Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE TOAN 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.43 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số tham số).. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 y = x3 + (2m - 1)x2 + (m2 - 2m - 1)x - m2 + 1. có đồ thị (C ) (với m là. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số của (C ) với m = 0 . A, B,C b) Tìm m để (C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt (với A là điểm cố định) sao cho B,C 2(k1 + k2) = x1x2 k ,k x ,x , trong đó 1 2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại và 1 2 là hoành độ các điểm cực trị của (C ) . Câu 2.( 1,0 điểm ) Giải phương trình: 2 2sin2x - cos2x - 7sin x - 2 2cosx + 4 = 0 Câu 3. (1,0 điểm). (). 2. z + (2 - i 8)z + 2 =. a) Tìm số phức z thỏa mãn:. 3(1 + i 2) - 1+ i 2. z. log3(x + 1)2 - log4(x + 1)3 b) Giải phương trình: Giải bất phương trình e. Câu 4 (1,0 điểm ) Tính tích phân:. I =ò 1. x2 - 5x + 6. >0. (x2 + x + 1) ln x + x + 2 dx 1+ x ln x. AB = a, AD = 2 2a Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC D có đáy ABC D là hình chữ nhật, . Hình mp ( A BCD ) chiếu vuông góc của điểm S trên trùng với trọng tâm tam giác BCD . Đường thẳng SA tạo 0 với mp(ABCD ) một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC D và khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD theo a . Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P ) : x + z - 3 = 0 và (Q) : y + z + 5 = 0 và điểm A(1;- 1;- 1) . Tìm tọa độ điểm M trên (P ) và điểm N trên (Q) sao cho đoạn thẳng MN vuông góc với giao tuyến của (P ) và (Q) đồng thời nhận A làm trung điểm. æ 1 1ö ÷ Gç - ; ÷ ç ÷ ç ÷ 3 3ø è Oxy ABC Câu 7. (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ , cho tam giác có trọng tâm và tâm d : x - y + 2 = 0, d2 : x + y + 3 = 0 đường tròn ngoại tiếp là I (2;- 1) . Hai đường thẳng 1 . Trung điểm M d d của BC nằm trên đường thẳng 2 và điểm A nằm trên đường thẳng 1 . Tìm tọa độ của các đỉnh tam giác ABC . ìï x4 + 4x2 + y2 - 4y = 2 ï í 2 ïï x y + 2x2 + 6y = 23 Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình : ïî x, y, z Câu 9. (1,0 điểm ). Cho là các số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn xy + yz + zx ³ 2xyz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1) .. --------------------------------------------Hết--------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu Câu 1.1 1 điểm. HƯỚNG DẪN CHẤM 3. Với m 0 hàm số đã cho trở thành: y x  x  x  1 * TXĐ: D  * Sự biến thiên: lim y   ; lim y  x  . Điểm. 2. 0.25. x  .  x 1 y ' 3 x  2 x  1; y ' 0    x  1 3  2. 0.25. 1 ( ;  ) 3 và (1; ) . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 1 ( ;1) Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 3 . 1 32 ( ; ) Đồ thị hàm số có một điểm cực đại là 3 27 và một điểm cực tiểu là (1; 0) .. 0.25. Đồ thị:. 0.25. Câu 1.2. * Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) với trục hoành:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 điểm. x3  (2m  1) x 2  (m 2  2m  1) x  m 2  1 0  x 1  ( x  1)( x 2  2mx  m2  1) 0   2 2  g ( x ) x  2mx  m  1 0 (*) Để (C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C thì PT (*) có 2 nghiệm phân biệt khác.  ' 1  0 m 0   2 g (1) m  2m 0 m  2 (1) 1. Hay  * Do A là điểm cố định nên A(1; 0) và B(b;0), C (c;0) (với b, c là 2 nghiệm của phương 2 trình (*), hay a  b  2m ; ab m  1 ) Ta có k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại B, C 2 2 Nên: k1  y '( b) 3b  2(2m  1)b  m  2m  1 k2  y '( c ) 3c 2  2(2m  1) c  m 2  2m  1. Ta có: x1 , x2 là hoành độ các điểm cực trị của (C ) nên x1 , x2 là 2 nghiệm của phương 2 2 trình y ' 3 x  2(2m  1) x  m  2m  1 0. 0.25. 0.25. 0.25. 2(2m  1) m 2  2m  1 ; x1 x2  3 3 Hay . Mà 2( k1  k2 )  x1 x2 x1  x2 .  2  3b 2  2(2m  1)b  m 2  2m  1  3c 2  2(2m  1) c m 2  2m  1 . Câu 2.1 1 điểm.  m 1   m 2  2m  25 0    m 1   m 1   m 1  Vậy từ (1) và (2) ta có  2 2 sin 2 x  cos 2 x  7 sin x  2. 26 26. m 2  2m  1 3. 0.25. (2). 26 26. thỏa yêu cầu bài toán. 2 cos x  4 0.  (2 2 sin 2 x  2 2 cos x)  (  cos 2 x  7 sin x  4) 0  (2sin x  1)(sin x  2 2 cos x  3) 0. 0.25. (1)  2sin x  1 0   sin x  2 2 cos x  3 0 (2)    x  6  k 2 (1)   , k   x  5  k 2  6. 0.25.  1 2 2 (2)  x     k 2 , k   (sin   , cos   ) 2 3 3. 0.25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>   x   k 2  6   x  5  k 2  6   (2)  x     k 2 2 Vậy PT có nghiệm:  Câu 3.a (0,5 điểm).  z. 2.  (2  i 8) z  2 .  . 3(1  i 2) z   1 i 2.  z. 2. , k .  (2  i 8) z  2 (1  2i 2) z. 2.  z  z  2 0 (*). 0.25. Gọi z a  bi ( a, b  ) (*)  a 2  b 2  a  2  (b  2ab)i 0 1  a 2 2  a  b  a  2 0  2   b  2ab 0 b  11  2 1 11 1 z  i; z  2 2 2 Vậy có 2 số phức thỏa yêu cầu bài toán là:. Câu 3.b 0,5 điểm. 0.25. 11 i 2. Điều kiện: x   1 ; x 6 2. log 3 ( x  1) log 3 4 0 2 x  5x  6. 2log 3 ( x  1)  3. 3. log 3 ( x  1)  log 4 ( x  1) 0 x 2  5x  6 log3 ( x  1)(2  3log 4 3)  0 ( x  1)( x  6) log 3 ( x  1)  0 x 6. 0.25. 0.25. Lập bảng xét dấu ta có tập nghiệm là S (0; 6) .. Câu 4 1 điểm. e. e. e. e. ( x 2  x  1) ln x  x  2 ( x  1)(1  x ln x)  ln x  1 ln x  1 I  dx  dx ( x  1)dx   dx 1  x ln x 1  x ln x 1  x ln x 1 1 1 1. 0.25. I1  I 2 e. e.  x2  1 3 I1 ( x  1)dx   x)   e 2  e  2  2 1 2 1 Tính e ln x  1 I 2  dx 1  x ln x 1 Tính Đặt t 1  x ln x  dt (1  ln x) dx Đổi cận : x 1  t 1 ; x e  t 1  e. 0.25. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1e. 1e dt  I 2    ln t  ln(1  e) 1 t 1 1 3 I  e 2  e   ln(1  e) 2 2 Vậy. 0.25. Câu 5 1 điểm.  ( SA, ( ABCD )) (SA, AH) SAH 450  SH  AH 2a 1 4 2 3 V  SH .S ABCD  a 3 3 Thể tích khối chóp S . ABCD là: * Gọi M là trung điểm của SB . Ta có : d ( SD; AC ) d ( SD;( ACM )) d ( D; ( ACM )). 0.25 0.25 0.25. Chọn mặt phẳng Oxyz như hình vẽ. Ta có : 2a 4 2a 5a 2 2 a A(0;0;0), b(a;0;0), D(0; 2 2a;0), S ( ; ; 2a), C ( a; 2 2 a;0), M ( ; ; a) 3 3 6 3     n  AC , AM  (2 2a 2 ;  a 2 ;  2a 2 ) ( ACM ) A Mặt phẳng qua có VTPT Nên : ( ACM ) : 2 2 x  y  2 z 0  d ( SD; AC ) d ( D;( ACM )) . Câu 6 1 điểm. 2 22a 11. M  ( P)  M ( a; b;3  a ) Vì A là trung điểm của MN nên: N (2  a;  2  b;  5  a ) Mà N  (Q)  a  b 2 (1) Ta có : MN (2  2a;  2  2b;  8  2a)   n (0;1;1) n  (1;0;1) ( P) có VTPT P , (Q) có VTPT Q     u [ nP , nQ ] (  1;  1;1) Nên VTCP của giao tuyến của ( P) và (Q) là   ( P ) (Q) MN Do vuông góc với giao tuyến của và nên: MN .u 0  2a  b 4 Từ (1) và (2) ta có : a 2 ; b 0. Vậy M (2;0;1) , N (0;  2;  3). 0.25. 0.25. 0.25 (2). 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 7. 1 điểm. M  d 2  M ( a;  a  3) ;  2 AG  AM  A( 2a  1; 2a  7) 3 Vì 3 A  d1  a   A(2; 4) 2 Mà : 3 3  M ( ;  ) 2 2 Đường thẳng BC qua M và vuông góc IM nên : BC : 7 x  y  12 0 Vì B  BC  B (b;  7b  12) Mà M là trung điểm của BC nên C ( b  3;7b  9)  b  1  B( 1;  5), C ( 2; 2) IA IB    b  2  B( 2; 2), C ( 1;  5) Ta có:. 0.25. 0.25 0.25 0.25. Vậy A(2; 4), B ( 1;  5), C ( 2; 2) hoặc A(2; 4), B( 2; 2), C (  1;  5) Câu 8. 1 điểm. 4 2 2 ( x 2  2) 2  ( y  2) 2 10  x  4 x  y  4 y 2   2 2 2 2  x y  2 x  6 y 23  y ( x  2)  2( x  2)  4( y  2) 19 2 2 2 ( x  2)  ( y  2) 10  2 ( x  2)(y 2)  4( y  2) 19 2 Đặt a  x  2 ; b  y  2 khi đó hệ phương trình trở thành:.  a  b 4  a  b 10 a  b 4 ab 3      a  b  12 ab 3 ab  4(a  b) 19  (VN )  ab 67 Với a 3 ; b 1 thì HPT có nghiệm ( x; y ) là: (1;3), (  1;3) 2. 2. 0.25 0.25.  a 3 ; b 1   a 1 ; b 3. Với a 1 ; b 3 thì HPT vô nghiệm. Vậy hệ PT có nghiệm ( x; y ) là: (1;3), ( 1;3) . Câu 9 1,0 điểm. xy  yz  zx 2xyz . 0.25. 0.25. 1 1 1   2 x y z. Ta có : 1 1 1 ( y  1)( z  1) 1 ( y  1)( z  1)  1   1  2  2 (1) x y z yz x yz. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 ( x  1)( z  1) 2 xz Tương tự: y. (2) ;. Nhân vế theo vế (1), (2), (3) ta có: 1 3 Amax  x  y z  8 khi 2 . Vậy. 1 ( y  1)( x  1) 2 (3) z yx. A ( x  1)( y  1)( z  1) . 1 8. 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×