Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BAI TAP TRONG DIEM DHCD 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.17 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>25 C¢U BµI TËP TRäNG §IÓM LÇN 4 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hoá 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 8,16. B. 6,12. C. 2,04. D. 4,08. Câu 2: Oxi hóa 26,6 gam hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức và một anđehit đơn chức, thu được một axit hữu cơ duy nhất (hiệu suất phản ứng là 100%). Cho toàn bộ lượng axit này tác dụng với 100 gam dung dịch chứa NaOH 4% và Na2CO3 26,5% thì thu được dung dịch chỉ chứa một muối của axit hữu cơ. Phần trăm khối lượng của ancol trong X là A. 13,53%. B. 86,47%. C. 82,71%. D. 17,29%. Câu 3: Amin X khi tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối dạng CnHm(NH3Cl)2. Đốt cháy 0,1 mol X bằng một lượng oxi dư, rồi cho hỗn hợp sau phản ứng (gồm CO2, H2O, N2 và O2 dư) lội chậm qua nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 7,8 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu và thu được 30 gam kết tủa. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 4: Chia m gam hỗn hợp X gồm một ancol và một axit thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na dư thu được 0,15 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 0,9 mol CO2. Đun phần 3 với dung dịch H2SO4 đặc thì thu được este Y có công thức phân tử C5H10O2 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Giá trị của m là A. 62,4. B. 72,0. C. 58,2 D. 20,8. Câu 5: Cho hỗn hợp hai axit cacboxylic hai chức tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ lượng muối thu được tác dụng hết với NaOH dư có mặt CaO đun nóng thu được chất rắn X và hỗn hợp hiđrocacbon Y có tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Cho toàn bộ chất rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 0,4 mol CO2. Giá trị m là A. 33,8. B. 61,8. C. 25,0. D. 32,4. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một ete được tạo bởi 2 ancol đơn chức X, Y (Y mạch nhánh) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào nước vôi trong dư thì thu được 20 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,88 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Khối lượng phân tử của X (đvC) là A. 74. B. 46. C. 32. D. 58. Câu 7: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó số mol của axit oxalic và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 1,125 mol O2, thu được H2O và 55 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít CO2 (ở đktc)? A. 2,8 lít. B. 5,6 lít. C. 8,6 lít. D. 11,2 lít. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol no, mạch hở X, Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 1,05 mol O2, thu được 0,75 mol CO2 và 18,9 gam H2O. Có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn điều kiện trên? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO 3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0. Câu 10: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO 3 1M, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượng catot tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt là A. 1,28 gam và 2,744 lít. B. 2,40 gam và 1,848 lít. C. 1,28 gam và 1,400 lít. D. 2,40 gam và 1,400 lít. Câu 11: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3, Al2O3 và ZnO đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho Y lội chậm qua bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, kết thúc phản ứng thu được 49,25 gam kết tủa. Cho toàn bộ X phản ứng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc nóng, kết thúc các phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 3,36. C. 6,72. D. 5,60. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O 2, thu được 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5. C. HCHO và CH3COOCH3 D. CH3CHO và CH3COOCH3. Câu 12: Cho m gam bột Fe vào 50 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,88 gam chất rắn Y. Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn Z và dung dịch chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là A. 4,48. B. 2,80. C. 5,60. D. 8,40..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức X 1, X2 (đều bậc I, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, X1 là amin no, mạch hở và phân tử X 1 nhiều hơn phân tử X2 hai nguyên tử H) thu được 0,1 mol CO 2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với HNO2, sinh ra 0,05 mol N2. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lực bazơ của X2 lớn hơn lực bazơ của X1. B. Trong phân tử X2 có 7 liên kết  và 1 liên kết . C. X2 phản ứng với HNO2 cho sản phẩm hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc. D. X1 và X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Câu 15: X là đipeptit Ala-Glu, Y là tripeptit Ala-Ala-Gly. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 45,6 B. 40,27. C. 39,12. D. 38,68. Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m 1 gam Fe(NO3)2 và m2 gam Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí X Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O 2 (ddktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H 2O ( không thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m 1 và m2 lần lượt là: A. 4,5 và 6,39 B. 2,700 và 3,195 C. 3,60 và 2,130 D. 1,80 và 0,260 Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O 2, thu được 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5. C. HCHO và CH3COOCH3 D. CH3CHO và CH3COOCH3. Câu 18: Cho xenlulôzơ tác dụng với HNO 3 đặc (H2SO4 đặc) và bằng phương pháp thích hợp tách thu đươc 0,08 mol hai sản phẩm A và B có cùng số mol. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B lần lượt là 11,11 % và 14,14 %. Khối lượng của A và B là: A. 8,28 g và 10,08g B. 9,84g và 11,52g C. 8,28g và 11,88g D. 10,08g và 11,88g Câu 19: Dung dịch X chứa 0,01 mol H 2NCH2COOH, 0,03 mol HCOOC6H5 và 0,02 mol ClH3N-CH2COOH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là : A. 200 B. 220 C. 120 D. 160 Câu 20: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15g. Giá trị của a là A. 0,5 M. B. 0,4 M. C. 0,474M. D. 0,6M. Câu 21: Hai chất đồng phân A, B (A được lấy từ nguồn thiên nhiên) có chứa 40,45%C, 7,86%H; 15,73% N và còn lại là O. Tỷ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, A cho muối C 3H6O2NNa, còn B cho muối C2H4O2NNa. Nhận định nào dưới đây là sai? A. A và B đều tác dụng với HNO2 để tạo khí N2. B. A có tính lưỡng tính nhưng B chỉ có tính bazơ C. A là alanin, B là metyl amino axetat. D. Ở t0 thường A là chất lỏng, B là chất rắn. Câu 22: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và Z..Khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thì thu được 0,04 mol Z. Thành phần % số mol của axit Y trong hỗn hợp X là: A. 36,72% B. 42,86% C. 57,14% D. 32,15% Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một anđehit A và một axit hữu cơ B( A hơn B một nguyên tử cacbon trong phân tử) thu được 3,36 lít khí CO2 ở đktc và 2,7 gam nước. Vậy khi cho 0,2 mol X tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư thu khối lượng Ag thu được là: A. 21,6 gam. B. 32,4 gam. C. 43,2 gam. D. 64,8 gam. Câu 24: Cho 24 gam hỗn hợp gồm Fe, Cr tác dụng với lượng vừa đủ dd H2SO4 (loãng nóng), thu được 10,08 lít khí H2(đktc) và dung dịch B. Cho 350 ml dd Ba(OH)2 1,5M vào dung dịch B, để trong không khí cho đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 31,5 B. 136,35. C. 41,85. D. 151,8. Câu 25: Cho 0,1 mol HCl vào 1 lit dung dịch NH3 0,3M thu được 1 lit dung dich X. pH của dung dịch X có giá trị là: (Cho Kb của NH3 là 1,75.10-5). A. 9,54. B. 4,76. C. 9,24. D. 8,72.. .............HẾT..............

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BµI TËP VÒ NHµ LÇN 4 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucôzơ, axit axetic, anđêhit fomic và glixerol. Sản phẩm thu được sau phản ứng được hấp thụ hết vào 650 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thấy xuất hiện 68,95 gam kết tủa và thu được dung dich Y, biết khối lượng dung dịch giảm 6,45 gam. Đun sôi dung dịch Y lại xuất hiện kết tủa nữa.Thành phần % theo khối lượng của glixerol trong hỗn hợp X là: A. 47,75 %. B. 98,91 %. C. 63,67 %. D. 31,83 %. Câu 2: X là một α-Aminoaxit no, hở (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2). Từ m gam X điều chế được m 1 gam đipeptit (A). Từ 2m gam X điều chế được m2 gam tripeptit (B). Đốt cháy m1 gam (A) thu được 0,3 mol nước. Đốt cháy m2 gam (B) thu được 0,55 mol H2O. Giá trị của m là: (Biết các phản ứ ng xảy ra hoàn toàn & nito sinh ra ở dạ ng phân tử đơn chất) A. 4,45 gam. B. 13,35 gam. C. 3,75 gam. D. 11,25 gam. Câu 3: Hỗn hợp X gồm propan-1-ol, propan-2-ol; ancol anlylic; etyl metyl ete; metyl vinyl ete, glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X cần V lít oxi ( đktc), thu được 5,2416 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, m gam hỗn hợp X làm mất màu tối đa 4,48 gam brom hay hòa tan tối đa 0,686 gam Cu(OH)2. Giá trị của V là A. 7,2352 lít B. 7,1680 lít C. 7,4144 lít D. 7,3696 lít Câu 4: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, đimetylete; butan-1,2-điol; butan-2,3-điol; butan-1,3-điol.Đốt m gam hỗn hợp X, thu được 26,88 lít CO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với natri dư thu được 5,824 lít H 2 (đktc). Khối lượng đimetylete có trong m gam hỗn hợp X là A. 4,14 g B. 3,45g C. 3,68g D. 3,22g Câu 5: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và hàm lượng của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu bằng A. 66,25% B. 30,75% C. 88,25% D. 81,25% Câu 6: Cho x mol hỗn hợp kim loại Al, Fe ( có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO 3 (tỉ lệ x:y= 3:17). Sau khi kim loại tan hết , thu được sản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối nitrat. Cho AgNO 3 đến dư vào Z, thu được m gam rắn. Giá trị của m là: A. 54y/17 B. 27y/17 C. 108y/17 D. 432y/17 Câu 7: Thực hiện phản ứng tách 15,9 gam hỗn hợp gồm butan và pentan (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon mạch hở và hiđro có tỉ khối so với H 2 bằng 15. X phản ứng tối đa với bao nhiêu gam brom trong CCl4? A. 84,8 gam. B. 40,0 gam. C. 44,8 gam. D. 56,0 gam. Câu 8: Chia m gam hỗn hợp X gồm một ancol và một axit thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na dư thu được 0,15 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 0,9 mol CO 2. Đun phần 3 với dung dịch H2SO4 đặc thì thu được 10,2 gam este Y có công thức phân tử C 5H10O2 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (hiệu suất phản ứng este hóa là 100%). Giá trị của m là A. 62,4. B. 72,0. C. 58,2 D. 20,8. Câu 9: Amin X khi tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối dạng C nHm(NH3Cl)2. Đốt cháy 0,1 mol X bằng một lượng oxi dư, rồi cho hỗn hợp sau phản ứng lội chậm qua nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 7,8 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu và thu được 30 gam kết tủa. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axetilen, propanđial và vinyl fomat (trong đó số mol của axit oxalic và axetilen bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 1,125 mol O 2, thu được H2O và 55 gam CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít CO2 (ở đktc)? A. 2,8 lít. B. 8,6 lít. C. 5,6 lít. D. 11,2 lít. Câu 11: Khi thủy phân hoàn toàn tripeptit A thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin và phenyl alanin. Khi thủy phân không hoàn toàn tripeptit A thu được 2 peptit B và C. Mẫu chứa 3,54 gam peptit B phản ứng vừa đủ với 15 ml dung dịch HCl 0,2M khi đun nóng và mẫu chứa 11,1 gam peptit C phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M khi đun nóng. Tên gọi của A là: A. Ala-Gly-Phe B. Gly-Ala-Phe C. Phe-Gly-Ala D. Ala-Phe-Gly Câu 12: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ 300 ml dung dịch HCl 0,5 M vào 100 ml dung dịch X thì được 2,688 lít khí. Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với Ba(OH)2 dư thì được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,15 B. 0,06 C. 0,05 D. 0,1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 13: Hai hợp chất thơm X và Y có cùng công thức phân tử là CnH2n-8O2. Biết hơi chất Y có khối lượng riêng 5,446 gam/lít (ở đktc). X có khả năng phản ứng với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng bạc. Y phản ứng được với Na2CO3 giải phóng CO2. Tổng số công thức cấu tạo phù hợp của X và Y là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 14: Cho 19 gam hỗn hợp rắn A gồm Cr, MgO, Na2O tác dụng hết với V ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl ( biết không có kết tủa tạo thành và phản ứng thực hiện trong điều kiện không có oxi). Giá trị của V là: A. 320. B. 800. C. 700. D. 900. Câu 15: Cho hỗn hợp Y gồm ba kim loại K, Zn, Fe vào nước dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và còn lại 14,45 gam chất rắn B (gồm 2 kim loại). Cho 14,45 gam B vào 100 ml CuSO4 3M, thu được chất rắn C có khối lượng 16 gam. Phần trăm số mol của Zn trong Y là: A. 50% B. 28,57% C. 23,08% D. 9,09% Câu 16: Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 350 ml dung dịch KAl(SO4)2 0,1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15,54 gam kết tủa. Giá trị V là ? A. 300 ml B. 450 ml C. 600 ml D. 720 ml Câu 17: Lấy 21,33 gam cao su isopren đã được lưu hóa đem đốt cháy hoàn toàn bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng ngưng tụ hết hơi nước thì còn lại 34,272 lít khí (đktc). Trung bình cứ bao nhiêu mắt xích isopren thì có 1 cầu nối đisufua (–SS–)? A. 20 B. 46 C. 18 D. 23 Câu 18: Lấy 14,4 gam ancol X cho tác dụng hoàn toàn với CuO dư thu được andehit Y mạch không phân nhánh. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1: Tác dụng vừa đủ 0,2 mol Br2 trong nước. - Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2 trong dung môi CCl4 Số ancol thỏa mãn X là? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic X và Y kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng (MX > MY) cần tối thiểu 14,784 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm 22,8 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Thành phần % theo khối lượng của X có trong Z là A. 50,0%. B. 55,22%. C. 44,78%. D. 56,32%. Câu 20: Cho 12 gam bột Mg vào 400 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 x mol/l và Cu(NO3)2 0,75x mol/l thu được dung dịch X và 32,16 gam hỗn hợp rắn Y gồm 3 kim loại. Hòa tan hết hỗn hợp Y vào dung dịch HNO 3 loãng thu được V lít NO (đktc) và dung dịch chứa 96,66 gam muối (không có HNO 3 dư). Giá trị của V là A. 6,72 B. 2,80 C. 5,60 D. 4,48 Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m ột hợ p ch ất hữ u cơ X (MX < 80) ch ứa C, H, O thu đượ c số mol H2O gấp 1,5 l ần số mol CO2. X tác d ụ ng đượ c vớ i Na gi ải phóng H2. Số công thức cấu tạo bề n th ỏa mãn đi ề u ki ệ n của X là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 22: Một hỗ n hợ p X gồm axetilen, an đehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗ n hợ p X cho qua Ni, đố t nóng thu đượ c hỗn hợ p Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn h ỗn hợ p Y rồi hấ p th ụ h ết s ả n ph ẩ m cháy b ằ ng n ước vôi trong d ư, sau khi các ph ản ứ ng x ảy ra hoàn toàn thu đượ c 15 gam k ết t ủa và dung d ị ch Z. Kh ối l ượng dung dị ch Z thay đổ i so v ớ i kh ối l ượng n ước vôi trong ban đầ u là A. gi ả m 10,5 gam. B. t ăng 11,1 gam. C. gi ả m 3,9 gam. D. t ăng 4,5 gam. Câu 23: H ỗn hợ p X gồm 2 ch ất hữ u cơ Y và Z ( đề u là ch ất khí ở đi ều ki ệ n th ường) có tỉ kh ối so vớ i H2 là 14. Đốt cháy hoàn toàn h ỗn hợ p X ch ỉ thu đượ c CO2 và H2O. Khi cho 4,48 lít hỗn hợ p X (ở đktc) tác d ụng v ừa đủ 600 ml dung dị ch AgNO3 1M trong NH3 d ư thì thu đượ c hỗ n hợ p kết t ủa. Phần tră m th ể tích c ủ a Y trong h ỗ n hợ p X là A. 50%. B. 40%. C. 60%. D. 20%. Câu 24: Hỗn hợ p X gồ m Ca và 2 kim loạ i ki ề m ở 2 chu kì liên tiế p. L ấy 9,1 gam h ỗn hợ p X tác d ụng h ết vớ i H2O thu đượ c dung d ị ch Y và 7,84 lít khí H2 ( ở đktc). Đem dung dị ch Y tác dụng v ớ i dung d ị ch HCl d ư thu đượ c dung d ị ch Z, cô c ạ n dung dị ch Z thì thu đượ c m gam ch ất r ắ n khan. Hai kim loại ki ề m và giá trị m là A. Na, K và 27,17. B. Na, K và 33,95. C. Li, Na và 33,95. D. Li, Na và 27,17. Câu 25: Cho m gam h ỗn hợ p X gồ m C, P, S vào dung dị ch HNO3 đặ c, nóng, d ư. Sau khi các ph ản ứ ng x ảy ra hoàn toàn thu đượ c hỗ n hợ p hai khí trong đó có 0,9 mol khí NO2 (s ản ph ẩ m khử duy nhất) và dung d ị ch Y. Đem dung dị ch Y tác dụng v ớ i dung d ị ch BaCl2 d ư thu đượ c 4,66 gam kế t t ủa. Khi đố t cháy hoàn toàn m gam h ỗn hợ p X trong oxi dư thì th ể tích khí oxi ( ở đktc) đã ph ả n ứ ng là A. 5,6 lít. B. 5,04 lít. C. 4,816 lít. D. 10,08 lít. Câu 26: Một dung dịch có chứa 0,02 mol ion Al3+; 0,05 mol ion Mg2+; 0,1 mol ion NO3− và a mol ion Xn −. Giá tr ị c ủa a và ion Xn −là A. 0,03 và SO24−. B. 0,03 và CO23−. C. 0,06 và OH−. D. 0,05 và Cl−.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 27: Để 1,12 gam bột Fe trong không khí một thời gian thu được 1,44 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit sắt và sắt dư. Thêm 2,16 gam bột Al vào X rồi thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 1,344 lít B. 1,792 lít C. 5,824 lít D. 6,720 lít Câu 28: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe 3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H 2SO4 (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch (A). Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch (B). Thêm dung dịch KOH dư vào (B) được kết tủa (D). Nung (D) trong không khí đến khối lượng không đổi được 45,0 gam chất rắn (E). Giá trị của m là: A. 7,2 gam hoặc 9,0 gam B. 5,4 gam hoặc 14,4 gam C. 9,0 gam hoặc 5,4 gam D. 7,2 gam hoặc 5,4 gam Câu 29: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x (M) thu được dung dịch A và 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào A thì lượng kết tủa được là 10,485 gam. Giá trị của x là: A. 0,12 B. 0,1 C. 0,06 D. 0,09 Câu 30: Nung m gam hỗn hợp gồm Al và FexOy trong điều kiện không có không khí, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Chi X thành 2 phần: - Phần 1: có khối lượng 40,2 gam cho tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 20,16 lít khí SO2 (đktc) - Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2(đktc) và còn lại 5,6 gam chất rắn không tan. Giá trị m là: A. 26,9 gam B. 26,86 gam C.28,8 gam D. 53,6 gam Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) và (m-14,7) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 24,625. Cô cạn dung dịch Y thu được (m-3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo của hai este là A. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2. B. HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3-COOCH=CH-CH3 và CH3-COO-C(CH3)=CH2. D. C2H5-COO-CH=CH2 và CH3-COO-CH=CH-CH3. Câu 32: Cho 11,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng với 600 ml dung dịch HNO3 1M (dư), thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 14,98 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 2,240. B. 2,688. C. 3,360. D. 1,344. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm 2 muối R 2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 11 gam kết tủa. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch CaCl 2 dư, thu được 4 gam kết tủa. Phần ba phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 110. B. 220. C. 70. D. 140. 3+ 2+ Câu 34: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al ; 0,04 mol Mg ; 0,04 mol NO3 ; x mol Cl và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 4,86. B. 5,06. C. 4,08. D. 3,30. Câu 35: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng với ancol đơn chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO 3 lấy dư, thu được 0,11 mol CO 2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên, thu được 0,69 mol CO 2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 6,21. B. 10,68. C. 14,35. D. 8,82. Câu 36: Trong một bình kín chứa 0,10 mol SO 2; 0,06 mol O2 (xúc tác V2O5). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Cho toàn bộ X vào dung dịch BaCl 2 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,98. B. 13,98. C. 23,30. D. 18,64.. AgNO. Cu  NO. . 3 2 3 và Câu 37: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm . Sau khi phản ứng xong thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa. nung ngoài không khí nhận được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol của A. 0,24M và 0,5M B. 0,12M và 0,36M C. 0,12M và 0,3M. AgNO3 và Cu  NO3  2 lần lượt là D. 0,24M và 0,6M. Câu 38: Có hai lá kim loại cùng chất, cùng khối lượng (hóa trị hai). Lá thứ nhất ngâm trong dung dịch. Cd  NO 3  2. Pb  NO. . ,. 3 2 sau một thời gian thấy khối lượng là kim loại tăng thêm 0,47%. Lá thứ hai ngâm trong dung dịch , sau một thời gian thấy khối lượng lá kim loại tăng thêm 1,42%. Giả thiết rằng trong 2 phản ứng trên, khối lượng kim loại bị hòa tan như nhau. Kim loại đã dùng là A. Zn B. Fe C. Cu D.Ni Hết trang 36 .............HẾT..............

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×