Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Năm học: 2014-2015 Môn thi: TOÁN - Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1: (2,0 điểm) a) Tìm tất cả các ước của số nguyên 13. b) Sắp xếp các số nguyên -5; 1 ; 0; – 11 theo thứ tự tăng dần. c) Áp dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức sau: A = 8.(-35) + (-35).2 B = 25. (-27). 4 Câu 2: (3,5 điểm) 1 3 5 a) Tìm số đối của mỗi số sau: 0; 3 ;  5 ; 5 7 1 3 b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: 12; 3 ;  5 ; 11% 5 4 c) Viết mỗi hỗn số sau dưới dạng phân số: 5 7 ; - 3 5 1. d) Viết mỗi phân số sau đưới dạng số thập phân: 35%, - 4 Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x biết a/ 5.x + 12 = 2 b/. 2 1 1 x+ = 3 2 10. Câu 4: (1,0 đ). Một lớp học có 39 học sinh gồm 3 loại học sinh: Giỏi, Khá, Trung bình. 6 4 Học sinh Trung bình chiếm 13 số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng 7 số học sinh. còn lại. Tìm số học sinh mỗi loại của lớp. Câu 5. (2,5đ). Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 900 ; góc xOz = 450 . a/ Trên hình vẽ có bao nhiêu góc? Viết tên các góc đó. b/ Trên hình vẽ có góc nào là góc vuông? c/ Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? d/ Tính số đo góc yOz. e/ Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? ……………HẾT………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu. 1 (2,0đ). 2 (3,5đ). 3 (1,0đ). 4 (1,0đ). HƯỚNG DẪN CHẤM Nôi dung a) Tất cả các ước của số 13 là: 1; – 1; 13; -13 (Hs nêu thiếu 1 ước cho 0,25) b) Sắp xếp các số nguyên 0; 6; – upload.123doc.net theo thứ tự tăng dần là: – 11; -5; 0; 1 c) A = 8. (– 35) + (– 35) .2 = -35.[ 8 + 2)] = -35. 10 = – 350 B = 25. (-27). 4 = ( 25. 4). (-27) = -2700 1 3 1 3 5 a) Số đối của các mỗi số 0; 3 ;  5 ; 5 7 lần lượt là 0; - 3 ; -  5 ; -5 5 7 (Hs tìm đúng 1 số cho 0,25) 1 3 b) Số nghịch đảo của 12; 3 ;  5 ; 11% lần lượt là: 1/12; 3; -5/7; 100/11 (Hs tìm đúng 1 số cho 0,25) 5 4 c) 5 = 40/7; -3 = - 19/5 7 5 1 d) 35% = 0,35; = - 0,25 4 a/ 5.x + 12 = 2 5.x = 2 -12 = -10 x = -10:5 = -2 2 1 1 x+ = b/ 3 2 10 2/3 x = 1/10 – 1/2 = -2/5 x = -3/5 Số học sinh loại giỏi là 39.6/13 = 18 (hs) Số học sinh không đạt loại giỏi là 39 – 18 = 21( hs) Số học sinh loại khá là 21.4/7 = 12 (hs) Số học sinh loại trung bình là 21- 12 = 9 (hs) a) Trên hình vẽ có 3 góc. Góc xOz, góc zOy, góc xOy. y. 5 (2,5đ). z. 0. Điểm 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25-0,25. 1. 1 0,5- 0,5 0,25- 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. b) Trên hình vẽ góc xOy là góc vuông.. 0,5. c) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.. 0,5. d) Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên góc yOz = góc xOy – góc xOz = 900 – 450 = 450. 0,25 0,25. x e/ Tia Oz là tia phân giác của góc xOy. Bởi vì: tia Oz nằm giữa hai tia Ox,Oy và góc xOz = góc yOz = 450.. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×