Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de ma tran hsg 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI (Thí sinh không được viết vào đây) Người chấm. Điểm. 1.............................................. HỘI THI HỌC SINH GIỎI ĐỀ THI CÁ NHÂN MÔN TOÁN Thêi gian lµm bµi: 60 phót Năm học 2011-2012 (Kỳ thi, ngày 09 tháng 3 năm 2012) Dành cho học sinh lớp 4 Số Phách (do chủ tịch HĐT ghi). 2............................................. Bằng chữ:.............................................................................. MÃ ĐỀ 435. I. Phần trắc nghiệm (50 điểm) Mỗi bài tập dới đây có kèm một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.. 1. Câu 1: 2 ngày 2 giờ = ……phút A. 2910 phút. B. 2091 phút. C. 2190 phút. D. 2901 phút. C. 890041. D. 800491. C. 25 dag. D. 52 dag. C. 9m2 57 dm2. D. 9m2 570dm2. C. 173639. D. 136739. Câu 2: 532014 + 268927 = A. 809041. B. 800941. Câu 3: 125 dag : 5 = ….dag A. 205 dag. B. 250 dag. Câu 4: 957 dm2 = ……m2 ……dm2 A. 90 m2 57 dm2. B. 9m2 507dm2. Câu 5: 3715 + 43256. 4=. A. 167739 B. 176739 II: Phần tự luận (50 điểm) Câu 1: Tìm x biết: a). x. 7–x. 2 = 5055. b) x. 15 + x. 25 = 160. 85.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... Câu 2: Tính giá trị của biểu thức a) 1375. 348 + 675 : 135. b) 15400 : 25 : 4. Câu 3: Rút gọn phân số sau: 18. a) 24 ............................................................ c). 15 35. ............................................................. 500. b) 1000 ........................................................ 250. d) 750 ......................................................... Câu 4: Một xe tải chở gạch, chuyến thứ nhất chở được 1785 viên gạch, chuyến thứ hai chở được 1830 viên gạch; chuyến thứ ba chở được nhiều hơn chuyến thứ nhất 315 viên gạch. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe tải ấy chở được bao nhiêu viên gạch? Câu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 208 m. Chiều rộng kém chiều dài 12m. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×