BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
PHẦN B. HÌNH HỌC
Bài 1. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VNG
1. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Cho tam giác
BH , CH , AH , AC
ABC
vng tại
A
có đường cao
AH .
Hãy tính lần lượt độ dài các đoạn
nếu biết:
AB = 6cm; BC = 10cm.
AB = 20cm; BC = 25cm.
1.
2.
AB = 3cm; BC = 2cm.
AB = 12cm; BC = 13cm.
3.
4.
AB = 5cm; BC = 1dm.
AB = 2 2cm; BC = 4cm.
5.
6.
Bài 2. Cho tam giác
BC , AH , BH , CH
ABC
vng tại
A
có đường cao
AH .
Hãy tính lần lượt độ dài các đoạn
nếu biết:
AB = 3cm; AC = 4cm.
AB = 12cm; AC = 9cm.
1.
2.
AB = 2cm; AC = 2cm.
AB = 12cm; AC = 5cm.
3.
4.
AB = 3cm; AC = 1cm.
5.
AB = 3a; AC = 4a
6.
(với
Bài 3. Cho tam giác
AH , BC , AB, AC
ABC
a
là độ dài cho trước,
vng tại
A
a>0
có đường cao
).
AH .
Hãy tính lần lượt độ dài các đoạn
nếu biết:
BH = 2cm; CH = 2cm.
BH = 9cm; CH = 16cm.
1.
2.
BH = 1cm; CH = 3cm.
BH = 25cm; CH = 144cm.
3.
4.
BH = 16a; CH = 9a
5.
(với
a
là độ dài cho trước,
1
a>0
).
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
BH = 144a, CH = 25a
6.
(với
Bài 4. Cho tam giác
DEF
a
vuông tại
là độ dài cho trước,
D
có
DI
a>0
).
là đường cao. Tính độ dài
DE = 15cm, DF = 20cm.
DI
nếu biết:
DE = 1cm, DF = 1cm.
1.
2.
DE = 7cm, DF = 24cm.
DE = 12cm, EF = 15cm.
3.
4.
DF = 3cm, EF = 2cm.
EI = 9cm, EF = 25cm.
5.
6.
2. LUYỆN TẬP
ABC
AH .
A
Bài 5. Cho tam giác
vng tại
có đường cao
Hãy điền các số thích hợp vào ơ
trống. (Sử dụng máy tính bỏ túi để làm tròn các kết quả đến chữ số hàng phần trăm).
AB
AC
3
4
5
7
12
24
9
40
20
29
60
61
84
85
Bài 6. Giả sử tam giác
nếu biết:
ABC
BC
AH
BH
CH
9
16
3,2
1,96
1,8
23,04
không có góc tù. Chứng minh tam giác
AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
ABC
là tam giác vuông
AH = 30cm, BH = 36cm, CH = 25cm.
1.
4.
AB = 15cm, AC = 20cm, AH = 12cm.
AB = 2cm, BH = 1cm, BC = 4cm.
2.
5.
AH = 12cm, BH = 16cm, CH = 9cm.
AC = 24cm, BH = 1,96cm, BC = 25cm.
3.
6.
2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
ABC
AH .
N
M
H
Bài 7. Cho tam giác
nhọn có đường cao
Gọi
và
là hình chiếu của
lên
AC.
AB. AM = AC. AN .
AB
và
Chứng minh rằng:
Bài 8. Cho tam giác
ABC
AH .
nhọn có đường cao
Chứng minh rằng:
AB 2 − AC 2 = BH 2 − CH 2 .
Bài 9. Cho tứ giác lồi
1.
2.
ABCD
có
AC ⊥ BD
tại
O.
Chứng minh rằng:
AB 2 + BC 2 + CD 2 + DA2 = 2 ( OA2 + OB 2 + OC 2 + OD 2 ) .
AB 2 + CD 2 = AD 2 + BC 2 .
ABC
A.
AC
D
DE
Bài 10. Cho tam giác
vuông tại
Từ trung điểm
của cạnh
kẻ
vuông góc
BC
E.
với
tại
Chứng minh rằng:
1.
BE 2 − CE 2 = BD 2 − CD 2 .
2.
AB 2 = BE 2 − CE 2
.
ABC
O
Bài 11. Cho tam giác
có các góc đều nhọn. Lấy
là một điểm tùy ý ở miền trong của
OH , OK , OL
AB, BC , CA
H , K , L.
tam giác. Kẻ
lần lượt vng góc với
tại
Chứng minh
rằng:
1.
2.
AH 2 + BK 2 + CL2 = OA2 + OC 2 − OH 2 − OK 2 − OL2
AH 2 + BK 2 + CL2 = AL2 + BH 2 + CK 2 .
Bài 12. Cho tam giác
ABC
A,
vuông tại
đường cao
AH .
Chứng minh rằng:
BC 2 = 2 AH 2 + BH 2 + CH 2 .
Bài 13. Cho tam giác
ABC
A,
cân tại
đường cao
CD.
Chứng minh rằng
AB 2 + BC 2 + AC 2 = BD 2 + 2 AD 2 + 3CD 2 .
3
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
ABC
Bài 14. Cho tam giác
vuông tại
BC , CA, AB.
Chứng minh:
S ABC =
1.
a , b, c
A.
Gọi
1
( a + b + c) ( b + c − a) .
4
Bài 15. Cho tam giác
lần lượt là chiều dài các cạnh
S ABC =
2.
ABC
A
1
( a + c − b) ( a + b − c) .
4
M
vuông cân tại
và điểm
thuộc cạnh
AB, AC
F.
E
lượt vng góc với
tại
và
Chứng minh rằng:
1.
BM 2 = 2 ME 2
và
CM 2 = 2 MF 2 .
2.
BC.
ME , MF
Kẻ
lần
BM 2 + CM 2 = 2 AM 2 .
ABCD
BC.
DC
N.
M
AM
Bài 16. Cho hình vng
và điểm
thuộc cạnh
Kéo dài
cắt tia
tại
CB
E.
A
AM
Qua kẻ đường thẳng vng góc với
cắt tia
tại
Chứng minh rằng:
1.
AE = AN .
2.
ABC
A,
1
1
1
=
+
.
2
2
AB
AM
AN 2
AH
BK .
Bài 17. Cho tam giác
cân tại
có các đường cao
và
Qua
BC
AC
D.
vng góc với
cắt tia đối của tia
tại
Chứng minh rằng:
1.
BD = 2 AH .
2.
B
kẻ đường thẳng
1
1
1
=
+
.
BK 2 BC 2 4 AH 2
3. BÀI TẬP NÂNG CAO
AM .
A
AH
vng tại có đường cao
và đường trung tuyến
Hãy
AM , HM , BH , CH , AB, AC
tính lần lượt độ dài các đoạn
nếu biết:
Bài 18. Cho tam giác
ABC
AH = 4,8cm, BC = 10cm.
AH = 12cm, BC = 25cm.
1.
2.
AH = 3cm, BC = 4cm.
AH = 6cm, BC = 13cm.
3.
4.
4
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
x,
BH = x.
A
AH
vng tại có đường cao
. Đặt
Hãy tính
rồi suy
AB, AC
ra độ dài các đoạn
nếu biết:
Bài 19. Cho tam giác
ABC
AH = 2, 4cm; BC = 5cm.
AH = 1cm; BC = 2cm.
1.
2.
AH = 2cm; BC = 5cm.
AH = 6,72cm; BC = 25cm.
2.
4.
Bài 20. Cho tam giác
ABC
A
vng tại có đường cao
AH , AC
ra độ dài các đoạn
nếu biết:
AH .
Đặt
BH = x.
x,
Hãy tính
rồi suy
AB = 6cm; CH = 3 2cm.
AB = 3cm; CH = 3, 2cm.
1.
2.
AB = 60cm; CH = 27cm.
AB = 1cm; CH = 1,5cm.
3.
4.
BC
a>0
2a
A
Bài 21. Cho đoạn
cố định có độ dài
với
và một điểm
di động sao cho
·
BC
H.
BAC
= 90°.
AH
HE
HF
Kẻ
vng góc với
tại
Gọi
và
lần lượt là đường cao của
ACH .
ABH
tam giác
và tam giác
1. Chứng minh rằng:
BC 2 = 3 AH 2 + BE 2 + CF 2 .
2. Tìm điều kiện của tam giác
ABC
để tổng
BE 2 + CF 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
BC
2a
a>0
A
Bài 22. Cho đoạn
cố định có độ dài
với
và một điểm
di động sao cho
·
BC
H.
BAC
= 90°.
AH
HE
HF
Kẻ
vng góc với
tại
Gọi
và
lần lượt là đường cao của
ACH .
AH = x.
ABH
tam giác
và tam giác
Đặt
1. Chứng minh rằng:
2. Tính
3. Tìm
S∆AEF
x
theo
a
AH 3 = BC.BE.CF − BC .HE.HF .
và
x.
S∆AEF
để
đạt giá trị nhỏ nhất.
5
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 23. Cho tam giác
ABC
AH .
A
E, F
vng tại có đường cao
Gọi
AB, AC .
BC = 2a
a > 0.
H
vng góc của
trên các cạnh
Đặt
với
lần lượt là hình chiếu
BH 3
CH 3
2
BE =
; CF =
.
BC
BC
2
1. Chứng minh rằng:
3
2. Tính giá trị
BE 2 + 3 CF 2
Bài 24. Cho tam giác
1. Chứng minh:
2. Gọi
S
ABC
theo
a.
có trực tâm
H.
AB 2 + HC 2 = AC 2 + HB 2 = BC 2 + HA2
là diện tích tam giác
ABC.
.
Chứng minh:
AB.HC + BC.HA + CA.HB = 4S .
ABC
Bài 25. Cho tam giác
vng tại
A
có các đường trung tuyến
AM
và
BN .
Biết rằng:
AM = 6cm; BN = 61cm.
ABC
Bài 26. Cho tam giác
vuông tại
AM = 2,5cm; CN = 4cm.
A
có các đường trung tuyến
AM
và
BN .
Biết rằng:
ABC
BN
A
AM
Bài 27. Cho tam giác
vng tại có các đường trung tuyến
và
vng góc với
AB = x
x > 0.
AC
BC
x.
nhau. Biết rằng:
với
Tính
và
theo
Bài 28. Cho tam giác
ABC
vng tại
A
có các đường trung tuyến
BM = 73cm, CN = 2 13cm.
AM
và
BN
. Biết rằng:
AB, AC.
Tính độ dài các cạnh
BC
2a
a>0
A
Bài 29. Cho đoạn
cố định có độ dài
với
và một điểm
di động sao cho
·
BAC
= 90°.
CN
ABC.
BM
Gọi
và
là các đường trung tuyến của tam giác
1. Chứng minh rằng:
BM 2 + CN 2 = 5a 2 .
6
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
2. Tìm điều kiện của tam giác
ABC
BM + CN
để tổng
đạt giá trị lớn nhất.
ABC
A
BD
Bài 30. Cho tam giác
vng tại
có
là dường phân giác. Biết rằng
AD = 4 x, CD = 5 x
x > 0.
ABC
x.
với
Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác
theo
ABC
A
AD
Bài 31. Cho tam giác
vng tại
có
là đường phân giác. Biết rằng
BD = 15 x, CD = 20 x
x > 0.
ABC
x.
với
Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác
theo
Bài 32. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
có
BD
AM ⊥ BD, BD = 2 3x
tuyến. Biết rằng
ABC
.
với
là đường phân giác và
x > 0.
AM
là đường trung
Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác
ABC
A
AD.
BD = x, CD = y
ABC
A
AD.
AD = a, CD = y
Bài 33. Cho tam giác
vng tại
có đường phân giác
Đặt
x, y > 0.
y.
ABC
x
Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác
theo và
với
Bài 34. Cho tam giác
vng tại
có đường phân giác
Đặt
y.
y > x > 0.
ABC
x
Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác
theo và
với
AD = t. AB ( t > 0 ) .
ABCD
BC
M
Bài 35. Cho hình chữ nhật
với
Lấy điểm
trên cạnh
. Đường
CD
P.
AM
EF
AM
AB
E
thẳng
cắt đường thẳng
tại
Đường thẳng
vng góc với
cắt
tại
·
CD
F.
CD
K.
DAM
và cắt
tại
Đường phân giác của
cắt
tại
Chứng minh rằng:
1.
EF = tBM + DK .
Bài 36. Co hình thoi
BC
ABCD
2.
với
M,
tại
cắt đường thẳng
·
BAD
= 120°.
CD
tại
N.
Tia
1
1
t2
=
+
.
AB 2 AM 2 AP 2
Ax
tạo với tia
Chứng minh rằng:
7
AB
một góc
15°
và cắt cạnh
1
1
4
+
=
.
2
2
AM
AN
3 AB 2
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC HÌNH HỌC 9
Bài 37. Cho tam giác
ABC
A,
cân tại
đường cao
AH
BK .
và
Chứng minh:
1
1
1
=
+
.
2
2
BK
BC
4 AH 2
Bài 38. Cho tam giác nhọn
AB = c, p =
1.
a+b+c
.
2
ABC
có đường cao
AH .
BH = x, BC = a, AC = b,
Đặt
Chứng minh rằng:
a 2 − b2 − c2
x=
.
2a
S ∆ABC =
2.
S∆ABC =
1
2 ( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) − ( a 4 + b 4 + c 4 ) .
4
p ( p − a) ( p − b) ( p − c) .
3.
Bài 39. Cho tam giác
ABC
nhọn có đường cao
BH = x, BC = a, AC = b, AB = c,
Đặt
1. Tính
x
p=
AM , BN , CP.
và các đường trung tuyến
a+b+c
,
AM = ma , BN = mb , CP = mc .
2
a, b, c.
theo
3. Tính
2b 2 + 2c 2 − a 2
m =
.
4
ma2 + mb2 + mc2
a , b, c
2
a
2.
AH
4. Tính
8
theo
a, b, c.
theo
ma , mb , mc .
Bài 40. Cho tam giác
a.
b.
·AMB
ABC ( AC > AB ) ,
·AMC
là góc nhọn,
AM ,
trung tuyến
c.
là góc tù.
BC 2
+ 2 AM 2 ;
2
AC 2 − AB 2 = 2 BC .MH .
Bài 41. Cho tam giác
ABC
Bài 42. Cho tam giác
ABC.
b+c
.
Trên các nửa đường thẳng thuộc đường trng trực của các cạnh
BC , AC , AB
ở miền ngoài tam giác lấy các điểm
Gọi
3.
4.
Đặt
a+b+c
.
2
2 bcp ( p − a )
2. Chứng minh rằng:
D,
tại
O
và đường phân giác
AD.
theo
l0 =
B1C1
AH
a, b, c.
x, BD, CD
1. Tính
nhọn có đường cao
AB = c, p =
BH = x, BC = a, AC = b,
2.
Chứng minh rằng:
BH 2 = BM 2 − 2 BM .MH + MH 2 ; CH 2 = CM 2 − 2CM .MH + MH 2 .
AB 2 + AC 2 =
1.
đường cao
AH .
từ
B
By
kẻ
vng góc với
By
là giao điểm
và
Cz.
Kẻ
OH
A1C1
A1 , B1 , C1.
E,
tại
từ
C
vng góc với
OC12 − OA12 = BC12 − BA12 ( = EC12 − EA12 )
OB12 − OA12 = CB12 − CA12 ( = FB12 − FA12 )
.
.
OC12 − OB12 = BC12 − CB12 ( = AC12 − AB12 )
.
DC12 − DB12 = OC12 − OB12 ; HC12 − HB12 = AC12 − AB12 .
kẻ
B1C1.
Từ
Cz
A
kẻ
Ax
vng góc với
vng góc với
Chứng minh rằng:
A1B1
tại
F.
Ax, By, Cz
O,
Bài 43.
kính
địng quy tại một điểm. Cho đường trịn tâm
AB.
M
Lấy điểm
các vị trí của
M
trên
( O) .
tùy thuộc
( O)
MH
Vẽ
sao cho tổng độ dài
vng góc với
OH + MH
R,
bán kính bằng
AB
tại
H.
đường
Hãy xác định
lớn nhất.
BÀI 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC VNG
1. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1. Cho tam giác
1.
3.
ABC
vng tại
A.
·ABC = x
Đặt
sin x = cos ( 90° − x ) .
2.
tan x = cot ( 90° − x ) .
Bài 2. Cho tam giác đều
ABC
BH , AH
1. Tính
4.
theo
có cạnh bằng
1. Tính
AB
và
ABC
AC
0° < x < 90°.
Chứng minh rằng:
cos x = sin ( 90° − x ) .
cot x = tan ( 90° − x ) .
với
a>0
và đường cao
AH .
a.
2. Tính tỉ số lượng giác của góc
Bài 3. Cho tam giác
2a
với
30°
và góc
vng cân tại
theo
A
có
60°.
BC = 2a
với
a > 0.
a.
2. Tính tỉ số lượng giác của góc
45°.
2. LUYỆN TẬP
Bài 4. Cho tam giác
biết:
ABC
vng tại
A.
Hãy tính tỉ số lượng giác của góc
AB = 3cm, AC = 4cm.
1.
AB = 6cm, BC = 10cm.
2.
AB = 5cm, BC = 1dm.
AC = 5cm, BC = 12cm.
3.
4.
B
và góc
C
nếu
AC = 2cm, BC = 2cm.
AB = 3 3cm, AC = 3cm.
5.
6.
Bài 5. Tính các tỉ số lượng giác của các góc sau (Sử dụng máy tính bỏ túi để làm trịn các kết
quả đến chữ số hàng phần nghìn)
sin1°, sin 23°, sin 45°, sin 67°, sin 89°.
1.
cos1°, cos 23°, cos 45°, cos 67°, cos89°.
2.
tan1°, tan 23°, tan 45°, tan 67°, tan 89°.
3.
cot1°, cot 23°, cot 45°, cot 67°, cot 89°.
4.
ABC
A.
Bài 6. Cho tam giác
vng tại
Hãy điền các số thích hợp vào ơ trống (Sử dụng máy
tính bỏ túi để làm tròn các kết quả đến chữ số hàng phần trăm và đổi kết quả đo góc sang
độ, phút, giây)
AB
AC
3
5
4
12
BC
Góc
B
30°
3
40°
20
15°
1
18°
5
30
54°
100
22°30′
7°30′
2
1.
C
2
2
Bài 7. Cho tam giác
Góc
ABC
sin 2 x + cos 2 x = 1.
vuông tại
A.
Đặt
·ABC = x
với
0° < x < 90°.
Chứng minh rằng:
tan x =
2.
3.
sin x
cos x
; cot x =
;
cos x
sin x tan x.cot x = 1.
1
1
= 1 + tan 2 x;
= 1 + cot 2 x.
2
2
cos x
sin x
Bài 8. Tính giá trị các biểu thức sau:
1.
3.
A = sin 23° − cos 67°.
C = tan18° − cot 72°.
2.
4.
B = cos34° − sin 56°.
D = cot 36° − tan 54°.
Bài 9. Tính giá trị các biểu thức sau:
1.
2.
A = sin10° + sin 40° − cos50° − cos80°.
B = cos15° + cos35° − sin 55° − sin 75°.
C=
3.
tan 27°.tan 63°
.
cot 63°.cot 27°
D=
4.
cot 20° cot 45° cot 70°
tan 20° tan 45° tan 70°
Bài 10. TÍnh giá trị các biểu thức sau:
1.
3.
5.
A = sin 2 22° + cos 2 22°
C = cos 2 20° + cos 2 70°.
E = tan18°.tan 72°.
2.
4.
6.
Bài 11. Tính giá trị các biểu thức sau:
1.
2.
3.
4.
A = sin 2 15° + sin 2 35° + sin 2 55° + sin 2 75°.
B = cos 2 15° + cos 2 35° + cos 2 55° + cos 2 75°.
C = tan15°.tan 35°.tan 55°.tan 75°.
D = cot15°.cot 35°.cot 55°.cot 75°.
B = sin 2 40° + sin 2 50°.
D = tan15°.cot15°.
F = cot16°.cot 74°.
.
Bài 12. Cho tam giác
ABC
vng tại
A
có đường cao
AH .
sin B, cos B, tan B,cot B
Hãy tính
sin C , cos C , tan C , cot C
rồi suy ra
nếu biết:
AB = 30cm, AH = 24cm.
AB = 9cm, AH = 7, 2cm.
1.
2.
BH = 2cm, AH = 2 3cm.
AH = 6cm, CH = 2 3cm.
3.
4.
BH = 25cm, CH = 9cm.
BH = 9cm, CH = 16cm.
5.
6.
Bài 13. Cho tam giác
1.
ABC
vng tại
A.
Tính độ dài các cạnh
3
AB = 12cm, tan B = .
4
và
2.
AB = cm, sin B =
3.
4.
Bài 14. Cho tam giác
ABC
vng tại
A.
Tính độ dài các cạnh
3
BC = 15cm, sin B = .
5
3.
4.
x
là góc nhọn.
cos x, tan x, cot x
1. Tính
nếu biết
nếu biết
sin x,cos x, cot x
3. Tính
3
sin x = .
5
cos x =
sin x, tan x, cot x
2. Tính
AB
và
nếu biết
12
.
13
tan x = 3.
nếu biết:
5
.
13
3
.
2
AC
nếu biết:
BC = 13cm, cos B =
5
.
13
BC = 41cm, cot B =
9
.
40
2.
BC = 2cm, tan B = 3.
Bài 15. Cho
BC
AB = 15cm, cos B =
AB = 2 3cm, cot B = 3.
1.
AB
sin x,cos x, tan x
4. Tính
nếu biết
Bài 16. Cho tam giác
sin x < tan x.
ABC
cot x = 1.
vuông tại
A.
Đặt
·ABC = x ( 0 < x < 90° ) .
H.
ABH
BH
Bài 17. Cho tam giác
vuông tại
Trên cạnh
·ABH = x, ·ACH = y ( 0 < x, y < 90° ) .
1. So sánh
x
y, AB
và
và
2. Chứng minh rằng
3. Chứng minh rằng
1. So sánh
lấy điểm
tan x < tan y
và
cot x > cot y.
lấy điểm
và
cos x < cos y.
Bài 19. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các tỉ số lượng giác sau:
sin15°, sin 30°, sin 45°, sin 60°, sin 75°.
1.
cos15°,cos30°, cos 45°, cos 60°,cos 75°.
2.
tan15°, tan 30°, tan 45°, tan 60°, tan 75°.
3.
cot15°, cot 30°, cot 45°, cot 60°, cot 75°.
4.
Bài 20. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các tỉ số lượng giác sau:
sin11°, sin 33°,cos 55°,cos 77°.
1.
Đặt
sin x < sin y.
y.
2. Chứng minh rằng
C.
AC.
H.
ABH
BH
Bài 18. Cho tam giác
vuông tại
Trên cạnh
·
·
BAH
= x, CAH
= y ( 0 < x, y < 90° ) .
x
Chứng minh rằng
tan 22°, tan 44°, cot 66°, cot 88°.
2.
C.
Đặt
sin15°, cos80°, tan 25°, cot 75°.
3.
4.
ABC
Bài 21. Cho tam giác
ABC
Bài 22. Cho tam giác
1.
sin10°, cos10°, tan 45°, cot 33°.
BH = AB.cos B
nhọn có đường cao
nhọn có đường cao
.
AH .
AH .
2.
Chứng minh rằng
Chứng minh rằng:
BC = AB.cos B + AC.cos C.
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 23. Cho
1.
2.
3.
4.
5.
6.
2.
3.
. Chứng minh các đẳng thức sau:
sin 4 x + cos 4 x = 1 − 2sin 2 x cos 2 x.
sin 6 x + cos 6 x = 1 − 3sin 2 x cos 2 x.
sin 4 x − cos 4 x = 1 − 2cos 2 x.
1 − cos x
sin x
=
.
sin x
1 + cos x
sin x
1 + cos x
2
+
=
.
1 + cos x
sin x
sin x
sin x + cos x − 1
2cos x
=
.
1 − cos x
sin x − cos x + 1
Bài 24. Cho
1.
0° < x < 90°
0° < x < 90°
. Chứng minh các đẳng thức sau:
tan 2 x − sin 2 x = tan 2 x.sin 2 x.
cot 2 x − cos 2 = cot 2 x.cos 2 x.
1
1
+
= 1.
tan x + 1 cot x + 1
AB.sin B = AC .sin C .
4.
cos x
sin x
1 + cot 2 x
+
=
.
sin x − cos x sin x + cos x 1 − cot 2 x
2
5.
1 + sin x
1 − sin x
2
−
÷ = 4 tan x.
1 + sin x
1 − sin x
2
6.
1 + cos x
1 − cos x
2
−
÷ = 4cot x.
1 + cos x
1 − cos x
Bài 25. Cho
1.
2.
3.
4.
5.
0° < x < 90°
. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
A = cos 4 x + sin 2 x cos 2 x + sin 2 x.
B = cos 4 x − sin 4 x + 2cos 2 x.
C = 2 ( sin 6 x + cos 6 x ) − 3 ( sin 4 x + cos 4 x ) .
D = sin 6 x + cos 6 x − 2sin 4 x − cos 4 x + sin 2 x.
E = sin 6 x + cos 6 x + sin 4 x + cos4 x + 5sin 2 x cos 2 x.
F = 2 ( sin 4 x + cos 4 x + sin 2 x cos 2 x ) − ( sin 8 x + cos8 x ) .
2
6.
Bài 26. Cho
0° < x < 90°
A = ( tan x + cot x ) − ( tan x − cot x ) .
2
1.
. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
2
2
2.
3.
1 − tan 2 x
2
2
B=
÷ − ( 1 + tan x ) ( 1 + cot x ) .
tan x
C = ( sin 4 x + cos 4 x − 1) ( tan 2 x + cot 2 x + 2 ) .
4.
5.
tan 2 x − cos 2 x cot 2 x − sin 2 x
D=
+
.
sin 2 x
cot x
cot 2 x − cos 2 x sin x.cos x
E=
+
.
cot 2 x
cot x
Bài 27. Tính giá trị các biểu thức sau:
1.
A = ( sin1° + sin 2° + sin 3° + ... + sin 88° + sin 89° )
− ( cos1° + cos 2° + cos3° + ... + 88° + cos89° )
2.
3.
4.
5.
B = tan1°.tan 2°.tan 3°....tan 87°.tan 88°.tan 89°.
C = cot1°.cot 2°.cot 3°....cot 87°.cot 88°.cot 89°.
D = sin 2 1° + sin 2 2° + sin 2 3° + ... + sin 2 87° + sin 2 88° + sin 2 89°
E = cos 2 1° + cos 2 2° + cos 2 3° + ... + cos 2 87° + cos 2 88° + cos 2 89°
Bài 28. Cho tam giác
1. Nếu
2.Nếu
·
BAC
< 90°
·
BAC
> 90°
Bài 29. Cho tam giác
1. Nếu
2.Nếu
·
BAC
< 90°
·
BAC
> 90°
ABC
có đường cao
1
·
AB. AC.sin BAC
.
2
S∆ABC =
1
·
AB. AC.sin 180° − BAC
.
2
thì
ABC
có đường cao
(
BH .
)
Chứng minh rằng:
·
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cos BAC
.
(
)
·
BC 2 = AB 2 + AC 2 + 2 AB. AC.cos 180° − BAC
.
thì
ABC ,
Bài 30. Cho tam giác
Chứng minh rằng:
S ∆ABC =
thì
thì
BH .
hãy tính cạnh
BC
nếu biết:
·
AB = 1cm, AC = 2cm, BAC
= 120°.
1.
·
AB = 1dm, AC = 5cm, BAC
= 60°.
2.
·
AB = 2cm, AC = 3cm, BAC
= 30°.
3.
·
AB = 2cm, AC = 2cm, BAC
= 45°.
4.
AB = 3cm, AC = 3cm, ·ABC = 60°.
5.
AB = 2cm, AC = 2 3cm, ·ACB = 30°.
6.
AB = 2 2cm, AC =
7.
8.
9.
(
)
·
6 − 2 cm, BAC
= 45°.
AB = 3cm, AC = 4cm, S ∆ABC = 3 3cm 2 .
AB = 2 2cm, AC = 3cm, S∆ABC = 3cm 2 .
10.
AB = 2cm, AC = 4cm, S ∆ABC = 2 3cm 2 .
Bài 31. Cho tam giác
ABC
tan
Chứng minh rằng:
vuông tại
A.
B
AC
=
.
2 AB + BC
A ( AB < AC )
ABC
Bài 32. Cho tam giác
vuông tại
có đường cao
·ACB = x ( 0° < x < 90° ) .
BC = a, AC = b, AB = c.
AM .
Đặt
Đặt
1. Tính độ dài các cạnh của tam giác
2. Tính tỉ số lượng giác của góc
x
AHM
và góc
a, b, c.
theo
2x
a, b, c.
theo
AH
và đường trung tuyến
3. Chứng minh:
sin 2 x = 2sin x cos x
i)
cos 2 x = 2cos 2 x − 1 = cos 2 x − sin 2 x = 1 − 2sin 2 x
ii)
tan 2 x =
iii)
2 tan x
1 − tan 2 x
Bài 33: Cho tam giác
ABC
nhọn có đường phân giác trong
BC = a, AC = b, AB = c,
p=
Đặt
·
sin BAC
= 2sin
1.
S∆ABC =
2.
3.
4.
·
·
BAC
BAC
cos
2
2
1
·
AB. AC.sin BAC
2
34.
2bc cos
S ∆ABD =
và
·
1
BAC
AB. AD.sin
.
2
2
b+c
Cho
A
2
tam
giác
BC = a, AC = b, AB = c,
2 AD.c.cos
1.
2 AD.b.cos
2.
Chứng minh rằng:
S ∆ABD BD
c
=
=
.
S ∆ABC BC b + c
AD =
Bài
a+b+c
.
2
AD.
p=
ABC
nhọn
a+b+c
.
2
·BAC
= c 2 + AD 2 − BD 2
2
·BAC
= b 2 + AD 2 − CD 2
2
.
.
có
đường
Chứng minh rằng:
phân
giác
trong
AD.
Đặt
AD =
3.
AD =
2 p ( p − a)
.
·
BAC
( b + c ) cos
2
2 bcp ( p − a )
4.
b+c
·
AB = 2, BAC
= 60°, ·ACB = 45°.
ABC
Bài 35. Cho tam giác
ABC.
BK
của tam giác
có
AH
Kẻ các đường cao
và
AK , BK , CK , BC , AH .
1. Tính
2. Tính tỉ số lượng giác của góc
Bài 36. Cho tam giác
AC
M.
tại
1. Chứng minh:
15°
và góc
A, AB = c, ·ACB = 15°.
ABC
vng tại
Đường trung trực của
2. Tính độ dài các cạnh
theo
3. Tính tỉ số lượng giác của góc
Bài 37. Cho tam giác
CD = AC.
Kẻ
1. Chứng minh:
2. Từ đó tính
x
BC
cắt
MC = 2c.
AC , BC
cho
75°.
ABC
và
cân tại
AH ⊥ BC
∆ABC
AH
15°
tại
A
c.
và góc
có
H.
75°.
·
BAC
= 36°.
Trên tia đối của tia
AB = AC = x, BC = 2 y.
Đặt
đồng dạng với
∆DBA
và
y.
theo
3. Tính tỉ số lượng giác của góc
18°
và góc
72°.
x2 = 2 y ( x + 2 y ) .
CB
lấy điểm
D
sao
Bài 38. Cho tam giác
AB
lấy điểm
D
sao cho
3) Từ đó tính
x
cân tại có
·ACD = 72°.
AH .
Trên tia đối của tia
AB = AC = x, BC = 2 y.
Đặt
và
y.
AH
theo
Bài 39. Cho tam giác nhọn
2.
Kẻ đường cao
4 y2 = x ( x + 2 y ) .
4) Tính tỉ số lượng giác của góc
1.
·
BAC
= 108°.
A
AD = CD = 2 y.
1) Chứng minh:
2) Chứng minh:
ABC
ABC
36°
và góc
54°.
AH , BK , CL.
có các đường cao
Chứng minh rằng:
S ∆AKL AL. AK
=
= cos 2 A.
S ∆ABC AB. AC
S ∆HKL
= 1 − ( cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C )
S ∆ABC
suy ra
cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C < 1.
ABC
CN
BM
Bài 40. Cho tam giác
có các đường trung tuyến
và
vng góc với nhau. Đặt
BC = a, AC = b, AB = c.
1. Tính
a
theo
b
và
c.
2. Chứng minh rằng:
Bài 41. Cho
1.
3.
3
cot B + cot C ≥ .
2
0° < x < 90°.
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
A = sin 4 x + cos 4 x.
2.
C = tan x + cot x.
Bài 42. Cho tam giác
4.
ABC
vuông tại
A.
B = sin 6 x + cos 6 x.
D = tan 2 x + cot 2 x.
Chứng minh rằng:
sin 2007 B + cos B <
1.
5
4
2.
sin 2007 B + cos 2008 B < 1.
BÀI 3. ĐƯỜNG TRÒN
1. BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1: Giải thích tại sao tam giác
∆ABC ?
trịn ngoại tiếp
Bài 2: Cho
ABC
vng tại
AC
là đường kính của đường trịn tâm
B , O, D
Chứng minh rằng ba điểm
thẳng hàng.
Hướng dẫn: tứ giác
ABCD
Bài 3: Vẽ đường tròn tâm
minh độ dài
BC
A
O.
nếu cạnh
BC
Vẽ hai dây
là đường kính của đường
AB
và
CD
song song nhau.
là hình gì?
O
R,
, bán kính bằng
nhỏ hơn đường kính
có dây
BC
khơng phải là đường kính. Chứng
( BC < 2 R ) .
Hướng dẫn:Sử dụng bất đẳng thức trong tam giác.
Bài 4: Cho tứ giác
ABCD
B
D
90°.
O
có hai góc đối ở đỉnh
và
cùng bằng
Gọi
là trung
A, B, C , D
AC.
AC.
điểm của
Chứng minh bốn điểm
cùng thuộc đường trịn đường kính
ABC
AC.
I
K
AB
Bài 5: Cho tam giác
đều có và
là trung điểm của
và
Chứng minh bốn
B, I , K , C
BC.
điểm
cùng thuộc một đường tròn đường kính
ABC
CE.
O
BD
I
Bài 6: Cho tam giác
nhọn có hai đường cao
và
Gọi
và lần lượt là trung
BC
DE.
điểm của
và
B, C , D, E
1. Chứng minh bốn điểm
2. Chứng minh
OI
vng góc với
cùng thuộc một đường tròn.
DE.
Bài 7: Cho đường trịn tâm
giữa
A
và
D
trên
O
( O)
, đường kính
OI , AH
AB
và dây
CD
BK
). Vẽ
và
cùng vng góc với
CH = DK .
I
HK
minh là trung điểm của
và
O
Bài 8: Cho đường trịn tâm
có hai dây cung
O
CD
AB
đến dây
và
tương ứng.
1. Chứng minh rằng nếu
2. Chứng minh rằng nếu
AB = CD
thì
OH = OK
AB
AH = CK
thì
và
và
CD.
C
khơng cắt nhau (điểm
CD
I,H
ở
và
K.
nằm
Chứng
OH , OK
Gọi
là khoảng cách từ
OH = OK .
AB = CD.
3. Rút ra nhận xét gì?
O
CD
AB
AB
Bài 9: Cho đường trịn tâm
và hai dây
và
dài bằng nhau. Hai đường thẳng
và
CD
I.
CD
H
K
AB
cắt nhau ở
Gọi
và
là trung điểm của
và
tương ứng. Chứng minh
OH = OK
IH = IK .
và
( O; R )
A, I , B, K , C
Bài 10: Trên đường tròn
, dựng các điểm
theo thứ tự chiều kim đồng hồ
AI = IB = IK = KC = R.
ABC
sao cho
Chứng minh tam giác
đều.
Hướng dẫn: Chứng minh
·AOB = BOC
·
= 120°.
( O; R )
AI .
OI .
H
Bài 11: Cho đường trịn
có đường kính
Gọi
là trung điểm của
Vẽ dây cung
BC
OI
H.
ABC
vng góc với
tại
Chứng minh tam giác
đều.
∆OBI , ∆OIC
Hướng dẫn:
là các tam giác gì đặc biệt? Tính
O
BC.
A
·
sin IAB
và
( O)
· .
sin IAC
A
Bài 12: Cho đường trịn tâm
đường kính
Lấy thuộc
và khác
BC
H.
O
B.
AD.
H
vng góc với
tại
Giả sử
nằm giữa
và
Vẽ đường kính
1. Chứng minh
AB. AC = AD. AH
(Hướng dẫn:
∆ABC
vuông ở
A
)
B, C .
Vẽ
AH
2. Chứng minh
·
·
CAH
= BAD
ABC
Bài 13: Cho tam giác
AK .
kính
Hướng dẫn:
2. Kẻ
OM
và
nhọn có trực tâm
BHCK
1. Chứng minh tứ giác
CH
BK
H
)
và nội tiếp đường trịn tâm
O.
Vẽ đường
là hình bình hành.
cùng vng góc với một đường thẳng nào?
BC
vng góc với
3. Chứng minh:
(Hướng dẫn: cùng bằng với
·ABC
ở
M.
H,M , K
Chứng minh
thẳng hàng.
AH = 2OM .
2. CÁC BÀI TÍNH TỐN VÀ NÂNG CAO
Bài 14. Cho điểm
O
M
bên ngồi đường trịn
M
giữa
và
). Lấy
MA < MC < MB.
C
bất kì thuộc
Hướng dẫn: Sử dụng bất đẳng thức trong
( O; R ) .
( O)
Tia
MO
cắt
( O)
và khác hai điểm
A
tại
và
A
B.
và
B
(
A
nằm
Chứng minh:
∆OCM .
O,
AB,
C
D C
A
Bài 15. Trên nửa đường trịn tâm
đường kính
lấy điểm
và
( nằm giữa và
BD
D).
AC
M.
MH
Tia
cắt tia
tại
Chứng minh đường kính
của đường trịn ngoại tiếp
MCD
AB.
tam giác
vng góc với
Hướng dẫn:
H
là giao điểm của
Bài 16: Cho tam giác
ABC
Hãy định dạng tam giác
và
BC
là trực tâm của
BC = a, CA = b, AB = c
có
R=
tiếp thỏa mãn hệ thức
AD
a bc
.
b+c
ABC.
và có
∆MAB.
R
là bán kính đường trịn ngoại
Bài 17: Cho đường trịn tâm
O
có hai dây
AB
và
IA = 1cm, IB = 7cm.
Giả sử:
Tính bán kính của
Hướng dẫn: Vẽ
OH
vng góc với
AB
ở
H
CD
dài bằng nhau và vng góc nhau ở
I.
( O) .
và
OK
vng góc với
CD
ở
K.
AB = 8
O
A
cân tại
có
cm và nội tiếp đường trịn tâm
có bán
BC H .
BC.
AD
BH
kính bằng 5 cm. Vẽ đường kính
cắt
ở
Tính
và
Bài 18: Cho tam giác
Hướng dẫn: Tính
ABC
BD
trước. Chứng minh
BH , BC.
ABD
trong tam giác
để tính
Bài 19: Cho tam giác
tâm
O.
ABC
Tính bán kính của
minh
theo
a
vng góc với
có
AD
BC.
rổi tính bán kính của
cắt
2. Tứ giác
cm,
BC = 48
ở
H.
Đặt
a =8
AB = 5a, BC = 6a.
cm thì
AB
sao cho
·AOB = 120°.
rồi dùng tỉ số lượng giác, hãy tính
Bài 21: Cho tam giác
ABD
Chứng
BD, AD
để tính
( O) .
AI , AB, OI
ACBO
Dùng hệ thức lượng
cm và nội tiếp đường tròn
Dùng hệ thức lượng trong tam giác
Bài 20: Cho đường tròn
và dây
OI
C.
AB
và kéo dài
cắt đường trịn tại
1. Tính
AB = 40
BC
( O; R )
·AOI
BC.
vng góc với
( O) .
Hướng dẫn: Vẽ đường kính
OH
A
cân tại
AD
theo
Gọi
I
là trung điểm của
R.
là hình gì đặc biệt? Tính diện tích của nó.
ABC
đều nội tiếp trong đường tròn tâm
R.
dài cạnh tam giác và đường cao theo
Hướng dẫn: Vẽ đường kính
AI
Dùng tỉ số lượng giác trong
cắt
∆ABI
BC
và
O
bán kính bằng
R.
Tính chiều
H.
BC
H.
AI
tại
Chứng minh
vng góc với
tại
∆ABH .