Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HSGCASIO 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS MỸ HÒA Người ra đề: Nguyễn Thị Vạn. KỲ THI TNTH & GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO. ĐỀ ĐỀ NGHỊ. LỚP 9 – Năm học 2013-2014. Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Chú ý : - Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 5 chữ số lẻ thập phân. Bài 1 ( 2 điểm) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau rồi ghi kết quả vào ô: a) A = 6 : 0, (3) - 0,8 :. 1 1 1+ . 1,5 1 2 0 , 25 + + 3 50 4 46 . . 0,4 . 6− 2 1 1+2,2 .10 1: 2. 8cos3  2sin 3   cos 3 2 b) B = 2cos  sin   sin  c). C =. 10 . A=. 0 0 biết tan  = 2,324 (0    90 ). B=. 12 12 12 12    ...  1 2 1 2  3 1 2  3  4 1  2  3  ...  2013 C=. Bài 2 ( 2 điểm) a) Tìm số dư r của phép chia D = 23 + 24 + 25 + …+ 2100 cho 2012 b) Tính chính xác tổng sau: E = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + …+ 18.18! a) r = b) E = Bài 3 ( 2 điểm): a) Tìm xy để số 222 xy 20 chia hết cho 23456 b) Tìm chữ số hàng trăm của 232005 c) Tìm a,b,c,d biết :. a) xy  b) Chữ số hàng trăm là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2003 7  273 2. 1 1. a= b= c= d=. 1. a b. 1 c. 1 d. Bài 4 (2 điểm): Cho đa thức P(x) = 6x3 – 5x2 – 13x + m a)Với điều kiện nào của m thì đa thức P(x) chia hết cho 2x + 3 b)Với giá trị của m tìm được ở câu a), hãy tìm số dư r khi chia đa thức P(x) cho 3x – 2 c) Xác định các hệ số a,b,c của đa thức P(x) =ax3 + bx2 + cx – 2012 để sao cho P(x) chia cho (x – 13) có số dư là 1 , chia cho ( x- 3) có số dư là 2 và chia cho (x-14) có số dư là 13 Tóm tắt cách giải a) b) c). Kết quả a) m = b) r = c) a = b= c=. Bài 5(2,5 điểm): 1010 n 2010.  sao cho a n  20203  21.n cũng là một số tự a) Tìm tất cả các số tự nhiên n  nhiên. b) Phân tích số 311875250 thành tích các thừa số nguyên tố.  x 3 y  z  2 2  x  y 1972. c)Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x,y,z) thoã hệ phương trình : Bài 6 ( 1,5 điểm) Cho f(x) = ( 3x2 + 3x + 1)15 = a0 + a1x + a2x2 + ...+ a30x30. Tính E= a0-2a1+4a2-8a3+…………..-536870912a29+1073741824a30.. Bài 7 ( 2 điểm) Cho dãy số sắp với thứ tự U1 = 2; U2 = 20 và từ U3 trở đi được tính theo công thức U n 1 2U n  U n  1 (với n 2 ). a) Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị Un với U1 = 2; U2 = 20. b) Sử dụng quy trình trên để tính U23; U24; U25 Cách tính Kết quả U23 = U24 = U25 =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 8 ( 2 điểm) a) Cho P(x2 + 1) = x4 + 5x2 + 3 . Tìm đa thức P(x) và tính P(345678) b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : A(x) = (x + 1) (x + 2)(x + 3)(x + 4) – 15 a) P(x) = P(345678) = b) H(x) = Bài 9 ( 2 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC = a; BD = b, góc tạo bởi hai đường chéo là  ( 00    900 ). Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, b,  . Áp dụng a = 32,2478 cm; b = 41,1028 cm;  = 47035’27” Sơ lược cách giải. Kết quả. Bài 10( 2 điểm) . 0. . 0. Cho tam giác ABC có A 40 21', B 57 13' . Gọi AH, BI và CK là các đường cao của tam giác . Tính các tỉ số diện tích sau:. S AKI S a) ABC. S HIK S b) ABC Sơ lược cách giải. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ------Hết------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×