Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de thi chon HSG toan tu lop 1 den lop 5 va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.11 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: Toán- Lớp 1 ( Thời gian: 60 phút) Họ và tên:……………………………………….. Lớp:….. Số báo danh:…… Số phách:……… Điểm. I/ Trắc nghiệm(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng: C©u1: Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là : A. 97. B. 98. C. 99. D. 100. C©u2: Kết quả phép tính 42 cm + 5 cm là : A. 47. B.92. C.92 cm. D. 47 cm. C©u3: Số bé nhất trong các số 37,73,35,54,52,25 là: A. 37. B.35. C. 25. D.54. C. 98. D. 101. C©u4: Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: A. 99 II/ Tù luËn(8 ®iÓm):. B.100. Bài 1(2 điểm): ) Đặt tính rồi tính a. 54 + 32 ........................... ........................... ........................... Bài 2(2 điểm): Số? -8 a) 10 b). 28 + 10 -. b. 42 + 5 ......................... ......................... ......................... +6. = 13. c. 79 - 6 ......................... ......................... ......................... +2. c) 43 +. - 56 = 12. Bài 3(3 ®iÓm) a) Bạn Trinh có 24 viên bi, Trinh cho Lan 3 viên bi rồi cho Hương 1 viên bi. Hỏi Trinh còn bao nhiêu viên bi? Bài giải: ............................................................ ........................................................................... ........................................................................... ............................................................................ d. 98 - 53 ........................... ........................... ............................ - 6. d). - 21 + 12 = 82. b) Bạn Ngọc có 40 nhãn vở, bạn Ngọc có ít hơn bạn Hoàng 1 chục nhãn vở. Hỏi bạn Hoàng có bao nhiêu nhãn vở? Bài giải: .................................................................. ........ .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Bài 4(1 ®iÓm): : Vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác và ở ngoài hình tròn rồi đặt tên cho 5 điểm đó. 5 điểm đó là: ...; ...; ...; ...; .....

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: Toán - Lớp 2 ( Thời gian: 60 phút) Họ và tên:......................................................... Lớp:.......Số báo danh:..........Số phách:................ Điểm. I/ Trắc nghiệm(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng: C©u1: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 30 cm : 5 lµ : A. 6 B. 5 C. 7 D.6 cm C©u2: Ngµy thø hai ®Çu tiªn cña th¸ng 4 lµ ngµy 6, vËy trong th¸ng 4 cã: A. 3 ngµy thø hai B. 4 ngµy thø hai C. 5 ngµy thø hai D. 6 ngµy thø hai Câu3: Có một số lít dầu đựng trong 6 can, mỗi can 3 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu? A. 2 lÝt dÇu B. 9 lÝt dÇu C. 18 lÝt dÇu D. 3 lÝt dÇu C©u4: 1 cña 12 con thá lµ : A. 3 con thá B. 4 con thá C. 8 con thá D.16 4 con thá II/ Tù luËn(8 ®iÓm): Bµi 1: (3 ®iÓm) a).§Æt tÝnh råi tÝnh: b). TÝnh: 67 + 29 ; 345 + 423 ; 685 - 354 ; 100 - 73 4 x 9 + 6 = …………………….. ………. ……….. ……….. ……….. = …………………….. ………. ……….. ……….. ……….. 20 : 5 x 7 = ……………………... ………. ……….. ……….. ……….. = …………………….... Bµi 2:(3 ®iÓm) 3.1) Con lîn thø nhÊt nÆng 117 kg. Con lîn 3.2) N¨m nay mÑ An 28 tuæi. Tuæi cña An b»ng thø hai nÆng kÐm con lîn thø nhÊt 6 kg. Hái: 1 tuæi cña mÑ. Hái 2 n¨m n÷a An bao nhiªu a. Con lîn thø hai nÆng bao nhiªu kil«gam? 4 b. C¶ hai con lîn nÆng bao nhiªu kil«gam? tuæi? Bµi gi¶i: Bµi gi¶i: . ……………………………………………… ………………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………… Bµi 3 : (2®iÓm) a.ViÕt tiÕp 3 sè vµo mçi d·y b. Cho h×nh vÏ sau, h·y kÎ thªm 3 ®o¹n th¼ng để có 5 hình tam giác. số sau:. 15 ; 18 ; 21 ;.......; .........; ......... 36 ; 32 ; 28 ;.......; .........; .......... TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Môn: Toán- Lớp 3 ( Thời gian: 60 phút). I/ Trắc nghiệm(2điểm): Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng: C©u1: Bốn số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A.. 2935; 3914; 2945; 9200. C. 8763; 8753; 7894; 6983. B.. 4689; 4690; 4699; 6400. D. 6840; 8640; 4860; 8460. C©u2: Sè ch½n lín nhÊt cã 3 ch÷ sè lµ : A. 999. B. 100. C . 998. D. 899. Câu3: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là: A. 20 phót B. 30 phót C. 40 phót Câu4: Một hình vuông có chu vi là 72cm, cạnh của hình vuông đó là : A. 180 mm B. 36 cm C. 18 mm II/ Tù luËn(8 ®iÓm): Bài 1(2 điểm): a) Tính: 26742 + 14031 x 5 b) Tìm y: y - 13 x 3 = 45. D. 50 phót D. 1800mm. 4 x 8 + 19 - y = 28. Bài 2(2 điểm): Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì đợc sè míi b»ng 1 sè nhá nhÊt cã 2 ch÷ sè. 2. 1. Bài 3(3 ®iÓm) Một cửa hàng có 70000 m vải. Lần thứ nhất bán đi 5 số m vải đó. Lần thứ hai bán gấp 3 lần lần thứ nhất. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? Bài 4(1 ®iÓm)(Dành cho HS lớp chọn 3A): TÝnh nhanh tæng sau: 1 + 2 +3 + 4 +...+ 9 + 10 (Trình bày và chữ viết sạch, đẹp được 1 điểm. Riêng lớp chọn bài viết xấu, bẩn trừ 1 điểm). ......................................................................................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: Toán- Lớp 4 ( Thời gian: 60 phút).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I/ Trắc nghiệm(2điểm): Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng: ? 9. C©u1: Cho. =. 4 36. Số thích hợp để viết vào dấu ? là:. A. 4 B. 1 C. 9 D. 36 C©u2: Giá trị của chữ số 6 trong số 765832 là: A. 6 B. 6000 C. 60000 D. 600000 2 2 2 Câu3: 8 m 50 cm = ..... cm Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 850 B. 8050 C. 80050 D. 8500 C©u4: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2500000, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn đo được 27 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn là : A. 675 km B. 67500000 m C. 6750000 cm D. 250 km II/ Tù luËn(8 ®iÓm): Bµi 1(2 ®iÓm): a) Tinh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt: 53 x 128 - 43 x 128. 8 15. :. 2 11. +. 7 15. :. 2 11. 945 - (75 : y) = 940 b). Tìm y: 26 + (y x 12) = 98 Bµi 2(2 ®iÓm): MÑ h¬n con 27 tuæi. Sau 3 n¨m n÷a tuæi mÑ sÏ gÊp 4 lÇn tuæi con. TÝnh tuæi cña mçi ngêi hiÖn nay. Bµi 3(3 ®iÓm): Một người mang ra chợ 5 giỏ táo gồm hai loại. Số táo trong mỗi giỏ lần lượt là: 20 ; 25 ; 30 ; 35 và 40. Mỗi giỏ chỉ đựng một loại táo. Sau khi bán hết một giỏ táo nào đó, người ấy thấy rằng : Số táo loại 2 còn lại đúng bằng nửa số táo loại 1. Hỏi số táo loại 2 còn lại là bao nhiêu ? Bài 4(1 ®iÓm)(Dành cho HS lớp chọn 4A): Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất. (Trình bày và chữ viết sạch, đẹp được 1 điểm. Riêng lớp chọn bài viết xấu, bẩn trừ 1 điểm). ......................................................................................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: Toán- Lớp 5 ( Thời gian: 60 phút). I/ Trắc nghiệm(2điểm): Ghi lại chữ đặt trớc câu trả lời đúng:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. C©u1: Biết 95 % của một số là 475, vậy 5 của số đó là: A. 100 B. 500 C. 19 2 C©u2: 1 ha = … km . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:. A. 0,1. B. 0,001. D. 95. C. 0,01. D. 100. C©u3: Một ô tô đi được 60 km với vận tốc 60 km/giờ, tiếp đó ô tô đi được 60 km với vận tốc 30 km/giờ. Như vậy, thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là: A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 1,5 giờ C©u4: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng 40 cm và chiều cao 40 cm. Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để nửa bể có nước? A. 140 lít B. 96 lít C. 70 lít D. 48 lít II/ Tù luËn(8 ®iÓm): Bµi 1(2 ®iÓm): a) TÝnh bằng cách thuận tiện nhất: 2,5 x 7,8 x 4 ;. 5 14. x. 7 13. 26. x 25. b) Tìm giá trị của y, biết: 8,75 x y + 1,25 x y = 20 Bµi 2(2 ®iÓm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 190 m, chiều dài 60 m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10 m 2 thu được 25 kg rau. Hỏi trên mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn rau? Bài 3(3 ®iÓm): Ba xe ôtô chở 147 học sinh đi tham quan. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu học sinh ? 2 3 4 Biết rằng 3 số học sinh xe thứ nhất bằng 4 số học sinh xe thứ hai và bằng 5 số học sinh xe thứ ba. Bµi 4(1 ®iÓm)(Dành cho HS lớp chọn 5A): Tổng của ba số là 2011. Số thứ nhất lớn hơn tổng của số thứ hai và số thứ ba là 123 đơn vị. Nếu bớt số thứ hai đi 44 đơn vị thì số thứ hai bằng 2 số thứ ba. Hãy tìm ba số đó? 7. (Trình bày và chữ viết sạch, đẹp được 1 điểm. Riêng lớp chọn bài viết xấu, bẩn trừ 1 điểm). ......................................................................................................................................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: Toán- Lớp 1 ( Thời gian: 60 phút) I/ Tr¾c nghiÖm(2®iÓm): Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng mỗi cõu được 0,5 điểm: C©u 1: B. 98 C©u 2: D. 47 cm C©u 3: C. 25 C©u 4 : B. 100.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II/ Tù luËn(8 ®iÓm): Bài 1(2 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ Bài 2(2 điểm): Làm đúng mỗi phần được 0,5 đ Bài 3(3 ®iÓm): Làm đúng mỗi phần được 1,5 đ: a) Bạn Trinh có 24 viên bi, Trinh cho Lan 3 b) Bạn Ngọc có 40 nhãn vở, bạn Ngọc có ít viên bi rồi cho Hương 1 viên bi. Hỏi Trinh còn hơn bạn Hoàng 1 chục nhãn vở. Hỏi bạn bao nhiêu viên bi? Hoàng có bao nhiêu nhãn vở? Bài giải: Trinh còn số viên bi là: (0,5 đ) Bài giải: 1 chục nhãn vở = 10 nhãn vở (0,25đ) 24 – 3 – 1 = 20 (viên bi) (0,5 đ) Bạn Hoàng có số nhãn vở là: (0,25đ) Đáp số: 20 viên bi (0,5 đ) 40 + 10 = 50 (nhãn vở) (0,5 đ) Đáp số: 50 nhãn vở (0,5 đ) Bài 4(1 ®iÓm): HS làm đúng, đủ theo yêu cầu. (Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm cần vận dụng linh hoạt đáp án để chấm sát với thực tế bài làm của học sinh. ). TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ. §ÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: Toán- Lớp 2 ( Thời gian: 60 phút) I/ Trắc nghiệm(2điểm): Khoanh vào đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm : C©u 1: D. 6 cm C©u2: B. 4 ngµy thø 2 C©u3: C. 18 lÝt dÇu. C©u 4: A. 3conthá. II/ Tù luËn(8 ®iÓm): Bài 1: (3 điểm) HS làm đúng yêu cầu, mỗi phép tính (dóy tớnh) đúng đợc 0,5 điểm Bài 2: (3 điểm) Làm đúng mỗi phần đợc 1,5 điểm :. 3.1 HS trả lời và tính đúng con lợn thứ hai đợc 0,5 đ; trả lời và tính đúng cả hai con lợn cân nặng ... đợc 0,5 đ; đáp số đúng cả 2 phần đợc 0,5 đ. 3.2 HS trả lời và tính đúng tuổi của An năm nay đợc 0,5 đ; trả lời và tính đúng tuổi của An 2 năm sau đợc 0,5 đ; đáp số đúng 0,5 đ. Bài 3: (2 điểm) Làm đúng mỗi phần đợc 1 điểm.. (Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm cần vận dụng linh hoạt đáp án để chấm sát với thực tế bài làm của học sinh. ) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ. ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: Toán- Lớp 3 ( Thời gian: 60 phút) I/ Trắc nghiệm(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng mỗi cõu được 0,5 điểm: C©u1: Đáp án B. 4689; 4690; 4699; 6400. C©u3: Đáp án C. 40 phút. C©u2: Đáp án C. 998. C©u4: Đáp án A. 180 mm. II/ Tù luËn(8 ®iÓm): Bài 1(2 điểm): Làm đúng mỗi phần được 1 điểm:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) Tính :. 26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155 = 96897. b) Tìm y: y - 13 x 3 y - 39 y y. = 45 = 45 = 45 + 39 = 84. 4 x 8 + 19 - y = 28 32 + 19 - y = 28 51 - y = 28 y = 51 - 28 y = 23. 1 Bài 3(3 ®iÓm): Có nhiều cách giải, ví dụ: số nhỏ 2 HS trả lời và tính đúng số vải bán lần thứ nhất: nhất có 2 chữ số là: 10 : 2 = 5 (0,5đ) ( 70000 : 5 = 14000 (m) (0,75đ) Gọi số phải tìm là a, ta có : a : 3 : 5 = 5 HS trả lời và tính đúng số vải bán lần thứ hai: a : 3 = 5 x 5 (0,5đ) 14000 x 3 = 42000 (m) (0,75đ) a : 3 = 25 HS trả lời và tính đúng số vải bán còn lại: a = 25 x 5 (0,5đ) VD: 70000 – ( 14000 + 42000) = 14000 (m) (1đ) a = 75 Đáp số : 14000 m vải (0,5 đ) Vậy số phải tìm là 75 (0,5đ) Bài 2(2 điểm): Có nhiều cách giải, ví dụ:. Bài 4(1 ®iÓm)(Dành cho HS lớp chọn 3A): Có nhiều cách giải, ví dụ: 1 + 2 +3 + 4 +...+ 9 + 10 = (1 + 10) + (2 + 9) + (3 + 8) + (4 + 7) + (5 + 6) = 11 + 11 + 11 + 11 + 11 = 11 x 5 = 55 (Trình bày và chữ viết sạch, đẹp được 1 điểm. Riêng lớp chọn bài viết xấu, bẩn trừ 1 điểm). (Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm cần vận dụng linh hoạt đáp án để chấm sát với thực tế bài làm của học sinh. ). TRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ. §ÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: Toán- Lớp 4 ( Thời gian: 60 phút) I/ Tr¾c nghiÖm(2®iÓm): C©u1: Đáp án B. 1. C©u3: Đáp án C. 80050. C©u2: Đáp án C. 60000. C©u4: Đáp án A. 675 km. II/ Tù luËn(8 ®iÓm): Bµi 1(2 ®iÓm): a) Tinh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt: 53 x 128 - 43 x 128 = (53 - 43) x 128 = 10. x 128 = 1280. (0,5 đ). 8 15. :. 2 11. +. 7 15. :. 2 11. =(. 8 15.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + =. 7 2 ): 15 11 15 15. 11 2 b). Tìm y:. 945 - (75 : y) = 940 75 : y = 945 – 940 75 : y = 5 y = 75 : 5 y = 15 (0,5 đ). :. 2 11. = 1:. 2 11. =. (0,5 đ) 26 + (y x 12) = 98 y x 12 = 98 – 26 y x 12 = 72 y = 72 : 12 y = 6. (0,5 đ). Bµi 3(3 ®iÓm): Bài giải : Có nhiều cách giải. VD: Số táo người đó mang ra chợ là : 20 + 25 + 30 + 35 + 40 = 150 (quả) (0,5 ®) Vì số táo loại 2 còn lại đúng bằng nửa số táo loại 1 nên sau khi bán, số táo còn lại phải chia hết cho 3. (0,25 ®) Vì tổng số táo mang ra chợ là 150 quả chia hết cho 3 nên số táo đã bán phải chia hết cho 3. (0,25 ®). Trong các số 20, 25, 30, 35, 40 chỉ có 30 chia hết cho 3. Do vậy người ấy đã bán giỏ táo đựng 30 quả. (0,25 ®) Tổng số táo còn lại là : 150 - 30 = 120 (quả) (0,25 ®) Ta có sơ đồ biểu diễn số táo của loại 1 và loại 2 còn lại : (0,25 ®) Số táo loại 2 còn lại là : 120 : (2 + 1) = 40 (quả) (0,5 ®) Vậy người ấy còn lại giỏ đựng 40 quả chính là số táo loại 2 còn lại. (0,25 ®) Đáp số : 40 quả (0,5 ®) Bài 4(1 ®iÓm)(Dành cho HS lớp chọn 4A): Gi¶i : Số nhỏ nhất có 4 chữ số khi chia cho 675 thì thương là 1 và số dư lớn nhất là 674 vì: 675 - 1 = 674 Số phải tìm là: 1 x 675 + 674 = 1349 Đáp số: 1349 (Trình bày và chữ viết sạch, đẹp được 1 điểm. Riêng lớp chọn bài viết xấu, bẩn trừ 1 điểm). (Trên đây là một số gợi ý cơ bản về đáp án chấm . Trong quá trình chấm bài người chấm cần vận dụng linh hoạt đáp án để chấm sát với thực tế bài làm của học sinh. ). TTRƯỜNG TIỂU HỌC PHONG KHÊ. §ÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014- 2015 Môn: Toán- Lớp 5 ( Thời gian: 60 phút) I/ Tr¾c nghiÖm(2®iÓm): C©u1: Đáp án A. 100. C©u3: Đáp án B. 3 giờ. C©u2: Đáp án C. 0,01. C©u4: Đáp án D. 48 lít.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II/ Tù luËn(8 ®iÓm): Bµi 1(2 ®iÓm): Làm đúng mỗi phần được 1 điểm: a) TÝnh bằng cách thuận tiện nhất: 5 14. 2,5 x 7,8 x 4 ; = 2,5 x 4 x 7,8. =. x. 7 13. 5 x 7 x 26 = 14 x 13 x 25. x. 26 25. b) Tìm giaù trò cuûa y, bieát: 8,75 x y + 1,25 x y = 20 (8,75 +1,25) x y = 20 10 x y = 20 y = 20 : 10 y = 2. 5 x 7 x 13 x 2 7 x 2 x 13 x 5 x 5 = 10 x 7,8 = 78. =. 1 5. Bài 2( 3 điểm): Có nhiều cách giải. VD: Nửa chu vi mảnh vườn là: 190 :2 = 95 (m) (0,5đ) Chiều rộng mảnh vườn là: 95 – 60 = 35 (m) (0,5đ) Diện tích mảnh vườn là: 60 x 35 = 2100 (m2) (0,5đ) Số rau thu hoạch trên mảnh vườn đó là: 25 : 10 x 2100 (hoặc : 25 x (2100 : 10) = 5250 (kg) (0,5đ) Đổi 5250 kg = 5,25 tấn (0,5đ) Đáp số: 5,25 tấn rau (0,5đ). 2 12 3 12 4 12  ;  ;  Bài 3(2 ®iÓm): 3 18 4 16 5 15. (0,5điểm) - Lập luận đúng số học sinh xe I, II, III theo thứ tự gồm 18, 16, 15 phần bằng nhau (hoặc vẽ sơ đồ đoạn thẳng) (0,5điểm) - Tính đúng số học sinh xe thứ nhất (147 :49 x 18 = 54 (HS) (0,25điểm) - Tính đúng số học sinh xe thứ hai (147 :49 x 16 = 48 (HS) (0,25điểm) - Tính đúng số học sinh xe thứ ba (147 :49 x 15 = 45 (HS) (0,25điểm) - Đáp số đúng (Xe I: 54 ; xe II: 48; xe III: 45 học sinh) (0,25điểm) Bµi 4(1 ®iÓm)(Dành cho HS lớp chọn 5A): Ta có sơ đồ: ? Số thứ nhất: 123. 2011 (0,25 đ). Số thứ hai và số thứ ba: ? Số thứ nhất là: (2011 + 123 ) : 2 = 1067 Tổng của số thứ hai và số thứ ba là: 1067 - 123 = 944 Số thứ hai: 44 ?. (0,25 đ) 944. (0,25 đ). Số thứ ba: ? Tổng số phần bằng nhau là: 7 + 2 = 9 (phần) Số thứ hai là: ( 944 – 44) : 9 2 + 44 = 244 Số thứ ba là: 944 - 244 = 700 Đáp số: Ba số lần lượt là: 1067; 244 và 700 (0,25 đ) (Trình bày và chữ viết sạch, đẹp được 1 điểm. Riêng lớp chọn bài viết xấu, bẩn trừ 1 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×