các số có tận cùng là: 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 3. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. Dấu hiệu chia hết cho 5. Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 9. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 7 : Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau: *Giống nhau : đều là số tự nhiên lớn hơn 1 *Khác nhau : - Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và chính nó - Hợp số có nhiều hơn 2 ước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN * Giống. nhau : phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. *Khác nhau : Tìm ƯCLN - Chọn ra các thừa số chung - Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ nhỏ nhất. Tìm BCNN - Chọn ra thừa số chung và riêng - Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ lớn nhất.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Bài tập Bài 165: Điền kí hiệu vào ô trống (với p là tập hợp các số nguyên tố) a. 747.  p ; 235  p ; 97  p. b .a = 835.123 + 318 ; a.  p. c . b = 5.7.11 + 13.17 ; b.  p. d. c = 2.5.6 – 2.29 ;.  p. c.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 166 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. * A = { x N / 84  x ; 180  x và x > 6  x  ƯC (84,180) và x > 6 ƯCLN (84,180) = 12 ƯC(84,180) = {1;2;3;4;6;12  Vì x > 6 => A = { 12  * B = { x  N / x  12 ; x  15 ; x  18 và 0 < x < 300 x  BC (12; 15;18 ) và 0 < x < 300 BCNN ( 12;15;18) = 180 BC (12;15;18 ) = { 0;180;360…  Do 0 < x < 300 => B = { 180 .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 167: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển hoặc 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó .Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 Bài 168 : Máy bay trực thăng ra đời năm nào? Máy bay trực thăng ra đời năm abcd Biết rằng : a không là số nguyên tố,cũng không là hợp số (1) b là số dư trong pháp chia 105 cho 13 (9) c là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất (3) d là trung bình cộng của b và c (6) Đáp án : Máy bay ra đời năm 1936.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 213 : (SBT): Có 133 quyển vở , 80 bút bi ,170 tập giấy. Người ta chia vở ,bút bi ,giấy thành các phần thưởng đều nhau ,mỗi phần thưởng gồm 3 loại.Nhưng sau khi chia còn thừa 13 quyển ,8 bút bi ,2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng.Tính xem có bao nhiêu phần thưởng ? • Bài giải: Gọi số phần thưởng là a Số vở đã chia là : 133 – 13 = 120 ( vở ) Số tập giấy đã chia là : 170 – 2 = 168 ( tập giấy ) Số bút đã chia là : 80 – 8 = 72 ( bút ) a là ƯC của 120 ;72 ;168 ( a > 13 ) ƯCLN ( 120 ;72;168 ) = 24 ƯC ( 120;72;168 ) = {1;2;3;4;6;12;24  Vì a > 13 => a = 24.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Có thể em chưa biết : 1.Nếu a  m an. => a  BCNN ( m,n ). 2. Nếu ( a.b )  c với (b,c) = 1. => a  c.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướng dẫn về nhà • Ôn tập kĩ lý thuyết • Xem lại các bài tập đã chữa • Làm các bài tập còn lại trong sách giáo khoa và sách bài tập • Tiết sau kiểm tra một tiết.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BẢN ĐỒ TƯ DUY VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT. DẤU HIỆU CHIA HẾT.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×