Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Dap an Toan 7 ki II Son DongBG 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN ĐỘNG. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài : 90 phút. Câu 1 (2,0 điểm) Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7 được thống kê như sau. 10 9 9. 9 10 8. 10 10 10. 9 7 8. 9 8 8. 9 10 9. 8 8 7. 9 9 9. 9 8 10. 10 9 9. a) Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu Câu 2 (3,0 điểm) a)Tìm. x ,. biết. x  2  4 6. .. 2 3 b) Tính giá trị của biểu thức B  x y – 3xy +4 khi x  -1 và y = 2 2 1 A= x 2 y3 -6x 3 y 2 3 c) Cho đơn thức . Hãy thu gọn và chỉ ra hệ số, phần biến và. . . bậc của đơn thức A. Câu 3 (1,5 điểm) Cho c¸c ®a thøc: f(x)= 2x3 - x2 +5; g(x) = -2x3 + x2 +2x-1; a) Tính f(x) - g(x), rồi xác định bậc của f(x) - g(x). b) Tìm x để: f(x)+ g(x) = 0. Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A , trên cạnh BC lấy hai điểm D và E sao cho BE = ED = DC. a) Chứng minh rằng tam giác ADE là tam giác cân. b) Vẽ DH  AB(H  AB) và EK  AC(K  AC) . Chứng minh rằng: HD = EK. 0   c) Cho DAE 60 . Tính số đo BEA . Câu 5. (0,5 điểm) Cho A(x) = ax2 + bx + c víi a,b,c lµ c¸c sè nguyªn. BiÕt A( x)5 víi mäi x  Z Chứng tỏ rằng a,b, c đều chia hết cho 5. -----------------------Hết----------------------Họ và tên học sinh:..... ........................................... Số báo danh:....................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN LỚP 7. SƠN ĐỘNG. Lưu ý khi chấm bài: Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. Bài Sơ lược các bước giải Điểm Câu 1 2,0 a) Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7. 0,5 Có 30 giá trị Phần a 0,5 điểm. Phần a 0,75 điểm. Phần a 0,75điểm. b)Bảng tần số Điểm số (x) 7 Tần số (n) 2. 8 7. 9 13. 10 8. N = 30. c) Số trung bình của dấu hiệu 7.2  8.7  9.13  10.8 X 8,9 30. Câu 2 x  2  4 6  x  2 2 . Phần a 1 điểm. x-2=2 hoặc x -2 = -2 + HS xét hai trường hợp tính được x = 4 hoặc x= 0 KL:. x   0; 4. 0,75. 0.75 3,0 0.5 0.25 0.25. 2 3 Tính giá trị của biểu thức B  x y – 3xy +4 khi x  -1 và y = 2. Phần b 1 điểm. Phần c 1 điểm. Thay x = -1 và y = 2 vào biểu thức B, ta được: B = (-1)2.23 – 3.(-1).2 + 4 = 18 Vậy B=18 khi x  -1 và y = 2 2 1 A= x 2 y3 -6x 3 y 2 8 7 3 = 12x y. . . 8 7 Đơn thức A có: Hệ số là 12; phần biến là x y ; bậc là 15.. Câu 3 Phần a 0.75 điểm. 0. 5 0.5 0.5 0.5 1,5. f(x)= 2x3 - x2 +5 g(x) = -2x3 + x2 +2x-1. 3 2 HS làm đầy đủ, chi tiết được f ( x)  g ( x) 4 x  2 x  2 x  6 có bậc là 3 f ( x)  g ( x) 2 x  4 để f(x)+ g(x) = 0  2x +4 = 0  x = -2 Phần b 0,75 điểm Vậy x = -2 Câu 4. 0.75 0.5 0.25 3,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. K. H. B. Phần a 1 điểm. Phần b 1 điểm. Chứng minh được ABE ACD(c.g.c). 0,5.  AE = AD  Tam giác ADE cân tại A. 0.25 0.25. BHD CKE (cạnh huyền+góc nhọn). . HD = KE.  Cho DAE 60 Phần c 1 điểm. C. D. E. . 0. 0.5 0.5.   DAE đều.  AED 600. 0  Suy ra: BEA 120. 0.5 0.5 0,5. Câu 5 V× A( x)5 víi mäi x  Z nªn 0.5. A(0)5  A(0) c 5 A(1)5  A(1) a  b  c 5  a  b5. (*) A( 1)5  A(1) a  b  c 5  a  b5 (**). 0.25. Céng (*) vµ (**) ta cã a5 nªn b5. 0.25. Điểm toàn bài. 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×