LUYỆN THI TRẮC NGHIỆM TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
MÔN TOÁN
B ài 1 Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại M, PQ là tiếp tuyến chung ngoài (Hình
vẽ). Số đo của góc PMQ:
A. nhỏ hơn 90
0
B. lớn hơn 90
0
C. bằng 60
0
D. bằng 90
0
B ài 2 Căn thức bằng:
A. 2 – x B. |x – 2| C. (x – 2); (2 – x) D. x – 2
B ài 3 Cho một đường thẳng m và một điểm O cách m một khoảng 4cm. Vẽ đường tròn tâm O
có đường kính 10cm. Khi đó đường thẳng m
A. cắt đường tròn
(O) tại hai điểm
B. không cắt hoặc
tiếp xúc với đường
tròn (O
C. tiếp xúc với
đường tròn (O
D. không cắt đường
tròn (O)
B ài 4 Cho ba đường thẳng d
1
: y = x – 1; d
2
: y = 2 -
1
2
x; d
3
: y = 5 + x. So với đường thẳng nằm
ngang thì:
A. độ dốc của đường thẳng d
1
lớn hơn độ dốc của đường thẳng d
3
B. độ dốc của đường thẳng d
1
lớn hơn độ dốc của đường thẳng d
2
C. độ dốc của đường thẳng d
1
và d
3
như nhau
D. độ dốc của đường thẳng d
3
lớn hơn độ dốc của đường thẳng d
2
B ài 5 Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 3x – 2y = 5:
A. (1; -1) B. (-5; 5) C. (1; 1) D. (5; -5)
B ài 6 Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’), với R > R’. Gọi d là khoảng cách từ O đến
O’.Khoanh vào khẳng định đúng.
A. (O) cắt (O') d = R + R’ B. (O) đựng (O’) R - R’ < d < R + R’
C. (O) tiếp xúc trong với (O’) d = R – R D. (O) tiếp xúc ngoài với (O’) d < R – R’
B ài 7 Giá trị của biểu thức bằng:
A.
B.
C. 0 D. 4
B ài 8 Biểu thức xác định với các giá trị:
A. B. C. D.
B ài 9 Số có căn bậc hai số học của nó bằng 9 là:
A. -81 B. 81 C. 3 D. -3
B ài 10 Cho đường tròn tâm O, đường kính BC. Dây AD vuông góc với BC tại H. Gọi E, F lần
lượt là chân đường vuông góc hạ từ H tới AB và AC. Gọi (I), (K), (G) lần lượt là đường tròn
ngoại tiếp các tam giác HBE, HCF, HCA (Hình vẽ). Cho các khẳng định sau và khoanh tròn vào
kết luận đúng
- (I) và (O) cắt nhau (1).
- (K) và (O) tiếp xúc trong (2).
- ( I ) và (K) ngoài nhau (3).
- (G) và (O) cắt nhau (4).
B ài11 Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến?
A. y = x - 2 B. y = 6 – 3(x – 1)
C. y = x - 1
D. y = (1 – x)
B ài 12 Cho các số: sin25
0
và cos25
0
thì:
A. sin25
0
> cos25
0
B. không so sánh được hai
số đó
C. sin25
0
< cos25
0
D. sin25
0
=
cos25
0
B ài 13 Kết luận nào sau đây không đúng?
A. cotg37
0
40’ =
tg52
0
20’
B. tg73
0
20’ > tg45
0
C. cos35
0
< cos65
0
D. sin20
0
= cos70
0
A. (1) và (4) đúng.
B. (1), (3), (4) đúng.
C. (2) và (3) đúng.
D. (1) và (3) sai.
B ài 14 Cho tam giác ABC như hình vẽ, góc C = 30
0
; BH = 20cm; AC = 10cm. Giá trị tang góc
B bằng:
A. 0,2 B. 0,5 C. 0,4 D. 0,24
B ài 15 Rút gọn biểu thức với a 3 ta được:
A. a
2
(a – 3) B. –a
2
(a – 3) C. a
2
(3 – a) D. –a
2
(3 + a)
7 Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất:
A. B. C. D.
B ài 16 Cho hai đường thẳng d
1
và d
2
như hình vẽ. Đường thẳng d
2
có phương trình là:
A. y = x + 4 B. y = -x C. y = -x + 4 D. y = x – 4
B ài 17 Với giá trị nào của a thì biểu thức không có nghĩa?
A. a = 0 B. a < 0 C. a > 0 D. a
B ài 18 Quay hình 3 một vòng quanh đoạn NP để được một hình. Diện tích toàn phần của hình
tạo thành bằng ( ). Chọn kết luận đúng:
A. 36 B. 20 C. 6 D. 16
B ài 19 Cho hệ phương trình . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hệ phương trình trên không giải
được
B. Hệ phương trình trên chỉ có 1
nghiệm
C. Hệ phương trình trên có vô số
nghiệm
D. Hệ phương trình trên vô nghiệm
B ài 20 Cho đường tròn (O), MNPQ là hình thang cân nội tiếp (O) (Hình bên). Nếu sđ
thì số đo cung NnP bằng:
A. 90
0
B. 45
0
C. 120
0
D. 60
0
B ài 21 Phương trình = a vô nghiệm khi:
A. a < 0 B. a > 0 C. a = 0 D. a
11 Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
B ài 22 Với hai đường tròn bất kỳ sẽ có nhiều nhất:
A. 0 điểm chung. B. 1 điểm chung. C. 2 điểm chung D. vô số điểm chung.
B ài 23 Hệ số b' của phương trình x
2
- 2(2m - 1)x + 2m = 0 là:
A. - 2m B. 2m - 1 C. m -1 D. - (2m -1)
B ài 24 Trong hình vẽ sau biết MN là đường kính. Góc NMQ bằng:
A. 20
0
B. 30
0
C. 40
0
D. 50
0
B ài 25 Cho góc MON là x và goc QOP là y, biết x > y. Cách viết nào dưới đây là đúng với hình
vẽ?
A. MN = PQ B. MN > PQ C. MN < PQ D. Không so sánh
được
B ài 26 Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến
khi x < 0
B. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến
khi x > 0
C. Hàm số trên luôn luôn đồng biến
D. Hàm số trên luôn luôn nghịch biến
B ài 27 Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, độ dài đường cao bằng h. Câu nào sau
đây đúng:
A. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là
B. Công thức tính diện tích hai đáy của hình trụ là
C. Công thức tính diện tích hai đáy của hình trụ là
D. Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ là
B ài 28 Tập nghiệm của phương trình 2x + 0y = 5 được biểu diễn bởi :
A. đường thẳng y = 5 -
2x
B. đường thẳng C. đường thẳng D. đường thẳng y = 2x
- 5
B ài 29 Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3cm, chiều rộng là 2cm. Quay hình chữ nhật đó một
vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A. 18 (cm
2
) B. 12 (cm
2
) C. 6 (cm
2
) D. 8 (cm
2
)
B ài 30
Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 3x - 2y = 3 B. 3x - y = 0 C. 0x + 4y = 4 D. 0x - 3y = 9
B ài 31 Tích hai nghiệm của phương trình -x
2
+ 7x + 8 = 0 là:
A. 8 B. 7 C. -7 D. -8
B ài 32 Một nghiệm của phương trình 2x
2
- (k -1)x - 3 + k = 0 là
A. B.
C.
D.
B ài 33 Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ?