Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.25 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1 - Trong ngôn ngữ Pascal? [a]--15, 47, -13 là các hằng nguyên [b]--4.0, 3E-7, 0.523 là các hằng thực [c]--"a’, "+’, " " là các hằng kí tự [d]--a, b, c đều đúng 2 - Trong ngôn ngữ Pascal, với x, y thuộc loại integer? [a]--x:=y là một biểu thức luận lý [b]--x+2y-5 là một biểu thức luận lý [c]--x+2<>y là một biểu thức luận lý [d]--not (x+y) là một biểu thức luận lý 3 - Trong ngôn ngữ Pascal, với x, y thuộc loại integer? [a]--x=y là một biểu thức luận lý [b]--(x<>0)or (2*y>5) là một biểu thức luận lý [c]--x+2<>y+1 là một biểu thức luận lý [d]--Các câu trên đều sai 4 - Xét chương trình Pascal sau? PROGRAM Vidu; TYPE d=ARRAY [ 1..n] of integer; VAR i: integer; a:=d; BEGIN Read(n); FOR i:=1 TO n DO A[i]:=i+1; END [a]--Chương trình báo lỗi ngữ pháp khi dịch [b]--Chương trình báo lỗi khi thi hành [c]--Cả hai câu trên đều sai [d]--Cả hai câu trên đều đúng 5 - Cho khai báo sau? TYPE th=SET OF char; VAR I, j, n: integer; x, y, z: real; k: boolean; a, b: th; Hãy cho biết câu lệnh nào dưới đây bị sai: [a]--n:=I DIV j; [b]--z:=x/y; [c]--k:=’c’ IN a; [d]--n:=i/j; 6 - Cho khai báo sau: TYPE th=SET OF char; VAR I, j, n: integer; x, y, z: real; k: boolean; a, b: th; u, v: array[1..3] of integer; Hãy cho biết câu lệnh nào dưới đây bị sai? [a]--n:=I DIV j; [b]--z:=x/y; [c]--k:=’c’ IN a [d]--a:=["a’,b] 7 - Cho khai báo sau: TYPE th=SET OF char; VAR I, j, n: integer; x, y, z: real; k: boolean; a, b: th; u, v: array[1..3] of integer; Hãy cho biết câu lệnh nào dưới đây bị sai? [a]--n:=I DIV j;.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> [b]--z:=x/y; [c]--k:=’c’ IN a [d]--b:=b+’b’ 8 - Cho khai báo sau: TYPE th=SET OF char; VAR I, j, n: integer; x, y, z: real; k: boolean; a, b: th; u, v: array[1..3] of integer; Hãy cho biết câu lệnh nào dưới đây bị sai? [a]--n:=I DIV j; [b]--z:=x/y; [c]--k:=’c’ IN a [d]--u:=u*v 9 - Cho khai báo sau: VAR i: integer; c: char; r: real; Hãy cho biết nhóm lệnh nào sau đây viết đúng ngữ pháp? [a]--Các lệnh r:=7; i:=r; write(r) [b]--Các lệnh c:=’9’ ;i:=9; if i=c then write("hop le’) [c]--Các lệnh r:=7; c:=’9’; i:=ord(c) [d]--Cả ba nhóm lệnh trên đều có lỗi sai 10 - Cho khai báo sau: VAR i: integer; c: char; r: real; Hãy cho biết nhóm lệnh nào sau đây viết đúng ngữ pháp? [a]--Các lệnh r:=7; i:=r; write(r) [b]--Các lệnh c:=’9’ ;i:=9; if i=c then write("hop le’) [c]--Các lệnh r:=7; c:=ord(r); i:=ord(c) [d]--Cả ba nhóm lệnh trên đều có lỗi sai. 1 - Cho khai báo sau: VAR i: integer; c: char; r: real; Hãy cho biết nhóm lệnh nào sau đây viết đúng ngữ pháp? [a]--Các lệnh i:=7; r:=i; write(r) [b]--Các lệnh c:=’9’; i:=9; if i=c then write("hop le’) [c]--Các lệnh i:=7; c:=ord(r); i:=ord(c) [d]--Cả ba nhóm lệnh trên đều có lỗi sai 2 - Cho khai báo sau: VAR i: integer; c: char; r: real; Hãy cho biết nhóm lệnh nào sau đây viết đúng ngữ pháp? [a]--Các lệnh i:=7; r:=9; writeln(r>i+1) [b]--Các lệnh c:=’9’; i:=9; if i=ord(c) then write("hop le’) [c]--Các lệnh i:=7; c:=ord(r); r:=ord(c) [d]--Cả ba nhóm lệnh trên đều có lỗi sai 3 - Cho x, y, z và t có loại integer. Sau khi thi hành các lệnh: x:=5; y:=3; z:=5; t:=6; If x>y then If y>z then t:=y ELSE t:=x Giá trị của t là bao nhiêu?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> [a]--t:=5 [b]--t:=6 [c]--t:=7 [d]--t:=8 4 - Cho x, y, z, t thuộc kiểu integer. Sau khi thi hành các lệnh: x:=5; y:=3; z:=5; t:=4; IF x>=y THEN IF y>z-1 THEN t:=y ELSE t:=x+1 Giá trị của t là bao nhiêu? [a]--t:=6 [b]--t:=4 [c]--t:=2 [d]--t:=8 5 - Cho x, y, z, t thuộc kiểu integer. Sau khi thi hành các lệnh: x:=5; y:=3; z:=5; t:=1; IF x>=y THEN IF y>=z-2 THEN t:=y+2 ELSE t:=x-1 Giá trị của t là bao nhiêu? [a]--t:=1 [b]--t:=2 [c]--t:=5 [d]--t:=4 6 - Cho x, y, z, t thuộc kiểu integer. Sau khi thi hành các lệnh: x:=5; y:=3; z:=5; t:=5; IF x>=y THEN IF y+2>=z THEN t:=y-1 ELSE t:=x-1 Giá trị của t là bao nhiêu? [a]--t:=4 [b]--t:=2 [c]--t:=6 [d]--t:=7 7 - Xét chương trình Pascal sau đây: PROGRAM TD; VAR i, j: integer; BEGIN i:=1; j:=2; IF (i<=1) AND (j>2) THEN IF (i>0) OR (j Write(3) ELSE Write(4) END. [a]--Khi thi hành, chương trình in ra 3 [b]--Khi thi hành, chương trình in ra 4 [c]--Khi thi hành, chương trình không in ra gì cả [d]--Khi dịch, chương trình báo lỗi ngữ pháp 8 - Xét chương trình Pascal sau đây: PROGRAM td; VAR i, j: integer; BEGIN i:=1; j:=3; IF (i<=1) AND (j>2) THEN IF (i:=0) OR (j Write(3) ELSE Write(4) END. [a]--Khi thi hành, chương trình in ra 3 [b]--Khi thi hành, chương trình in ra 4 [c]--Khi thi hành, chương trình không in ra gì cả [d]--Khi dịch, chương trình báo lỗi ngữ pháp 9 - Xét chương trình Pascal sau đây: PROGRAM td; VAR i, j: integer; BEGIN i:=1; j:=3; IF (i=1) AND (j>2) THEN IF (i>0) OR (j Write(3) ELSE Write(4) END..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> [a]--Khi thi hành, chương trình in ra 3 [b]--Khi thi hành, chương trình in ra 4 [c]--Khi thi hành, chương trình không in ra gì cả [d]--Khi dịch, chương trình báo lỗi ngữ pháp 10 - Cho khai báo sau trong ngôn ngữ Pascal: TYPE a=record Hoten: array[0..40] of char; Tuoi: integer END; Pt=^b; b=RECORD info: a; last: pt; next: pt; END; VAR p1, p2: pt; x:a; y:=b; Hãy chọn lệnh viết sai trong các lệnh sau? [a]--New(p1) [b]--New(p1^.next) [c]--New(p1^.next.last) [d]--New(p1^.info) 1 - Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình thường bao gồm? [a]--Bảng chữ cái và cú pháp [b]--Bảng chữ cái và ngữ nghĩa [c]--Cú pháp và ngữ nghĩa [d]--Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa 2 - Trong Turbo Pascal, Tên là một dãy liên tiếp không quá? [a]--127 kí tự [b]--8 kí tự [c]--16 kí tự [d]--255 kí tự 3 - Trong ngôn ngữ Pascal, ……………… được dùng với ý nghĩa riêng xác định, người lập trình không được sử dụng với ý nghĩa khác. Trong dấu ... là gì? [a]--Tên chuẩn [b]--Tên dành riêng [c]--Tên do người lập trình đặt [d]--Tất cả đều đúng 4 - Trong ngôn ngữ Pascal, ……………… được dùng với ý nghĩa riêng, xác định bằng cách khai báo trước khi sử dụng và không được trùng với tên dàng riêng. Trong dấu ... là gì? [a]--Tên chuẩn [b]--Tên dành riêng [c]--Tên do người lập trình đặt [d]--Tất cả đều đúng 5 - Trong ngôn ngữ Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu? [a]--Dấu { và } hoặc /* và */ [b]--Dấu { và } hoặc (* và *).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> [c]--Dấu /* và */ hoặc (* và *) [d]--Tất cả các đáp án trên 6 - Biểu diễn nào sau đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal? [a]--"42’ [b]--"C [c]---22 [d]--4+4 7 - Trong ngôn ngữ Pascal, để khai báo tên chương trình ta sử dụng từ khóa nào? [a]--USES [b]--VAR [c]--BEGIN [d]--PROGRAM 8 - Trong ngôn ngữ Pascal, phần thân chương trình được mở đầu và kết thúc bởi? [a]--BEGIN .... END. [b]--VAR .... END. [c]--USES ..... END. [d]--Tất cả đều sai 9 - Trong ngôn ngữ Pascal, kiểu dữ liệu nào sau đây thể hiện kiểu dữ liệu kiểu số thực? [a]--Byte [b]--Word [c]--Real [d]--Integer 10 - Trong ngôn ngữ Pascal, kiểu dữ liệu nào sau đây thể hiện kiểu dữ liệu kiểu số nguyên? [a]--Byte [b]--Word [c]--Real [d]--Integer 1 - Trong ngôn ngữ Pascal, từ khoá nào dùng để khai báo biến? [a]--VAW [b]--VAY [c]--VAR [d]--VAT 2 - Kết quả của phép toán quan hệ cho giá trị? [a]--Số [b]--Logic.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> [c]--Nguyên [d]--Thực 3 - Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là biểu thức số học trong ngôn ngữ Pascal? [a]--5>6 [b]--a>b [c]--x<5 [d]--5*a + 6*b 4 - Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là biểu thức quan hệ? [a]--x<5 [b]--5*a [c]--7+y [d]--a*x*x 5 - Kí hiệu nào sau đây cho biết đó là lệnh gán? [a]--= [b]--= = [c]--!= [d]--:= 6 - Hàm số học nào dưới đây dùng để tính căn bặc hai của x? [a]--sqr(x) [b]--abs(x) [c]--sqrt(x) [d]--Tất cả đều sai 7 - Câu lệnh gán nào dưới đây là hợp lệ? [a]--x:= 4*y [b]--y = =4*x [c]--4:=4 [d]--Tất cả đều sai 8 - Để xuất câu thông báo ra màn hình, ta sử dụng thủ tục nào sau đây? [a]--Readln [b]--Write [c]--Real [d]--Read 9 - Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím, ta sử dụng thủ tục nào sau đây? [a]--Readln.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> [b]--Write [c]--Real [d]--Writeln 10 - Trong ngôn ngữ lập trình thường có các hằng? [a]--Hằng số học [b]--Hằng lôgic [c]--Hằng xâu [d]--Tất cả đều đúng. 1 - Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn nhất giữa A và B? [a]--If A > B then write(B) else write(A) [b]--If A > B then write(A) else write(B) [c]--If A > B then Readln(A) else Readln(B) [d]--If A < B then writeln(A) else writeln(B) 2 - Cho N là biến kiểu nguyên, chọn câu đúng cú pháp? [a]--If N < 10 then writeln ('Nho hon 10') else write ('Lon hon 10') [b]--If N < 10 Write ('Nho hon 10') else then write ('Lon hon 10') [c]--If N < 10 then write ('Nho hon 10') else write ('Lon hon 10') [d]--If N < 10 then N := 10 else N > 20 then write ('N > 20') 3 - Kiểm tra nếu ba số a, b, c đều lớn hơn 1 thì in số 1, chọn lệnh nào? [a]--If (a > 1) and ( b > 1) and ( c > 1) then write(1) [b]--If (a > 1) or (b > 1) or (c > 1) then write(1) [c]--If a > 1 and b > 1 and c > 1 then write(1) [d]--If a, b , c đều > 1 then write(1) 4 - Cho i là biến nguyên. Sau khi thực hiện các lệnh? i:=2; Case i of 1: i:=i+1; 2: i:=i+2; 3: i:=i+3; End; Giá trị sau cùng của i là? [a]--2 [b]--3 [c]--4 [d]--5.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5 - Cho N là biến nguyên, sau khi thực hiện các lệnh: N:= 9; If N< 0 then writeln("So am’) else Case N mod 2 of 0: Writeln("Chan’); 1: Writeln("Le’); End; Kết quả in lên màn hình là? [a]--Chan [b]--Le [c]--So am [d]--Không in gì cả 6 - Giả sử i là biến nguyên, sau khi thực hiện các lệnh: i:=5; Case i of 1: i:=i+1; 2: i:=i+2; 3: i:=i+3; else i:=2*i; End; Thì giá trị sau cùng của i là? [a]--10 [b]--6 [c]--8 [d]--9 7 - Cho ch biến ký tự, i biến nguyên, sau khi thực hiện các lệnh: i:= -15; ch:='E'; Case i of 0..14 : ch:='D'; 15..20: ch:='C'; 21..24: ch:='B' else ch:='A'; End; Thì giá trị sau cùng của ch là? [a]--'A' [b]--'B' [c]--'C' [d]--'E' 8 - Cho ch biến ký tự, i biến nguyên. Ðể gán trị cho biến ch, thì lệnh: Case i of 0,1,2 : ch:='A'; 3..8 : ch:='B'; else ch:='C';.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> end; Tương đương với nhóm lệnh nào? [a]--If i<0 then ch:=’C’ else if i<=2 then ch:=’A’ else if i<=8 then ch:=’B’ else ch:=’C’ [b]--If (i >= 0) and (i<= 2) then ch:='A'; if (i>=3) and (i<=8) then ch:='B' else ch:='C' [c]--If i<0 then ch:=’A’ else if i<=2 then ch:=’C’ else if i<=8 then ch:=’A’ else ch:=’C’ [d]--If (i >= 0) and (i<= 2) then ch:='C'; if (i>=3) and (i<=8) then ch:='C' else ch:='A' 9 - Khi chạy chương trình: Var S,i: Integer; Begin i := 3 S:= 40; if ( i > 5 ) then S:= 5 * 3 + ( 5 - i ) * 2 else if ( i > 2 ) then S:= 5 * i else S:= 0 End. Giá trị sau cùng của S là? [a]--0 [b]--19 [c]--40 [d]--15 10 - Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0; For i:=1 to 10 do s := s+i; Writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? [a]--11 [b]--55 [c]--100 [d]--101 1 - Cho S,i và N>0 là các biến nguyên. Ðể tính S=N!, chọn câu nào? [a]--S:=1 For i:=1 to N do S:=S*i.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> [b]--S:=0 For i:=1 to N do S:=S*i [c]--S:=1 For i:=1 to N do S:=S*N [d]--S:=1 For i:=1 to N do S:=S+i 2 - Cho S = 12 + 22 + ... + 1002. Nhóm lệnh nào tính Sai giá trị của S? [a]--S:=0 FOR i:=1 TO 100 DO S:=S+i*i [b]--S:=0 FOR i:=1 TO 100 DO S:=S+SQR(i) [c]--S:=0 FOR i:=100 DOWNTO 1 DO S:=S+i*i [d]--S:=1 FOR i:=1 TO 100 DO S:=S+i*i 3 - Khi chạy chương trình: Var S,i,j: Integer; Begin S:=0; for i:=1 to 3 do for j:=1 to 4 do S:=S+1; End. Giá trị sau cùng của S là? [a]--0 [b]--12 [c]--3 [d]--4 4 - Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: S:= 0 i:= 1; While i<= 6 do Begin S:= S + i; i:= i + 2; End; Giá trị sau cùng của S là? [a]--6 [b]--9 [c]--11 [d]--0 5 - Khi chạy chương trình: Var S,i: Integer; Begin S:=0; i:=1; Repeat S:= S + i * i; i:= i + 1; Until i > 4 End. Giá trị sau cùng của S là?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> [a]--0 [b]--14 [c]--16 [d]--30 6 - Cho i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: i:=5; Repeat i:= i + 1; Until i > 4 Giá trị sau cùng của i là? [a]--6 [b]--4 [c]--5 [d]--0 7 - Cho m, n, i là các biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: m:=4; n:=5; i:=5; Repeat i:=i+1; Until (i Mod m = 0) and (i Mod n = 0); Giá trị sau cùng của i là? [a]--20 [b]--5 [c]--4 [d]--0 8 - Cho chương trình: Var A: Real; Begin ... While A = 0 do Begin Write ('nhap A # 0:'); Readln(A); End; End. Ðể lệnh Readln(A) được thực hiện ít nhất một lần, phải điền vào chỗ … lệnh nào trong các lệnh dưới đây? [a]--A:=0 [b]--A:=1 [c]--A:=-1 [d]--A <> 0 9 - Chọn khai báo đúng? [a]--Var A: array[1..10] of integer;.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> [b]--Var A= array[1..10] of integer; [c]--Var A:= array[1..10] of integer; [d]--Var A: array[1,10] of integer; 10 - Cho khai báo: Var A: Array[1..4] of Real; i: Integer; Ðể nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào? [a]--For i:=1 to 4 do Write('Nhập A[", i, "]:’); Readln(A[i]); [b]--For i:=1 to 4 do Readln('Nhập A[", i, "]:’); [c]--For i:=1 to 4 do Begin Write("Nhập A[", i, "]:’) Readln(A[i]); End. [d]--Write("Nhập A:’); Readln(A); 1 - Cho x, y, z là các biến kiểu thực, lệnh nào sau đây là sai? [a]--x:=y+z [b]--Readln(x,y,z) [c]--x+y:=z [d]--Writeln(x+y, z:0:2) 2 - Cho x, y là các biến kiểu thực, lệnh nào là đúng? [a]--Readln(x,5); [b]--Readln("x= ',x); [c]--Readln(x:5:2); [d]--Readln(x,y); 3 - Cho x là biến kiểu thực, sau khi thực hiện hai lệnh: x:=10 Writeln(x) Kết qủa in lên màn hình là? [a]--10 [b]--10.00 [c]--1.0000000000E+01 [d]--+1.0000000000E+01 4 - Cho biến X kiểu thực và gán X:=2.41 Ðể in lên màn hình như sau:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> X= 12.41 Ta chọn lệnh nào? [a]--Writeln(X) [b]--Writeln(X:5) [c]--Wzriteln('X= ',X:5:2) [d]--Writeln('X=,X:5:2') 5 - Kiểu dữ liệu của biểu thức: 4 div 6 + 6/3 + Ord("A’) là kiểu? [a]--Nguyên [b]--Logic [c]--Ký tự [d]--Thực 6 - Khai báo kiểu liệt kê như sau là sai? Type Mau = (XANH, do, tim, Vang) Vì? [a]--Tên do trùng với từ khóa [b]--Tên XANH viết chữ hoa [c]--Tên Vang có chữ V hoa [d]--Tên tim viết chữ thường 7 - Khai báo nào sau đây là đúng? [a]--Var x,y = Integer; [b]--Var x,y of Integer; [c]--Var x,y: Integer; [d]--Var x,y:= Integer; 8 - Cho khai báo: Var Ho,ten: String[15] Lệnh nào sau đây là Sai? [a]--Write('Ho ten la: ' Ho Ten) [b]--Write(' Ho ten la : ' + Ho + Ten) [c]--Write(' Ho ten la : ',Ho,Ten) [d]--Write(' Ho ten la : ',Ho + Ten) 9 - Cho i, j, k là 3 biến nguyên, để nhập dữ liệu cho lệnh: Readln(i,j,k) Cách nhập nào sau đây là Sai? [a]--3 4 5? [b]--3,4,5? [c]--3? 4? 5? [d]--Cả 3 câu trên đều sai.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 10 - Cho i, j, k là ba biến nguyên, để nhập dữ liệu cho lệnh: Readln(i,j,k) Cách nhập nào đúng? [a]--3 4 5? [b]--3,4,5? [c]--3? 4? 4+1? [d]--3? 4? E? 1 - Cho khai báo biến sau: Var m, n: integer; x, y: Real; Lệnh nào sau đây sai? [a]--m:= -4 [b]--n:= 3.5 [c]--x:= 6 [d]--y:= +10.5 2 - Ðể tính giá trị: x=(-b/2a), chọn cách viết nào sau đây? [a]--x:= -b/2a [b]--x:= -b/2*a [c]--x:= -b/2/a [d]--Tất cả các phương án trên đều đúng 3 - Biểu thức: 25 div 3 + 5/2*3 có giá trị là bao nhiêu? [a]--8.0 [b]--15.5 [c]--9.5 [d]--15.0 4 - Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0 Giả sử a <> 0 và Delta:= b*b- 4*a*c > 0. Một nghiệm của phương trình là? [a]--X:= -b + SQRT(Delta)/(2*a) [b]--X:= (-b + SQRT(Delta))/2*a [c]--X:= (-b + SQRT(Delta))/(2*a) [d]--X:= (-b -SQR(Delta))/2/a 5 - Cho ch là biến có kiểu Char. Lệnh nào sau đây là đúng? [a]--ch:="a" [b]--ch:=65 [c]--ch:=chr(65) [d]--ch:='abcd' 6 - Biến X được khai báo là kiểu integer. Lệnh nào sau đây là sai?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> [a]--X:= round(275/3) [b]--X:= 210 div 4 [c]--X:= SQRT(49) [d]--X:= ABS(-453) 7 - Biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE? [a]--(100 > 76) and ('B' < 'A') [b]--Not (49.5 + 2 < 5) or (2 > 4 div 2) [c]--(49.5 + 2 < 5) and (2 < 4 div 2) [d]--2*(3+5) < 18 div 4*4 8 - Khi chạy chương trình sau: Var St,St1: String; Begin St:= '123'; St1:= '456'; Write(St + St1); End. Kết quả in ra là? [a]--'123456' [b]--123456 [c]--579 [d]--Tất cả các câu trên đều sai 9 - Sau phép gán sau: Ch := CHR(ORD('a')- 32) thì giá trị của Ch là? [a]--65 [b]--A [c]--'A' [d]--'A' 10 - Khi chạy chương trình: Var a,b,c,N: integer; Begin N:=546; a:=N div 100; b:=(N Mod 100) div 10; c:=(N Mod 100) Mod 10; Write(a+b+c); End. Kết quả in ra là? [a]--546 [b]--5 [c]--15 [d]--6 1 - Cho S,i và N>0 là các biến nguyên. Ðể tính S=N!, chọn câu nào?.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> [a]--S:=1 For i:=1 to N do S:=S*i [b]--S:=0 For i:=1 to N do S:=S*i [c]--S:=1 For i:=1 to N do S:=S*N [d]--S:=1 For i:=1 to N do S:=S+i 2 - Cho S = 12 + 22 + ... + 1002. Nhóm lệnh nào tính Sai giá trị của S? [a]--S:=0 FOR i:=1 TO 100 DO S:=S+i*i [b]--S:=0 FOR i:=1 TO 100 DO S:=S+SQR(i) [c]--S:=0 FOR i:=100 DOWNTO 1 DO S:=S+i*i [d]--S:=1 FOR i:=1 TO 100 DO S:=S+i*i 3 - Khi chạy chương trình: Var S,i,j: Integer; Begin S:=0; for i:=1 to 3 do for j:=1 to 4 do S:=S+1; End. Giá trị sau cùng của S là? [a]--0 [b]--12 [c]--3 [d]--4 4 - Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: S:= 0 i:= 1; While i<= 6 do Begin S:= S + i; i:= i + 2; End; Giá trị sau cùng của S là? [a]--6 [b]--9 [c]--11 [d]--0 5 - Khi chạy chương trình: Var S,i: Integer; Begin S:=0; i:=1; Repeat S:= S + i * i; i:= i + 1; Until i > 4.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> End. Giá trị sau cùng của S là? [a]--0 [b]--14 [c]--16 [d]--30 6 - Cho i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: i:=5; Repeat i:= i + 1; Until i > 4 Giá trị sau cùng của i là? [a]--6 [b]--4 [c]--5 [d]--0 7 - Cho m, n, i là các biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: m:=4; n:=5; i:=5; Repeat i:=i+1; Until (i Mod m = 0) and (i Mod n = 0); Giá trị sau cùng của i là? [a]--20 [b]--5 [c]--4 [d]--0 8 - Cho chương trình: Var A: Real; Begin ... While A = 0 do Begin Write ('nhap A # 0:'); Readln(A); End; End. Ðể lệnh Readln(A) được thực hiện ít nhất một lần, phải điền vào chỗ … lệnh nào trong các lệnh dưới đây? [a]--A:=0 [b]--A:=1 [c]--A:=-1 [d]--A <> 0.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 9 - Chọn khai báo đúng? [a]--Var A: array[1..10] of integer; [b]--Var A= array[1..10] of integer; [c]--Var A:= array[1..10] of integer; [d]--Var A: array[1,10] of integer; 10 - Cho khai báo: Var A: Array[1..4] of Real; i: Integer; Ðể nhập dữ liệu cho A, chọn câu nào? [a]--For i:=1 to 4 do Write('Nhập A[", i, "]:’); Readln(A[i]); [b]--For i:=1 to 4 do Readln('Nhập A[", i, "]:’); [c]--For i:=1 to 4 do Begin Write("Nhập A[", i, "]:’) Readln(A[i]); End. [d]--Write("Nhập A:’); Readln(A);.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>