BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
BÀI 7. CÁC LOẠI HỆ CĨ THAM SỐ
Bài 1: Cho phương trình:
ìï x 2 + y 2 + 4x + 4y = 44
ïí
ïï xy ( x + 4) ( y + 4) = 4m
ỵ
2
u = ( x + 2) ; v = ( y + 2 )
2
a) Đặt
hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo ẩn u và
v.
b) Tìm điều kiện của m đề hệ phương trình đã cho có nghiệm x,y.
ìï x 2 + y 2 - 2x - 2y = 11
ïí
ïï xy ( x - 2)( y - 2) = m
ỵ
Bài 2. Cho hệ phương trình:
2
u = ( x - 1) ; v = ( y - 1)
2
a) Đặt
hãy đưa hệ phương trình trên về hệ phương trình theo ẩn u và
v.
b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm x,y.
ìï x 2 + y 2 + 2x + 2y = 11
ïí
ïï xy ( x + 2) ( y + 2) = m
ỵ
Bài 3. Cho hệ phương trình:
a) Giải hệ phương trình khi m = 24.
b) Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
ïìï x + y = m
í 2
ïïỵ x + y 2 - xy = m
Bài 4. Cho hệ phương trình:
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
x, y >0
cho có nghiệm
.
ïìï x + y = m
í 2
ïïỵ x + y 2 - xy = m
Bài 5. Cho hệ phương trình:
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
x, y >0
cho có nghiệm
.
ìï 2x + 2y = m
ïí
ïïỵ 4x 2 + 4y 2 - 4xy = m
Bài 6. Cho hệ phương trình:
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình
x, y >0
đã cho có nghiệm
.
ìï xy ( x + 4) ( y + 4) = m
ï
í 2
ïï x + y 2 + 4( x + y) = 5
ỵ
Bài 7. Cho hệ phương trình:
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình
đã cho có nghiệm.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
ìï
ïï
ïï
ïï
ï
í
ïï
ïï
ïï
ïï
ỵ
xyz
= 2- m
x +y
xyz
=1
y +z
xyz
=2
z +x
Bài 8. Cho hệ phương trình:
m=2
a) Nếu
thì nghiệm của hệ phương trình đã cho như thế nào?
X=
1
2
1
, Y= , Z=
yz
xz
xy
b)Nghịch đảo cả hai vế của ba phương trình của hệ sau đó đặt
đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn X, Y, Z.
X +Y +Z
c) Tính
theo m rồi suy ra X, Y, Z theo m.
d) Định m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
ìï xyz
ïï
= 3m - 2
ïï x + y
ïï
ï xyz = 1
í
ïï y + z
ïï
ïï xyz = 2
ïï z + x
ỵ
Bài 9. Cho hệ phương trình:
3
m=
2
a) Nếu
thì nghiệm của hệ phương trình đã cho như thế nào?
X=
b)Nghịch đảo cả hai vế của ba phương trình của hệ sau đó đặt
đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn X, Y, Z.
X +Y +Z
c) Tính
theo m rồi suy ra X, Y, Z theo m.
d) Định m để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
ìï xyz
ïï
= m +2
ïï x + y
ïï
ï xyz = 1
í
ïï y + z
ïï
ïï xyz = 2
ïï z + x
ỵ
Bài 10. Cho hệ phương trình:
2
m=
3
a) Nếu
thì nghiệm của hệ phương trình đã cho như thế nào?
để
1
2
1
, Y= , Z=
yz
xz
xy
để
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
X=
1
1
1
,Y = , Z =
yz
xz
xy
b) Nghịch đảo cả hai vế của ba phương trình của hệ sau đó đặt
để
X ,Y , Z.
đưa hệ phương trình đã cho về hệ phương trình theo ba ẩn
X , Y, Z
m
m.
X +Y + Z
c) Tính
theo rồi suy ra
theo
m
d) Định để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
Bài 11. Cho hệ phương trình:
Bài 12. Cho hệ phương trình:
xyz
x + y = m
xyz
=1 .
y
+
z
xyz
=2
z + x
Định
m
x 2 + y 2 = 2 ( 1 + a )
2
( x + y ) = 4
a) Chứng minh rằng nếu
( x0 ; y0 )
để hệ phương trình đã cho có nghiệm.
(1)
(2)
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
( − x0 ; − y0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của a
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị củaa tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 13: Cho hệ phương trình:
( x + y ) 4 + 13 = 6 x 2 y 2 + m (1)
2
2
(2)
xy ( x + y ) = m
a) Chứng minh rằng nếu
( x0 ; y0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
( − x0 ; − y0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 14: Cho hệ phương trình:
x 2 + y 2 = 8 ( 1 + m )
2
( x + y ) = 16
( 1)
(2)
.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 15: Cho hệ phương trình:
( x + y ) 4 + 52 = 12 x 2 y 2 + m
2
2
xy ( x + y ) = m
(1)
( 2)
.
Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 16: Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
xyz + z = a
2
xyz + z = b
x2 + y 2 + z 2 = 4
( x0 ; y0 ; z0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
( − x0 ; − y0 ; z0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
a và b để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của a và b tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 17: Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
xyz + x = a
2
xyz + x = b
x2 + y 2 + z 2 = 4
( x0 ; y0 ; z0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
( x0 ; − y0 ; − z0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
a và b để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của a và b tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 18: Cho hệ phương trình:
đã cho có nghiệm duy nhất.
xyz + z = 2a
2
xyz + z = 2b
x2 + y 2 + z 2 = 4
. Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương trình
2 xyz + 2 z = a
2
4 xyz + 2 z = b
x2 + y 2 + 4 z 2 = 4
Bài 19: Cho hệ phương trình:
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
. Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
4 xyz + 4 z = a
2
4 xyz + 4 z = b
x 2 + y 2 + 4 z 2 = 16
Bài 20: Cho hệ phương trình:
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
xyz + 4 z = 2a
2
xyz + 2 z = b
x 2 + y 2 + 16 z 2 = 16
Bài 21: Cho hệ phương trình:
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 22. Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
x y
y + x =m
x + y = 8
. Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương
. Tìm điều kiệm của a và b để hệ phương
( 1)
( 2)
( x0 ; y0 )
( y0 ; x0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 23. Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
x y
y + x =m
x + y = 16
( 1)
( 2)
( x0 ; y0 )
( y0 ; x0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 24. Cho hệ phương trình:
x y
y + x =m
x + y = 4
( 1)
( 2)
Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Bài 25. Cho hệ phương trình:
x y
y + x =m
x + y = 1
( 1)
( 2)
Tìm điều kiệm của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 26. Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
1 1
x + y + x + y = 2m − 4
x2 + y 2 + 1 + 1 = m
x2 y2
( 1)
( 2)
( x0 ; y0 )
( y0 ; x0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 27. Cho hệ phương trình:
1 1
x + y + x + y = 4m − 4
x 2 + y 2 + 1 + 1 = 2m
x2 y 2
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 28. Cho hệ phương trình:
4 4
x + y + x + y = m − 8
x 2 + y 2 + 16 + 16 = m
x2 y2
( 1)
( 2)
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 29. Cho hệ phương trình:
1
1
x + y + 4 x + 4 y = 4m − 2
x2 + y 2 + 1 + 1 = m
16 x 2 16 y 2
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Bài 30. Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
x 2 + xy + y 2 = m + 6
2 x + xy + 2 y = m
( 1)
( 2)
( x0 ; y0 )
( y0 ; x0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 31. Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
x 2 + xy + y 2 = m + 24 ( 1)
( 2)
4 x + xy + 4 y = m
( x0 ; y0 )
( y0 ; x0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 32. Cho hệ phương trình:
3x 2 + 3 xy + 3 y 2 = m + 2 ( 1)
( 2)
2 x + 3xy + 2 y = m
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 33. Cho hệ phương trình:
x 2 + xy + y 2 = 7m + 6
2 x + xy + 2 y = 7 m
( 1)
( 2)
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 34. Cho hệ phương trình:
x 2 y + xy 2 = 2 ( m + 1)
xy + x + y = 2(m + 2)
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 35. Cho hệ phương trình:
2
2
x y + xy = 4 ( m + 4 )
xy + x + y = m + 8
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Bài 36. Cho hệ phương trình:
4 x 2 y + 4 xy 2 = m + 1
4 xy + x + y = m + 2
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Bài 37. Cho hệ phương trình:
x + xy + y = 2m + 1
2
xy ( x + y ) = m + m
S = x + y, P = xy ,
a) Đặt
sau đó sử dụng định lí Viet đảo để tính S và P theo m.
b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 38. Cho hệ phương trình:
x + xy + y = m + 1
2
xy ( x + y ) = m + 2m
S = x + y, P = xy ,
a) Đặt
sau đó sử dụng định lí Viet đảo để tính S và P theo m.
b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 39. Cho hệ phương trình:
2 x + xy + 2 y = 4m + 4
2
xy ( x + y ) = 2m + 4m
S = x + y, P = xy ,
a) Đặt
sau đó sử dụng định lí Viet đảo để tính 2S và P theo m.
b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 40. Cho hệ phương trình:
1
x + 2 xy + y = m + 2
2
2 xy ( x + y ) = m + m
4
4
S = x + y, P = xy ,
a) Đặt
sau đó sử dụng định lí Viet đảo để tính S và 2P theo m.
b) Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 41. Cho hệ phương trình:
3x + 2 xy + 3 y = 6m + 9
2
xy ( x + y ) = 3m + 9m
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Bài 42. Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
( 1)
( 2)
x3 + y 3 = m
7
7
4
4
x + y = x + y
( x0 ; y0 )
( y0 ; x0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
x 7 + y 7 = ( x 4 + y 4 ) ( x 3 + y 3 ) − x 3 y 3 ( x + y ) , ∀x, y
b) Chứng minh rằng:
và từ (2) ta có
x 7 + y 7 = ( x 7 + y 7 ) ( x3 + y 3 ) − x3 y 3 ( x + y )
.
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 43. Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
( 1)
( 2)
x3 + y 3 = m
5
5
2
2
x + y = x + y
( x0 ; y0 )
( y0 ; x0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
x5 + y 5 = ( x3 + y 3 ) ( x 2 + y 2 ) − x 2 y 2 ( x + y ) , ∀x, y
b) Chứng minh rằng:
và từ (2) ta có
x5 + y 5 = ( x5 + y 5 ) ( x3 + y 3 ) − x 2 y 2 ( x + y )
.
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 44. Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
x5 + y 5 = m
9
9
4
4
x + y = x + y
( 1)
( 2)
( x0 ; y0 )
( y0 ; x0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
x 9 + y 9 = ( x 5 + y 5 ) ( x 4 + y 4 ) − x 4 y 4 ( x + y ) , ∀x, y
b) Chứng minh rằng:
và từ (2) ta có
x9 + y 9 = ( x 9 + y 9 ) ( x5 + y 5 ) − x 4 y 4 ( x + y )
.
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Bài 45. Cho hệ phương trình:
x5 + y5 = m
11
11
6
6
x + y = x + y
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 46. Cho hệ phương trình:
7
7
x + y = m
13
13
6
6
x + y = x + y
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 47. Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
x + y = 1
5
5
x + y = 31 − 5m
( 1)
( 2)
( x0 ; y0 )
( y0 ; x0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh rằng:
x 5 + y 5 = ( x 3 + y 3 ) ( x 2 + y 2 ) − x 2 y 2 ( x + y ) = ( S 3 − 3SP ) ( S 2 − 2P ) − P 2 S, ∀x, y
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 48. Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
x + y = 2
5
5
x + y = 31 − 5m
( 1)
( 2)
( x0 ; y0 )
( y0 ; x0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Chứng minh rằng:
x 5 + y 5 = ( x 3 + y 3 ) ( x 2 + y 2 ) − x 2 y 2 ( x + y ) = ( S 3 − 3SP ) ( S 2 − 2P ) − P 2 S, ∀x, y
c) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 49. Cho hệ phương trình:
x + y = 4
5
5
x + y = 31 − 5m
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Bài 50. Cho hệ phương trình:
x + y = −2
5
5
x + y = 31 − 5m
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 51. Cho hệ phương trình:
x + y = −4
5
5
x + y = 31 − 5m
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 52. Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
xy + x 2 = m ( y − 1)
2
xy + y = m ( x − 1)
( 1)
( 2)
( x0 ; y0 )
( y0 ; x0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho và khi đó ta có phương trình bậc hai ẩn
x0 : 2 x0 2 − mx0 + m = 0.
Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 53. Cho hệ phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
xy + x 2 = 2m ( y − 1)
2
xy + y = 2m ( x − 1)
( 1)
( 2)
( x0 ; y0 )
( y0 ; x0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho và khi đó ta có phương trình bậc hai ẩn
x0 : 2 x0 2 − 2mx0 + 2m = 0.
Từ đó tìm điều kiện cần của m để hệ phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 54. Cho hệ phương trình:
xy + x 2 = 4m ( y − 1)
2
xy + y = 4m ( x − 1)
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Bài 55. Cho hệ phương trình:
xy + x 2 = 2m ( y − 2 )
2
xy + y = 2m ( x − 2 )
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 56. Cho hệ phương trình:
4 xy + 4 x 2 = m ( 2 y − 1)
2
4 xy + 4 y = m ( 2 x − 1)
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 57. Cho hệ phương trình:
( x + 1) 2 = y + a
2
( y + 1) = x + a
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 58. Cho hệ phương trình:
4 ( x + 1) 2 = 4 y + a
2
4 ( y + 1) = 4 x + a
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 59. Cho hệ phương trình:
( x + 2 ) 2 = 2 y + a
2
( y + 2 ) = 2 x + a
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 60. Cho hệ phương trình:
( 2 x + 1) 2 = 2 y + a
2
( 2 y + 1) = 2 x + a
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 61. Cho hệ phương trình:
2
x = my − 1
2
y = mx − 1
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Bài 62. Cho hệ phương trình:
2
x = 2my − 1
2
y = 2mx − 1
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 63. Cho hệ phương trình:
x 2 = 2my − 4
2
y = 2mx − 4
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 64. Cho hệ phương trình:
2
2 x = 2my − 2
2
2 y = 2mx − 2
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 65. Cho hệ phương trình:
x 2 = 3my − 9
2
y = 3mx − 9
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 66. Cho hệ phương trình:
y 2 = x 3 - 4 x 2 + ax
2
3
2
x = y - 4 y + ay
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 67. Cho hệ phương trình:
− y 2 = x3 + 4 x 2 + ax
2
3
2
− x = y + 4 y + ay
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 68. Cho hệ phương trình:
2 y 2 = x 3 − 8 x 2 + ax
2
3
2
2 x = y − 8 y + ay
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 69. Cho hệ phương trình:
2 y 2 = 4 x3 − 8 x 2 + ax
2
3
2
2 x = 4 y − 8 y + ay
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 70. Cho hệ phương trình:
3
2
2
y = x + 7 y - my
3
2
2
x = y + 7 x − mx
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
7 x + y −
7 y + x −
a
=0
x2
.
a
=0
y2
Bài 71. Cho hệ phương trình:
Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì
hệ phương trình đã cho ln có nghiệm duy nhất.
Bài 72. Cho hệ phương trình:
2 x + y −
2 y + x −
a
=0
x2
.
a
=0
y2
Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho ln có nghiệm duy nhất.
Bài 73. Cho hệ phương trình:
7 x + y +
7 y + x +
a
=0
x2
.
a
=0
y2
Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho ln có nghiệm duy nhất.
Bài 74. Cho hệ phương trình:
a3
7 x + y − x 2 = 0
.
3
a
7 y + x −
=0
y2
Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho ln có nghiệm duy nhất.
Bài 75. Cho hệ phương trình:
a3
2 x + y − x 2 = 0
.
3
a
2 y + x −
=0
y2
Chứng minh với mọi giá trị của a khác 0 thì hệ phương trình đã cho ln có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Bài 76. Cho hệ phương trình:
a) Khi
x2 + 3 + y = a
2
y + 5 + x = x 2 + 5 + 3 − a
a= 3
hãy dùng phương pháp bất đẳng thức để tìm x, y.
( x0 ; y0 )
b) Chứng minh rằng nếu
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
( − x0 ; − y0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của a
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
c) Thử lại giá trị của a tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 77. Cho hệ phương trình:
x2 + 9 + y = a
2
y + 15 + x = x 2 + 15 + 3 − a
a) Chứng minh rằng nếu
( x0 ; y0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
( − x0 ; − y0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của a
để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của a tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 78. Cho hệ phương trình:
x2 + 9 + y = a
2 5
5
y + + x = x2 + + 1 − a
5
3
.
Tìm điều kiện của a để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 79. Cho hệ phương trình:
x2 + 2 + y = m
2
y + 2 + x = 2m − 2
.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 80. Cho hệ phương trình:
x2 + 4 + y = m
2
y + 4 + x = 2m − 2
.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Bài 81. Cho hệ phương trình:
x2 + 1 + y = m
2
y + 1 + x = 2m − 1
.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 82. Cho hệ phương trình:
x + y = m
4
4
8
x + y = m
.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
( x0 ; y0 )
(Hướng dẫn: Nếu
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
nghiệm của phương trình đã cho)
Bài 83. Cho hệ phương trình:
x + y = m 2
4
4
8
x + y = ( m 2)
( y0 ; x0 )
cũng là
.
Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 84. Cho hệ phương trình:
1 − x + y = m
1 − y + x = m
a) Chứng minh rằng nếu
( x0 ; y0 )
.
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
( 1 − x0 ;1 − y0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần của
m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 85. Cho hệ phương trình:
1
−x+ y =m
2
1
−y+ x =m
2
.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
a) Chứng minh rằng nếu
( x0 ; y0 )
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
1
1
− x0 ; − y0 ÷
2
2
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần
của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 86. Cho hệ phương trình:
2 − x + y = m
2 − y + x = m
a) Chứng minh rằng nếu
( x0 ; y0 )
.
là một nghiệm của hệ phương trình đã cho thì
( 2 − x0 ;2 − y0 )
cũng là nghiệm của hệ phương trình đã cho. Từ đó tìm điều kiện cần
của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
b) Thử lại giá trị của m tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
4 − x + y = m
4 − y + x = m
Bài 87. Cho hệ phương trình:
cho có nghiệm duy nhất.
Bài 88. Cho hệ phương trình:
cho có nghiệm duy nhất.
Bài 89. Cho hệ phương trình:
cho có nghiệm duy nhất.
4
Bài 90. Cho phương trình:
8 − x + y = m
8 − y + x = m
16 − x + y = m
16 − y + x = m
. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
. Tìm điều kiện của m để hệ phương trình đã
x + 4 1− x + x + 1− x = m
a) Chứng minh rằng nếu
x0
( 1 − x0 )
là một nghiệm của phương trình thì
cũng là một
m
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của
để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
m
b) Thử lại các giá trị của
tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
4
Bài 91. Cho phương trình:
2x + 4 4 − 2x + x + 2 − x = m
( 2 − x0 )
x0
a) Chứng minh rằng nếu
là một nghiệm của phương trình thì
cũng là một
m
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của
để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
m
b) Thử lại các giá trị của
tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
4
4 x + 4 16 − 4 x + x + 4 − x = m
Bài 92. Cho phương trình:
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
4
8 x + 4 64 − 8 x + x + 8 − x = m
Bài 93. Cho phương trình:
trình đã cho có nghiệm duy nhất.
3
( ax + b )
2
. Tìm điều kiện của
. Tìm điều kiện của
m
m
để
để phương
+ 3 ( ax − b ) + 3 a 2 x 2 − b 2 = 3 b
2
Bài 94. Cho phương trình:
.
a) Chứng minh rằng nếu
( − x0 )
x0
là một nghiệm của phương trình thì
cũng là một
a, b
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của
để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
a b
b) Thử lại các giá trị của và tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
3
( 2ax + b )
+ 3 ( 2ax − b ) + 3 4a 2 x 2 − b 2 = 3 2b
2
2
Bài 95. Cho phương trình:
.
a) Chứng minh rằng nếu
( − x0 )
x0
là một nghiệm của phương trình thì
cũng là một
a, b
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của
để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
a b
b) Thử lại các giá trị của và tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
3
( 3ax + b )
2
+ 3 ( 3ax − b ) + 3 9a 2 x 2 − b 2 = 3 3b
Bài 96. Cho phương trình:
a, b
để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
2
. Tìm điều kiện của
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
3
( ax + b )
2
+ 3 ( ax − b ) + 3 a 2 x 2 − b 2 = 3 −b
2
Bài 97. Cho phương trình:
a, b
để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Bài 98. Cho phương trình:
. Tìm điều kiện của
4− x + x+5 = m
a) Chứng minh rằng nếu
( −1 − x0 )
x0
là một nghiệm của phương trình thì
cũng là một
m
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của
để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
m
b) Thử lại các giá trị của
tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 99. Cho phương trình:
4+ x + 5− x = m
a) Chứng minh rằng nếu
( −1 − x0 )
x0
là một nghiệm của phương trình thì
cũng là một
m
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của
để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
m
b) Thử lại các giá trị của
tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 100. Cho phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
8 − x + x + 10 = m
( −2 − x0 )
x0
là một nghiệm của phương trình thì
cũng là một
m
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của
để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
m
b) Thử lại các giá trị của
tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
Bài 101. Cho phương trình:
cho có nghiệm duy nhất.
Bài 102. Cho phương trình:
cho có nghiệm duy nhất.
Bài 103. Cho phương trình:
cho có nghiệm duy nhất.
16 − x + x + 20 = m
32 − x + x + 40 = m
64 − x + x + 80 = m
. Tìm điều kiện của
. Tìm điều kiện của
. Tìm điều kiện của
m
m
m
để phương trình đã
để phương trình đã
để phương trình đã
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
3+ x + 6− x −
( 3 + x) ( 6 − x)
=m
Bài 104. Cho phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
( 3 − x0 )
x0
là một nghiệm của phương trình thì
cũng là một
m
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của
để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
m
b) Thử lại các giá trị của
tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
3− x + 6+ x −
( 3 − x) ( 6 + x)
=m
Bài 104. Cho phương trình:
a) Chứng minh rằng nếu
x0
( −3 − x0 )
là một nghiệm của phương trình thì
cũng là một
m
nghiệm của phương trình. Từ đó tìm điều kiện của
để phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất.
m
b) Thử lại các giá trị của
tìm được ở câu a để có kết luận cuối cùng.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ
Chương I. CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
A. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x âm sao cho
B. Căn bậc hai số học của một số a là một số x không âm sao cho
x 2 = a.
x 2 = a.
C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho
D. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x âm sao cho
x 2 = a.
Câu 2.Chọn câu trả lời đúng:
Căn bậc hai số học của 0,81 là:
A. 0,9
B. 0,9 và -0,9
C. 0,09 và -0,09
D. 0,09
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
Căn bậc hai số học của
A.
25
49
B.
25
49
là:
5
7
−
C.
25
49
−
D.
5
7
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng:
1,7 là căn bậc hai số học của:
A. 2,89
B. -2,89
C. 3,4
D. -3,4
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:
Cho biểu thức
x>
A.
7
4
M = 7 − 4 x.
x≥
B.
Tìm x để M có nghĩa
7
4
x<
C.
7
4
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng:
Cho biểu thức
M = 10 x − x 2 − 25.
Tìm x để M có nghĩa
x≤
D.
7
4
x 2 = a.
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
x=5
A.
B.
x≥5
C.
x>5
D.
x≤5
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng:
5
.
x −3
M=
Cho biểu thức
x>3
A.
B.
Tìm x để M có nghĩa
x≥3
C.
x<3
D.
x≤3
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng:
7−x +4
x−3 − 2
M=
Cho biểu thức
A.
C.
3≤ x ≤ 7
và
Tìm x để M có nghĩa
x≠5
B.
5≤ x<7
D.
5< x≤7
5≤ x≤7
Câu 9. Tìm câu trả lời sai:
A.
B.
C.
D.
ab = a . b
với mọi a, b
a, b ≥ 0
ab = a . b
với mọi
a, b ≤ 0
ab = − a . −b
với mọi
ab = a . b
a, b ≥ 0
với mọi
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng:
16,9.250
Kết quả của phép tính
A. 0,45
là:
B. 4,5
C. 45
D. Một kết quả khác
C. 1050
D. 105
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:
4,9. 30. 75
Kết quả của phép tính
A. 1,05
B. 10,5
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng:
là:
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
0,16a 2 =
Kết quả của phép tính
0,16 a
là:
0, 4 a
0,16a
B.
A.
0, 4a
C.
D.
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng:
9a 4b6 =
Kết quả của phép tính
B.
là:
3a 2 b3
3a 2b3
B.
C.
3a 2 b3
9a 2b3
D.
Câu 14. Chọn câu trả lời sai:
a
a
=
b
b
A.
a
a
=
b
b
C.
với
với
a
=
b
a, b ≥ 0
B.
a
=
b
a ≥ 0, b > 0
D.
−a
−b
với
a, b < 0
a
b
với
a, b > 0
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng:
4,9
3,6
Kết quả của phép tính
A.
là:
7
0,6
0,7
6
B.
C.
7
6
±
D.
7
6
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng:
Với
A.
b≠0
3a 3
b
thì
2a 6
b2
bằng:
3a 2 .
B.
Câu 18. Chọn câu trả lời đúng:
a
b
C.
a2 3
b
3a 2 .
D.
a
b
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
Với
A.
a < 0; b > 0
a2
thì
1
9a 2
− ab3
3
b6
B.
bằng:
−a 2
C.
a 2b 2
D.
− a 2b 2
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng:
112
Kết quả của phép tính
A.
2 7
B.
là:
−2 7
C.
4 7
D.
−4 7
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng:
0, 2 30000
Kết quả của phép tính
A.
2 3
là:
B.
20 3
C.
200 3
D.
2000 3
Câu 21. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính
A.
−6
−2 3 = ?
6
B.
C.
−12
D.
− 12
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng:
Với
A.
x<0
x
thì
3x
−3
=
x
B.
− 3x
C.
−3x
D.
− −3x
Câu 23. Chọn câu trả lời đúng:
Với
A.
a>0
a −1
thì
a −1
1
: 2
=?
a a + a −a a + a
B.
a −1
Câu 24. Chọn câu trả lời đúng:
C. 1
D. -1
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC ĐẠI SỐ 9
A.
A
=
B
AB
B
A
=
B
AB
B
C.
với
với
AB ≥ 0
B.
AB ≥ 0
A
=
B
AB
B
A
=
B
AB
B
D.
với
với
AB > 0
AB > 0
Câu 25. Chọn câu trả lời đúng:
a<0
Với
thì
−3
2a3
3
2a
a
A.
bằng:
1 3
a 2a
B.
C.
1
a2
3
2a
D.
1
a2
3
2a
Câu 26. Chọn câu trả lời đúng:
y ≠ 0, x > 0
Với
x+ y x
y x
thì
bằng:
x
+1
y
A.
y +1
B.
x+y
C.
D.
y x +1
Câu 27. Chọn câu trả lời đúng:
Kết quả của phép tính
A. 2
(1+
)(
2 + 3 1− 2 + 3
3
B.
C.
)
là:
2+ 3
D.
2+2 3
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng:
3
Kết quả của phép tính
A.
2 3
1 1
−
27 + 2 3
3 3
3+
B.
Câu 29. Chọn câu trả lời đúng:
1
3
là :
C.
2
3
3−
D.
1
3