Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Thi Hoc ky 2 lop 10NC Ma 360

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN- LỚP:. ĐIỂM/10. KIỂM TRA HỌC KÌ II. --------------------------------------------. MÔN VẬT LÝ LỚP 10NC. --------------------------------------------. Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời dưới đây: PHI ẾU TRẢ LỜI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 11. 12. 13. 14. 15. 26. 27. 28. 29. 30. Câu 1: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Thể tích của chất lỏng. B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng C. Gió. D. Nhiệt độ. Câu 2: Một vật trượt không ma sát trên một rãnh phía dưới uốn lại thành vòng tròn có bán kính R= 1m (như hình vẽ), từ độ cao h so với mặt phẳng nằm ngang và không có vận tốc ban đầu. Hỏi độ cao h ít nhất phải bằng bao nhiêu để vật không rời khỏi quỹ đạo tại điểm cao nhất của vòng tròn. A. 2,5m. B. 5 √ 2 m. C. 16/9m D. 2m. Câu 3: ở độ cao h = 20m một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu v 0 = 10m/s. lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Độ cao mà ở đó động năng bằng thế năng của vật là: A. 25 m. B. 12,5 m. C. 15 m. D. 10 m Câu 4: Véc tơ động lượng là véc tơ: A. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. B. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. C. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc D. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc  bất kỳ. Câu 5: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: A. Áp suất khí không đổi B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ D. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. Câu 6: Một tên lửa có khối lượng M = 6 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị A. 180 m/s. B. 225 m/s. C. 250 m/s D. 200 m/s. Câu 7: Trong một công xưởng một công nhân nâng các thùng hàng lên độ cao 10m. Trong 2h anh công nhân nâng được 72 thùng hàng. Biết mỗi thùng hàng có khối lượng 60kg. Hỏi công suất của người công nhân đó là bao nhiêu ? A. 60W. B. 120W C. 50W. D. 55W. Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì: A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. Câu 9: Một bình ga chứa khí O2 nén ở áp suất 15KPa có nhiệt độ 37 0C có khối lương (bình và khí) là 50 Kg. Sau khi dùng 1 thời áp suất khí cồn 5 KPa ở nhiệt độ 70C Khối lượng( bình và khí lúc này chỉ còn 48Kg Tính khối lượng khí mới ban đầu : A. 0,584 Kg B. 1.17 Kg C. 3,17 Kg D. 1,584 Kg Câu 10: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2atm thì thể tích biến đổi 2 lít. Nếu áp suất cũng của lượng khí trên biến đổi 4atm thì thể tích biến đổi 3 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là: A. 6atm, 1 lít B. 6atm, 5 lít C. 2atm, 1 lít D. 4atm, 6 lít 0 Câu 11: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1 C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là: A. 3610C B. 3600C C. 3500C D. 870C Câu 12: Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m 1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C trên một thanh AC hình trụ mảnh, cứng, có khối lượng không đáng kể, sao cho thanh xuyên qua tâm của các quả cầu. Biết m 1 = 2m2 = 2M và AB = BC. Để khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của BC thì khối lượng m 3 bằng A. M/3 B. 2M/3 C. 7M. D. 4M Câu 13: Một vật khối lượng 2m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lượng m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là : Trang 1/2 - Mã đề thi 360.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 2v/3 B. v C. 3v/2. D. 3v Câu 14: Một máy ép dùng chất lỏng có đường kính hai pittong d 1=4d2. Để cân bằng với lực 10000N cần tác dụng vào pittong nhỏ một lực bằng bao nhiêu A. 625N B. 800N C. 2500N D. 1000N Câu 15: Một ô tô khối lượng 600kg đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm quãng đường 4m thì dừng lại. Tính lực cản tác dụng lên xe. Bỏ qua ma sát. A. 30 000 N. B. 20 000 N. C. 15 000 N. D. 25 000 N 8 3 0 Câu 16: Một vùng không khí có thể tích 75.10 m chứa hơi bão hoà ở 23 C. nếu nhiệt độ hạ thấp tới 100C thì lượng nước mưa rơi xuống là bao nhiêu? Biết độ ẩm cực đại của không khí lần lượt ở 23 0Cvà100C là :20,6g/m3 và 9.4 g/m3 A. 16,8.1010kg B. 8,4.1010kg C. 16,8.107g D. Một giá trị khác Câu 17: Có 1g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127 0C, áp suất trong bình là 16,62.105Pa. Khí đó là khí gì ? A. Nitơ B. Ôxi C. Hiđrô D. Hêli Câu 18: Dùng ống Ven- tu -ri để đo vận tốc chất lỏng. Tìm vận tốc ở phần ống to, biết rằng khối lượng riêng chất lỏng =0,85. 103 kg/m3, tiết diện phần ống to bằng 4 lần phần ống nhỏ, độ chênh cột thuỷ ngân ∆p = 15mmHg A. 48cm/s B. 58,8cm/s C. 76,7cm/s D. 56cm/s Câu 19: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 12,5cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí. A. 22 500N B. 25 000N. C. 2 000N. D. 2 500N. Câu 20: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 150 cm 3 thuỷ ngân ở 180C . Biết: Hệ số nở dài của thuỷ tinh là  1 = 9.10-6 K-1. Hệ số nở khối của thuỷ ngân là :  2 = 18.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 380C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là: A. V = 153cm3 B. V = 0,46cm3 C. V = 1,5cm3 D. V = 0,153cm3 Câu 21: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 300 so với đường ngang. Lực ma sát Fms = 10N cho g = 10m/s2 .Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 860 J. B. 5100 J. C. 100 J. D. 4900J 5 Câu 22: Một máy bay đang bay trong không khí có áp suất p =10 Pa và khối lượng riêng ρ = 1,29kg/m 3. Dùng ống Pitô gắn vào thành máy bay, phi công đo được áp suất toàn phần p = 1,25.105Pa. Vận tốc của máy bay là: A. 180m/s B. 200m/s C. 240m/s D. 197 m/s Câu 23: Chu kì của một vệ tinh bay quanh Trái Đất là 8 giờ, nếu tăng khoảng cách giữa vệ tinh với Trái Đất lên 4 lần so với ban đầu thì chu kì mới của vệ tinh sẽ là A. 32 giờ B. 24 giờ C. 20 giờ D. 64 giờ Câu 24: Trong các lực sau đây, lực nào có lúc thực hiện công dương (A>0); có lúc thực hiện công âm (A<0), có lúc không thực hiện công (A=0)? A. lực kéo của động cơ. B. trọng lực. C. lực ma sát trượt. D. lực hãm phanh. Câu 25: Chọn câu sai. Với một lượng khí không đổi, áp suất chất khí càng lớn khi: A. Thể tích của khí càng lớn B. Nhiệt độ của khí càng cao C. Mật độ phân tử chất khí càng lớn D. Thể tích của khí càng nhỏ Câu 26: Công suất là đại lượng được tính bằng : A. Tích của lực tác dụng và vận tốc. B. Thương số của công và vận tốc. C. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực D. Tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 27: Một búa máy khối lượng 1 tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc khối lượng 200kg. Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s2 . Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là : A. 8 m/s. B. 6,67 m/s. C. 7,27 m/s. D. 0,27 m/s. 3 Câu 28: Lưu lượng nước trong ống nằm ngang là 720m /giờ. Vận tốc của chất lỏng tại một điểm của ống có đường kính 20cm là: A. 31,8m/s. B. 3,18m/s. C. 22,93m/s D. 6,37m/s Câu 29: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc? A. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi. B. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài C. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy. D. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Câu 30: Giả sử tại một thời điểm nào đó, Trái Đất nằm giữa Hỏa Tinh và Mặt Trời. Hãy tính xem sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì vị trí này sẽ lặp lại? Biết chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất là 365 ngày, của Hỏa Tinh là 687 ngày. A. 238,3 ngày B. 1052 ngày C. 778,7 ngày D. 322 ngày ----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 360.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×